Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi học kì 1 Hóa học 11 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 Cánh diều

S GDĐT ………
TRƯỜNG ………………………
ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC LP 11
Thời gian làm bài ..phút
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Ph khối lượng ca hp cht hữu cơ
X
thu được như hình vẽ:
Phân tử khi ca hp cht hữu cơ X là
A. 50 . B. 80 . C. 78 . D. 76 .
Câu 2: Cho cân bằng hoá học:
( ) ( )
22
N g 3H g+
( )
3
2NH g
; phn ng thuận là phản ng to
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyn dch khi
A. thêm chất xúc tác
Fe
. B. thay đổi nồng độ
2
N
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi áp suất ca h.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A.
4
CH
. B.
4
CH
3
NH
. C.
2
SO
2
NO
. D.
CO
2
CO
.
Câu 4: Hp chất nào sau đây của nitrogen không được to ra khi cho
3
HNO
tác dụng vi kim loi?
A.
NO
B.
43
NH NO
C.
2
NO
D.
25
NO
Câu 5: Hp ph là quá trình xảy ra khi
A. cht
A
b cht rn
B
thay đổi trạng thái tồn ti t lỏng sang khí.
B. cht
A
hoà tan vào dung môi tốt hơn nhờ cht rn
C. cht
A
b gi lại bên trong chất rn
B
làm tăng nồng độ cht
A
bên trong chất rn
D. cht
A
b gi lại trên bề mt cht rn
B
.
Câu 6: Khi làm thí nghiệm vi
24
H SO
đặc, nóng thường sinh ra khí
2
SO
. Để hn chế tt nhất khí
2
SO
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghim bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cn. D. ớc vôi
trong.
Câu 7: Hp cht
Z
có công thức đơn giản nhất là
2
CH Cl
và có tỉ khối hơi so với helium bng 24,75
. Công thức phân tử ca
Z
A.
26
C H Cl
. B.
3 9 3
C H Cl
. C.
2
CH Cl
. D.
2 4 2
C H Cl
.
Câu 8: Nitric acid đặc, nóng phản ứng được vi tt c các chất trong nhóm nào sau đây?
A.
32
CaO,NH ,Au,FeCl
B.
23
Mg(OH) ,CuO,NH ,Pt
C.
2 3 2
Mg(OH) ,NH ,CO ,Au
D.
23
Mg(OH) ,CuO,NH ,Ag
Câu 9: Nitrogen có những đặc điểm v tính chất như sau:
a) Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hp cht cộng hóa trị
trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3 .
b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
c) Nitrogen là phi kim hoạt động nhiệt độ cao.
d) Nitrogen th hiện tính oxi hóa khi tác dụng vi kim loi mạnh và hydrogen.
e) Nitrogen th hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
S phát biểu đúng là:
A. a, d, e. B.
,,a c d
. C.
,,abc
. D.
, , ,b c d e
.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loi hp cht hữu cơ?
A.
23
K CO
B.
2
CO
C.
4
CH
D.
CO
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về công thức đơn giản nht ca hp cht hữu cơ ?
A. Công thức biu th t l phần trăm số mol ca mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức biu th t l s nguyên tử
C
H
có trong phân tử.
C. Công thức biu th s nguyên tử ca mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức biu th t l ti gin v s nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Câu 12: Phân tử cht hữu cơ
X
có 2 nguyên tố
C,H
. T khối hơi của
X
so vi
2
H
là 21 . Công
thức phân tử ca
X
A.
36
CH
B.
66
CH
C.
48
CH
D.
38
CH
Câu 13: Cho
3
FeCO
tác dụng vi
24
H SO
đặc nóng, sản phẩm khí thu được là
A.
2
H S
B.
3
SO
2
CO
C.
2
SO
2
CO
D.
2
SO
CO
Câu 14: Yếu t không làm chuyển dịch cân bằng hóa học là
A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. áp suất. D. nhiệt độ.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử ca sulfur
( )
16Z =
A.
