Đề thi học kỳ 1 môn Hóa lớp 11 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Đề thi học kỳ 1 môn Hóa lớp 11 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
thi có 02 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2018-2019
Môn: Hóa Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ: 303
H và tên hc sinh: ................................................................... SBD: .............. Lp: ..........
I/ PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim)
Câu 1.
Silic đioxit
(SiO
2
) tan đưc trong dung dch ca chất nào sau đây?
A.
HF.
B.
HNO
3
đặc.
C.
H
2
SO
4
đặc.
D.
H
3
PO
4
.
Câu 2.
Mt loi nưc thi công nghip có pH = 9. Nước thải đó có môi trưng
A.
bazơ.
B.
ng tính.
C.
axit.
D.
trung tính.
Câu 3.
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dch HNO
3
loãng, thu được dung dch Y
cha 8m gam mui và x mol mt cht khí duy nht là N
2
O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
kết thúc thí nghim có 64,6 gam NaOH đã phản ng. Giá tr ca x
gn nht
vi
A.
0,148.
B.
0,136.
C.
0,122.
D.
0,082.
Câu 4.
Khí X không màu, không mùi, rất độc nhưng được dùng trong luyện kim để kh các
oxit kim loi. Khí X là
A.
CO.
B.
H
2
.
C.
CO
2
.
D.
NH
3
.
Câu 5.
Nh t t dung dch HNO
3
đến dư vào dung dịch NH
4
HCO
3
,
hiện tượng xy ra là
A.
xut hin kết ta trng.
B.
thoát ra khí không màu.
C.
thoát ra khí mùi khai.
D.
có kết ta và si bt khí.
Câu 6.
Khi thc hin phn ng gia dung dch HNO
3
đặc vi kim loi sinh ra khí NO
2
độc
hại. Để hn chế khí NO
2
thoát ra y ô nhiễm môi trường, ta phải đậy ng nghim bng
bông tm
A.
nước ct.
B.
nước vôi.
C.
giấm ăn.
D.
cn y tế.
Câu 7.
Thc hin thí nghim vi hai mu photpho X và Y như hình v:
Mu X là
A.
photpho trng.
B.
photpho đỏ.
C.
photpho đen.
D.
photpho tím.
Câu 8.
Phân urê cung cp cho cây trng nguyên t dinh dưỡng gì?
A.
Nitơ.
B.
Photpho.
C.
Kali.
D.
Canxi.
Câu 9.
Ngày nay, amoniac lỏng đưc dùng m cht sinh hàn trong thiết b lnh. Amoniac
có công thc hóa hc là
A.
NH
2
.
B.
N
2
H
4
.
C.
NH
4
.
D.
NH
3
.
Câu 10.
Cht nào sau đây là cht đin li yếu?
A.
H
3
PO
4
.
B.
HNO
3
.
C.
KOH.
D.
Na
2
CO
3
.
Câu 11.
Trong công nghiệp, axit nitric được tng hp t amoniac qua ba giai đoạn vi hiu
sut ca toàn b quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, t 2 tấn amoniac người ta thu được
m tn dung dch HNO
3
60%. Giá tr ca m là
A.
7,41.
B.
11,86.
C.
12,35.
D.
12,87.
Câu 12.
Dung dch HNO
3
0,0001M có pH bng
A.
11.
B.
3.
C.
10.
D.
4.
Câu 13.
Dung dch X gm 0,05 mol K
+
, 0,04 mol Cl
-
, 0,03 mol CO
3
2-
và NH
4
+
. Cô cn dung
dch X, thu đưc m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A.
5,53.
B.
6,07.
C.
5,77.
D.
5,51.
Câu 14.
Phn ng Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O có phương trình ion thu gn là
A.
H
+
+ OH
-
H
2
O.
B.
Ba
2+
+ 2Cl
-
BaCl
2
.
C.
2H
+
+ OH
2
-
2H
2
O.
D.
Ba
2+
+ Cl
2
-
BaCl
2
.
Câu 15.
Dn t t CO
2
vào dung dch ch cha 0,025 mol Ba(OH)
2
. Đồ th dưới đây biểu
din s ph thuc ca s mol kết ta BaCO
3
to thành theo s mol CO
2
.
Giá tr ca x là
A.
0,035.
B.
0,015.
C.
0,025.
D.
0,010.
II/ PHN TRC NGHIM T LUN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim): Hoàn thành phương trình hóa học cho các phn ng sau:
a. AgNO
3
0
t
b. CaCO
3
+ HCl →
c. P + Cl
2
d. C + O
2
Câu 2 (1,5 điểm): Bảng ới đây ghi lại kết qu quan sát khi nh dung dch Ba(OH)
2
vào
các ng nghim (1), (2), (3), đun nóng đng mt trong các dung dch NH
4
NO
3
, K
2
CO
3
, KCl
không theo th t.
ng nghim
(1)
(3)
Hiện tượng
Xut hin kết ta trng
Không hiện tượng
a. Các ng nghim (1), (2), (3) lần lưt cha dung dch ca cht nào?
b. Viết phương trình hóa học xy ra.
