Đề thi học kỳ 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4. Đầu năm học, lớp em có một bạn học sinh mới chuyển đến. Bạn chưa quen nên hầu như không nói chuyện với ai. Em cần làm gì để bạn trở nên hòa đồng hợp tác với các bạn? Câu 5. Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân? Câu 6. Khi vào lớp học, cảm xúc đang dâng trào trở nên ồn lớp, em đã giải toả cảm xúc đó bằng cách nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4. Đầu năm học, lớp em có một bạn học sinh mới chuyển đến. Bạn chưa quen nên hầu như không nói chuyện với ai. Em cần làm gì để bạn trở nên hòa đồng hợp tác với các bạn? Câu 5. Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân? Câu 6. Khi vào lớp học, cảm xúc đang dâng trào trở nên ồn lớp, em đã giải toả cảm xúc đó bằng cách nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
NG THCS 
 KIM TRA HC KÌ I
-HN- LP 7
Tun 17 Tit 51
I. MC TIÊU
1. Kin thc:
Kim tra m i kin thc ca HS sau khi hc xong hai ch :
- Ch  ng hc ca em.
- Ch  ng thành.
2. c:
- c ghi nh và tái hin kin thc.
- c vn dng kin thc vào thc tin cuc s x lý tình
hung ng x i mi.
3. Phm cht: Trung thc khi làm bài kim tra.
II. HÌNH THC
 kim tra kt hp c hai hình thc trc nghim và t lun (40% trc nghim,
60% t lun)
A. KHUNG MA TRN
m kim tra: Tun 17.
i gian làm bài: 45 phút.
c kim tra: Kt hp gia hai hình thc trc nghim và t lun (trc
nghim và t lun).
u trúc:
- Mc  nhn thc: 40% nhn bit, 30% thông hiu, 20% vn dng, 10% vn
dng cao.
- Phn trc nghim gm 8 câu hi.
- Phn t lun Thông hiu: 1 câu, vn dng: 1 câu, vn dng cao: 1 câu.
B. BC T
C
Nhn bit



C
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
NG
HC
CA EM
Xác
nh
c
hành vi
th hin
thói
quen

np,
gn
gàng,
sch s

ra
c
quy
trình
khc
phc
hành
vi


np
ng
(câu 7)
gn
gàng
sch
s
(Câu
3)
Bit
cách

bn
tr
nên
a
ng
hp
tác
vi
các
bn
(câu
4)
EM

NG
THÀNH
Cách
xác
nh
c
m
mnh,
m
hn ch
ca bn
thân
(Câu 5)
Bit
cách
gii
ta
cm
xúc
dâng
trào
(Câu
6)
Cách
thc
rèn
luyn
bn
thân
trong
hc
tp
cuc
sng
(Câu
2)
V
c
bc
tranh
v ch

ng
hc
xanh
sch
p".
(Câu
11)
THY
I
BN
NG
HÀNH
Cách
thc
hp tác
vi
thy cô
 gii
quyt
các vn
 ny
Cách
phát
trin
mi
quan
h tt
p
vi
thy
sinh
Câu 8
(câu 1)
TIP NI
TRUYN
THNG
QUÊ

Chia
s mt
hot
ng
thin
nguyn
nhân
o mà

tham
gia
(Câu
10)
S câu
3
2
1
3
1
100%
40%
30%
20%
10%
 KIM TRA
c nghim (La chn ch ng  l
n vào bng tr lng).
Câu 1. Vic làm nào không th hin s hp tác vi thy cô?
A. Ch ng bày t các ý kin ca bn thân vi thy cô.
B. Tích cc tham gia các hong.
th.
D. ng x l phép vi thy cô.
Câu 2. Cách thc rèn luyn bn thân trong hc tp và cuc sng là gì?
1 Cách khc phc; 2- m hn ch;
3- Kt qu i; 4- D kin vic s làm;
A. 2-1-4-3. B. 2-1-3-4. C. 4-1-2-3. D. 2-4-1-3.
Cau 3. Trình t cách khc phc nhp gn gàng, sch s
là gì?
A. Cách khc ph
c phc.
c ph
c phc.
u c, lp em mt bn hc sinh mi chuyn. B
quen nên hn vi ai. Em c bn tr nên hòa
ng hp tác vi các bn?
A. Chú ý quan sát bn.
B. Ch n làm quen và h tìm hiu thông tin ca bn.
Ci vài câu qua loa.
n ra lnh yêu cu bn hc sinh mn gii thiu v  làm quen.
Câu 5m mm hn ch ca bn
thân?
A. Tích cc tham gia các ho bc l m mm
hn ch ca bn thân.
m mm hn ch ca bn thân nhm sn mi
nên em không cc.
C. Lng nghe nha các bn và nhi xung quanh.
D. Kt hp t n thân da trên kt qu giao tip,... vi nh
giá ca mi.
Câu 6. Khi vào lp hc, c nên n li to
cng cách nào?
 cm xúc tiêu cc bc l mt cách t nhiên, không cn gii to.
B. Hít vào sâu 5 giây, th ra sâu 5 giây. Lp li 3 ln.
C. Quát hoc nói tht to vi din cho h gin.
D. C A, C và B.
Câu 7. Hành vi th hip, gn gàng, sch s ng là gì?
1. Sp xp bàn gh ngay ngn, gn gàng.
  nh.
3. Thy lp có gi nguyên vì không phi mình thi ra.
4. Không vit vn bàn.
5. V lên bàn.
A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 4. C. 1, 2 và 5. D. 3, 4 và 5.
Câu 8. Cách thc hp tác vi th gii quyt các v ny sinh là gì?
A. Cùng thi quyt Cùng thy cô thc hi
n i vi thy cô v v ny sinh.
B. Cùng thi quyt i vi thy cô v v ny
sinh Cùng thy cô thc hin.
Ci vi thy v v ny sinh Cùng thi
quyt Cùng thy cô thc hin.
i vi thy cô v v ny sinh Cùng thy cô thc hi
n ng thi quyt.
P lun
Câu 9. Chia s cách em th hin nhng hành vi giao tip, ng x 
t hong cng 
Câu 10. Chia s mt hong thin nguy
hong, thi gian t chc hong, ni dung và hình thc t chc hong,
a hong).
Câu 11. V tranh th hin s ng ca bn thân vi các bn.
NG D
Phn I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
A
D
B
D
B
B
C
Ph
Yêu ct

t
t
Câu 9:
- HS th       c,
chun bng....
Câu 10: HS có th 
Tên hong, thi gian t chc hong, ni dung
hình thc t chc hona hong).
-
Câu 11:
V  , tô màu.
| 1/5

Preview text:

TRƢỜNG THCS ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn HĐTN-HN- LỚP 7 Tuần 17 Tiết 51 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong hai chủ đề:
- Chủ đề 1: Trƣờng học của em.
- Chủ đề 2: Em đang trƣởng thành. 2. Năng lực:
- Năng lực ghi nhớ và tái hiện kiến thức.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để xử lý tình
huống và ứng xử đúng với mọi ngƣời.
3. Phẩm chất: Trung thực khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (40% trắc nghiệm, 60% tự luận) A. KHUNG MA TRẬN
● Thời điểm kiểm tra:
Tuần 17.
● Thời gian làm bài: 45 phút.
● Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm và tự luận). ● Cấu trúc:
- Mức độ nhận thức: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm gồm 8 câu hỏi.
- Phần tự luận Thông hiểu: 1 câu, vận dụng: 1 câu, vận dụng cao: 1 câu. B. BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ Nhận biết Thôn hiể ận n ận n TN TL TN TL TN TL TN TL Ch đề TRƢỜNG Xác Đƣa HỌC định ra CỦA EM đƣợc đƣợc hành vi quy thể hiện trình thói khắc quen phục ngăn hành nắp, vi gọn chƣa gàng, ngăn sạch sẽ nắp ở gọn trƣờng gàng (câu 7) sạch sẽ (Câu 3) Biết cách để bạn trở nên hòa đồng hợp tác với các bạn (câu 4) EM Cách Biết Cách Vẽ ĐANG xác cách thức đƣợc TRƢỞNG định giải rèn bức THÀNH đƣợc tỏa luyện tranh điểm cảm bản về chủ mạnh, xúc thân đề điểm dâng trong "trƣờng hạn chế trào học học của bản (Câu tập xanh – thân 6) và sạch – (Câu 5) cuộc đẹp". sống (Câu (Câu 11) 2) THẦY Cách Cách CÔ – thức phát NGƢỜI hợp tác triển BẠN với mối ĐỒNG thầy cô quan HÀNH để giải hệ tốt quyết đẹp các vấn với đề nảy thầy sinh cô Câu 8 (câu 1) TIẾP NỐI Những Chia TRUYỀN hành sẽ một THỐNG vi giao hoạt QUÊ tiếp, động HƢƠNG ứng thiện xử có nguyện văn nhân hóa đạo mà khi em đã tham tham gia gia cộng (Câu đồng 10) (Câu 9) Số câu 3 1 2 1 3 1 100% 40% 30% 20% 10% C. ĐỀ KIỂM TRA
hần I T ắc nghiệm
(Lựa chọn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án trả lời đ n
nh t điền vào bảng trả lời tươn ứng).

