Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là?  Câu 5. Ở các loài sinh sản vô tính, sự truyền vật chất di truyền qua các thế hệ ở cơ thể là nhờ quá trình nào dưới đây? Câu 6.Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây? Câu 15 (0.5 điểm): Để có lợi cho sức khỏe, cần chú ý điều gì khi sử dụng chất béo trong khẩu phần ăn hàng ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 9 203 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là?  Câu 5. Ở các loài sinh sản vô tính, sự truyền vật chất di truyền qua các thế hệ ở cơ thể là nhờ quá trình nào dưới đây? Câu 6.Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây? Câu 15 (0.5 điểm): Để có lợi cho sức khỏe, cần chú ý điều gì khi sử dụng chất béo trong khẩu phần ăn hàng ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD-ĐT ……. ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
TRƯỜNG THCS …… Môn: KHTN 9
(Thi gian làm bài 90 phút)
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Ch đề
MỨC ĐỘ
S TL/S
câu TN
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
TL
(S
câu/ý)
TN
(S
câu)
1
3
5
6
7
8
9
10
11
1. Hydrocacbon, Alkane
1
1
2. Alcohol và Acid
2
1
1
1
3
3. Lipip và cht béo
1
1
1
1
4. Glucose
1
5. Nguyên phân và gim phân
1
1
2
1
6. NST và b NST. Đột biến nhim sc
th
1
1
2
CĐ2. Ánh ng
7. Hiện trượng tán sắc ánh sáng. Màu
sắc ánh sáng
1
1
8. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính
1
1
9. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp
1
1
1
1
CĐ3. Điện
10. Định luật ôm. Điện trở của dây dẫn
1
1
S câu TL/S câu TN
7
5
3
1
Đim s
1,75
1,25
2,0
1
Tng s đim
3,5 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,5 điểm
10 đim
II. BNG MA TRN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Hydrocacbon,
Alkane, alkene
Nhn biết
Phân biệt được các loi Hdrocacbon
1
C12
Thông hiu
Tính cht hóa hc ca Alkene tác dng vi Br
2
1
C8
2. Alcohol và
Acid
Nhn biết
Phân biệt được Alcohol, Acid trên cơ sở đặc điểm cu to
phân t
2
C9,10
Thông hiu
Viết được phương trinh thể hin tinh cht ca Alcohol và
Acid
Vn dng
Gii thích hiện tượng, vn dụng tính được lượng cht trong
phn ng
2 ý
C16ab
3. Lipip và cht
béo
Nhn biết
Tính cht ca cht béo
1
C11
Thông hiu
Thy đưc vai trò ca chất béo đề xuất được khu phn
ăn khoa học tt cho sc khe.
1
C15
4. Glucose
Nhn biết
Viết PTHH ca glucose
1
C17a
Thông hiu
Tính khối lượng Ag thu được
1
C17b
5. Gene là trung
tâm ca di
truyn hc
Nhn biết
Nhn biết cu to ADN
1
Thông hiu
Hiu cu to hóa hc và cu trúc không gian ADN
1
6. Nguyên
phân,và gim
phân
Nhn biết
Hiu ý nghĩa nguyên phân
1
1
C14
C5
Vn dng
Trình bày được các ng dng và lấy được ví d ca
nguyên phân và gim phân trong thc tin.
1
C18
7. NST và Đột
biến nhim sc
th
Nhn biết
Nắm được mi quan h giữa đột biến nhim sc th bnh
Down
1
C6
Thông hiu
Da vào hiu biết v NST
1
C7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
8.Hiện trượng
tán sắc ánh
sáng. Màu sắc
ánh sáng
Thông hiu
Hiểu được Màu sc ca vật được to nên t đâu
1
C1
9. Sự khúc xạ
ánh sáng qua
thấu kính
Thông hiu
Hiểu được: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì:
Truyền thẳng
1
C2
10. Sự tạo ảnh
qua thấu kính.
