Đề thi học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7: Gợi không gian mênh mông của cánh đồng, gợi dáng vẻ nhỏ bé nhưng mạnh mẽ của người mẹ trong chiều quê là tác dụng của từ láy nào? Câu 9: Tác giả viết “Quê hương là một góc trời tuổi thơ”. Em có đồng ý với tác giả không? Vì sao? Câu 10: Qua bài thơ, tác giả Nguyễn Đình Huân muốn gửi đến chúng ta bức thông điệp gì? Hãy trình bày bức thông điệp đó bằng một đoạn văn khoảng 5-7 câu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7: Gợi không gian mênh mông của cánh đồng, gợi dáng vẻ nhỏ bé nhưng mạnh mẽ của người mẹ trong chiều quê là tác dụng của từ láy nào? Câu 9: Tác giả viết “Quê hương là một góc trời tuổi thơ”. Em có đồng ý với tác giả không? Vì sao? Câu 10: Qua bài thơ, tác giả Nguyễn Đình Huân muốn gửi đến chúng ta bức thông điệp gì? Hãy trình bày bức thông điệp đó bằng một đoạn văn khoảng 5-7 câu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
UBND QU
NG THCS 
 KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn Ng p 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian
)
c hiu: m (t n câu 8, mm; câu 9:
m)
Khoanh vào ch t t n câu 8.

(Nguyễn Đình Huân)
t ting ve
Li ru ca m 

t góc tri tu

Tôi là cu bé di kh 
ng sáo diu
Là cánh cò trng chiu chi
 quê
Ch  mang v 
t ting gà
Bình minh gáy sáng ngân nga xóm làng
ng vàng
i chiu
 yêu

c ti nh ghê
 ch

ng hàng da ven kinh

p xinh tuyt vi

Chôn rau ct r v.
Câu 1: c làm theo th 
A. T do
B. Sáu ch
C. Tám ch
D. Lc bát
Câu 2: Bu cn nhng ting nào?
A. ve   tui - 
B. ve   tri
C. là à -   
D. là à con tri - 
Câu 3: Cách ngt nh
ng sáo diu
Là cánh cò trng /chiu chi
 quê
Ch / mang v 
 ting sáo diu
Là cánh cò/ trng chiu chi
 quê
Ch  mang v 
ng/ sáo diu
Là cánh /cò trng/ chiu chi
 quê
Ch  /mang v 
ng /sáo diu
Là /cánh cò trng chiu chi
 quê
Ch / mang v 
Câu 4: i th hin c
i m
i con
C. Cu bé

Câu 5u bé di kh 
s dng bin pháp tu t nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. n d
D. Không s dng bin pháp tu t
Câu 6: p t ng tác dng gì?
(1) Gi nh nhng k nim tu
(2) Gi v p gin d, sâu lng ca c
(3) Gn vi hình i m vt v, to tn vì con.
(4) Mong mun xây dp
A. (1) (2) (4)
B. (2) (3) (4)
C. (1) (2) (3)
D. (1) (3) (4)
Câu 7: Gi không gian mênh mông cng, gi dáng v nh 
mnh m ci m trong chiu quê là tác dng ca ty nào?
A. chiu chiu
B. ngân nga
C. liêu xiêu
D. mênh mang
Câu 8: Hình nh nào ct hi
A. Dòng sông
B. Hoa cau
ng
D. Phiên ch
Câu 9: Tác gi vit góc tri tung ý vi
tác gi không? Vì sao?
Câu 10:  Nguyn gn chúng ta bc
p gì?
Hãy trình bày bng mng 5-7 câu.
II. Vim)
Em hãy k li mt k nip trong mt ln v 
 thi hc kì 1 môn Ng p 6
Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
6,0
1
D
0,5
2
B
0,5
3
A
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
C
0,5
7
C
0,5
8
B
0,5
9
* Hs có th có nhng cách din lý
gic:
u nhu tiên ca mi con
i; là phn quan trp tâm hn con
t lên nhng k
0,5
10
p bng mn (5-7 câu)
- ng trong cui mi.
- o và bi
- ng ca b
1,5
II

4,0
a. Đảm bo cu trúc bài văn tự s
0,25
b. Xác định đúng yêu cu của đề.
K v k nim đp
0,25
c. K li k nim
HS có th trin khai ct truyn theo nhin
m bo các yêu cu sau:
0,5
- S dng ngôi k th nht.
- Gii thiu k nim
- Các s kin chính trong k nim: m u din bin kt
thúc.
- Nhu rút ra t k nim.
2.5
d. Chính t, ng pháp
m bo chun chính t, ng pháp Ting Vit.
0,25
e. Sáng to: B cc mch lc, li k ng, sáng to.
0,25
1.3. Ma tr thi hc kì 1 môn Ng p 6


