Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính? Câu 5. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?  Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây? Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 9 203 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính? Câu 5. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?  Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây? Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

71 36 lượt tải Tải xuống
MA TRN, BC T
C T NHIÊN
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì 1
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t
lun).
- Cu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng
cao.
- Phn trc nghiệm: 5,0 điểm
- Phn t luận: 5,0 điểm
- Ni dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na học kì sau: 75% (7,5 điểm)
Ch 
M
Tng s
câu
m
Nhn bit
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1. M đầu
1
1
0,25
2. Năng lượng cơ học
1
4
5
1,25
3. Ánh sáng
2
0,5
1
0,5
1
3
1,75
4. Điện
1
0,5
1
0,5
1
2
2,0
5. Điện t
2
2
0,5
6. Năng lượng vi cuc
sông
1
1
0,5
7. Kim loi - S khác
nhau cơ bản gia phi kim
và kim loi
3
1
1
1,0
1
4
2,0
8. Khai thác tài nguyên
t v Trái Đất
1
1
1
1,0
9 Gii thiu v cht hu
1
1
0,25
S câu
13
0,5
7
1,0
1
10
Đim s
3,25
1,25
1,75
2,0
1,0
10
Tng s điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Bản đặc t
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu
hi
Câu hi
TL
(s
ý)
TN
(s
câu)
TL
(s
ý)
TN
(s
câu)
M đầu
Nhn biết
Nhn biết được mt s dng c và hoá
C1
cht s dng trong dy hc môn Khoa
hc t nhiên 9
Năng lượng cơ hc
Động
năng và
thế năng –
Cơ năng
Công và
công sut
Nhn biết
Viết được biu thức tính động năng
ca vt.
Viết được biu thc tính thế năng
ca vt gn mặt đất
Nêu được cơ năng là tổng động
năng và thế ng của vt.
Liệt kê được mt s đơn vị thường
dùng đo công và công suất.
1
1
C17
C2
Ánh sáng
S khúc
x S
tán sc
Màu sc
Lăng
kính S
phn x
toàn phn
Thu
kính
Kính lúp
Nhn biết
Nêu được chiết sut có giá tr bng t
s tốc độ ánh sáng trong không khí
(hoc chân không) vi tốc độ ánh sáng
trong môi trường. V được sơ đồ
đưng truyn của tia sáng qua lăng
kính.
Nêu được các khái nim: quang tâm,
trục chính, tiêu điểm chính và tiêu c
ca thu kính.
T kết qu thí nghim truyn ánh
sáng qua lăng kính, nêu được khái
nim v ánh sáng màu.
Nêu được màu sc ca mt vật được
nhìn thy ph thuc vào màu sc ca
ánh sáng b vật đó hấp th và phn x.
2
C3
C4
Thông hiu
Giải thích được một cách định tính
s tán sc ánh sáng Mt Trời qua lăng
kính.
Giải thích được nguyên lí hoạt động
ca thu kính bng vic s dng s
khúc x ca mt s các lăng kính nhỏ.
Mô t đưc cu to và s dụng được
kính lúp.
1
C5
Vn dng
thp
Thc hin thí nghim chng t đưc
khi truyn t môi trường này sang môi
trường khác, tia sáng có th b khúc x
(b lch khỏi phương truyền ban đầu).
Thc hiện được thí nghiệm để rút ra
và phát biểu được đnh lut khúc x
ánh sáng.
Thc hin thí nghim với lăng kính
tạo được quang ph ca ánh sáng
trắng qua lăng kính.
Thc hin thí nghiệm để rút ra được
1
C18
điu kin xy ra phn x toàn phn và
xác định được góc ti hn.
Tiến hành thí nghiệm rút ra được
đường đi một s tia sáng qua thu
kính (tia qua quang tâm, tia song song
quang trc chính).
V đưc nh qua thu kính.
Thc hin thí nghim khẳng định
đưc: nh tht là nh hứng được trên
màn; nh o là nh không hứng được
trên màn.
V được sơ đồ t l để gii các bài
tập đơn gin v thu kính hi t.
Vn dng kiến thc v s truyn
ánh sáng, màu sc ánh sáng, gii thích
đưc mt s hiện tượng đơn giản
thưng gp trong thc tế.
Đin
Nhn biết
Thc hin thí nghiệm đơn giản để nêu
được điện tr có tác dng cn tr
dòng điện trong mch.
Nêu được (không yêu cu thành
lp): Công thức tính điện tr ca mt
đon dây dẫn (theo độ dài, tiết din,
đin tr sut); công thức tính điện tr
tương đương của đoạn mch mt
chiu ni tiếp, song song.
