Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 24: (0,5 điểm) Ở chuột, lông đen (B) trội hoàn toàn so với lông nâu (b), đuôi ngắn (E) trội hoàn toàn so với đuôi dài (e). Khi cho hai cá thể có kiểu gene BbEe × Bbee. Xác định tỉ lệ cá thể con có kiểu hình lông đen và đuôi dài Câu 18: Quá trình nào sau đây diễn ra không dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân? Câu 17: Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 9 202 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 24: (0,5 điểm) Ở chuột, lông đen (B) trội hoàn toàn so với lông nâu (b), đuôi ngắn (E) trội hoàn toàn so với đuôi dài (e). Khi cho hai cá thể có kiểu gene BbEe × Bbee. Xác định tỉ lệ cá thể con có kiểu hình lông đen và đuôi dài Câu 18: Quá trình nào sau đây diễn ra không dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân? Câu 17: Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

92 46 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG THCS……………….
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: 9 ………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Công thức tính công suất là:
A. P =10m B.
A
P
t
C.
F
P
v
. D. P = d.h
Câu 2: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng.
B.Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
D. Khối lượng và vận tốc của vật
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng khúc xạ?
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
B. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
D. Khi góc tới bằng 0
o
, góc khúc xạ cũng bằng 0
o
.
Câu 4: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân thu được ảnh A’B’ đặc
điểm là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kính lúp giúp hỗ trợ cho mắt, để quan sát các vật nhỏ.
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.
C. Để quan sát, cần điều chỉnh kính lúp để thu được ảnh ảo, cùng chiều với vật.
D. Ảnh của vật qua kính lúp luôn lả ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 6: Ở điều kiện thường, phi kim nào ở thể lỏng là
A. Oxygen. B. Chlorine C. Bromine D. Nitrogen.
Câu 7: Cho các cặp chất sau: Cu và HCl; Fe và AgNO
3
; Zn và Pb(NO
3
)
2
; Fe và
MgSO
4
; Al và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Cho các chất sau:
1) CH
4
2) CH
2
=CH
2
3) CH
3
-CH=CH
2
4) CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
Hydrocarbon nào tham gia phản ứng trùng hợp
A. 1; 2. B. 1; 3. C. 2. D. 2; 3; 4.
Câu 9: Nhiên liệu khí gas có nguồn gốc từ đâu?
A. Khí thiên nhiên.
B. Khí mỏ dầu.
C. Dầu mỏ.
D. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, dầu mỏ.
Câu 10: Ethylic alcohol tác dụng được với sodium là do
A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
B. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen.
C. trong phân tử có nhóm -OH.
D. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và oxygen.
Câu 11: Trong các chất sau: CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
OCH
3
. Số chất tác dụng với Na và NaOH tương ứng là
A. 4 và 2. B. 5 và 4. C. 2 và 2. D. 4 và 4.
Câu 12: Độ cồn là
A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL nước ở 20
o
C
B. số gam ethylic alcohol nguyên chất trong 100 mL hỗn hợp alcohol với
nước.
C. số gam nước có trong 100 g dung dịch ở 20
o
C.
D. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 20
o
C.
Câu 13: Chọn câu trả lời không đúng khi nói alkane
A. Chỉ các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
B. Để xác định một hydrocarbon phải alkane hay không, cần kiểm tra số
lượng giữa các nguyên tử carbon.
C. Các alkane rắn được dùng làm nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình
cracking.
D. Công thức chung của alkane là C
x
H
2x+2
, với x ≥ 1.
Câu 14. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì:
A. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo
B. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến
C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến
D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về NST đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử bộ đơn bội (n)
B. NST giới tính luôn dạng XX (cái)XY (đực).
C. NST luôn hình dạng chữ V.
D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 16: Hình ảnh sau đây mô tả bộ nhiễm sắc thể ở loài nào và cá thể đó thuộc
giới tính nào?
A. Gà, giới đực. B. Đậu hà lan, giới cái.
C. Châu chấu, giới cái. D. Ruồi giấm, giới đực.
Câu 17: Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với
điều nào dưới đây?
A. Tuổi trung bình của bố và mẹ. B. Tuổi của mẹ.
C. Tuổi của bố. D. Giới tính của thai nhi.
Câu 18: Quá trình nào sau đây diễn ra không dựa trên cơ sở của quá trình nguyên
phân?