N


M nhn thc
Tng
%
m




cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
c
hiu
Truyn
(truyn
thuyt/c
tích)
3
0
5
1
0
1
0
60
c bát
Vit
K li mt
truyn
truyn
thuy
c (ngoài
SGK)
K li mt
k nim

ca bn thân
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

15
5
25
15
0
30
0
10
100

20
40%
30%
10%

60%
40%
1.4. Bc t  thi hc kì 1 môn 
TT

N


Ch 












cao
1
c hiu
- c
bát
Nhn bit:
- c ng
chung v n.
- Nhn bic s
ting, s dòng, vn,
nhp cc
bát.
- Ch c tình
cm, cm xúc ca
i vit th hin
qua ngôn ng 
bn.
- Nhn ra ty; các
bin pháp tu t
Thông hiu:
- Nhc nét

th hin qua t ng,
hình nh, bin pháp tu
t.
- c ý

Vn dng:
- c bài
hc v 
cách ng x c gi
ra t n.
- c giá
tr ca các yu t vn,
3 TN
2TN
1TL
1 TL
nhp
2
Vit
- K li mt
k nim

ca bn
thân
Nhn bit:
u
bài k chuyn
Thông hiu:
- Bài vit có b cc 3
phn
- Bài vit k v nhng
s vic tri
nghim, chân thc
Vn dng:
- Bài vit có nhân vt,
ngôi k, trình t k
ràng.
- Kt hp k vi miêu
t hp lí
Vn dng cao:
La chc nhng
s vic tiêu biu,
 và có ý
m
xúc
1TL*