2 2 6 2 4
1 2 2 3 3s s p s p
. B.
2 2 5
1 s 2 s 2p
. C.
2 2 6 2 2
1 s 2 s 2p 3 s 3p
. D.
2 2 1
1 s 2 s 2p
.
Câu 16: Cho các dung dịch mui:
23
Na CO
(1),
3
NaNO
(2),
2
NaNO
(3),
NaCl
(4),
24
Na SO
(5),
( )
3 4 4
CH COONa 6 ,NH HSO
(7),
( )
2
Na S 8
. Nhng dung dch muối làm quỳ hoá xanh là
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (3), (6), (8).
C. (2), (5), (6), (7) D. (1), (2), (3), (4).
Câu 17: Có bao nhiêu cách chiết?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18: Cho phương trình:
32
NH H O +
4
NH OH
+−
+
Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào là base?
A.
OH
. B.
3
NH
. C.
2
HO
. D.
4
NH
+
.
Câu 19: Ion đóng vai trò acid trong nước là
A.
4
NH
+
. B.
K
+
. C.
3
HCO
. D.
3
CH COO
.
Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là
A.
3
NaHCO
. B.
NaCl
. C.
HCl
. D.
NaOH
.
Câu 21: Khí
2
CO
có lẫn tp chất là
2
SO
. Để loi b tp chất thì cần sc hn hợp vào dung dịch nào
sau đây?
A. Dung dch
NaOH
dư. B. Dung dch
2
Br
dư.
C. Dung dch
2
Ba(OH)
dư. D. Dung dch
2
Ca(OH)
dư.
Câu 22: Vitamin
A
(retinol) có công thức phân tử
20 30
C H O
, công thức đơn giản nht ca vitamin
A
A.
23
C H O
. B.
20 30
C H O
. C.
46
C H O
. D.
4 6 2
C H O
.
Câu 23: Cho các cân bằng sau:
(1)
( ) ( ) ( )
xt,t
2 2 3
2SO g O g 2SO g+
(2)
( ) ( ) ( )
xtt
2 2 3
N g 3H g 2NH g+
(3)
( ) ( ) ( ) ( )
t
2 2 2
CO g H g CO g H O g++
(4)
( ) ( ) ( )
t
22
2HI g H g I g+
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyn dịch là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 24: Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng
đỏ. Phn ứng hoá học xảy ra như sau
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 r
C s H O g CO g H g ,Δ H 131kJ+ + =
Điu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tăng nồng độ hydrogen làm cân bằng chuyn sang chiu thun.
B. Tăng áp suất chung ca h làm cân bằng không thay đổi.
C. Tăng nhiệt độ ca h làm cân bằng chuyn sang chiu thun.
D. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyn sang chiu thun.
Câu 25: Trong nhit kế cha thủy ngân rất độc. Khi nhit kế b v người ta thường dùng chất nào
sau đây để thu hi thủy ngân là tốt nht?
A. Cát. B. Sulfur. C. Than. D. Muối ăn.
Câu 26: Dựa vào thành phần phân tử, hp cht hữu cơ được chia thành mấy loại chính?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Dựa vào phổ hng ngoi (IR) ca hp cht
X
có công thức
( )
33
CH CH OH CH
dưới đây,
hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán
X
có nhóm -
OH
?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 28: Cho hình vẽ ca b dng c chưng cất thường:
Tên các chi tiết ng với các chũ
s trong hình vẽ trên là
A. 1 - Nhit kế, 2 - đèn cồn, 3 - bình cầu có nhánh, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
B. 1 - Đèn cồn, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - nhit kế, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
C. 1 - Đèn cồn, 2 - nhit kế, 3 - sinh hàn, 4 - bình hứng (erlen), 5 - Bình cầu có nhánh.
D. 1 - Nhit kế, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - đèn cồn, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
II. PHN T LUN:
Câu 1. Các chất và ion dưới đây đóng vai trò acid, base, lưỡng tính hay trung tính theo thuyết
BrØnsted - Lowry:
4 3 2
Na , , O , NH HC co
+ +
. Gii thích ti sao?