A. Quá trình hình thành hạt và quả.
B. Quá trình lớn lên của quả.
C. Quá trình tái sinh đuôi ở thằn lằn.
D. Quá trình lành lại của vết thương.
Câu 19: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây thể làm tăng chiều
dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 20: tRNA bộ ba đối CCA nhận biết liên kết với một amino acid
glycine. Bộ ba nào dưới đây trên mạch mRNA mã hóa cho amino acid này?
A. GGT. B. CCU. C. GGU. D. UUC.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Mt vật sáng đặt trước thu kính, vuông góc vi trc chính và
cách thu kính hi t 15 cm. Biết tiêu c ca thu kính là 10 cm.
a) V nh ca vt qua thu kính.
b) Xác định khong cách t nh ti thu kính và chiu cao ca nh.
Câu 22: (0,5 điểm) Cho một luồng khí chlorine tác dụng với 9,2 gam kim loại
X (hóa trị I) sinh ra 23,4 gam muối. X là kim loại nào?
Câu 23: (1,5 điểm)
Giấm ăn là dung dịch acetic acid loãng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.
a) Hãy cho biết một số ứng dụng của giấm ăn.
b) Theo em, từ 1 lít rượu 23° thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch acetic
acid 4% (giấm ăn), biết khối lượng riêng của giấm 1,06 g/mL, ớc tinh khiết,
men giấm và các thiết bị cần thiết coi như có đủ.
Câu 24: (0,5 điểm) chuột, lông đen (B) trội hoàn toàn so với lông nâu (b), đuôi
ngắn (E) trội hoàn toàn so với đuôi dài (e). Khi cho hai cá thể có kiểu gene BbEe ×
Bbee. Xác định tỉ lệ cá thể con có kiểu hình lông đen và đuôi dài
Câu 25: (0,5 điểm)
Mt đoạn AND cu trúc như sau
Mạch 1: - A - G - T - A - T - X - G - T
Mạch 2: - T - X - A - T - A - G - X A
Viết cấu trúc của hai đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn ADN mẹ nói
trên kết thúc quá trình nhân đôi.
Câu 26: (1,0 điểm)
a) hai bình giống nhau, một bình chứa khí methane, một bình chứa khí
ethylene. Hãy nêu cách nhận biết mỗi bình bằng phương pháp hoá học.
b) Gas đun nấu thường chứa C
3
H
8
và C
4
H
10
hóa lỏng theo tỉ lệ thể tích 3:1. Giả sử
bình gas nói trên chứa 12 kg gas hóa lỏng (đkc) sẽ có bao nhiêu kg C
3
H
8
?
---------- Hết ----------
ĐÁP ÁN HƢỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 5 điểm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
B
C
B
D
D
C
Câu hỏi
11
12
13
14
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
A
B
D
B
A
D
C
PHẦN II: TỰ LUẬN 5 điểm
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 21
(1,0 điểm)
Ảnh của vật qua thấu kính:
OF = OF’ = f = 10 cm
OA = d = 15 cm
B
I
F’ A’
A F O
B’
Lưu ý: Hình vẽ đúng tỉ lệ
Thể hiện đầy đủ dấu mũi tên chỉ đường truyền tia sáng
0, 5
b) nên (1)
Do nên hay (2)
Mà OI = AB (3)
Từ (1), (2). (3) ta có:
A’B’= =
Vậy ảnh cách thấu kính 30 cm
0,5
u 22
(0,5 điểm)
Gọi kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại là M.
Phương trình hoá học: 2M + Cl
2
→ 2MCl
Theo phương trình: 2M 2.(M + 35,5) (gam)
Theo đề bài: 9,2 23,4 (gam)
Dựa vào phương trình ta có:
9,2 . 2(M + 35,5) = 2M.23,4
653,2 = 28,4M
M = 23.
Vậy kim loại M là kim loại sodium (Na).
Câu 23
(1,5 điểm)
Một số ứng dụng của giấm ăn:
Làm gia vị cho một số món ăn, pha chế dung dịch ngâm
các loại dưa ủ chua, ....
Giấm tính kháng khuẩn khử mùi nên được dùng
pha chế dung dịch nước rửa tay, nước rửa thiết bị nhà
bếp, ...
Giấm tính acid nên thường được dùng để làm sạch bề
mặt kim loại, cặn bám ở đáy ấm đun nước, ….
Làm hoá chất trong phòng thí nghiệm.
0,5
V
ethylic alcohol
=
1000.23
230
100
mL
Ta có số mol ethylic alcohol có trong 1 lít rượu 23° là:
n
ethylic alcohol
=
230.0,789
3,945 .