Câu 1. Việc làm nào không thể hiện sự hợp tác với thầy cô?
A. Chủ động bày tỏ các ý kiến của bản thân với thầy cô.
B. Tích cực tham gia các hoạt động.
C. Đƣa ra lí do để có thời gian đi chơi.
D. Ứng xử lễ phép với thầy cô.
Câu 2
. Cách thức rèn luyện bản thân trong học tập và cuộc sống là gì? 1 – Cách khắc phục; 2- Các điểm hạn chế; 3- Kết quả mong đợi;
4- Dự kiến việc sẽ làm; A. 2-1-4-3. B. 2-1-3-4. C. 4-1-2-3. D. 2-4-1-3.
Cau 3. Trình tự cách khắc phục những hành vi chƣa ngăn nắp gọn gàng, sạch sẽ là gì?
A. Cách khắc phục → Nguyên nhân → Hành vi.
B. Nguyên nhân → Hành vi → Cách khắc phục.
C. Hành vi → Cách khắc phục → Nguyên nhân.
D. Hành vi → Nguyên nhân → Cách khắc phục.
Câu 4. Đầu năm học, lớp em có một bạn học sinh mới chuyển đến. Bạn chƣa
quen nên hầu nhƣ không nói chuyện với ai. Em cần làm gì để bạn trở nên hòa
đồng hợp tác với các bạn? A. Chú ý quan sát bạn.
B. Chủ động đến làm quen và hỏi thăm để tìm hiểu thông tin của bạn.
C. Ra chơi hỏi vài câu qua loa.
D. Đến ra lệnh yêu cầu bạn học sinh mới đến giới thiệu về mình để làm quen.
Câu 5. Em đã làm thế nào để ác định đƣợc điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân?
A. Tích cực tham gia các hoạt động thiện nguyện để bộc lộ điểm mạnh, điểm
hạn chế của bản thân.
B. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi ngƣời
nên em không cẩn làm gì cũng ác định đƣợc.
C. Lắng nghe nhận ét, đánh giá của các bạn và những ngƣời xung quanh.
D. Kết họp tự đánh giá bản thân dựa trên kết quả giao tiếp,... với nhận ét, đánh giá của mọi ngƣời.
Câu 6
. Khi vào lớp học, cảm úc đang dâng trào trở nên ồn lớp, em đã giải toả
cảm úc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, không cẩn giải toả.
B. Hít vào sâu 5 giây, thở ra sâu 5 giây. Lặp lại 3 lần.
C. Quát hoặc nói thật to với ngƣời đối diện cho hả giận. D. Cả A, C và B.
Câu 7. Hành vi thể hiện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở trƣờng là gì?
1. Sắp xếp bàn ghế ngay ngắn, gọn gàng.
2. Để đồ dùng đúng nơi quy định.
3. Thấy lớp có giấy, rác thì để nguyên vì không phải mình thải ra.
4. Không viết vẽ lên bàn. 5. Vẽ lên bàn. A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 4. C. 1, 2 và 5. D. 3, 4 và 5.
Câu 8. Cách thức hợp tác với thầy cô để giải quyết các vấn đề nảy sinh là gì?
A. Cùng thầy cô tìm phƣơng án giải quyết  Cùng thầy cô thực hiện phƣơng án
đã chọn  Trao đổi với thầy cô về vấn đề nảy sinh.
B. Cùng thầy cô tìm phƣơng án giải quyết  Trao đổi với thầy cô về vấn đề nảy
sinh  Cùng thầy cô thực hiện phƣơng án đã chọn.
C. Trao đổi với thầy cô về vấn đề nảy sinh  Cùng thầy cô tìm phƣơng án giải
quyết  Cùng thầy cô thực hiện phƣơng án đã chọn.
D. Trao đổi với thầy cô về vấn đề nảy sinh  Cùng thầy cô thực hiện phƣơng án
đã chọn  Cùng thầy cô tìm phƣơng án giải quyết. Phần II. Tự luận
Câu 9
. Chia sẽ cách em thể hiện những hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hóa mà
em đã tham gia trong một hoạt động cộng đồng ở địa phƣơng.
Câu 10
. Chia sẽ một hoạt động thiện nguyện, nhân đạo mà em đã tham gia (Tên
hoạt động, thời gian tổ chức hoạt động, nội dung và hình thức tổ chức hoạt động,
ý nghĩa của hoạt động).
Câu 11
. Vẽ tranh thể hiện sự hòa đồng của bản thân với các bạn.
II.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B D B B C Phần II.Tự ận Đánh iá Yêu cầ ần đạt Đạt Chư đạt Câu 9:
- HS có thể đƣa ra các đáp án khác nhau. Trang phục,
chuẩn bị, hành động....
Câu 10: HS có thể đƣa ra các đáp án khác nhau.
Tên hoạt động, thời gian tổ chức hoạt động, nội dung và
hình thức tổ chức hoạt động, ý nghĩa của hoạt động). - Câu 11:
Vẽ đúng chủ đề, tô màu.