Nêu được công suất điện định mc
ca dng c đin (công sut mà dng
c tiêu th khi hoạt động bình
thưng).
1
C6
Thông hiu
Thc hin thí nghiệm để xây dng
được định luật Ohm: cường đ dòng
điện đi qua một đoạn dây dn t l
thun vi hiệu điện thế giữa hai đầu
ca dòng đin và công suất điện đoạn
dây và t l nghch với điện tr ca nó.
Thc hin thí nghiệm để rút ra được:
Trong đoạn mạch điện mc ni tiếp,
ờng độ dòng điện là như nhau cho
mọi điểm; trong đoạn mạch điện mc
song song, tổng cường độ dòng điện
trong các nhánh bằng cường độ dòng
đin chy trong mch chính.
1
C7
Vn dng
thp
S dng công thức đã cho để tính
được điện tr ca một đoạn dây dn,
1
C19
đin tr tương đương của đoạn mch
mt chiu ni tiếp, song song trong
mt s trường hợp đơn giản.
Tính được cường độ dòng điện trong
đon mch mt chiu mc ni tiếp,
mc song song, trong mt s trường
hợp đơn giản.
Ly ví d để chng t đưc dòng
điện có năng lượng.
Tính được năng lượng ca dòng
đin và công suất điện trong trường
hợp đơn giản.
Lắp được mạch điện và đo được giá
tr ờng đ dòng điện trong một đoạn
mạch điện mc ni tiếp.
Lắp được mạch điện và đo được giá
tr ờng đ dòng điện trong một đoạn
mạch điện mc song song
Đin t
Cm ng
đin t
Nguyên
tc to ra
dòng điện
xoay chiu
Tác
dng ca
dòng điện
xoay chiu
Nhn biết
Lấy được ví d chng t dòng điện
xoay chiu có tác dng nhit, phát
sáng, tác dng t, tác dng sinh nhit
2
C8
C9
Thông hiu
Thc hin thí nghiệm để rút ra được:
Khi s đưng sc t xuyên qua tiết
din ca cun dây dn kín biến thiên
thì trong cuộn dây đó xuất hin dòng
đin cm ng.
Thc hin thí nghiệm để nêu được
nguyên tc tạo ra dòng điện xoay
chiều (dòng điện luân phiên đổi
chiu).
Năng lượng vi cuc sng
Nhn biết
Da vào nh (hoc hình v) mô t
vòng năng lượng trên Trái Đất đểt
ra được: năng lượng của Trái Đất đến
t Mt Tri.
Nêu được sơ lược ưu điểm
nhược điểm của năng lượng hoá
thch.
Lấy được ví d chng t việc đốt
cháy các nhiên liu hoá thch có th
gây ô nhiễm môi trường.
Nêu được sơ lược ưu điểm và nhược
đim ca mt s dạng năng lượng tái
tạo (năng lượng Mt Trời, năng lượng
t gió, năng lượng t sóng biển, năng
1
C10
ng t dòng sông).
Thông hiu
Tho luận để ch ra được giá nhiên
liu ph thuc vào chi phí khai thác
nó.
Kim loi. S khác nhau cơ bản gia phi kim và kim loi
Tính
cht chung
ca kim
loi.
Dãy hot
động hoá
hc
Tách
kim loi
và vic s
dng hp
kim
- S khác
nhau cơ
bn gia
phi kim
kim loi
Nhn biết
Nêu được dãy hoạt động hoá hc
(K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H,
Cu, Ag, Au).
Nêu được phương pháp tách kim
loi theo mức độ hoạt động hoá hc
ca chúng.
Nêu được khái nim hp kim.
Nêu được thành phn, tính cht đặc
trưng của mt s hp kim ph biến,
quan trng, hin đại.
Nêu được tính cht vt lí ca kim
loi.
Mô t đưc mt s khác bit v tính
cht gia các kim loi thông dng
(nhôm, st, vàng...)
Nêu được ng dng ca mt s đơn
cht phi kim thiết thc trong cuc
sng (than, lưu huỳnh, khí chlorine...).
3
C11,
C12
C13
Thông hiu
Ch ra được s khác nhau cơ bản v
mt s tính cht gia phi kim và kim
loi: Kh năng dẫn điện, nhiệt độ
nóng chy, nhiệt độ sôi, khối lượng
riêng; kh năng tạo ion dương, ion
âm; phn ng vi oxygen to oxide
acid, oxide base.
1
C14
Vn dng
cao
- Lập được PTHH khi cho kim loi tác
dng vi dung dch mui
- Tính được khối lượng kim loại tăng,
gim
1
C20
Khai thác tài nguyên t v Trái đất
Sơ lược
v hoá hc
v Trái
Đất và
khai thác
tài nguyên
t v Trái
Đất Khai
thác đá vôi
Công
nghip
Nhn biết
Nêu được hàm lượng các nguyên t
hoá hc ch yếu trong v Trái Đất.
