Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? Câu 9. Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính? Câu 11. Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá bản thân, góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 6 32 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 6 399 tài liệu

Thông tin:
7 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? Câu 9. Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính? Câu 11. Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá bản thân, góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

40 20 lượt tải Tải xuống
:
Cấp độ
Chủ đề





Tự hào về truyền
thống gia đình,
dòng họ
- Nêu được một số
truyền thống của gia
đình, dòng họ.
- Giải thích được một
cách đơn giản ý nghĩa
của truyền thống của
gia đình, dòng họ.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện tự hào
về truyền thống gia
đình, dòng họ
- Nêu được dụ,
việc làm thể hiện tự
hào về truyền thống
gia đình, dòng họ
- Qua nh huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện biết giữ gìn,
phát huy truyền
thống của gia
đình, dòng họ
bằng những việc
làm cụ thể phù
hợp.
Số câu:
2
1
1
4
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
1,28
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
12,8
Yêu thương con
người
- Nêu được khái niệm
biểu hiện của tình
u thương con
người.
- Ý nghĩa của yêu
thương con người đối
với cuộc sống của
nhân và xã hội.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện yêu
thương con người.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện yêu thương
con người.
- Qua nh huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện lòng u
thương con người
bằng những việc
làm cụ thể.
- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện tình yêu
thương con
người.
- Phê phán những
biểu hiện trái với
tình yêu thương
con người.
Số câu:
2
1
1
4
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
1,28
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
12,8
Siêng năng kiên
trì
- Nêu được khái niệm
biểu hiện của
siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng,
kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện siêng năng
kiên trì.
- Đánh giá được sự
- Qua nh huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện siêng năng
kiên trì bằng
những việc làm
cụ thể.
Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về siêng
năng kiên trì
trong lao động, học
tập cuộc sống
hàng ngày.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện siêng
năng kiên trì
siêng năng, kiên trì
của bản thân
người khác trong
học tập, lao động.
- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện siêng
năng kiên trì
- Phê phán những
biểu hiện trái với
siêng năng kiên
trì
Số câu:
2
1
1
1
5
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
0,31
1,55
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
3,1
15,5
Tôn trọng sự thật
- Khái niệm tôn trọng
sự thật
- Nhận biết được một
số biểu hiện của tôn
trọng sự thật.
- Ý nghĩa của tôn
trọng sự thật
- Hiểu sao phải
tôn trọng sự thật.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện tôn trọng sự
thật.
- Qua nh huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
tôn trọng sự thật
- Luôn nói thật
với người thân,
thầy cô, bạn bè và
người trách
nhiệm.
- Không đồng
tình với việc nói
dối hoặc che giấu
sự thật.
Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về tôn