Câu 3 (1,0 đim): Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dch HNO
3
dư, thu được 313,6
ml khí NO
2
(đktc, sn phm kh duy nht). Tính giá tr ca m.
Câu 4 (0,5 đim): Một cái ao dùng để nuôi thy sn cha 7000 m
3
ớc có pH = 4,5. Trước
khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao n 7,0 bng cách hòa m gam vôi sng (nguyên
cht) vào nưc trong ao. Tính giá tr m.
----------- HT ----------
Chú ý: Hc sinh được phép s dng Bng tun hoàn các nguyên t Hóa Hc.
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2018 2019
MÔN: HÓA HC 11
Câu
303
1
A
2
A
3
B
4
A
5
B
6
B
7
A
8
A
9
D
10
A
11
B
12
D
13
B
14
A
15
B
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 303.
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Hoàn thành phương trình hóa hc cho các phn ng sau:
a. AgNO
3
0
t
b. CaCO
3
+ HCl →
c. P + Cl
2
d. C + O
2
2,0
- Mỗi PTHH đúng đưc 0,5 điểm.
- Nếu không cân bng t 2 - 3 PTHH thì tr 0,25 điểm.
- Nếu không cân bng 4 PTHH thì tr 0,5 điểm.
- Nếu thiếu điều kin ca 2 phn ng thì tr 0,25 điểm.
- Nếu mt phn ng va thiếu điều kin va không cân bng thì tr
0,25 điểm.
- Câu 1.c HS có th viết theo một hướng bt kì.
2
Bảng dưới đây ghi lại kết qu quan sát khi nh dung dch Ba(OH)
2
vào
các ng nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng mt trong các dung dch
NH
4
NO
3
, K
2
CO
3
, KCl không theo th t.
ng
nghim
(1)
(2)
(3)
Hiện tượng
Xut hin kết ta
trng
Thoát ra khí mùi
khai
Không hin
ng
a. Các ng nghim (1), (2), (3) lần lượt cha dung dch ca cht
nào?
b. Viết phương trình hóa học xy ra.
1,5
- Ch ra đúng c 3 dung dch trong 3 ng nghim được 1,0 điểm. Nếu
ch đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm.
- Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm.
a/ ng (1) cha dung dch K
2
CO
3
, ng (2) cha dung dch NH
4
NO
3
,
ng (3) cha dung dch KCl.
b/ PTHH: K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
↓ + 2KOH
2NH
4
NO
3
+ Ba(OH)
2
→ 2NH
3
↑ + 2H
2
O + Ba(NO
3
)
2
3
Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dch HNO
3
dư, thu đưc 313,6
ml khí NO
2
(đktc, sản phm kh duy nht). Tính giá tr ca m.
1,0
S mol ca NO
2
= 0,3136/22,4 = 0,014 mol (0,25 đ)
PTHH: Zn + 4HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O (0,25 đ)
0,007 0,014
Tính đưc s mol Zn = 0,007 mol (0,25 đ)
m
Zn
= 0,007.65 = 0,455 gam. (0,25 đ).
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết qu đúng thì vẫn đạt điểm
tối đa.
4
Một cái ao dùng để nuôi thy sn cha 7000 m
3
nước pH = 4,5.
Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bng cách hòa
m gam vôi sng (nguyên chất) vào nưc trong ao. Tính giá tr m.
0,5
Ta có:
H
n
= 7000.10
3
.10
-4,5
= 221,36 mol
PTHH: CaO + 2H
+
→ Ca
2+
+ H
2
O
Hoc CaO + H
2
O → Ca
2+
+ 2OH
-
OH
-
+ H
+
→ H
2
O
=>
68,110
2
n
H
CaO
n
mol
m
CaO
= 110,68.56 = 6198,08 gam.
HS tính đúng giá trị ca m (có th xp x vi 6198 gam) mới tính điểm:
0,5 điểm.
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết qu đúng thì vẫn đạt điểm
tối đa.
Lưu ý: Đối vi các i toán, nếu HS ly y giá tr nguyên t khi ca các
nguyên t trong bng tun hoàn tính ra các kết qu gần đúng với đáp án của
ng dn chm này thì vẫn tính điểm tối đa.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: Hóa Học – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 303
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh: ................................................................... SBD: .............. Lớp: ..........
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Silic đioxit (SiO2) tan được trong dung dịch của chất nào sau đây? A. HF. B. HNO3 đặc. C. H2SO4 đặc. D. H3PO4.
Câu 2. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 9. Nước thải đó có môi trường A. bazơ. B. lưỡng tính. C. axit. D. trung tính.
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y
chứa 8m gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
kết thúc thí nghiệm có 64,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất với A. 0,148. B. 0,136. C. 0,122. D. 0,082.