Phân loại được các dng cht ch yếu
trong v Trái Đất (oxide, mui, ...).
Nêu được khái nim nhiên liu h
thch.
Trình bày được li ích ca vic s
dng nhiên liu hoá thch và thc
trng ca vic khai thác nhiên liu hoá
thch hin nay.
Nêu được mt s gii pháp hn chế
1
1
C15
C21
silicate
Khai thác
nhiên liu
hoá thch
Ngun
carbon.
Chu trình
carbon và
s m lên
toàn cu
vic s dng nhiên liu hoá thch
Nêu được mt s dng tn ti ph
biến ca nguyên t carbon trong t
nhiên (than, kim cương, carbon
dioxide, các mui carbonate, các hp
cht hữu cơ).
Trình bày được ngun gc t nhiên
và ngun gc nhân to ca methane
(metan).
Nêu được khí carbon dioxide và
methane là nguyên nhân chính gây
hiu ng nhà kính, s m lên toàn cu.
Nêu được được mt s bin pháp
giảm lưng khí thi carbon dioxide
trong nước và phm vi toàn cu
Thông hiu
Trình bày được nhng lợi ích cơ bản
v kinh tế, xã hi t vic khai thác v
Trái Đất (nhiên liu, vt liu, nguyên
liu); li ích ca s tiết kim và bo
v ngun tài nguyên, s dng vt liu
tái chế, ... phc v cho s phát trin
bn vng
Trình bày đưc nguồn đá vôi, thành
phn chính của đá vôi trong tự nhiên;
các ng dng t đá vôi: sản phẩm đá
vôi nghin, calcium oxide, calcium
hydroxide, nguyên liu sn xut xi
măng
Nêu được mt s ng dng quan
trng ca silicon (silic) và hp cht
ca silicon.
Trình bày được sơ lược ngành công
nghip silicate. Mô t đưc các công
đon chính sn xuất đồ gm, thu
tinh, xi măng
Trình bày được sn phm và s phát
năng lượng t quá trình đốt cháy than,
các hp cht hu cơ; chu trình carbon
trong t nhiên và vai trò ca carbon
dioxide trong chu trình đó.
Vn dng
thp
Trình bày được nhng bng chng
ca biến đổi khí hu, thi tiết do tác
động ca s m lên toàn cu trong
thi gian gần đây; những d đoán về
các tác động tiêu cực trước mt và lâu
dài.
Gii thiu
v cht
hữu cơ
Nhn biết
Nêu được khái nim hp cht hu
cơ, hoá học hữu cơ. Nêu được khái
nim công thc phân t, công thc
cu tạo và ý nghĩa của nó, đặc điểm
cu to hp cht hữu cơ
1
C16
Thông hiu
Phân biệt được chất vô cơ hay hu
cơ theo công thức phân t.
Trình bày được s phân loại sơ bộ
hp cht hữu cơ gồm hydrocarbon
(hiđrocacbon) và dẫn xut ca
hydrocarbon
 KIM TRA
 KIM TRA HC K 1 MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 9
Thi gian làm bài 90 phút
A. TRC NGIM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Vôn kế là dng c đo:
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất điện. D. Công của dòng điện.
Câu 2. Hai vt có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nm ngang, thì:
A. Vt có th tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vt có th tích càng nh thì động năng càng lớn.
C. Vt có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Động năng hai vật như nhau vì có cùng khối lượng.
Câu 3. Chiếu mt chùm tia sáng ti song song vi trc chính ca thu kính hi t, chùm
tia sáng ló ra khi thu kính
A. Hi t tại tiêu điểm ca thu kính. B. Hi t ti tiêu c ca thu kính.
C. Là chùm sáng phân kì. D. Là chùm sáng song song.
Câu 4. Khi nào ta nhìn thy mt vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.
B. Khi có ánh sáng màu đỏ t vật đó truyền đến mt ta.
C. Khi vật đó tán xạ tt c c màu tr màu đỏ.
D. Khi vật đó hấp th ánh sáng màu đỏ.
Câu 5. S phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu mt chùm sáng trng vào một gương phẳng.
B. Chiếu mt chùm sáng trng qua mt tm thu tinh mng.
C. Chiếu mt chùm sáng trng qua một lăng kính.
D. Chiếu mt chùm sáng trng qua mt thu kính phân kì.
Câu 6. Công thức tính điện tr ca mt dây dn hình tr, đng cht, tiết diện đều, có chiu
dài l, đường kính d và có điện tr sut
A. R = πd/ 4lρ B. R = 4d
2
l/πρ C. R = 4lρ/ πl D. R = 4ππρ
2
l
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
mắc nối tiếp với điện trở R
2
mắc vào mạch điện.