trọng sự thật
Số câu:
4
4
1
1
10
Số điểm:
1,28
1,28
0,31
0,31
3,1
Tỉ lệ:
12,8
12,8
3,1
3,1
31
Tự lập
- Nêu được khái niệm
tự lập
- Liệt kê các biểu hiện
của người có tính tự
lập.
- Qua thông tin
(hình ảnh, ca dao,
tục ngữ, danh ngôn,
…) HS khẳng định
được tên bài học.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện tôn trọng sự
thật.
- Hiểu được sao
phải tự lập,
- Đánh giá khả năng
tự lập của bản thân
và người khác.
- Qua nh huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện việc tự thực
hiện được nhiệm
vụ của bản thân
trong học tập,
sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động
tập thể trường
trong cuộc
sống cộng đồng;
không dựa dẫm,
lại phụ thuộc
vào người khác.
- Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về tự lập
Số câu:
3
3
2
1
9
Số điểm:
0,93
0,93
0,62
0,31
2,79
Tỉ lệ:
9,3
9,3
6,2
3,1
27,9
Số câu:
13
10
6
3
32
Số điểm:
4,03
3,1
1,86
0,93
10
Tỉ lệ:
40,3
31
18,6
9,3
100
:
Câu 1. Biu hin ca tôn trng s th
A. nim tin. B. s thích. C. s tht. D. mnh lnh.
Câu 2. Nkhông pha vic tôn trng s tht?
A. Tôn trng s tht khiến cho các mi quan h xấu đi.
B. Tôn trng s tht giúp mọi người tin tưởng hơn.
C. Người tôn trng s tht luôn phi chu thit thòi.
D. Tôn trng s tht góp phn bo v cho l phi.
Câu 3. i s nhu gì?
A. Mọi người coi thường. B. Mọi người xa lánh.
C. Người khác n và yêu quý. D. Mọi người yêu quý và kính trng.
Câu 4. T lp là t làm ly, t gii quyt công vic ca mình, t lo liu, to dng cho cuc
sng ca mình, không trông ch, da dm và không
A. để cao li ích bn thân mình . B. ph thuộc vào ngưi khác
C. tôn trng li ích ca tp th D. l thuc vào cái tôi cá nhân .
Câu 5.  i khác, làm nhu ti khác, nht là
nhn nn là khái ni
A. Đồng cảm và thương hại. B. Thương hại người khác.
C. Giúp đỡ người khác. D. Yêu thương con người.
Câu 6. Tôn trng s th tht, luôn luôn bo v
A. s đông. B. s ít. C. t do. D. s tht.
Câu 7.  hia vic gin và phát huy truyn thng tp
c?
A. Có rt nhiu bn bè. B. Có thêm tin tiết kim.
C. Không phi lo v vic làm. D. Có thêm kinh nghim.
Câu 8. Tip ni, phát trin và làm rng r truyn thng tp c c
gi là?
A. Tt c thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
B. Gi gìn, phát huy truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
C. Gia đình trên dưới có s đoàn kết, đồng lòng nht trí.
D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trt t.
Câu 9. Làm vic t giác, cn cù, chng xuyên hoàn thành tt các công vic là biu
hin cc tính
A. t ái. B. t ti. C. lam lũ. D. siêng năng.
Câu 10. N hia sng t lp ?
A. Giúp cá nhân được mọi người kính trng B. Ngi khẳng định bn thân
C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn D. T chi khám phá cuc sng
Câu 11. Khi cá nhân bit tôn trng s tht, s i nâng cao phm giá bn thân,
góp phn to ra các mi quan h xã hi tt c mi
A. yêu mến. B. khinh b. C. sùng bái. D. cung phng.
Câu 12. c tính ci biu hin  làm vic mt cách
A. Nông ni. B. i biếng. C. Cn cù. D. Hi ht.
Câu 13. Biu hin ca tôn trng s tht
A. ch cn trung thc vi cp trên ca mình.
B. ch nói tht trong những trường hp cn thiết.
C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng s tht.
D. có th nói không đúng sự tht khi không ai biết.
Câu 14. Em tán thành ý ki biu hin ca tôn trng s tht?
A. Ch cn trung thc vi cấp trên là đủ. B. Không ai biết thì không nói s tht.
C. Không chp nhn s gi to, la di. D. Nói bí mt của người khác cho bn nghe.
Câu 15. Câu tc ng  truyn thng vp ca
?
A. Qua cu rút ván. B. Giy rách phi gi ly l.