46
mol
Phương trình hóa học:
C
2
H
5
OH + O
2
men

CH
3
COOH + H
2
O
Theo phương trình ta có:
n
acetic acid
= n
ethylic alcohol
= 3,945 (mol)
m
CH3COOH 4%
=
3,945.60
.100 5917,5
4
g
3
4%
5917,5
5582,55 5,58255
1,06
CH COOH
V mL L
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 24
(0,5 điểm)
Bb × Bb → 1BB : 2Bb : 1bb (
3
4
lông đen :
1
4
lông nâu).
Ee × ee → 1Ee : 1ee (
1
2
đuôi ngắn :
1
2
đuôi dài).
Vậy P: BbEe × Bbee
→ Tỉ lệ cá thể con có kiểu hình lông đen và đuôi dài là:
3
4
×
1
2
=
3
8
.
0,25
0,25
Câu 25
(0,5 điểm)
Cu trúc của hai đoạn ADN con được to thành sau khi
đoạn ADN m nói trên kết thúc quá trình nhân đôi:
ADN 1: - A - G - T - A - T - X - G - T -
- T - X - A - T - A - G - X - A -
ADN 2: - T - X - A - T - A - G - X - A -
- A - G - T - A - T - X - G - T -
0,25
0,25
Câu 26
(1,0 điểm)
Cho mỗi khí đi qua mỗi bình đựng dung dịch bromine.
Khí nào làm dung dịch mất màu thì là ethylene.
C
2
H
4
+ Br
2
→ BrCH
2
CH
2
Br
0,25
0,25
Gọi số mol của C
3
H
8
C
4
H
10
trong bình gas lần ợt
3a và a (kmol)
44. 3a + 58. a = 12
a 0,063 (kmol)
m
C3H8
= 44.3.0,063 = 8,316 (kg).
Vậy khối lượng của C
3
H
8
trong hỗn hợp là 8,316 kg.
0,25
0,25
------------HT-----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KÌ I
CHƢƠNg TRÌNH DẠY SONG SONG
SÁCH GIÁO KHOA CÁNH DIỀU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
1. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 u hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Gồm 6 câu
Phân
môn
Chƣơng
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vật
Chủ đề 1. Năng lượng cơ học
2
2
0,5 điểm
Chủ đề 2. Ánh sáng
3
1
1
1
4
2
2,0 điểm
Hoá
học
Chủ đề 6. Kim loại. Sự khác nhau
cơ bản giữa kim loại và Phi kim
2
1
1
3
1
1,25 điểm
Chủ đề 7. Hợp chất hữu cơ.
Hidrocacbon và nhiên liệu
2
1
1
2
2
1,5 điểm
Chủ đề 8. Ethylic alcohol và
acetic acid
3
1
1
3
2
2,25 điểm
Sinh
học
Chƣơng 11. Di truyền
4
2
1
1
6
2
2,5 điểm
Số câu
16
4
4
2
1
20
9
Điểm số
4
1
2
2
1
5
5
10
Tổng số điểm
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
10 điểm
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƢỜNG THCS……………….
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Đề 1
Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: 9 …………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Công thức tính công suất là: A F A. P =10m B. P  C. P  . D. P = d.h t v
Câu 2: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng. B.Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
D. Khối lượng và vận tốc của vật
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng khúc xạ?
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
B. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
D. Khi góc tới bằng 0o, góc khúc xạ cũng bằng 0o.
Câu 4: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kì thu được ảnh A’B’ có đặc điểm là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kính lúp giúp hỗ trợ cho mắt, để quan sát các vật nhỏ.
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.
C. Để quan sát, cần điều chỉnh kính lúp để thu được ảnh ảo, cùng chiều với vật.
D. Ảnh của vật qua kính lúp luôn lả ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 6: Ở điều kiện thường, phi kim nào ở thể lỏng là A. Oxygen. B. Chlorine C. Bromine D. Nitrogen.
Câu 7: Cho các cặp chất sau: Cu và HCl; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và
MgSO ; Al và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? 4 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Cho các chất sau: 1) CH4 2) CH2=CH2 3) CH3-CH=CH2 4) CH3-CH2-CH=CH2
Hydrocarbon nào tham gia phản ứng trùng hợp A. 1; 2. B. 1; 3. C. 2. D. 2; 3; 4.
Câu 9: Nhiên liệu khí gas có nguồn gốc từ đâu? A. Khí thiên nhiên. B. Khí mỏ dầu. C. Dầu mỏ.
D. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, dầu mỏ.
Câu 10: Ethylic alcohol tác dụng được với sodium là do
A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
B. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen.