Kính lúp
Nhn biết
Nhận biết được Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là:
Ảnh thật ngược chiều với vật
1
C3
Thông hiu
Hiểu được cách vẽ ảnh của một vật qua TKHT
1
C13a
Vn dng
Vận dụng được tam giác đồng dạng và biến đổi tỉ lệ thức để
tính khoảng cách.
2
C13bc
11. Định luật
ôm. Điện trở
của dây dẫn
Thông hiu
- Hiểu được I tỉ lệ ngịch với R
1
C4
III. NI DUNG
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN KHOA HC T NHIÊN
LP 9
Thi gian làm bài 90 phút
Phn I. Trc nghiệm (3 đim). Chn ch cái đứng tc u tr li đúng nhất.
Câu 1. Màu sc ca vật được to nên t:
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng đơn
C. Ánh sáng chiếu vào vt, vt hp th 1 s ánh sáng màu và cho phn x
1 s ánh sáng màu nhất định.
D. Do hiện tượng tán sc ánh sáng.
Câu 2. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì:
A. Truyền thẳng B. Đổi chiều C. Gấp khúc D. Dừng lại
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là:
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật B. Ảnh thật ngược chiều với vật
C. Ảnh thật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
Câu 4. Đoạn dây dn có tác dng:
A. Cn tr dòng điện B. Làm tăng dòng điện
C. Không có tác dng gì với dòng điện D. Làm giảm dòng điện
Câu 5. các loài sinh sn vô tính, s truyn vt cht di truyn qua các thế h
cơ thể là nh quá trình nào dưới đây?
A. Gim phân và th tinh. B. Gim phân.
C. Nguyên phân. D. Nguyên phân, gim phân và th tinh.
Câu 6.Tn sut mc hi chng Down ngưi có mối tương quan chặt ch vi
điều nào dưới đây?
A. Tui trung bình ca b và m. B. Tui ca m.
C. Tui ca b. D. Gii tính ca thai nhi.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về NST là đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử là bộ đơn bội (n).
B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực).
C. NST luôn có hình dạng chữ V.
D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 8.Cho các cht sau
1. CH
4
2. CH
2
=CH
2
3. CH
3
-CH=CH
2
4.CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
Hydrcacbon nào tham gia phn ng trùng hp
A. 1; 2 B. 1;3 C. 2; 3; 4 D. 2
Câu 9. Ethylic alcohol phn ng được vi Sodium
A. Trong phân t có oxygen
B. Trong phân t Hydrogen và oxygen
C. Trong phân t có Carbon, hydrogen, oxygen
D. Trong phân t có nhóm OH
Câu 10. Chất làm đổi màu qu tím
A. CH
3
OH B.CH
2
=CH
2
C. CH
3
CH
2
OH D. CH
3
COOH
Câu 11. Thy phân cht béo trong môi trường kiềm thu được
A. Glycerol và mui ca mt acide béo B. Glycerol và acid béo
C. Glycerol và acid D. Glycerol và mui ca các acid béo
Câu 12: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về alkane:
A. Methane (CH
4
) là một alkane
B. Trong phân tử alkane, các nguyên tử carbon chỉ có thể tạo liên kết đôi
C. Alkane có công thức chung là C
n
H
2n+2
(n>1)
D. Để xác định một hydrocarbon có phải là alkane hay không , cần kiểm
tra số lượng và loại liên kết giữa các nguyên tử carbon.
Phn II. T luận ( 7 điểm )
Câu 13. (2,5 điểm) Đặt vật AB cao 1,6cm trước thu kính hi t. nh hng
đưc trên màn cách thu kính 12cm, nh cao 6,4cm, vuông góc vi trc chính.
a) Hãy dng nh A
B
ca AB.
b) Xác định khong cách t vật đến thu kính.
c) Tính tiêu c ca thu kính.