Câu 2. Viết công thc cu to thu gn của các chất có công thức phân tử sau
4 8 5 12
C H ,C H
.
Câu 3. Vitamin
C
hay còn gọi là ascorbic acid có vai trò quan trọng đi với cơ thể con
người. Các chế phm ca vitamin
C
giúp điều tr mt mỏi, tăng sức đ kháng cho cơ thể,
giúp cơ thể mau lành vết thương. Kết qu phân tích nguyên t ca vitamin
C
thu đưc thành
phn phần trăm về khối lượng như sau:
%C 40,91%=
;
%H 4,545%;%O 54,545%==
. T khi
hơi của vitamin C so vi khí helium là 44. Xác định công thức phân
t ca vitamin
C
.
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
A
C
D
D
D
D
D
D
C
D
A
C
B
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
A
B
A
A
B
B
C
C
B
C
A
B
II. T lun
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 - 2024 SỞ GDĐT ………
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
TRƯỜNG ………………………
Thời gian làm bài ..phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X thu được như hình vẽ:
Phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là A. 50 . B. 80 . C. 78 . D. 76 .
Câu 2: Cho cân bằng hoá học: N g + 3H g 2NH
g ; phản ứng thuận là phản ứng toả 3 ( ) 2 ( ) 2 ( )
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thêm chất xúc tác Fe .
B. thay đổi nồng độ N . 2
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thay đổi áp suất của hệ.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH . B. CH và NH . C. SO và NO . D. CO và CO . 4 4 3 2 2 2
Câu 4: Hợp chất nào sau đây của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO tác dụng với kim loại? 3 A. NO B. NH NO C. NO D. N O 4 3 2 2 5
Câu 5: Hấp phụ là quá trình xảy ra khi
A. chất A bị chất rắn B thay đổi trạng thái tồn tại từ lỏng sang khí.
B. chất A hoà tan vào dung môi tốt hơn nhờ chất rắn
C. chất A bị giữ lại bên trong chất rắn B làm tăng nồng độ chất A bên trong chất rắn
D. chất A bị giữ lại trên bề mặt chất rắn B .
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H SO đặc, nóng thường sinh ra khí SO . Để hạn chế tốt nhất khí 2 4 2
SO thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau 2 đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Nước vôi trong.
Câu 7: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH Cl và có tỉ khối hơi so với helium bằng 24,75 2
. Công thức phân tử của Z là A. C H Cl . B. C H Cl . C. CH Cl . D. C H Cl . 2 6 3 9 3 2 2 4 2
Câu 8: Nitric acid đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CaO, NH , Au, FeCl
B. Mg(OH) , CuO, NH , Pt 3 2 2 3
C. Mg(OH) , NH , CO , Au
D. Mg(OH) , CuO, NH , Ag 2 3 2 2 3
Câu 9: Nitrogen có những đặc điểm về tính chất như sau:
a) Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị
trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3 .
b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
c) Nitrogen là phi kim hoạt động ở nhiệt độ cao.
d) Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hydrogen.
e) Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. Số phát biểu đúng là: A. a, d, e.
B. a, c, d .
C. a, b, c .
D. b, c, d , e .
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. K CO B. CO C. CH D. CO 2 3 2 4
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
C. Công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Câu 12: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H . Tỉ khối hơi của X so với H là 21 . Công 2 thức phân tử của X là A. C H B. C H C. C H D. C H 3 6 6 6 4 8 3 8
Câu 13: Cho FeCO tác dụng với H SO đặc nóng, sản phẩm khí thu được là 3 2 4 A. H S B. SO và CO C. SO và CO D. SO và CO 2 3 2 2 2 2
Câu 14: Yếu tố không làm chuyển dịch cân bằng hóa học là
A. nồng độ.
B. chất xúc tác. C. áp suất. D. nhiệt độ.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử của sulfur (Z =16) là A. 2 2 6 2 4
1s 2s 2 p 3s 3p . B. 2 2 5 1 s 2 s 2p . C. 2 2 6 2 2 1 s 2 s 2p 3 s 3p . D. 2 2 1 1 s 2 s 2p .