C. trong phân tử có nhóm -OH.
D. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và oxygen.
Câu 11: Trong các chất sau: CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH
. Số chất tác dụng với Na và NaOH tương ứng là 3CH2COOH, CH3CH2OCH3 A. 4 và 2. B. 5 và 4. C. 2 và 2. D. 4 và 4.
Câu 12: Độ cồn là
A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL nước ở 20oC
B. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp alcohol với nước.
C. số gam nước có trong 100 g dung dịch ở 20oC.
D. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 20oC.
Câu 13: Chọn câu trả lời không đúng khi nói alkane
A. Chỉ các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
B. Để xác định một hydrocarbon có phải là alkane hay không, cần kiểm tra số
lượng giữa các nguyên tử carbon.
C. Các alkane rắn được dùng làm nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.
D. Công thức chung của alkane là C , với x ≥ 1. xH2x+2
Câu 14. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì:
A. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo
B. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến
C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến
D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về NST là đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử là bộ đơn bội (n)
B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực).
C. NST luôn có hình dạng chữ V.
D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 16: Hình ảnh sau đây mô tả bộ nhiễm sắc thể ở loài nào và cá thể đó thuộc giới tính nào? A. Gà, giới đực.
B. Đậu hà lan, giới cái. C. Châu chấu, giới cái.
D. Ruồi giấm, giới đực.
Câu 17: Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây?
A. Tuổi trung bình của bố và mẹ. B. Tuổi của mẹ. C. Tuổi của bố.
D. Giới tính của thai nhi.
Câu 18: Quá trình nào sau đây diễn ra không dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân?
A. Quá trình hình thành hạt và quả.
B. Quá trình lớn lên của quả.
C. Quá trình tái sinh đuôi ở thằn lằn.
D. Quá trình lành lại của vết thương.
Câu 19: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng chiều
dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 20: tRNA có bộ ba đối mã CCA nhận biết và liên kết với một amino acid
glycine. Bộ ba nào dưới đây trên mạch mRNA mã hóa cho amino acid này? A. GGT. B. CCU. C. GGU. D. UUC.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm)
Một vật sáng đặt trước thấu kính, vuông góc với trục chính và
cách thấu kính hội tụ 15 cm. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm.
a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.
b) Xác định khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Câu 22: (0,5 điểm) Cho một luồng khí chlorine dư tác dụng với 9,2 gam kim loại
X (hóa trị I) sinh ra 23,4 gam muối. X là kim loại nào? Câu 23: (1,5 điểm)
Giấm ăn là dung dịch acetic acid loãng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.
a) Hãy cho biết một số ứng dụng của giấm ăn.
b) Theo em, từ 1 lít rượu 23° có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch acetic
acid 4% (giấm ăn), biết khối lượng riêng của giấm là 1,06 g/mL, nước tinh khiết,
men giấm và các thiết bị cần thiết coi như có đủ.
Câu 24: (0,5 điểm) Ở chuột, lông đen (B) trội hoàn toàn so với lông nâu (b), đuôi
ngắn (E) trội hoàn toàn so với đuôi dài (e). Khi cho hai cá thể có kiểu gene BbEe ×
Bbee. Xác định tỉ lệ cá thể con có kiểu hình lông đen và đuôi dài Câu 25: (0,5 điểm)
Một đoạn AND có cấu trúc như sau
Mạch 1: - A - G - T - A - T - X - G - T
Mạch 2: - T - X - A - T - A - G - X – A
Viết cấu trúc của hai đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn ADN mẹ nói
trên kết thúc quá trình nhân đôi. Câu 26: (1,0 điểm)
a) Có hai bình giống nhau, một bình chứa khí methane, một bình chứa khí
ethylene. Hãy nêu cách nhận biết mỗi bình bằng phương pháp hoá học.
b) Gas đun nấu thường chứa C3H8 và C4H10 hóa lỏng theo tỉ lệ thể tích 3:1. Giả sử
bình gas nói trên chứa 12 kg gas hóa lỏng (đkc) sẽ có bao nhiêu kg C3H8?
---------- Hết ----------
ĐÁP ÁN HƢỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM – 5 điểm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B D C B D D C Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A B A D B A D C
PHẦN II: TỰ LUẬN – 5 điểm Câu hỏi Nội dung Điểm
Ảnh của vật qua thấu kính: OF = OF’ = f = 10 cm 0, 5 OA = d = 15 cm B I F’ A’ A F O B’ Câu 21
Lưu ý: Hình vẽ đúng tỉ lệ (1,0 điểm)
Thể hiện đầy đủ dấu mũi tên chỉ đường truyền tia sáng b) nên (1) 0,5 Do nên hay (2) Mà OI = AB (3) Từ (1), (2). (3) ta có: A’B’= =
Vậy ảnh cách thấu kính 30 cm
Gọi kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại là M.