Gọi I, I
1
, I
2
lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R
1
, R
2
.
Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I
1
= I
2
B. I = I
1
+ I
2
C. I ≠ I
1
= I
2
D. I
1
≠ I
2
Câu 8. Tác dng nào của dòng điện ph thuc vào chiều dòng điện?
A. Tác dng nhit. B. Tác dng t. C. Tác dng quang. D. Tác dng sinh lí .
Câu 9. Dòng điện xoay chiu không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dng quang B. Tác dng t. C. Tác dng sinh lí. D. Tác dng hóa hc.
Câu 10. Kết luận nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhim môi trường. B. Không tn nhiên liu.
C. Thiết b gn nh. D. Có công sut rt ln
Câu 11. Xoong, ni dùng để đun nấu trong gia đình thường được sn xut t nhôm. ng
dụng trên đã sử dng tính cht vt lí nào ca nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính do. C. Ánh kim. D. Tính dn nhit.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được vi khí oxi nhiệt đ cao?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 13. Kim loi không tác dng vi dung dch HCl là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Al
Câu 14. Dãy gồm các phi kim đều th khí là:
A. S, Si, H
2
. B. N
2
, O
2
, H
2
. C. C, Cl
2
, O
2
. D. N
2
, S, C.
Câu 15. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liu hóa thch
A. Than đá. B. Dầu m. C. Khí t nhiên. D. Ethanol.
Câu 16. Công thc cho biết trt t liên kết và cách thc liên kết nguyên t trong phân t
loi công thức nào sau đây:
A. Công thc phân t. B. Công thc cu to.
C. Công thc tng quát. D. Công thức đơn giản nht
Câu 17. (1,0 điểm): trc nghim tr li ngn.
Cơ năng của các vt sau thuc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương.
b) Xe đạp đang chuyển động trên mặt đường nm ngang.
c) Máy bay đang bay.
d) Lò xo b nén hoc b giãn.
II. T LUẬN: 5 điểm
Câu 18. (1,0 điểm)
Đưng thng x là trc chính ca thu kính. S là vt tht, S' là nh ca S qua thu kính.
Trong mỗi trường hp:
a) Hãy cho biết nh S' là nh tht hay nh o, thu kính là hi t hay phân kì.
b) Nêu cách xác định quang tâm O và các tiêu điểm F ca thu kính.
Câu 19. (1,5 điểm)
Một đoạn mch gm một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W được mc ni tiếp vi mt biến tr
và được đặt vào hiệu điện thế không đi 9V. B qua điện tr ca am pe kế và các dây ni.
a) Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tìm s ch ca ampe kế.
b) Tính điện tr và công sut tiêu th của điện tr khi đó.
c) Tính công của dòng điện sn ra biến tr toàn đoạn mch trong 10 phút.
Câu 20. (1,0 điểm)Nhúng thanh st có khối lượng 50 gam vào 400ml dung dch CuSO4.
Sau mt thi gian khối lượng thanh sắt tăng 2 gam. (Giả s đồng sinh ra đều bám vào
thanh st)
a) Xác định lượng Cu sinh ra.
b) Tính nồng độ mol/l ca dung dch st(II) sunfat to thành. Gi s th tích dung dch
không thay đổi.
Câu 21. Nhiên liu hóa thch là gì? K tên 03 loi nhiên liu hóa thch? Ti sao cn hn
chế s dng nhiên liu hóa thch?
IV. HƯỚNG DN CHM
A. TRC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
A
C
A
B
C
A
A
B
D
C
D
D
A
B
D
B
Đáp án
Đim
Câu 17. (1,0 điểm)
a) Thế năng đàn hồi.
b) Động năng.
c) Thế năng hấp dẫn và động năng.
d) Thế năng đàn hồi.
0,25
0,25
0,25
0,25
B. T LUẬN: 5 điểm
Đáp án
Đim
Câu 18. 1,0 điểm
a) Xác định nh và thu kính:
- nh S' là nh tht vì S' và S khác phía so vi trc chính,
- Thu kính hi t nh là nh tht.
b) Cách xác định O, F và F'
- Ni S và S' ct trc chính ti O, O chính là quang tâm ca thu
kính
- V thu kính hi t có quang tâm O, t S v tia ti SI song song
vi trc chính.
- Ni S' vi I ct trc chính tại F. F chính là tiêu đim ca thu
kính.
- Lấy F' đối xng với F qua O ta được tiêu điểm th 2 ca thu
kính
0,5
0,5
Câu 19. (2,25 điểm)
- Tính được: Iđ = 0,75A ; Rđ = 8
a) Mch có dạng: R nt Rđ, vì đèn sáng bình thường nên s ch ca
ampe kế bằng cường độ dòng điện định mc chạy qua đèn IA = I =
Iđ = 0,75A.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu biến tr: U1 = U - Uđ = 9 – 6 = 3V
Đin tr ca biến tr là Rb = 4 Công sut tiêu th ca biến tr là:
3.0,75 = 2,25W
c) Công dòng điện sn ra biến tr là: A
R
= U1.I.t = 3.0,75. 600 =
1350J
Công của dòng điện sn ra toàn mch là: A = U.I.t = 9.0,75.600
= 4050J
0,75
0,75
0,75
Câu 20. (1,0 điểm)
Do sắt đứng trước đồng trong dãy hoạt động hóa hc ca kim loi
St có th đẩy đồng ra khi dung dch muối. Đặt: nFe = x mol
Phương trình phản ng hóa hc:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
x x x mol
m thanh sắt tăng = m Cu sinh ra – mFe phn ng = 64x 56x= 2g
x = 0,25
a) mCu sinh ra = 0,25.64 = 16g
b) nFeSO4 = x = 0,25 mol
CM(ddFeSO4) = 0,25 : 0,4 = 0,625M
0,5
0,25
0,25
Câu 21. (0,75 điểm)
- Nhiên liu hóa thch là hn hp hp chất được to thành t tàn
tích động thc vt hóa thch tng triệu năm trước.
- Mt s nhiên liu hóa thch: du mỏ, than đá, dầu khí, ...
- Cn hn chế s dng nguyên liu hóa thch thì s ng ca
chúng có hn, khi hết s phi tìm ra loi nguyên liu mi. Bên
cạnh đó sử dng nguyên liu hóa thch gây ra nhiu tác hi xu ti
môi trường.
0,25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ Ể ể C TỰ NHIÊN I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm
- Phần tự luận: 5,0 điểm
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề Mức độ Tổng số Đ ểm câu Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Mở đầu 1 1 0,25 2. Năng lượng cơ học 1 4 5 1,25 3. Ánh sáng 2 0,5 1 0,5 1 3 1,75 4. Điện 1 0,5 1 0,5 1 2 2,0 5. Điện từ 2 2 0,5
6. Năng lượng với cuộc 1 1 0,5 sông 7. Kim loại - Sự khác 3 1 1 1 4 2,0 nhau cơ bản giữa phi kim 1,0 và kim loại 8. Khai thác tài nguyên 1 1 1 1 1,0 từ vỏ Trái Đất
9 Giới thiệu về chất hữu 1 1 0,25 cơ Số câu 1 13 0,5 7 1,0 1 10 Điểm số 0,75 3,25 1,25 1,75 2,0 1,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Bản đặc tả Nội dung Mức độ Yêu cầu cầ đạt Số câu Câu hỏi hỏi TL TN TL TN (số (số (số (số ý) câu) ý) câu) Mở đầu Nhận biết
Nhận biết được một số dụng cụ và hoá C1
chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Năng lượng cơ học – Động Nhận biết
– Viết được biểu thức tính động năng 1 1 C17 năng và của vật. C2 thế năng –
– Viết được biểu thức tính thế năng Cơ năng
của vật ở gần mặt đất – Công và
– Nêu được cơ năng là tổng động công suất
năng và thế năng của vật.
– Liệt kê được một số đơn vị thường
dùng đo công và công suất. Ánh sáng – Sự khúc Nhận biết
Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ 2 C3 xạ – Sự
số tốc độ ánh sáng trong không khí C4 tán sắc –
(hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng Màu sắc
trong môi trường. – Vẽ được sơ đồ – Lăng
đường truyền của tia sáng qua lăng kính – Sự kính. phản xạ
– Nêu được các khái niệm: quang tâm, toàn phần
trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự – Thấu của thấu kính. kính –
– Từ kết quả thí nghiệm truyền ánh Kính lúp
sáng qua lăng kính, nêu được khái niệm về ánh sáng màu.
– Nêu được màu sắc của một vật được
nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của
ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ.
Thông hiểu – Giải thích được một cách định tính 1 C5
sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính.
– Giải thích được nguyên lí hoạt động
của thấu kính bằng việc sử dụng sự
khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ.
– Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. Vận dụng
– Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được 1 C18 thấp
khi truyền từ môi trường này sang môi
trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ
(bị lệch khỏi phương truyền ban đầu).
– Thực hiện được thí nghiệm để rút ra
và phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng.
– Thực hiện thí nghiệm với lăng kính
tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính.
– Thực hiện thí nghiệm để rút ra được
điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và
xác định được góc tới hạn.