Câu 14. (1,25 điểm)
châu chấu ( Oxya chinensis)
cặp NST giới tính giới cái XX,
giới đực XO. Người ta làm tiêu bản
tế bào mầm của châu chấu đực thu
được hình ảnh bộ NST kỳ giữa của
nguyên phân. Các NST này được sắp
xếp theo từng cặp tương đồng như hình
bên.
a. Hãy xác định số lượng NST
trong bộ NST lưỡng bội của loài này
giới đực và giới cái.
b. Xác định số lượng NST trong
các tế bào
tinh trùng của châu chấu. Giải thích?
Bộ nhiễm sắc thể ở châu chấu
Câu 15 (0.5 điểm): Để có li cho sc khe, cần chú ý điều gì khi s dng cht
béo trong khu phần ăn hàng ngày?
Câu 16 (1,0 đim): Gii thích và viết phương trinh nếu có
a, Khi có cn màu trng ( thành phn chính là CaCO
3
) bám đáy ấm đun
c, thiết b v sinh …ta có thể dùng giấm để loi b các vết cn này.
b, Ti sao nhân viên y tế thưng dùng bông tm cn xoa nh lên da người
bệnh trước khi tiêm?
Câu 17 (1,25 đim): Cho 18 g glucose tác dng vi Ag
2
O trong dd NH
3
.
a. Viết PTHH.
b.Tính khối lượng của Ag thu được.
Câu 18 (0,5 điểm): Quan sát hình sau, nêu cơ sở khoa học của phương pháp tạo
ra cây bưởi B và C.
Biết Ag= 108, C= 12; H=1; O=16
IV. HƯỚNG DN CHM MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 9
Phn I. Trc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
A
C
B
A
C
D
D
D
B
Phn II. T luận ( 7 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
13
(2,5 đ)
Tóm tắt: AB = 1,6cm; OA’ = 12cm; A’B’ = 6,4cm.
a) Vẽ ảnh A’B
b) Tính OA = ?
c) Tính OF = ?
Giải
a) Vẽ ảnh A’B’ của AB.
B'
A'
I
F
B
A
O
b) Vì AB//A’B’
→∆OAB đồng dạng với ∆OA’B
có:
2
1
2,3
6,1
'B'A'
OA
OAAB
=>
2
1
12
OA
=> OA = 6(cm)
b) Vì AB//A
B
→∆OIF đồng dạng với ∆A’B’F có:
OFOA
OF
AB
AB
FA
OF
BA
OI

'''''
( Do OI = AB)
=>
OF
OF
122
1
=> 12 OF = 2. OF
=> OF = 4(cm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
14
(1,25đ)
a. Số lượng NST trong bộ NST của loài châu chấu mỗi giới
là:
- Giới đực: 2n = 23
- Giới cái: 2n = 24
0,25
0,25
b. Châu chấu đực có bộ NST giới tính là XO, giảm phân tạo ra
2 loại giao tử là X và O.
=> Số lượng NST trong các tế bào tinh trùng của châu chấu có
thể là: 11 NST (nếu chứa NST giới tính O) hoặc 12 NST (nếu
chứa NST NST giới tính X).
0,5
0,25
15
(0,5 đ)
Để có lợi cho sức khỏe cần chú ý
- Đảm bảo lượng chất béo cần thiết trong khẩu phần ăn
hàng ngày phù hợp với lứa tuổi, giới tính thể trạng và
đặc thù nghề nghiệp
- Cân đối giữa chất béo có nguồn gốc động vật và chất
béo có nguồn gốc thực vật
0,25
0,25
16
(1,0 đ)
a, Do trong giấm có acid
CaCO
3
+ 2 CH
3
COOH → (CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + CO
2
0,5
b, Do cồn có tác dụng diệt khuẩn nên việc làm đó có tác dụng
sát khuẩn và làm sạch da trước khi tiêm
0,5
17
(1,25đ)
a. Phản ứng: C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
→ C
6
H
12
O
7
+ 2 Ag
0,5
b. Theo PTHH ta có n C
6
H
12
O
6
= 18/180=0,1 mol.
