Đề thi học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 9: Nhận xét cấu tạo và nêu tác dụng của vị ngữ trong câu văn sau: “Nhím nhặt lên, giũ nước, quấn lên người Thỏ.” Câu 10: Từ hành động của các nhân vật trong đoạn trích, em rút ra được những bài học đáng quý nào? (Viết thành một đoạn văn từ 5 – 7 câu). Phần II. Viết (4.0 điểm): Viết bài văn (khoảng 400 chữ) kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 9: Nhận xét cấu tạo và nêu tác dụng của vị ngữ trong câu văn sau: “Nhím nhặt lên, giũ nước, quấn lên người Thỏ.” Câu 10: Từ hành động của các nhân vật trong đoạn trích, em rút ra được những bài học đáng quý nào? (Viết thành một đoạn văn từ 5 – 7 câu). Phần II. Viết (4.0 điểm): Viết bài văn (khoảng 400 chữ) kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

138 69 lượt tải Tải xuống
- 

I
MÔN: 
T
T
T
g/













g
1





- 
      

- n
   

-        



- 
- 
- 
 

- 


- 
      
      

- 

      
       


:
-   c bài hc v cách
 ng x n gi
ra.
- Ch m ging nhau
khác nhau gia hai nhân vt trong
n.
6TN
2 TN
1TL
1TL


bát

- 

- 

- 

-       
      

-        



:
- 
   

-       
       

- 
 

-       


- 

2

 


 
tn.



g cao:
       

,

 
, nêu

¼ TL
¼ TL
¼
TL
 
 





      
      
     
     
thông tin 


6 TN
¼
TL
2TN
1 + ¼
TL
1 +
¼
TL

40
30
30

70
30


TT





%





cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1


- 

6
0
2
1
0
1
0
60
2



gian
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

3
1
1
2
0
2
0
1
10
40%
30%
20%
10%

70%
30%



t (Không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------------------
- 

“Gió bấc thổi ào ào qua khu rừng vắng. Những cành cây khẳng khiu chốc chốc run
lên bần bật. Mưa phùn lất phất… Bên gốc đa, một chú Thỏ bước ra, tay cầm một tấm vải
dệt bằng rong. Thỏ tìm cách quấn tấm vải lên người cho đrét, nhưng tấm vải bị gió lật
tung, bay đi vun vút. Thỏ đuổi theo. tấm vải rơi tròng trành trên ao nước. Thỏ vừa đặt
chân xuống nước đã vội co lên. Thỏ cố khều nhưng đưa chân không tới. Một chú Nhím
vừa đi đến. Thỏ thấy Nhím liền nói:
- Tôi đánh rơi tấm vải khoác!
- Thế thì gay go đấy! Trời rét, không có áo khoác thì chịu sao được.
Nhím nhặt chiếc que khều… Tấm vải dạt vào bờ. Nhím nhặt lên, giũ nước, quấn lên
người Thỏ:
- Phải may thành một chiếc áo, có thế mới kín được.
- Tôi đã hỏi rồi. Ở đây chẳng có ai may vá gì được.
Nhím ra dáng nghĩ:
- Ừ! Muốn may áo phải có kim. Tôi thiếu gì kim.
Nói xong, Nhím xù lông. Quả nhiên vô số những chiếc kim trên mình Nhím dựng lên
nhọn hoắt. Nhím rút một chiếc lông nhọn, cởi tấm vải trên mình Thỏ để may.
(Trích “Những chiếc áo ấm”, Võ Quảng)
Câu 1: 


Câu 2: 

 
Câu 3: 


 

Câu 4: 
là gì?

 


Câu 5: 




Câu 6: 
 run




Câu 7: 



Câu 8: 




Câu 9
“Nhím nhặt lên, giũ nước, quấn lên người Thỏ.”
Câu 10
  7 câu).



Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không cần giải thích gì thêm.

- 
 
1B, 2A, 3A, 4D, 5B, 6C, 7C, 8D.

-
-



-

-


- 
- 
- 
- 
- 


- 
- 
- 

-  
- 
- 
- 
-


- 3 4 
 

- 2 3 


- 1 2 
lan man.
- 0 1 
 HS thể linh hoạt dùng cách kể mới để sáng tạo theo nhiều cách khác nhau.
thể tưởng tượng thêm những chi tiết cụ thể cho từng sự việc cụ thể miễn hợp lí. Giám
khảo cần linh hoạt, trân trọng sự sáng tạo của HS.
===========================
| 1/6

Preview text:

Tuần 18- Tiết 70, 71. KIỂM TRA HỌC KÌ I NGỮ VĂN 6
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
N C T Ề KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 T n l m 0 p t u h i th đ N i Chươn nh n th T un ơn g/ M đ đ nh i Nh Th n V n V n T v iến Chủ đề n hiểu n n th iết g cao 1 ọ
1. Truyện Nh n iết: hiểu
đồn t oạ - N ận ết được c t ết t êu ểu, 6TN 2 TN
n ân vật, đề t , cốt truyện, l
n ư kể c uyện v l n ân vật.
- N ận ết được n ư kể c uyện
n ô t ứ n ất v n ư kể c uyện n ô t ứ .
- N ận r từ đơn v từ p ức (từ
ép v từ láy); từ đ n ĩ v từ
đồn âm, các t n p ần củ câu. Th n hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được c ủ đề củ văn ản.
- P ân tíc được tìn cảm, t á độ
củ n ư kể c uyện t ể ện qu n ôn n ữ, ọn đ ệu.
- H ểu v p ân tíc được tác dụn
củ v ệc lự c ọn n ô kể, các kể c uyện.
- P ân tíc được đặc đ ểm n ân vật
t ể ện qu ìn dán , cử c ỉ, 1TL
n độn , n ôn n ữ, ý n ĩ củ n ân vật.
- G ả t íc được n ĩ t n n ữ
t ôn dụn , yếu tố Hán V ệt t ôn
dụn ; nêu được tác dụn củ các 1TL
ện p áp tu từ (ẩn dụ, oán dụ),
côn dụn củ dấu c ấm p ẩy, dấu
n oặc kép được sử dụn tron VB. V n n :
- Trìn y được bài học về cách
n ĩ, các ứng xử do văn ản gợi ra.
- Chỉ r được đ ểm giống nhau và
khác nhau giữa hai nhân vật trong văn ản. 2. T ơ v Nh n iết: t ơ lục
- Nêu được ấn tượn c un về văn bát ản.
-
N ận ết được số t ến , số dòn ,
vần, n ịp củ t ơ lục át.
- N ận d ện được các yếu tố tự sự v m êu tả tron t ơ.
- C ỉ r được tìn cảm, cảm x c
củ n ư v ết t ể ện qu n ôn n ữ văn ản.
- N ận r từ đơn v từ p ức (từ
ép v từ láy); từ đ n ĩ v từ
đồn âm; các ện p áp tu từ ẩn dụ v oán dụ. Th n hiểu:
- Nêu được c ủ đề củ t ơ, cảm
x c c ủ đạo củ n ân vật trữ tìn tron t ơ.
- N ận xét được nét độc đáo củ
t ơ t ể ện qu từ n ữ, ìn ản , ện p áp tu từ.
- C ỉ r tác dụn củ các yếu tố tự sự v m êu tả tron t ơ. V n n :
- Trìn y được ọc về các
n ĩ v các ứn xử được ợ r từ văn ản.
- Đán á được á trị củ các yếu tố vần, n ịp 2 Viết 1. Kể lạ Nh n iết: một trả Th n hiểu: ¼ ¼ TL ¼ TL ¼ TL n ệm V n n : TL củ ản V n n g cao: thân.
V ết được văn kể lạ một trả
n ệm củ ản t ân; sử dụn n ô
kể t ứ n ất để c sẻ trả n ệm ,
trìn y các sự v ecj t eo trìn tự
ợp lí, kết ợp kể v tả, v t ể ện
cảm x c trước sự v ệc được kể , nêu
được ý n ĩ củ trả n ệm. 2. Tả Nh n iết: cản s n Th n hiểu: oạt V n n : V n n a :
V ết được văn tả cản s n
oạt. Sử dụn n ô p ù ợp; tá
ện được c ân t ực, s n độn
k un cản v nêu được n ữn
thông tin c ín về ý n ĩ củ cản s n oạt. T n 6 TN 2TN 1 + ¼ 1 + ¼ ¼ ¼ TL TL TL TL 40 30 30 10 T hun 70 30
Ma tr n đề iể tra họ ì 1 M n N ữ văn 6 N i T n un đơn % TT M đ nh n th năn v iến điể th V n n Nh n iết Th n hiểu V n n cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 - Truyện hiểu đồn t oạ 6 0 2 1 0 1 0 60 2 Viết Kể lạ một truyện dân 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 gian T n 3 1 1 2 0 2 0 1 10 T 40% 30% 20% 10% T hun 70% 30%
IÊN OẠN Ề KIỂM TRA
KIỂM TRA HỌCCUỐI HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 6
Thời ian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------------------
Phần I. ọ - hiểu (6.0 điể )
ọ ĩ đ n tr h au v tr ời u h i:
“Gió bấc thổi ào ào qua khu rừng vắng. Những cành cây khẳng khiu chốc chốc run
lên bần bật. Mưa phùn lất phất… Bên gốc đa, một chú Thỏ bước ra, tay cầm một tấm vải
dệt bằng rong. Thỏ tìm cách quấn tấm vải lên người cho đỡ rét, nhưng tấm vải bị gió lật
tung, bay đi vun vút. Thỏ đuổi theo. tấm vải rơi tròng trành trên ao nước. Thỏ vừa đặt
chân xuống nước đã vội co lên. Thỏ cố khều nhưng đưa chân không tới. Một chú Nhím
vừa đi đến. Thỏ thấy Nhím liền nói:

- Tôi đánh rơi tấm vải khoác!
- Thế thì gay go đấy! Trời rét, không có áo khoác thì chịu sao được.
Nhím nhặt chiếc que khều… Tấm vải dạt vào bờ. Nhím nhặt lên, giũ nước, quấn lên người Thỏ:
- Phải may thành một chiếc áo, có thế mới kín được.
- Tôi đã hỏi rồi. Ở đây chẳng có ai may vá gì được. Nhím ra dáng nghĩ:
- Ừ! Muốn may áo phải có kim. Tôi thiếu gì kim.
Nói xong, Nhím xù lông. Quả nhiên vô số những chiếc kim trên mình Nhím dựng lên
nhọn hoắt. Nhím rút một chiếc lông nhọn, cởi tấm vải trên mình Thỏ để may.
(Trích “Những chiếc áo ấm”, Võ Quảng)
Câu 1: n tr h tr n thu thể i
. truyện c tíc . B. truyện đồn t oạ .
C. truyện truyền t uyết. D. truyện n ắn.
Câu 2: Ai n ười ể huy n tr n đ n tr h tr n?
. N ư kể c uyện ấu mìn . B. N ím. C. T ỏ. D. N ím v T ỏ.
Câu 3: Nh n xét n n u đún đặ điể ủa nh n v t tr n đ n tr h tr n?
. N ân vật l lo vật, đồ vật được n ân ó .
B. N ân vật l lo vật, đồ vật có l ên qu n đến lịc sử.
C. N ân vật l lo vật, đồ vật có n ữn đặc đ ểm kì lạ.
D. N ân vật l lo vật, đồ vật ắn ó t ân t ết vớ con n ư .
Câu 4: Từ “tròn tr nh” tr n u “Tấ v i rơi tròn tr nh tr n a nướ .” ó n hĩa là gì?
. Qu y tròn, k ôn ữ được t ăn ằn .
B. Ở trạn t á n ên qu n ên lạ .
C. Ở trạn t á qu y tròn, n ên qu n ên lạ .
D. Ở trạn t á n ên qu n ên lạ , k ôn ữ được t ăn ằn .
Câu 5: Th đ ặp ì tr n đ n tr h tr n?
. Bị n k cố vớ một c ếc k ăn.
B. Tấm vả củ T ỏ ị ó cuốn đ , rơ trên o nước.
C. Bị t ươn k cố k ều tấm vả mắc trên cây.
D. Đ lạc v o một nơ đán sợ.
Câu 6: Có a nhi u từ y tr n đ n văn au?
“G ó ấc t o o qu k u rừn vắn . N ữn c n cây k ẳn k u c ốc c ốc run
lên ần ật. Mư p ùn lất p ất… Bên ốc đ , một c T ỏ ước r , t y cầm một tấm vả
dệt ằn ron . T ỏ tìm các quấn tấm vả lên n ư c o đỡ rét, n ưn tấm vả ị ó lật tun , y đ vun v t.”
. Bốn từ. B. Năm từ. C. Sáu từ. D. Bảy từ.
Câu 7: Từ hép tr n u văn “Nh rút t hiế n nhọn, i tấ v i tr n ình
Th để ay” nhữn từ n ?
. N ím r t, tấm vả . B. Một c ếc, để m y.
C. C ếc lôn , tấm vả . D. ôn n ọn, trên mìn .
Câu 8: iền từ ì v hỗ tr n tr n ời nh n xét au để thể hi n đún nhất th i đ ủa Nh đ i với Th ?
“T ế t ì y o đấy! Tr rét, k ôn có áo k oác t ì c ịu s o được?”
N ím……………. c o T ỏ.
. o sợ. B. o n ạ . C. o âu D. o lắn .