– Tiến hành thí nghiệm rút ra được
đường đi một số tia sáng qua thấu
kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính).
– Vẽ được ảnh qua thấu kính.
– Thực hiện thí nghiệm khẳng định
được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên
màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn.
– Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài
tập đơn giản về thấu kính hội tụ.
– Vận dụng kiến thức về sự truyền
ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích
được một số hiện tượng đơn giản
thường gặp trong thực tế. Điện Nhận biết
Thực hiện thí nghiệm đơn giản để nêu 1 C6
được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch.
– Nêu được (không yêu cầu thành
lập): Công thức tính điện trở của một
đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết diện,
điện trở suất); công thức tính điện trở
tương đương của đoạn mạch một
chiều nối tiếp, song song.
– Nêu được công suất điện định mức
của dụng cụ điện (công suất mà dụng
cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường).
Thông hiểu – Thực hiện thí nghiệm để xây dựng 1 C7
được định luật Ohm: cường độ dòng
điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ
thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu
của dòng điện và công suất điện đoạn
dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó.
– Thực hiện thí nghiệm để rút ra được:
Trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp,
cường độ dòng điện là như nhau cho
mọi điểm; trong đoạn mạch điện mắc
song song, tổng cường độ dòng điện
trong các nhánh bằng cường độ dòng
điện chạy trong mạch chính. Vận dụng
– Sử dụng công thức đã cho để tính 1 C19 thấp
được điện trở của một đoạn dây dẫn,
điện trở tương đương của đoạn mạch
một chiều nối tiếp, song song trong
một số trường hợp đơn giản.
– Tính được cường độ dòng điện trong
đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp,
mắc song song, trong một số trường hợp đơn giản.
– Lấy ví dụ để chứng tỏ được dòng điện có năng lượng.
– Tính được năng lượng của dòng
điện và công suất điện trong trường hợp đơn giản.
– Lắp được mạch điện và đo được giá
trị cường độ dòng điện trong một đoạn
mạch điện mắc nối tiếp.
– Lắp được mạch điện và đo được giá
trị cường độ dòng điện trong một đoạn
mạch điện mắc song song Điện từ Cảm ứng Nhận biết
– Lấy được ví dụ chứng tỏ dòng điện 2 C8 điện từ
xoay chiều có tác dụng nhiệt, phát C9 – Nguyên
sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh nhiệt tắc tạo ra
Thông hiểu – Thực hiện thí nghiệm để rút ra được: dòng điện
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết xoay chiều
diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên – Tác
thì trong cuộn dây đó xuất hiện dòng dụng của điện cảm ứng. dòng điện
– Thực hiện thí nghiệm để nêu được xoay chiều
nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay
chiều (dòng điện luân phiên đổi chiều).
Năng lượng với cuộc sống Nhận biết
Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ) mô tả 1 C10
vòng năng lượng trên Trái Đất để rút
ra được: năng lượng của Trái Đất đến từ Mặt Trời.
– Nêu được sơ lược ưu điểm và
nhược điểm của năng lượng hoá thạch.
– Lấy được ví dụ chứng tỏ việc đốt
cháy các nhiên liệu hoá thạch có thể
gây ô nhiễm môi trường.
– Nêu được sơ lược ưu điểm và nhược
điểm của một số dạng năng lượng tái
tạo (năng lượng Mặt Trời, năng lượng
từ gió, năng lượng từ sóng biển, năng lượng từ dòng sông).
Thông hiểu – Thảo luận để chỉ ra được giá nhiên
liệu phụ thuộc vào chi phí khai thác nó.
Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại – Tính Nhận biết
– Nêu được dãy hoạt động hoá học 3 C11, chất chung
(K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, C12 của kim Cu, Ag, Au). C13 loại.
– Nêu được phương pháp tách kim – Dãy hoạt
loại theo mức độ hoạt động hoá học động hoá của chúng. học
– Nêu được khái niệm hợp kim. – Tách
– Nêu được thành phần, tính chất đặc kim loại
trưng của một số hợp kim phổ biến, và việc sử quan trọng, hiện đại. dụng hợp
– Nêu được tính chất vật lí của kim kim loại. - Sự khác
– Mô tả được một số khác biệt về tính nhau cơ
chất giữa các kim loại thông dụng bản giữa (nhôm, sắt, vàng...) phi kim và
– Nêu được ứng dụng của một số đơn kim loại
chất phi kim thiết thực trong cuộc
sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine...).
Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về 1 C14
một số tính chất giữa phi kim và kim
loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng
riêng; khả năng tạo ion dương, ion
âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Vận dụng
- Lập được PTHH khi cho kim loại tác 1 C20 cao
dụng với dung dịch muối
- Tính được khối lượng kim loại tăng, giảm
Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái đất – Sơ lược Nhận biết
– Nêu được hàm lượng các nguyên tố 1 1 C15 về hoá học
hoá học chủ yếu trong vỏ Trái Đất. – C21 vỏ Trái
Phân loại được các dạng chất chủ yếu Đất và
trong vỏ Trái Đất (oxide, muối, ...). khai thác
– Nêu được khái niệm nhiên liệu hoá tài nguyên thạch. từ vỏ Trái
– Trình bày được lợi ích của việc sử Đất – Khai
dụng nhiên liệu hoá thạch và thực thác đá vôi
trạng của việc khai thác nhiên liệu hoá – Công thạch hiện nay. nghiệp
– Nêu được một số giải pháp hạn chế silicate –
việc sử dụng nhiên liệu hoá thạch Khai thác
– Nêu được một số dạng tồn tại phổ nhiên liệu
biến của nguyên tố carbon trong tự hoá thạch
nhiên (than, kim cương, carbon – Nguồn
dioxide, các muối carbonate, các hợp carbon. chất hữu cơ). Chu trình
– Trình bày được nguồn gốc tự nhiên carbon và
và nguồn gốc nhân tạo của methane sự ấm lên (metan). toàn cầu
– Nêu được khí carbon dioxide và
methane là nguyên nhân chính gây
hiệu ứng nhà kính, sự ấm lên toàn cầu.
– Nêu được được một số biện pháp
giảm lượng khí thải carbon dioxide ở
trong nước và phạm vi toàn cầu
Thông hiểu – Trình bày được những lợi ích cơ bản
về kinh tế, xã hội từ việc khai thác vỏ
Trái Đất (nhiên liệu, vật liệu, nguyên
liệu); lợi ích của sự tiết kiệm và bảo
vệ nguồn tài nguyên, sử dụng vật liệu
tái chế, ... phục vụ cho sự phát triển bền vững
– Trình bày được nguồn đá vôi, thành
phần chính của đá vôi trong tự nhiên;
các ứng dụng từ đá vôi: sản phẩm đá
vôi nghiền, calcium oxide, calcium
hydroxide, nguyên liệu sản xuất xi măng
– Nêu được một số ứng dụng quan
trọng của silicon (silic) và hợp chất của silicon.
– Trình bày được sơ lược ngành công
nghiệp silicate. – Mô tả được các công
đoạn chính sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng
– Trình bày được sản phẩm và sự phát
năng lượng từ quá trình đốt cháy than,
các hợp chất hữu cơ; chu trình carbon
trong tự nhiên và vai trò của carbon
dioxide trong chu trình đó. Vận dụng
– Trình bày được những bằng chứng thấp
của biến đổi khí hậu, thời tiết do tác
động của sự ấm lên toàn cầu trong
thời gian gần đây; những dự đoán về
các tác động tiêu cực trước mắt và lâu dài. Giới thiệu Nhận biết
– Nêu được khái niệm hợp chất hữu 1 C16 về chất
cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái hữu cơ
niệm công thức phân tử, công thức
cấu tạo và ý nghĩa của nó, đặc điểm
cấu tạo hợp chất hữu cơ
Thông hiểu – Phân biệt được chất vô cơ hay hữu
cơ theo công thức phân tử.
– Trình bày được sự phân loại sơ bộ
hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon
(hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon . ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA H C KỲ 1 MÔN KHOA H C TỰ NHIÊN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút A.
TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Vôn kế là dụng cụ đo:
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất điện. D. Công của dòng điện.
Câu 2. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Động năng hai vật như nhau vì có cùng khối lượng.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm
tia sáng ló ra khỏi thấu kính
A. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
C. Là chùm sáng phân kì. D. Là chùm sáng song song.
Câu 4. Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.
B. Khi có ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta.
C. Khi vật đó tán xạ tất cả các màu trừ màu đỏ.
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
Câu 5. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 6. Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều, có chiều
dài l, đường kính d và có điện trở suất  là
A. R = πd/ 4lρ B. R = 4d2l/πρ C. R = 4lρ/ πl D. R = 4ππρ2l
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện.
Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2.
Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. I ≠ I1 = I2 D. I1 ≠ I2
Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí .
Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng quang B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng hóa học.
Câu 10. Kết luận nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Không tốn nhiên liệu.