Theo pt có nAg=2n C
6
H
12
O
6
= 0,2 mol
mAg= 0,2.108= 21,6g
0,25
0,25
0,25
18
(0,5 đ)
- Cây bưởi B được tạo ra bằng phương pháp chiết cành từ cây
bưởi A skhoa học của phương pháp tạo ra cây bưởi B
là quá trình nguyên phân (các tế bào từ cành chiết nguyên phân
liên tiếp để tạo ra cây mới có đặc tính giống cây gốc ban đầu).
- Cây bưởi C được tạo ra bằng phương pháp trồng bằng hạt của
cây bưởi B mà hạt bưởi được tạo ra từ quá trình thụ phấn của
hạt phấn và noãn trong bầu nhụy sở khoa học của
phương pháp tạo ra cây bưởi C quá trình giảm phân thụ
tinh.
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT …….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS …… Môn: KHTN 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số TL/Số MỨC ĐỘ câu TN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TL TN Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc (Số (Số
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm câu/ý) câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1. Hydrocacbon, Alkane 1 1 2. Alcohol và Acid 2 1 1 1 3
3. Lipip và chất béo 1 1 1 1 4. Glucose 1 ý 1 ý 1
5. Nguyên phân và giảm phân 1 1 1 2 1
6. NST và bộ NST. Đột biến nhiễm sắc 1 1 2 thể CĐ2. Ánh sáng
7. Hiện trượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng 1 1
8. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính 1 1
9. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp 1 1 1 1 CĐ3. Điện
10. Định luật ôm. Điện trở của dây dẫn 1 1
Số câu TL/Số câu TN 1,5 7 0,5 5 3 1 Điểm số 1,75 1,75 1,75 1,25 2,0 1 Tổng số điểm 3,5 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,5 điểm 10 điểm
II. BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Hydrocacbon, Nhận biết
Phân biệt được các loại Hdrocacbon 1 C12 Alkane, alkene Thông hiểu
Tính chất hóa học của Alkene tác dụng với Br2 1 C8
Phân biệt được Alcohol, Acid trên cơ sở đặc điểm cấu tạo 2 C9,10 Nhận biết phân tử 2. Alcohol và
Viết được phương trinh thể hiện tinh chất của Alcohol và Thông hiểu Acid Acid
Giải thích hiện tượng, vận dụng tính được lượng chất trong 2 ý C16ab Vận dụng phản ứng Nhận biết
Tính chất của chất béo 1 C11 3. Lipip và chất
Thấy được vai trò của chất béo và đề xuất được khẩu phần 1 C15 béo Thông hiểu
ăn khoa học tốt cho sức khỏe. 4. Glucose Nhận biết Viết PTHH của glucose 1 C17a Thông hiểu
Tính khối lượng Ag thu được 1 C17b
5. Gene là trung Nhận biết Nhận biết cấu tạo ADN 1 tâm của di
Hiểu cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian ADN 1 Thông hiểu truyền học 6. Nguyên Nhận biết
Hiểu ý nghĩa nguyên phân 1 1 C14 C5 phân,và giảm
– Trình bày được các ứng dụng và lấy được ví dụ của Vận dụng 1 C18 phân
nguyên phân và giảm phân trong thực tiễn. 7. NST và Đột
Nắm được mối quan hệ giữa đột biến nhiễm sắc thể và bệnh 1 C6 Nhận biết biến nhiễm sắc Down thể Thông hiểu
Dựa vào hiểu biết về NST 1 C7 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 8.Hiện trượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc Thông hiểu
Hiểu được Màu sắc của vật được tạo nên từ đâu 1 C1 ánh sáng 9. Sự khúc xạ
Hiểu được: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì: ánh sáng qua Thông hiểu Truyền thẳng 1 C2 thấu kính
Nhận biết được Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là: Nhận biết 1 C3 10. Sự tạo ảnh
Ảnh thật ngược chiều với vật qua thấu kính. Thông hiểu
Hiểu được cách vẽ ảnh của một vật qua TKHT 1 C13a Kính lúp
Vận dụng được tam giác đồng dạng và biến đổi tỉ lệ thức để Vận dụng tính khoảng cách. 2 C13bc 11. Định luật ôm. Điện trở Thông hiểu
- Hiểu được I tỉ lệ ngịch với R 1 C4 của dây dẫn III. NỘI DUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.