C. Vung tay quá chán. D. Có đi có lại mi toi lòng nhau.
Câu 16.   hii bit tôn trng s tht?
A. Bo v đến cùng ý kiến ca mình đến cùng.
B. Lắng nghe, phân tích để chn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiu bạn đồng tình thì theo.
D. Không bao gi dám đưa ra ý kiến ca mình.
Câu 17. Vi hii có tính t lp?
A. B m ch đi học tới trường. B. T giác hc và làm bài tp.
C. Thường xuyên nh bn làm bài. D. Thường xuyên ni vào giúp vic.
Câu 18. n rèn luy
A. nại vào người khác khi làm vic. B. T b mi vic khi gặp khó khăn.
C. Làm vic theo s thích cá nhân. D. t mọi khó khăn để đạt mc tiêu.
Câu 19. Vikhông th hii có tính tính t lp?
A. Ch động chép bài ca bn. B. Đi học đúng giờ.
C. Học bài cũ và chuẩn b bài cũ. D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhp.
Câu 20. Vi hii không có tính t lp?
A. T thc dậy đi học đúng giờ.
B. T gấp chăn màn sau khi ngủ dy.
C. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác
D. T giác dn phòng ít nht 3 ln mi tun.
Câu 21. i  biu hin ca không tôn trng s tht?
A. Ăn ngay nói thẳng. B. Ném đá giấu tay.
C. Cây ngay không s chết đứng. D. S tht mt lòng.
Câu 22. i
A. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. h thp giá tr ca nhng người được giúp đỡ.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. làm những điều có hại cho người khác.
Câu 23.  hin cá nhân bit tôn trng s tht?
A. Phê phán nhng vic làm sai trái B. C gng không làm mt lòng ai
C. Mi việc luôn dĩ hòa vi quý. D. Làm việc không liên quan đến mình
Câu 24. c s ng viên ca thc chi tuyn hc
sinh gii cp thành ph giác, mit mài ôn tp. Hàng ngày bng xuyên
c các loi sách tham kh cng c kin thc. Tìm hiu các cách gii hay trên mng
ch nào không hiu bn liên h vi th . Không bao gi u
b cuc khi gp nhng bài tp khó. Nh vy mà trong k thi hc sinh gii cp thành ph,
t gii nht. Phm chc nhiu thành công
y
A. Đối phó vi tình hung nguy him. B. Siêng năng, kiên trì
C. T nhn thc bn thân. D. Yêu thương con người.
Câu 25. Bui ti, Hi làm bài tp Ting Anh. Nhu Hi gii rn
các bài sau Hc th không làm na, sang nhà bn
Hoàng gii hc làm ca H
ng trên th hin bn thi
A. Yêu thương con người. B. Đối phó vi tình hung nguy him.
C. T nhn thc bn thân. D. Siêng năng, kiên t
Câu 26. Bc lp 9, bng xuyên ly c c cui cp nên ngoài
vic hc bn không làm vic gì c, vi anh ch làm ht, qun áo b m vn
git cho. Vi hin bm ch
A. Chăm chỉ . B. T lp. C. Ích k. D. li.
Câu 27. Va xin m tii dùng s ti t sau
mi gi tan hc. Khi cô giáo h li v tin y.
Thy vn li vi m ng ca Nam là th hin
bi
A. Tôn trng s tht B. Tôn trng pháp lut
C. Gi ch tín. D. T nhn thc bn thân
Câu 28. Ngc và Lâm va tham gia hi thao cng vng, hai bn nói
chuyn vi nhau, Ngn mi giành chin thng, hay
là mình báo vi ghét
chúng mình c hin tt phm ch
A. T nhn thc bn thân. B. Tôn trng s tht
C. Gi ch tín D. Tôn trng pháp lut
Câu 29. Tun bó vi tiu vì bà ngoi và m cu là ngh
u ni ting. T nhc t. Gi 
n. An luôn mong mun s có nhi
ca tiu Vit Nam gii thiu vi bc và quc t. Vic làm này th
hin bn An c hin tt n
A. Phát huy truyn thống gia đình. B. Siêng năng, kiên trì
C. T nhn thc bn thân D. Li dng dp tết để v li.
Câu 30. Nhà b gn rc mun. Khi lng hi
luôn tr li b m không gi mình dy sc.
Vic làm này th hin bt rèn luyn phm ch
A. Đi học sm. B. T lp.
C. Yêu thương con người. D. T nhn thc bn thân.
Câu 31. Hân và Nam là hc sinh lng Trung h X. Mt hôm, hai b
c v thì thc chii ph n ri
b chy. Hân và Nam thi ph n b u
v i b nn. Vic làm trên th hin hai bc hin tt phm cho

A. Yêu thương con người. B. T nhn thc bn thân.
C. Siêng năng, kiên t D. Đối phó vi tình hung nguy him.
Câu 32. Anh Lui dân tc bình chn là Doanh nhân tr xut sc.
n c gng h i h
tic phí và sinh hou vic: phát t c v
ng, anh tr v  n và bu kinh doanh cà
phê. Doanh nghip ca anh càng ngày phát trin, tc làm cho nhii
buôn làng. Phm chc thành công trong cuc sng?
A. T lp. B. T ti. C. Tiết kim. D. ni.

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,31 điểm.
1C
3D
4B
5D
6D
7D
8B
9D
10A
11A
13C
14C
15B
16B
17B
18D
19A
20C
21B
23A
24B
25D
26B
27A
28B
29A
30B
31A
| 1/7

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
Tự hào về truyền - Nêu được một số - Nêu được ví dụ, - Qua tình huống thống gia đình,
truyền thống của gia việc làm thể hiện tự cụ thể, nêu được dòng họ đình, dòng họ.
hào về truyền thống các cách giải
- Giải thích được một gia đình, dòng họ quyết đúng thể cách đơn giản ý nghĩa hiện biết giữ gìn, của truyền thống của phát huy truyền gia đình, dòng họ. thống của gia - Xác định được các đình, dòng họ hành vi là đúng hay bằng những việc sai, thể hiện hay làm cụ thể phù không thể hiện tự hào hợp. về truyền thống gia đình, dòng họ Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Yêu thương con
- Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống người
và biểu hiện của tình sao các hành vi là cụ thể, nêu được yêu thương
con đúng hay sai, thể các cách giải người.
hiện hay không thể quyết đúng thể
hiện yêu thương hiện lòng yêu - Ý nghĩa của yêu
thương con người đối con người. thương con người với cuộc sống của cá bằng những việc nhân và xã hội. làm cụ thể. - Thực hiện được - Xác định được các những việc làm hành vi là đúng hay thể hiện tình yêu sai, thể hiện hay thương con không thể hiện yêu người. thương con người. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Siêng năng kiên
- Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống Vận dụng các trì
và biểu hiện của sao các hành vi là cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ siêng năng, kiên trì.
đúng hay sai, thể các cách giải năng đã học để
hiện hay không thể quyết đúng thể phát hiện - Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng, hiện siêng năng hiện siêng năng những vấn đề kiên trì bằng mới về siêng kiên trì. kiên trì.
những việc làm năng kiên trì
- Siêng năng, kiên trì - Đánh giá được sự cụ thể.
trong lao động, học siêng năng, kiên trì - Thực hiện được
tập và cuộc sống của bản thân và những việc làm hàng ngày.
người khác trong thể hiện siêng học tập, lao động. năng kiên trì - Xác định được các hành vi là đúng hay - Phê phán những sai, thể hiện hay biểu hiện trái với không thể hiện siêng siêng năng kiên năng kiên trì trì Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 0,31 1,55 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 3,1 15,5
- Khái niệm tôn trọng - Hiểu vì sao phải - Qua tình huống Vận dụng các sự thật tôn trọng sự thật.
cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ
- Nhận biết được một - Giải thích được vì các
cách giải năng đã học để
số biểu hiện của tôn sao các hành vi là quyết đúng thể phát hiện trọng sự thật.
đúng hay sai, thể tôn trọng sự thật những vấn đề
- Ý nghĩa của tôn hiện hay không thể - Luôn nói thật mới về tôn trọng sự thật
hiện tôn trọng sự với người thân, trọng sự thật Tôn trọng sự thật thật. thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Số câu: 4 4 1 1 10 Số điểm: 1,28 1,28 0,31 0,31 3,1 Tỉ lệ: 12,8 12,8 3,1 3,1 31 Tự lập
- Nêu được khái niệm - Qua thông tin - Qua tình huống - Vận dụng các tự lập
(hình ảnh, ca dao, cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ
- Liệt kê các biểu hiện tục ngữ, danh ngôn, các
cách giải năng đã học để của người có tính tự
…) HS khẳng định quyết đúng thể phát hiện lập. được tên bài học.
hiện việc tự thực những vấn đề
- Giải thích được vì hiện được nhiệm mới về tự lập
sao các hành vi là vụ của bản thân
đúng hay sai, thể trong học tập,
hiện hay không thể sinh hoạt hằng
hiện tôn trọng sự ngày, hoạt động thật. tập thể ở trường và trong cuộc - Hiểu được vì sao phải tự lập, sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ - Đánh giá khả năng
tự lập của bản thân lại và phụ thuộc và người kh vào người k ác. hác. Số câu: 3 3 2 1 9 Số điểm: 0,93 0,93 0,62 0,31 2,79 Tỉ lệ: 9,3 9,3 6,2 3,1 27,9 Số câu: 13 10 6 3 32 Số điểm: 4,03 3,1 1,86 0,93 10 Tỉ lệ: 40,3 31 18,6 9,3 100 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
A. Tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi.
B. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn.
C. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
D. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải.
Câu 3. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì?
A. Mọi người coi thường.
B. Mọi người xa lánh.
C. Người khác nể và yêu quý.
D. Mọi người yêu quý và kính trọng.
Câu 4. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc
sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không