Câu 16: Cho các dung dịch muối: Na CO (1), NaNO (2), NaNO (3), NaCl (4), Na SO (5), 2 3 3 2 2 4
CH COONa 6 , NH HSO (7), Na S 8 . Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là 2 ( ) 3 ( ) 4 4
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (3), (6), (8).
C. (2), (5), (6), (7) D. (1), (2), (3), (4).
Câu 17: Có bao nhiêu cách chiết? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18: Cho phương trình: NH + H O NH + OH− + 3 2 4
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào là base? A. OH− . B. NH . C. H O . D. NH + . 3 2 4
Câu 19: Ion đóng vai trò acid trong nước là A. NH+ . B. K+ . C. HCO− . D. CH COO− . 4 3 3
Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO . B. NaCl . C. HCl . D. NaOH . 3
Câu 21: Khí CO có lẫn tạp chất là SO . Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào 2 2 sau đây?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch Br dư. 2
C. Dung dịch Ba(OH) dư.
D. Dung dịch Ca(OH) dư. 2 2
Câu 22: Vitamin A (retinol) có công thức phân tử C H O , công thức đơn giản nhất của vitamin 20 30 A là A. C H O . B. C H O . C. C H O . D. C H O . 2 3 20 30 4 6 4 6 2
Câu 23: Cho các cân bằng sau: xt,t (1) 2SO g + O g 2SO g 2 ( ) 2 ( ) 3 ( ) xtt (2) N g + 3H g 2NH g 2 ( ) 2 ( ) 3 ( ) t (3) CO g + H g CO g + H O g 2 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) t (4) 2HI (g) H g + I g 2 ( ) 2 ( )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 24: Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng
đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra như sau C(s) + H O g CO g + H g , Δ H = 131 kJ 2 ( ) ( ) 2 ( ) r
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tăng nồng độ hydrogen làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
B. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi.
C. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
Câu 25: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào
sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất? A. Cát. B. Sulfur. C. Than. D. Muối ăn.
Câu 26: Dựa vào thành phần phân tử, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Dựa vào phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất X có công thức CH CH OH CH dưới đây, 3 ( ) 3
hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm - OH ? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 28: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:
Tên các chi tiết ứng với các chũ̃ số trong hình vẽ trên là
A. 1 - Nhiệt kế, 2 - đèn cồn, 3 - bình cầu có nhánh, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
B. 1 - Đèn cồn, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - nhiệt kế, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
C. 1 - Đèn cồn, 2 - nhiệt kế, 3 - sinh hàn, 4 - bình hứng (erlen), 5 - Bình cầu có nhánh.
D. 1 - Nhiệt kế, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - đèn cồn, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen). II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1.
Các chất và ion dưới đây đóng vai trò acid, base, lưỡng tính hay trung tính theo thuyết
BrØnsted - Lowry: Na+, NH +, H O
C − , co − . Giải thích tại sao? 4 3 2
Câu 2. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức phân tử sau C H ,C H . 4 8 5 12
Câu 3. Vitamin C hay còn gọi là ascorbic acid có vai trò quan trọng đối với cơ thể con
người. Các chế phẩm của vitamin C giúp điều trị mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể,
giúp cơ thể mau lành vết thương. Kết quả phân tích nguyên tố của vitamin C thu được thành
phần phần trăm về khối lượng như sau: %C = 40,91% ; %H = 4,545%;%O = 54,545% . Tỉ khối
hơi của vitamin C so với khí helium là 44. Xác định công thức phân tử của vitamin C . ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C A C D D D D D D C D A C B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B A B A A B B C C B C A B II. Tự luận