Màu sắc của vật được tạo nên từ:
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng đơn
C. Ánh sáng chiếu vào vật, vật hấp thụ 1 số ánh sáng màu và cho phản xạ
1 số ánh sáng màu nhất định.
D. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 2. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì:
A. Truyền thẳng B. Đổi chiều C. Gấp khúc D. Dừng lại
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là:
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật B. Ảnh thật ngược chiều với vật
C. Ảnh thật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
Câu 4. Đoạn dây dẫn có tác dụng:
A. Cản trở dòng điện B. Làm tăng dòng điện
C. Không có tác dụng gì với dòng điện D. Làm giảm dòng điện
Câu 5. Ở các loài sinh sản vô tính, sự truyền vật chất di truyền qua các thế hệ ở
cơ thể là nhờ quá trình nào dưới đây?
A. Giảm phân và thụ tinh. B. Giảm phân.
C. Nguyên phân. D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 6.Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây?
A. Tuổi trung bình của bố và mẹ. B. Tuổi của mẹ.
C. Tuổi của bố. D. Giới tính của thai nhi.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về NST là đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử là bộ đơn bội (n).
B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực).
C. NST luôn có hình dạng chữ V.
D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 8.Cho các chất sau
1. CH4 2. CH2=CH2 3. CH3-CH=CH2 4.CH3-CH2-CH=CH2
Hydrcacbon nào tham gia phản ứng trùng hợp A. 1; 2 B. 1;3 C. 2; 3; 4 D. 2
Câu 9. Ethylic alcohol phản ứng được với Sodium vì
A. Trong phân tử có oxygen
B. Trong phân tử Hydrogen và oxygen
C. Trong phân tử có Carbon, hydrogen, oxygen
D. Trong phân tử có nhóm – OH
Câu 10. Chất làm đổi màu quỳ tím là A. CH3OH B.CH2=CH2 C. CH3CH2OH D. CH3COOH
Câu 11. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. Glycerol và muối của một acide béo B. Glycerol và acid béo C. Glycerol và acid
D. Glycerol và muối của các acid béo
Câu 12: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về alkane:
A. Methane (CH ) là một alkane 4
B. Trong phân tử alkane, các nguyên tử carbon chỉ có thể tạo liên kết đôi
C. Alkane có công thức chung là CnH2n+2(n>1)
D. Để xác định một hydrocarbon có phải là alkane hay không , cần kiểm
tra số lượng và loại liên kết giữa các nguyên tử carbon.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 13.
(2,5 điểm) Đặt vật AB cao 1,6cm trước thấu kính hội tụ. Ảnh hứng
được trên màn cách thấu kính 12cm, ảnh cao 6,4cm, vuông góc với trục chính.
a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB.
b) Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính.
c) Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 14. (1,25 điểm)
Ở châu chấu ( Oxya chinensis)
cặp NST giới tính ở giới cái là XX, ở
giới đực là XO. Người ta làm tiêu bản
tế bào mầm của châu chấu đực thu
được hình ảnh bộ NST ở kỳ giữa của
nguyên phân. Các NST này được sắp
xếp theo từng cặp tương đồng như hình bên.
a. Hãy xác định số lượng NST
trong bộ NST lưỡng bội của loài này ở Bộ nhiễm sắc thể ở châu chấu
giới đực và giới cái.
b. Xác định số lượng NST trong các tế bào
tinh trùng của châu chấu. Giải thích?
Câu 15 (0.5 điểm): Để có lợi cho sức khỏe, cần chú ý điều gì khi sử dụng chất
béo trong khẩu phần ăn hàng ngày?