Phương trình hoá học: 2M + Cl2 → 2MCl
Theo phương trình: 2M 2.(M + 35,5) (gam)
Theo đề bài: 9,2 23,4 (gam) Câu 22 Dựa vào phương tr (0,5 điểm) ình ta có: 9,2 . 2(M + 35,5) = 2M.23,4 653,2 = 28,4M M = 23.
Vậy kim loại M là kim loại sodium (Na).
Một số ứng dụng của giấm ăn:
Làm gia vị cho một số món ăn, pha chế dung dịch ngâm
các loại dưa ủ chua, ....
Giấm có tính kháng khuẩn và khử mùi nên được dùng
pha chế dung dịch nước rửa tay, nước rửa thiết bị nhà 0,5 bếp, ...
Giấm có tính acid nên thường được dùng để làm sạch bề
mặt kim loại, cặn bám ở đáy ấm đun nước, ….
Làm hoá chất trong phòng thí nghiệm. 1000.23  Câu 23 Vethylic alcohol = 230 mL 100 (1,5 điểm)
Ta có số mol ethylic alcohol có trong 1 lít rượu 23° là: 230.0, 789 n  ethylic alcohol = 3, 945 mol. 0,25 46 Phương trình hóa học: C2H5OH + O2 men  CH3COOH + H2O Theo phương trình ta có: n 0,25
acetic acid = nethylic alcohol = 3,945 (mol) 3, 945.60 m  CH3COOH 4% = .100 5917, 5 g  4 0,25 5917, 5  V
 5582,55 mL  5,58255 L CH COOH 4%     0,25 3 1, 06
Bb × Bb → 1BB : 2Bb : 1bb ( 3 lông đ 1 0,25 en : lông nâu). 4 4
Ee × ee → 1Ee : 1ee ( 1 đuôi ngắn : 1 đuôi dài). Câu 24 2 2 (0,5 điểm) Vậy P: BbEe × Bbee
→ Tỉ lệ cá thể con có kiểu hình lông đen và đuôi dài là: 0,25 3 1 3 × = . 4 2 8
Cấu trúc của hai đoạn ADN con được tạo thành sau khi Câu 25 (0,5 điểm)
đoạn ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi:
ADN 1: - A - G - T - A - T - X - G - T - 0,25
- T - X - A - T - A - G - X - A -
ADN 2: - T - X - A - T - A - G - X - A - 0,25
- A - G - T - A - T - X - G - T -
Cho mỗi khí đi qua mỗi bình đựng dung dịch bromine. 0,25
Khí nào làm dung dịch mất màu thì là ethylene. 0,25
C2H4 + Br2 → BrCH2 – CH2Br Gọi số mol của C
3H8 và C4H10 trong bình gas lần lượt là Câu 26 3a và a (kmol) (1,0 điểm) ⇒ 44. 3a + 58. a = 12 ⇒ a ≈ 0,063 (kmol) 0,25
⇒ mC3H8 = 44.3.0,063 = 8,316 (kg). Vậy khối lượng của C 0,25
3H8 trong hỗn hợp là 8,316 kg.
------------HẾT-----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KÌ I
CHƢƠNg TRÌNH DẠY SONG SONG
SÁCH GIÁO KHOA CÁNH DIỀU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 1. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1
- Thời gian làm bài: 90 phút. - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Gồm 6 câu Mức độ Tổng số Phân Vận dụng Điểm Chƣơng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu môn cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Vật Chủ đề 1. Năng lượng cơ học 2 2 0,5 điểm
Chủ đề 2. Ánh sáng 3 1 1 1 4 2 2,0 điểm
Chủ đề 6. Kim loại. Sự khác nhau 2 1 1 3 1 1,25 điểm
Hoá cơ bản giữa kim loại và Phi kim
học Chủ đề 7. Hợp chất hữu cơ. Hidrocacbon và nhiên liệu 2 1 1 2 2 1,5 điểm
Chủ đề 8. Ethylic alcohol và 3 1 1 3 2 2,25 điểm acetic acid
Sinh Chƣơng 11. Di truyền 4 2 1 1 6 2 2,5 điểm học Số câu 16 4 4 2 1 20 9 Điểm số 4 1 2 2 1 5 5 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm