Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử 12 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử 12 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án) được soạn dưới dạng file Word gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2018 - 2019
QUNG NAM Môn: Lch s - Lp 12
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian giao đề)
này có 04 trang)
Mã đ: 603
Câu 1.
T tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, có th rút ra nhận xét: "…"
A.
dân tc và dân ch là hai nhim v chiến lược ca cách mng.
B.
giành chính quyn là vấn đề cơ bn ca mi cuc cách mng.
C.
vic giành và gi chính quyn ch là s nghip ca giai cp vô sn.
D.
giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền còn khó hơn.
Câu 2.
Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 là
A.
bo v hòa bình và an ninh thế gii.
B.
t do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
C.
độc lp dân tc và ruộng đất dân cày.
D.
tiêu dit tn gốc phát xít và nguy cơ chiến tranh.
Câu 3.
Đâu
không
phi là "con rng" kinh tế Đông Bắc Á?
A.
Xingapo.
B.
Hng Công.
C.
Hàn Quc.
D.
Đài Loan.
Câu 4.
Để gii quyết nạn đói sau Cách mạng tháng m, Chính ph Ch tch H Chí Minh
đã có biện pháp trước mt nào?
A.
Tăng gia sn xut trong c nước.
B.
Kêu gi s giúp đ ca nhân dân thế gii.
C.
Kêu gi nhân dân c nước "Nhườngm s áo".
D.
Tch thu go của người giàu chia cho ngưi nghèo.
Câu 5.
Sau khi thành lp, Liên hp quc tr thành mt diễn đàn quc tế va hp tác vừa đấu
tranh nhm
A.
bo v độc lp cho tt c các quc gia.
B.
bo v toàn vn lãnh th các quc gia.
C.
bảo đảm quyn t quyết cho tt c các dân tc.
D.
duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
Câu 6.
"
Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân
tc. H là ngưi Vit Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp...". Đon trích y th hin ni
dung nào trong đường li kháng chiến chng thc dân Pháp ca Đng ta?
A.
Kháng chiến toàn dân.
B.
T lc cánh sinh.
C.
Kháng chiến lâu dài.
D.
Kháng chiến toàn din.
Câu 7.
T năm 1930, kinh tế Vit Nam bước vào thi k suy thoái, khng hong, bt đu t
A.
nông nghip.
B.
th công nghip.
C.
công nghip.
D.
thương nghiệp.
Câu 8.
Chiến dịch đu tiên ta ch đng tiến công quân Pháp trong cuc kháng chiến chng
Pháp (1945 - 1954)
A.
Đin Biên Ph m 1954.
B.
Đông - Xuân 1953 - 1954.
C.
Biên gii thu - đông năm 1950.
D.
Vit Bc thu - đông năm 1947.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 9.
Mâu thun ch yếu trong hi Vit Nam sau Chiến tranh thế gii th nht mâu
thun gia
A.
nông dân Vit Nam vi đa ch phong kiến phản động.
B.
tư sản dân tc Vit Nam với tư sản mi bn và thc dân Pháp.
C.
công nhân Vit Nam với tư sản mi bn và thc dân Pháp.
D.
nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp và phản động tay sai.
u 10.
Đâu
không
phi là yếu t thúc đy nn kinh tế Mĩ phát trin nhanh chóng sau
Chiến tranh thế gii hai?
A.
Tài nguyên phong phú, nhân công có kĩ thut cao.
B.
Các chính sách và s điều tiết của nhà nước.
C.
Nhn ngun vin tr t bên ngoài.
D.
Áp dng thành tu khoa hc - kĩ thuật.
Câu 11.
Quốc gia đầu tiên trên thế gii phóng thành công v tinh nhân to là
A.
Ấn Độ.
B.
Nht Bn.
C.
Mĩ.
D.
Liên Xô.
Câu 12.
Có tinh thn cách mng triệt để, ý thc t chc k lut cao, gn vi nn sn xut
hiện đại, có mi quan h gn bó với nông dân. Đây là đặc điểm ca giai cp nào Vit Nam?
A.
Địa ch phong kiến.
B.
Tư sản.
C.
Công nhân.
D.
Tiểu tư sản.
Câu 13.