Câu 4. Khí X không màu, không mùi, rất độc nhưng được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí X là A. CO. B. H2. C. CO2. D. NH3.
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NH4HCO3, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. thoát ra khí không màu.
C. thoát ra khí mùi khai.
D. có kết tủa và sủi bọt khí.
Câu 6. Khi thực hiện phản ứng giữa dung dịch HNO3 đặc với kim loại sinh ra khí NO2 độc
hại. Để hạn chế khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta phải đậy ống nghiệm bằng bông tẩm A. nước cất. B. nước vôi. C. giấm ăn. D. cồn y tế.
Câu 7. Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ: Mẫu X là A. photpho trắng. B. photpho đỏ. C. photpho đen. D. photpho tím.
Câu 8. Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Canxi.
Câu 9. Ngày nay, amoniac lỏng được dùng làm chất sinh hàn trong thiết bị lạnh. Amoniac
có công thức hóa học là A. NH2. B. N2H4. C. NH4. D. NH3.
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H3PO4. B. HNO3. C. KOH. D. Na2CO3.
Câu 11. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu
suất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 2 tấn amoniac người ta thu được
m tấn dung dịch HNO3 60%. Giá trị của m là A. 7,41. B. 11,86. C. 12,35. D. 12,87.
Câu 12. Dung dịch HNO3 0,0001M có pH bằng A. 11. B. 3. C. 10. D. 4.
Câu 13. Dung dịch X gồm 0,05 mol K+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol CO 2- + 3 và NH4 . Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,53. B. 6,07. C. 5,77. D. 5,51.
Câu 14. Phản ứng Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là A. H+ + OH-  H2O.
B. Ba2+ + 2Cl-  BaCl2. C. 2H+ + OH - - 2  2H2O.
D. Ba2+ + Cl2  BaCl2.
Câu 15. Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,025 mol Ba(OH)2. Đồ thị dưới đây biểu
diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2. Giá trị của x là A. 0,035. B. 0,015. C. 0,025. D. 0,010.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. AgNO3   0 t b. CaCO3 + HCl → c. P + Cl2 → d. C + O2 →
Câu 2 (1,5 điểm): Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào
các ống nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH4NO3, K2CO3, KCl
không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) Hiện tượng
Xuất hiện kết tủa trắng
Thoát ra khí mùi khai Không hiện tượng
a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6
ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m.
Câu 4 (0,5 điểm): Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m3 nước có pH = 4,5. Trước
khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên
chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m.
----------- HẾT ----------
Chú ý: Học sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 11 Câu 303 1 A 2 A 3 B 4 A 5 B 6 B 7 A 8 A 9 D 10 A 11 B 12 D 13 B 14 A 15 B
NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 303. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. AgNO 2,0 3   0 t b. CaCO3 + HCl → c. P + Cl2 → d. C + O2 →
- Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm.
- Nếu không cân bằng từ 2 - 3 PTHH thì trừ 0,25 điểm.
- Nếu không cân bằng 4 PTHH thì trừ 0,5 điểm.
- Nếu thiếu điều kiện của 2 phản ứng thì trừ 0,25 điểm.
- Nếu một phản ứng vừa thiếu điều kiện vừa không cân bằng thì trừ 0,25 điểm.
- Câu 1.c HS có thể viết theo một hướng bất kì.
Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào 2
các ống nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH
4NO3, K2CO3, KCl không theo thứ tự. Ống (1) (2) (3) 1,5 nghiệm
Hiện tượng Xuất hiện kết tủa Thoát ra khí mùi Không hiện trắng khai tượng
a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
- Chỉ ra đúng cả 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm được 1,0 điểm. Nếu
chỉ đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm.
- Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm.
a/ Ống (1) chứa dung dịch K2CO3, ống (2) chứa dung dịch NH4NO3,
ống (3) chứa dung dịch KCl.
b/ PTHH: K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2KOH
2NH4NO3 + Ba(OH)2 → 2NH3↑ + 2H2O + Ba(NO3)2
Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6
ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. 1,0 3
Số mol của NO2 = 0,3136/22,4 = 0,014 mol (0,25 đ)
PTHH: Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (0,25 đ) 0,007 0,014
Tính được số mol Zn = 0,007 mol (0,25 đ)
mZn = 0,007.65 = 0,455 gam. (0,25 đ).
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. 4
Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m3 nước có pH = 4,5. 0,5
Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa
m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m.
Ta có: n  = 7000.103.10-4,5 = 221,36 mol H
PTHH: CaO + 2H+ → Ca2+ + H2O
Hoặc CaO + H2O → Ca2+ + 2OH- OH- + H+ → H2O n => H n    11 , 0 68 mol CaO 2
mCaO = 110,68.56 = 6198,08 gam.
HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 6198 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm.
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của
hướng dẫn chấm này thì vẫn tính điểm tối đa.