C. Thiết bị gọn nhẹ. D. Có công suất rất lớn
Câu 11. Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng
dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 13. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là A. Cu B. Mg C. Zn D. Al
Câu 14. Dãy gồm các phi kim đều ở thể khí là:
A. S, Si, H2. B. N2, O2, H2. C. C, Cl2, O2. D. N2, S, C.
Câu 15. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 16. Công thức cho biết trật tự liên kết và cách thức liên kết nguyên tử trong phân tử là
loại công thức nào sau đây:
A. Công thức phân tử. B. Công thức cấu tạo.
C. Công thức tổng quát. D. Công thức đơn giản nhất
Câu 17. (1,0 điểm): trắc nghiệm trả lời ngắn.
Cơ năng của các vật sau thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương.
b) Xe đạp đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. c) Máy bay đang bay.
d) Lò xo bị nén hoặc bị giãn. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 18. (1,0 điểm)
Đường thẳng x là trục chính của thấu kính. S là vật thật, S' là ảnh của S qua thấu kính. Trong mỗi trường hợp:
a) Hãy cho biết ảnh S' là ảnh thật hay ảnh ảo, thấu kính là hội tụ hay phân kì.
b) Nêu cách xác định quang tâm O và các tiêu điểm F của thấu kính. Câu 19. (1,5 điểm)
Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở
và được đặt vào hiệu điện thế không đổi 9V. Bỏ qua điện trở của am pe kế và các dây nối.
a) Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tìm số chỉ của ampe kế.
b) Tính điện trở và công suất tiêu thụ của điện trở khi đó.
c) Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong 10 phút.
Câu 20. (1,0 điểm)Nhúng thanh sắt có khối lượng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4.
Sau một thời gian khối lượng thanh sắt tăng 2 gam. (Giả sử đồng sinh ra đều bám vào thanh sắt)
a) Xác định lượng Cu sinh ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sắt(II) sunfat tạo thành. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu 21. Nhiên liệu hóa thạch là gì? Kể tên 03 loại nhiên liệu hóa thạch? Tại sao cần hạn
chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A C A B C A A B D C D D A B D B Đáp án Điểm Câu 17. (1,0 điểm) a) Thế năng đàn hồi. 0,25 b) Động năng. 0,25
c) Thế năng hấp dẫn và động năng. 0,25 d) Thế năng đàn hồi. 0,25 B. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 18. 1,0 điểm
a) Xác định ảnh và thấu kính:
- Ảnh S' là ảnh thật vì S' và S ở khác phía so với trục chính, 0,5
- Thấu kính hội tụ vì ảnh là ảnh thật.
b) Cách xác định O, F và F' 0,5
- Nối S và S' cắt trục chính tại O, O chính là quang tâm của thấu kính
- Vẽ thấu kính hội tụ có quang tâm O, từ S vẽ tia tới SI song song với trục chính.
- Nối S' với I cắt trục chính tại F. F chính là tiêu điểm của thấu kính.
- Lấy F' đối xứng với F qua O ta được tiêu điểm thứ 2 của thấu kính Câu 19. (2,25 điểm)
- Tính được: Iđ = 0,75A ; Rđ = 8
a) Mạch có dạng: R nt Rđ, vì đèn sáng bình thường nên số chỉ của 0,75
ampe kế bằng cường độ dòng điện định mức chạy qua đèn IA = I = Iđ = 0,75A.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở: U1 = U - Uđ = 9 – 6 = 3V
Điện trở của biến trở là Rb = 4 Công suất tiêu thụ của biến trở là: 0,75 3.0,75 = 2,25W
c) Công dòng điện sản ra ở biến trở là: A R = U1.I.t = 3.0,75. 600 = 1350J 0,75
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch là: A = U.I.t = 9.0,75.600 = 4050J Câu 20. (1,0 điểm)
Do sắt đứng trước đồng trong dãy hoạt động hóa học của kim loại 0,5
⇒ Sắt có thể đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối. Đặt: nFe = x mol
Phương trình phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu x x x mol
m thanh sắt tăng = m Cu sinh ra – mFe phản ứng = 64x – 56x= 2g ⇒ x = 0,25
a) mCu sinh ra = 0,25.64 = 16g 0,25 b) nFeSO4 = x = 0,25 mol 0,25
⇒ CM(ddFeSO4) = 0,25 : 0,4 = 0,625M Câu 21. (0,75 điểm)
- Nhiên liệu hóa thạch là hỗn hợp hợp chất được tạo thành từ tàn
tích động thực vật hóa thạch từ hàng triệu năm trước. 0,25
- Một số nhiên liệu hóa thạch: dầu mỏ, than đá, dầu khí, ... 0,25
- Cần hạn chế sử dụng nguyên liệu hóa thạch thì số lượng của 0,25
chúng có hạn, khi hết sẽ phải tìm ra loại nguyên liệu mới. Bên
cạnh đó sử dụng nguyên liệu hóa thạch gây ra nhiều tác hại xấu tới môi trường.