Ba trung tâm kinh tế - tài chính ln ca thế gii nh thành sau Chiến tranh thế gii
th hai là
A.
Mĩ, Tây Âu, Nht Bn.
B.
Đông Bắc Á, Mĩ, Tây Âu.
C.
Trung Quốc, Mĩ, Nhật Bn.
D.
Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 14.
Thời cơ "ngàn năm có một" trong Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta
xác định ch tn ti trong khong thi gian t
A.
khi Nht đo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B.
sau khi Nht đu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C.
trưc khi Nht đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D.
sau khi Nht đu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 15.
Đâu
không
phi mt nội dung trong chính sách đi ngoi ca Liên t sau Chiến
tranh thế gii th hai đến nhng năm 70 thế k XX?
A.
Hòa bình, trung lp tích cc.
B.
Giúp đ, ng h các nước xã hi ch nghĩa.
C.
Bo v hòa bình thế gii.
D.
ng h phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
Câu 16.
S kin nào đánh du Nguyn Ái Quc bưc đu tìm thy con đưng cu nưc
đúng đn cho dân tc?
A.
Đọc bản Sơ thảo ln th nht Luận cương của Lênin (1920).
B.
Gi bn Yêu sách đến hi ngh Vécxai (1919).
C.
Tham gia sáng lp Đảng Cng sn Pháp (1920).
D.
Tham gia sáng lp Hi Liên hip thuc đa Pari (1921).
Câu 17.
Nhim v hàng đầu ca cách mng Vit Nam trong thi kì 1930 - 1945 là
A.
lt đ chế độ phong kiến phản đng, giành quyn dân ch.
B.
lt đ chế độ phong kiến, chia ruộng đất cho dân cày.
C.
đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lp dân tc.
D.
đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 18.
Sách c của Đảng Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa đ ra t ngày 6 - 3 -
1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946 là gì?
A.
Hòa vi Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chun b lc lưng.
B.
Nhân nhượng vi Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C.
Đánh c quân Trung Hoa Dân quc và quân Pháp.
D.
Hòa hoãn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quc v nước.
Câu 19.
S kin bãi công ca công nhân Ba Son (8 - 1925) là mc đánh du phong to công nhân
Vit Nam
A.
hoàn toàn đấu tranh t giác.
B.
đã có chính đảng lãnh đạo.
C.
bước đầu đấu tranh t giác.
D.
có đưng li chính tr rõ ràng.
Câu 20.
Yếu t chung thúc đẩy nn
kinh tế Nhật Bn phát trin nhanh chóng sau Chiến
tranh thế gii th hai là gì?
A.
Áp dng khoa hc - kĩ thuật vào sn xut.
B.
Ct gim chi phí cho quc phòng.
C.
Khai thác hiu qu ngun tài nguyên.
D.
Đẩy mạnh buôn bán vũ khí.
Câu 21.
Đim khác bit trong phong trào n ch 1936 - 1939 vi phong trào cách mng 1930
- 1931 Vit Nam là
A.
nhim v trưc mt.
B.
nhim v chiến lưc.
C.
giai cấp lãnh đạo.
D.
động lc ch yếu.
Câu 22.
K thù ca nhân dân Vit Nam sau ngày Nht đo chính Pháp (9 - 3 - 1945)
A.
thc dân Pháp và phong kiến.
B.
c Pháp và Nht.
C.
thc dân Pháp.
D.
phát xít Nht.
Câu 23.
Yếu t khách quan nào đã to thun li cho cuộc đấu tranh của nhân dân Đông ơng
trong những năm 1936 - 1939?
A.
Pháp c mt phái đoàn sang điều tra tình Đông Dương.
B.
Ch nghĩa phát xít xuất hin, chun by chiến tranh thế gii.
C.
Chính ph Mt trn Nhân dân lên cm quyn Pháp.
D.
Đông Dương có
Toàn quyn mi là Brêviê.
Câu 24.
Hi ngh ln th nht Ban Chp hành Trung ương lâm thi Đng Cng sn Vit
Nam (10 - 1930) quyết đnh đi n Đng thành
A.
An Nam Cng sn đng.
B.
Đng Cng sn Đông Dương.
C.
Đng Cng sn Vit Nam.
D.
Đông ơng Cng sn đảng.
Câu 25.
S kiện nào đánh dấu chế độ phong kiến Vit Nam hoàn toàn sụp đổ?
A.
Tng khởi nghĩa thắng li trong c c.
B.
c Vit Nam Dân ch Cộng hòa ra đời.
C.
Ch tch H Chí Minh đọc "Tuyên ngôn Độc lp".
D.
Vua Bảo Đại tuyên b thoái v.
Câu 26.
Đặc điểm ni bt ca trt t thế gii mi hình thành trong những năm sau Chiến tranh
thế gii th hai là gì?
A.
Thế gii chia thành hai cc đi đu nhau.
B.
Hình thành thế giới đa cực, đa trung tâm.
C.
Xu thế hp tác quc tế được thúc đẩy mnh m.
D.
Ch nghĩa tư bản thao túng toàn b thế gii.
Câu 27.
Cuc cách mạng nào đã đưa
Ấn Độ tr thành mt trong những ng quc sn xut
phn mm ln ca thế gii?
A.
"Cách mng màu".
B.
"Cách mng xanh".
C.
"Cách mng cht xám".
D.
"Cách mng trng".
Câu 28.
Hi đng Bo an là một trong sáu cơ quan chính của t chc nào dưới đây?
A.
Hi đồng tương tr kinh tế.
B.
Liên hp quc.
C.
Liên minh châu Âu.
D.
T chc thng nht châu Phi.
u 29.
Nguyên nn ch yếu làm cho Liên Xô tuyên bố chm dt Chiến tranh lnh do
A.
sc mạnh hai siêu cường suy gim trên nhiu mt.
B.
nhiu vấn đề cần hai nước phi hp tác gii quyết.
C.
nn kinh tế Mĩ bị Nht Bản vượt qua.
D.
nn kinh tế Liên Xô lâm vào khng hong.
Câu 30.
H qu quan trng ca cuc cách mng khoa hc - ng ngh đem li t những năm
80 ca thế k XX là gì?
A.
Đưa loài người chuyn sang mt nền văn minh mới.
B.
Thay đổi một cách cơ bản các nhân t sn xut.
C.
To ra mt khối lượng hàng hóa đồ s.
D.
Thế gii din ra xu thế toàn cu hóa.
----- HT -----
Đáp án mã đề: 603
01. D; 02. B; 03. A; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. D; 12. C; 13. A; 14. B; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. B; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. A; 30. D;
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 QUẢNG NAM
Môn: Lịch sử - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang) Mã đề: 603
Câu 1. Từ tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, có thể rút ra nhận xét: "…"
A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
B. giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng.
C. việc giành và giữ chính quyền chỉ là sự nghiệp của giai cấp vô sản.
D. giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền còn khó hơn.
Câu 2. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 là
A. bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. tiêu diệt tận gốc phát xít và nguy cơ chiến tranh.
Câu 3. Đâu không phải là "con rồng" kinh tế ở Đông Bắc Á? A. Xingapo. B. Hồng Công. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan.
Câu 4. Để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh
đã có biện pháp trước mắt nào?
A. Tăng gia sản xuất trong cả nước.
B. Kêu gọi sự giúp đỡ của nhân dân thế giới.
C. Kêu gọi nhân dân cả nước "Nhường cơm sẻ áo".
D. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
Câu 5. Sau khi thành lập, Liên hợp quốc trở thành một diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm
A. bảo vệ độc lập cho tất cả các quốc gia.
B. bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ các quốc gia.
C. bảo đảm quyền tự quyết cho tất cả các dân tộc.
D. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 6. "Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân
tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp...". Đoạn trích này thể hiện nội
dung nào trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?
A. Kháng chiến toàn dân.
B. Tự lực cánh sinh.
C. Kháng chiến lâu dài.
D. Kháng chiến toàn diện.
Câu 7. Từ năm 1930, kinh tế Việt Nam bước vào thời kỳ suy thoái, khủng hoảng, bắt đầu từ A. nông nghiệp.
B. thủ công nghiệp. C. công nghiệp. D. thương nghiệp.
Câu 8. Chiến dịch đầu tiên ta chủ động tiến công quân Pháp trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là
A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
Câu 9. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa
A. nông dân Việt Nam với địa chủ phong kiến phản động.
B. tư sản dân tộc Việt Nam với tư sản mại bản và thực dân Pháp.
C. công nhân Việt Nam với tư sản mại bản và thực dân Pháp.
D. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 10. Đâu không phải là yếu tố thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau
Chiến tranh thế giới hai?