Câu 9 N ận xét cấu tạo v nêu tác dụn củ vị n ữ tron câu văn s u
“Nhím nhặt lên, giũ nước, quấn lên người Thỏ.”
Câu 10 Từ n độn củ các n ân vật tron đoạn tríc , em r t r được n ữn ọc
đán quý n o? (V ết t n một đoạn văn từ 5 – 7 câu).
Phần II. Viết (4.0 điể )
V ết văn (k oản 400 c ữ) kể lạ một trả n ệm đán n ớ củ ản t ân.
============= HẾT ====================
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không cần giải thích gì thêm.
ÁP ÁN VÀ IỂU IỂM
Phần I. ọ - hiểu (6.0 điể )
(Từ câu 1 – 8, 0,5đ/ câu đ n ).
1B, 2A, 3A, 4D, 5B, 6C, 7C, 8D. Câu . 1đ -VN ồm 3 CĐT.
-TD VN ồm n ều CĐT d ễn tả rõ r n , cụ t ể ơn n ữn n độn củ N ím d n c o ạn. Câu 10. 1đ B ọc
-B ết yêu t ươn , qu n tâm, p đỡ n ư k ác, n ất l n ữn n ư ặp k ó k ăn, oạn nạn. -Có sán tạo.
Phần II. Viết (4.0 điể ) 1/ Hìn t ức 1đ
- Đ n k ểu tự sự kể lạ một trả n ệm củ ản t ân. - N ô kể 1 - Bố cục 3 p ần
- D ễn đạt mạc lạc, đ n c ín tả, n ữ p áp.
- văn tron sán , u cảm x c. 2/ Nộ dun 3đ . MB 0,25 đ - Dùn n ô t ứ n ất.
- G ớ t ệu sơ lược trả n ệm (xảy r từ k n o, vì s o đán n ớ?)
- Dẫn dắt, c uyển ý, ợ sự tò mò, ấp dẫn. . TB 2,5 đ
- Trìn y c t ết về o n cản , t n, k ôn n xảy r câu c uyện.
- Trìn y c t ết về các n ân vật l ên qu n.
- Trìn y c t ết các sự v ệc xảy r từ l c mở dầu, d ễn ến đến k kết t c.
- Trìn y các sự v ệc t eo trìn tự ợp lí, rõ r n ; sự v ệc n y nố t ếp sự v ệc k . -Kết ợp kể v tả. c. KB 0,25 đ
Nêu ý n ĩ củ trả n ệm đố vớ ản t ân.
- i viết 3 4 điể Đủ 3 p ần, đủ ý, có các dẫn dắt MB, KB độc đáo, sán tạo. D ễn
đạt lưu loát, trìn y sạc sẽ, c ữ v ết cẩn t ận, sán sủ . Đảm ảo nộ dun cốt truyện (các sự v ệc c ín )
- i viết 2 ưới 3 điể Đủ 3 p ần, đủ ý, dẫn dắt tự n ên. Đảm ảo nộ dun cốt
truyện (các sự v ệc c ín )
(Có t ể mắc 1 số lỗ c ín tả, lỗ dùn từ đặt câu).
- i viết 1 ưới 2 điể Đủ 3 p ần, đủ ý n ưn còn ỏ sót một số sự v ệc oặc kể còn lan man.
- i viết đ t 0 ưới 1 điể B v ết mắc n ều lỗ về kĩ năn , về nộ dun .
Lưu ý: HS có thể linh hoạt dùng cách kể mới để sáng tạo theo nhiều cách khác nhau. Có
thể tưởng tượng thêm những chi tiết cụ thể cho từng sự việc cụ thể miễn là hợp lí. Giám
khảo cần linh hoạt, trân trọng sự sáng tạo của HS.
===========================