3 TN
2TN
1TL
1 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I UBND QUẬN……
Môn Ngữ văn lớp 6 TRƯỜNG THCS …..
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Đọc hiểu: 6,0 điểm (từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng được 0,5 điểm; câu 9:
0,5 điểm, câu 10: 1,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 8. Quê hương
(Nguyễn Đình Huân)
Quê hương là một tiếng ve
Lời ru của mẹ trưa hè à ơi
Dòng sông con nước đầy vơi
Quê hương là một góc trời tuổi thơ
Quê hương ngày ấy như mơ
Tôi là cậu bé dại khờ đáng yêu
Quê hương là tiếng sáo diều
Là cánh cò trắng chiều chiều chân đê
Quê hương là phiên chợ quê
Chợ trưa mong mẹ mang về bánh đa
Quê hương là một tiếng gà
Bình minh gáy sáng ngân nga xóm làng
Quê hương là cánh đồng vàng
ương thơm lúa ch n mênh mang trời chiều
Quê hương là dáng mẹ yêu
Áo nâu nón lá liêu xiêu đi về
Quê hương nhắc tới nhớ ghê
Ai đi xa cũng mong về chốn xưa
Quê hương là những cơn mưa
Quê hương là những hàng dừa ven kinh
Quê hương mang nặng ngh a t nh
Quê hương tôi đó đẹp xinh tuyệt vời Quê hương ta đó là nơi
Chôn rau cắt rốn người ơi nhớ về.
Câu 1: Bài thơ Quê hương (Nguyễn Đ nh uân) được làm theo thể thơ nào? A. Tự do B. Sáu chữ C. Tám chữ D. Lục bát
Câu 2: Bốn câu đầu của bài thơ gieo vần ở những tiếng nào?
A. ve – ơi – vơi – tuổi - thơ
B. ve – hè – ơi – vơi – trời
C. là – à - ơi – vơi – thơ
D. là – à – con – trời - thơ
Câu 3: Cách ngắt nhịp nào đúng với các câu thơ sau:
A. Quê hương/ là tiếng sáo diều
B. Quê hương là/ tiếng sáo diều
Là cánh cò trắng /chiều chiều chân đê Là cánh cò/ trắng chiều chiều/ chân đê
Quê hương/ là phiên chợ quê
Quê hương là /phiên chợ quê
Chợ trưa mong mẹ/ mang về bánh đa Chợ trưa mong/ mẹ mang về /bánh đa
C. Quê hương/ là tiếng/ sáo diều
D. Quê hương là tiếng /sáo diều
Là cánh /cò trắng/ chiều chiều/ chân đê Là /cánh cò trắng chiều chiều /chân đê
Quê hương/ là phiên /chợ quê
Quê hương là phiên /chợ quê
Chợ trưa/ mong mẹ /mang về /bánh đa Chợ trưa /mong mẹ/ mang về bánh đa
Câu 4: Ai là người thể hiện cảm xúc trong bài thơ? A. Người mẹ B. Người con C. Cậu bé D. Người ơi
Câu 5: Câu thơ: “Quê hương ngày ấy như mơ/ Tôi là cậu bé dại khờ đáng yêu”
sử dụng biện pháp tu từ nào? A. So sánh B. Nhân hóa C. Ẩn dụ
D. Không sử dụng biện pháp tu từ
Câu 6: Điệp từ “quê hương” trong bài thơ có những tác dụng gì?
(1) Gợi nhớ những kỉ niệm tuổi thơ
(2) Gợi vẻ đẹp giản dị, sâu lắng của cảnh thiên nhiên và con người quê hương.
(3) Gắn với hình ảnh người mẹ vất vả, tảo tần vì con.
(4) Mong muốn xây dựng quê hương khang trang, tươi đẹp A. (1) – (2) – (4) B. (2) – (3) – (4) C. (1) – (2) – (3) D. (1) – (3) – (4)
Câu 7: Gợi không gian mênh mông của cánh đồng, gợi dáng vẻ nhỏ bé nhưng
mạnh mẽ của người mẹ trong chiều quê là tác dụng của từ láy nào? A. chiều chiều B. ngân nga C. liêu xiêu D. mênh mang
Câu 8: Hình ảnh nào của quê hương không xuất hiện trong bài thơ? A. Dòng sông B. Hoa cau C. Cánh đồng D. Phiên chợ
Câu 9: Tác giả viết “Quê hương là một góc trời tuổi thơ”. Em có đồng ý với tác giả không? Vì sao?
Câu 10: Qua bài thơ, tác giả Nguyễn Đ nh uân muốn gửi đến chúng ta bức thông điệp gì?
Hãy trình bày bức thông điệp đó bằng một đoạn văn khoảng 5-7 câu.
II. Viết: (4,0 điểm)
Em hãy kể lại một kỉ niệm đẹp trong một lần về thăm quê.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6
Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 D 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 4 B 0,5 5 A 0,5 6 C 0,5 7 C 0,5 8 B 0,5
* Hs có thể có những cách diễn đạt khác nhau nhưng cần lý giải được: 9
Quê hương là nơi in dấu những bước đi đầu tiên của mỗi con 0,5
người; là phần quan trọng nuôi dưỡng, vun đắp tâm hồn con
người, giúp con người vượt lên những khó khăn…
* S tr nh bày thông điệp bằng một đoạn văn ngắn (5-7 câu)
- Quê hương có vai trò quan trọng trong cuộc đời mỗi người. 10 1,5
- Yêu quê hương, tự hào và biết ơn quê hương…
- Xác định hành động của bản thân… LÀM VĂN 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
Kể về kỷ niệm đẹp
c. Kể lại kỷ niệm II
HS có thể triển khai cốt truyện theo nhiều cách, nhưng cần 0,5
đảm bảo các yêu cầu sau:
- Sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Giới thiệu kỷ niệm
- Các sự kiện chính trong kỷ niệm: mở đầu – diễn biến – kết 2.5 thúc.
- Những điều rút ra từ kỷ niệm.
d. Chính tả, ngữ pháp 0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, sáng tạo. 0,25
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 M độ nhận th c Nội Tổng Vận ng TT ung đơn Nhận iết năng
Th ng hiểu Vận ng % v iến th cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Truyện (truyền Đọc thuyết/cổ 1 3 0 5 1 0 1 0 60 hiểu tích) Thơ lục bát Kể lại một truyện truyền thuyết đã đọc (ngoài 2 Viết SGK) 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 Kể lại một kỉ niệm đáng nhớ của bản thân Tổng 15 5 25
15 0
30 0 10 T l 20 40% 30% 10% 100 T l hung 60% 40%
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Văn 6
TT Chương Nội M độ đánh giá S u h i th độ
Chủ đề ung Đơn nhận th v iến th Vận Nhận Th ng Vận ng
iết hiểu ng cao Nhận biết: - Nêu được ấn tượng chung về văn bản.
- Nhận biết được số tiếng, số dòng, vần, nhịp của bài thơ lục bát. - Chỉ ra được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Nhận ra từ láy; các biện pháp tu từ - Thơ lục 2TN 1 Đọc hiểu 3 TN 1 TL bát Thông hiểu: 1TL - Nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Phân t ch được ý ngh a h nh ảnh thơ. Vận d ng: - Tr nh bày được bài học về cách ngh và
cách ứng xử được gợi ra từ văn bản. - Đánh giá được giá
trị của các yếu tố vần, nhịp Nhận biết: Xác định đúng kiểu bài kể chuyện Thông hiểu:
- Bài viết có bố cục 3 phần
- Bài viết kể về những sự việc S được trải
- Kể lại một nghiệm, chân thực kỉ niệm Vận d ng: 2 Viết đáng nhớ 1TL* của bản
- Bài viết có nhân vật, thân
ngôi kể, trình tự kể rõ ràng.
- Kết hợp kể với miêu tả hợp lí Vận d ng cao: Lựa chọn được những sự việc tiêu biểu, đáng nhớ và có ý ngh a và giàu cảm xúc 2TN Tổng 3 TN 1 TL 1 TL 1TL 20 40 30 10 T l hung 60 40