A. để cao lợi ích bản thân mình .
B. phụ thuộc vào người khác
C. tôn trọng lợi ích của tập thể
D. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân .
Câu 5. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là
những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?

A. Đồng cảm và thương hại.
B. Thương hại người khác.
C. Giúp đỡ người khác.
D. Yêu thương con người.
Câu 6. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật.
Câu 7. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ?

A. Có rất nhiều bạn bè.
B. Có thêm tiền tiết kiệm.
C. Không phải lo về việc làm.
D. Có thêm kinh nghiệm.
Câu 8. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ được gọi là?
A. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
B. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
C. Gia đình trên dưới có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí.
D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trật tự.
Câu 9. Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu
hiện của người có đức tính
A. tự ái. B. tự ti. C. lam lũ. D. siêng năng.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ?
A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng
B. Ngại khẳng định bản thân
C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn
D. Từ chối khám phá cuộc sống
Câu 11. Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá bản thân,
góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người
A. yêu mến. B. khinh bỉ. C. sùng bái. D. cung phụng.
Câu 12. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. Nông nổi. B. Lười biếng. C. Cần cù. D. Hời hợt.
Câu 13. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
B. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
D. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
Câu 14. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ.
B. Không ai biết thì không nói sự thật.
C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối.
D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe.
Câu 15. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ?
A. Qua cầu rút ván.
B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Vung tay quá chán.
D. Có đi có lại mới toại lòng nhau.
Câu 16. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình đến cùng.
B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 17. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A. Bố mẹ chở đi học tới trường.
B. Tự giác học và làm bài tập.
C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài.
D. Thường xuyên ỷ nại vào giúp việc.
Câu 18. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Ỷ nại vào người khác khi làm việc.
B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn.
C. Làm việc theo sở thích cá nhân.
D. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu.
Câu 19. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập?
A. Chủ động chép bài của bạn.
B. Đi học đúng giờ.
C. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ.
D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập.
Câu 20. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập?
A. Tự thức dậy đi học đúng giờ.
B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy.
C. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác
D. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần.
Câu 21. Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật?
A. Ăn ngay nói thẳng.
B. Ném đá giấu tay.
C. Cây ngay không sợ chết đứng.
D. Sự thật mất lòng.
Câu 22. Lòng yêu thương con người
A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. làm những điều có hại cho người khác.
Câu 23. Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân biết tôn trọng sự thật?
A. Phê phán những việc làm sai trái
B. Cố gắng không làm mất lòng ai
C. Mọi việc luôn dĩ hòa vi quý.
D. Làm việc không liên quan đến mình
Câu 24. Được sự động viên của thầy cô và gia đình, sau khi được chọn vào đội tuyển học
sinh giỏi cấp thành phố, Hưng đã tự giác, miệt mài ôn tập. Hàng ngày bạn thường xuyên
tìm đọc các loại sách tham khảo để củng cố kiến thức. Tìm hiểu các cách giải hay trên mạng
chỗ nào không hiểu bạn liên hệ với thầy cô giáo để được giúp đỡ. Không bao giờ Hưng chịu
bỏ cuộc khi gặp những bài tập khó. Nhờ vậy mà trong kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố,

Hưng đã đạt giải nhất. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp Hưng đạt được nhiều thành công như vậy
A. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
B. Siêng năng, kiên trì
C. Tự nhận thức bản thân.
D. Yêu thương con người.
Câu 25. Buổi tối, Hải làm bài tập Tiếng Anh. Những bài đầu Hải giải rất nhanh, nhưng đến
các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm nữa, sang nhà bạn
Hoàng giải hộ”. Việc làm của Hải trong t nh huống trên thể hiện bạn thiếu đức tính ?