A. Tài nguyên phong phú, nhân công có kĩ thuật cao.
B. Các chính sách và sự điều tiết của nhà nước.
C. Nhận nguồn viện trợ từ bên ngoài.
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 11. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo là A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 12. Có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật cao, gắn bó với nền sản xuất
hiện đại, có mối quan hệ gắn bó với nông dân. Đây là đặc điểm của giai cấp nào ở Việt Nam?
A. Địa chủ phong kiến. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
Câu 13. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
B. Đông Bắc Á, Mĩ, Tây Âu.
C. Trung Quốc, Mĩ, Nhật Bản.
D. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 14. Thời cơ "ngàn năm có một" trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta
xác định chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ
A. khi Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 15. Đâu không phải là một nội dung trong chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đến những năm 70 thế kỉ XX?
A. Hòa bình, trung lập tích cực.
B. Giúp đỡ, ủng hộ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 16. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc?
A. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương của Lênin (1920).
B. Gửi bản Yêu sách đến hội nghị Vécxai (1919).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).
D. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
Câu 17. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam trong thời kì 1930 - 1945 là
A. lật đổ chế độ phong kiến phản động, giành quyền dân chủ.
B. lật đổ chế độ phong kiến, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
D. đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 18. Sách lược của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đề ra từ ngày 6 - 3 -
1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946 là gì?
A. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
B. Nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C. Đánh cả quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
D. Hòa hoãn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc về nước.
Câu 19. Sự kiện bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) là mốc đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam
A. hoàn toàn đấu tranh tự giác.
B. đã có chính đảng lãnh đạo.
C. bước đầu đấu tranh tự giác.
D. có đường lối chính trị rõ ràng.
Câu 20. Yếu tố chung thúc đẩy nền kinh tế Mĩ và Nhật Bản phát triển nhanh chóng sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Cắt giảm chi phí cho quốc phòng.
C. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
D. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí.
Câu 21. Điểm khác biệt trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 với phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là
A. nhiệm vụ trước mắt.
B. nhiệm vụ chiến lược.
C. giai cấp lãnh đạo.
D. động lực chủ yếu.
Câu 22. Kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945) là
A. thực dân Pháp và phong kiến.
B. cả Pháp và Nhật. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật.
Câu 23. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Dương
trong những năm 1936 - 1939?
A. Pháp cử một phái đoàn sang điều tra tình Đông Dương.
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
D. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới là Brêviê.
Câu 24. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt
Nam (10 - 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 25. Sự kiện nào đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ?
A. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trong cả nước.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc "Tuyên ngôn Độc lập".
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới hình thành trong những năm sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là gì?
A. Thế giới chia thành hai cực đối đầu nhau.
B. Hình thành thế giới đa cực, đa trung tâm.
C. Xu thế hợp tác quốc tế được thúc đẩy mạnh mẽ.
D. Chủ nghĩa tư bản thao túng toàn bộ thế giới.
Câu 27. Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất
phần mềm lớn của thế giới?
A. "Cách mạng màu". B. "Cách mạng xanh".
C. "Cách mạng chất xám".
D. "Cách mạng trắng".
Câu 28. Hội đồng Bảo an là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế. B. Liên hợp quốc.
C. Liên minh châu Âu.
D. Tổ chức thống nhất châu Phi.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là do
A. sức mạnh hai siêu cường suy giảm trên nhiều mặt.
B. nhiều vấn đề cần hai nước phải hợp tác giải quyết.
C. nền kinh tế Mĩ bị Nhật Bản vượt qua.
D. nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng.
Câu 30. Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đem lại từ những năm
80 của thế kỉ XX là gì?
A. Đưa loài người chuyển sang một nền văn minh mới.
B. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
C. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ.
D. Thế giới diễn ra xu thế toàn cầu hóa.
----- HẾT -----
Đáp án mã đề: 603
01. D; 02. B; 03. A; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. D; 12. C; 13. A; 14. B; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. B; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. A; 30. D;