Câu 16 (1,0 điểm): Giải thích và viết phương trinh nếu có
a, Khi có cặn màu trắng ( thành phần chính là CaCO3 ) bám ở đáy ấm đun
nước, thiết bị vệ sinh …ta có thể dùng giấm để loại bỏ các vết cặn này.
b, Tại sao nhân viên y tế thường dùng bông tẩm cồn xoa nhẹ lên da người bệnh trước khi tiêm?
Câu 17 (1,25 điểm): Cho 18 g glucose tác dụng với Ag2O trong dd NH3. a. Viết PTHH.
b.Tính khối lượng của Ag thu được.
Câu 18 (0,5 điểm): Quan sát hình sau, nêu cơ sở khoa học của phương pháp tạo ra cây bưởi B và C.
Biết Ag= 108, C= 12; H=1; O=16
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A C B A C D D D B
Phần II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu
Tóm tắt: AB = 1,6cm; OA’ = 12cm; A’B’ = 6,4cm. 13 a) Vẽ ảnh A’B (2,5 đ) b) Tính OA = ? c) Tính OF = ? Giải
a) Vẽ ảnh A’B’ của AB. 1đ B I F A' A O B'
b) Vì AB//A’B’’→∆OAB đồng dạng với ∆OA’B’có: 0,25đ AB OA , 1 6 1    A' B' ' OA , 3 2 2 0,25đ OA 1 =>  => OA = 6(cm) 12 2 0,25đ
b) Vì AB//A’B’→∆OIF đồng dạng với ∆A’B’F có: OI OF AB OF    0,25đ A' B' FA' AB' OA' OF  ( Do OI = AB) 0,25đ 1 OF =>  => 12 – OF = 2. OF 2 12  OF => OF = 4(cm) 0,25đ 14
a. Số lượng NST trong bộ NST của loài châu chấu ở mỗi giới (1,25đ) là: 0,25 - Giới đực: 2n = 23 - Giới cái: 2n = 24 0,25
b. Châu chấu đực có bộ NST giới tính là XO, giảm phân tạo ra 2 loại giao tử là X và O 0,5 .
=> Số lượng NST trong các tế bào tinh trùng của châu chấu có
thể là: 11 NST (nếu chứa NST giới tính O) hoặc 12 NST (nếu 0,25
chứa NST NST giới tính X). 15
Để có lợi cho sức khỏe cần chú ý (0,5 đ)
- Đảm bảo lượng chất béo cần thiết trong khẩu phần ăn 0,25
hàng ngày phù hợp với lứa tuổi, giới tính thể trạng và
đặc thù nghề nghiệp 0,25
- Cân đối giữa chất béo có nguồn gốc động vật và chất
béo có nguồn gốc thực vật 16 a, Do trong giấm có acid 0,5 (1,0 đ) CaCO COOH → (CH 3 + 2 CH3 3COO)2Ca + H2O + CO2
b, Do cồn có tác dụng diệt khuẩn nên việc làm đó có tác dụng 0,5
sát khuẩn và làm sạch da trước khi tiêm 17
a. Phản ứng: C6H12O6 + Ag2O → C6H12O7 + 2 Ag 0,5
(1,25đ) b. Theo PTHH ta có n C6H12O6 = 18/180=0,1 mol. 0,25
Theo pt có nAg=2n C6H12O6= 0,2 mol 0,25 mAg= 0,2.108= 21,6g 0,25 18
- Cây bưởi B được tạo ra bằng phương pháp chiết cành từ cây
(0,5 đ) bưởi A → Cơ sở khoa học của phương pháp tạo ra cây bưởi B 0,25
là quá trình nguyên phân (các tế bào từ cành chiết nguyên phân
liên tiếp để tạo ra cây mới có đặc tính giống cây gốc ban đầu). 0,25
- Cây bưởi C được tạo ra bằng phương pháp trồng bằng hạt của
cây bưởi B mà hạt bưởi được tạo ra từ quá trình thụ phấn của
hạt phấn và noãn trong bầu nhụy → Cơ sở khoa học của
phương pháp tạo ra cây bưởi C là quá trình giảm phân và thụ tinh.