A. Yêu thương con người.
B. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
C. Tự nhận thức bản thân.
D. Siêng năng, kiên trì
Câu 26. Bạn Q năm nay học lớp 9, bạn thường xuyên lấy cớ là năm học cuối cấp nên ngoài
việc học bạn không làm việc gì cả, việc nhà thường để anh chị làm hết, quần áo bố mẹ vẫn
giặt cho. Việc làm đó thể hiện bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Chăm chỉ . B. Tự lập. C. Ích kỷ. D. Ỷ lại.
Câu 27. Vừa xin mẹ tiền đóng học phí nhưng Long lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau
mỗi giờ tan học. Khi cô giáo hỏi Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy.
Thấy vậy Nam đã khuyên Long nhận lỗi với mẹ và cô giáo. Hành động của Nam là thể hiện bạn là người

A. Tôn trọng sự thật
B. Tôn trọng pháp luật C. Giữ chữ tín.
D. Tự nhận thức bản thân
Câu 28. Ngọc và Lâm vừa tham gia hội thao của trường về. Trong lúc đi đường, hai bạn nói
chuyện với nhau, Ngọc nói: “Rõ ràng là Tùng đã chơi gian lận mới giành chiến thắng, hay
là mình báo với cô đi”. Lâm nói: “Thôi, mình coi như không biết đi, nói ra Tùng lại ghét
chúng mình đấy”. Bạn Tùng chưa thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây

A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tôn trọng sự thật C. Giữ chữ tín
D. Tôn trọng pháp luật
Câu 29. Tuổi thơ của An đã gắn bó với tiếng đàn bầu vì bà ngoại và mẹ của An đều là nghệ
sĩ đàn bầu nổi tiểng. Từ nhỏ, An đã được tập đàn cùng bà và mẹ. Giờ đây, kĩ thuật đánh
đàn của An đã khá điêu luyện. An luôn mong muốn sẽ có nhiều cơ hội mang nét độc đáo
của tiếng đàn bầu Việt Nam giới thiệu với bạn bè trong nước và quốc tế. Việc làm này thể
hiện bạn An đã thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?

A. Phát huy truyền thống gia đình.
B. Siêng năng, kiên trì
C. Tự nhận thức bản thân
D. Lợi dụng dịp tết để vụ lợi.
Câu 30. Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi
lí do, Hương luôn trả lời: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy sớm” nên không đi học được.
Việc làm này thể hiện bạn Hương chưa biết rèn luyện phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Đi học sớm. B. Tự lập.
C. Yêu thương con người.
D. Tự nhận thức bản thân.
Câu 31. Hân và Nam là học sinh lớp 7 trường Trung học cơ sở X. Một hôm, hai bạn đang
trên đường đi học về thì thấy hai thanh niên đi ngược chiều đâm ngã một người phụ nữ rồi
bỏ chạy. Hân và Nam thấy người phụ nữ bị thương nặng, đã cùng mọi người giúp đõ sơ cứu
vế thương cho người bị nạn. Việc làm trên thể hiện hai bạn đã thực hiện tốt phẩm chất đạo
đức nào dưới đây?

A. Yêu thương con người.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì
D. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
Câu 32. Anh Luận là người dân tộc Mường được bình chọn là Doanh nhân trẻ xuất sắc.
Tuy gia đình khó khăn nhưng anh vẫn cố gắng học và đã thi đỗ vào trường đại học. Để có
tiền đóng học phí và sinh hoạt, anh đã làm thêm nhiều việc: phát tờ rơi, gia sư, phục vụ
bàn…Ra trường, anh trở về quê hương làm thuê, tự tích lũy tiền và bắt đầu kinh doanh cà
phê. Doanh nghiệp của anh càng ngày phát triển, tạo công ăn việc làm cho nhiều người ở
buôn làng. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp anh Luận đạt được thành công trong cuộc sống?
A. Tự lập. B. Tự ti. C. Tiết kiệm. D. Ỷ nại.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,31 điểm. 1C 2C 3D 4B 5D 6D 7D 8B 9D 10A
11A 12C 13C 14C 15B 16B 17B 18D 19A 20C
21B 22C 23A 24B 25D 26B 27A 28B 29A 30B 31A 32A