Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 31: Nghiện Internet” là một trong những vấn đề đang diễn ra rất phổ biến ở nhiều lứa tuổi tại Việt Nam hiện nay. Nhiều người  “nghiện Internet” đã rơi vào tình trạng bế tắc, không kiểm soát được hành vi của mình. Tại Việt Nam, theo số liệu báo cáo Digital Việt Nam 2020 tính đến tháng 1 năm 2020, có 68.17 triệu người sử dụng Internet chiếm 70% dân số, trong số đó có 65 triệu người dùng các trang mạng xã hội chiếm 67% dân số của cả nước. Cũng theo số liệu từ báo cáo này, trung bình hằng ngày một người ở nước ta dành 6 giờ 30 phút (tức hơn ¼ ngày) để sử dụng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 giờ 22 phút cho việc sử dụng các trang mạng xã hội, 2 giờ 09 phút cho việc xem truyền hình, 1 giờ 01 phút cho việc nghe nhạc và các dịch vụ trực tiếp và 1 giờ cho việc chơi điện tử . Điểm đáng chú ý là 70,1% người dùng các trang mạng xã hội ở nước ta có độ tuổi từ 13 đến 34. Trước thực trạng như vậy, em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 409 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 31: Nghiện Internet” là một trong những vấn đề đang diễn ra rất phổ biến ở nhiều lứa tuổi tại Việt Nam hiện nay. Nhiều người  “nghiện Internet” đã rơi vào tình trạng bế tắc, không kiểm soát được hành vi của mình. Tại Việt Nam, theo số liệu báo cáo Digital Việt Nam 2020 tính đến tháng 1 năm 2020, có 68.17 triệu người sử dụng Internet chiếm 70% dân số, trong số đó có 65 triệu người dùng các trang mạng xã hội chiếm 67% dân số của cả nước. Cũng theo số liệu từ báo cáo này, trung bình hằng ngày một người ở nước ta dành 6 giờ 30 phút (tức hơn ¼ ngày) để sử dụng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 giờ 22 phút cho việc sử dụng các trang mạng xã hội, 2 giờ 09 phút cho việc xem truyền hình, 1 giờ 01 phút cho việc nghe nhạc và các dịch vụ trực tiếp và 1 giờ cho việc chơi điện tử . Điểm đáng chú ý là 70,1% người dùng các trang mạng xã hội ở nước ta có độ tuổi từ 13 đến 34. Trước thực trạng như vậy, em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

60 30 lượt tải Tải xuống
MA TR KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN: TIN HC LP 7
TT

N
M nhn thc
Tng
m



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1
A. Máy
tính và cộng đồng
Sơ lược về các thành phần
của máynh
2
2
10%
(1,0
đim)
Khái niệm hệ điều hành
phần mềm ứng dụng
3
1
10 %
(1,0
đim)
2
T chức
lưu trữ, tìm kiếm
và trao đổi thông
tin
Mạng xã hội và một số
kênh trao đổi thông tin
thông dụng trên Internet
3
1
10 %
(1,0
đim)
3
Đạo
đức, pháp luật và
văn hoá trong môi
trường số
Văn hoá ng xử qua phương
tiện truyn tng s
2
2
1
20%
(2,0
đim)
4
Giải
quyết vấn đề với sự
trợ giúp của máy
tính
Một số thuật toán sắp xếp
và tìm kiếm cơ bản
6
6
2
50%
(5,0
đim)

16
12
2
1

40%
30%
20%
100%

70%
30%
100%

MÔN: 
TT















cao
1

A. Máy
tính và


Sơ lược về
các thành
phần của
máy tính

Biết nhận ra được các thiết bị vào ra trong hình thiết bị y
tính, tính đa dạng hình dạng của các thiết bị. (Chuột, n phím, màn
hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (C1)
Biết được chức năng của một số thiết bị o ra trong thu thập, lưu trữ,
xử truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình
cảm ứng, máy quét, camera,…) (C2)

Nêu được d cụ thvề những thao tác không đúng cách
sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị hệ thống xử thông tin.
(C3,C4)

Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của
máy tính.
2
(TN)
2
(TN)
Khái niệm
hệ điều
hành và
phần mềm
ứng dụng

Biết được tệp chương trình cũng dliệu, thể được lưu trữ trong
máy tính. (C5)
Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm
luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (C6)
3
(TN)
1
(TN)
Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính nhân, tài
khoản dữ liệu nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất
tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét
virus…) (C7)

Giải thích được chức năng điều khiển của hđiều hành, qua đó phân
biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (C8)

Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
2






thông tin
Mạng xã
hội và một
số kênh
trao đổi
thông tin
thông dụng
trên
Internet

Nhận biết một số website mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo,
Instagram …) (C9)
Nêu được tên kênh thông tin trao đổi chính trên kênh đó như
Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường
chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) (C10)
Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu,
chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (C11)

Nêu được dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục
đích sai trái. (C12)

Sử dụng được một số chức năng bản của một mạng
hội để giao lưu chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực
tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo
nhóm trao đổi ….
3
(TN)
1
(TN)
3



Văn hoá
ng xử qua
pơng tiện

Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (C13)
Nêu được cách ứng xử hợp khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền
2
(TN)
2
(TN)
pháp


trong
môi


truyền
tng số
thông tin số những thông tin nội dung xấu, thông tin không phù hợp
lứa tuổi. (C14)

Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin
và kênh truyền thông tin. (C15,C16)

Biết nhờ người lớn giúp đỡ, vấn khi cần thiết, chẳng hạn
khi bị bắt nạt trên mng.
Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện
Internet.

Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không
trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể
hiện ứng xử có văn hoá. (C31)
1
(TL)
4







tính
Một số
thuật toán
sắp xếp và
tìm kiếm
cơ bản

Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ
hơn. (C17,C18,C19,C20,C21,C22)

Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp tìm kiếm bản, bằng
các bước thủ công (không cần dùng máy tính). (C23,C24,C25, C26,
C27)
Giải thích được  giữa sắp xếp tìm kiếm, nêu được
dụ minh hoạ. (C28)

Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó
trên mt bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.( C29,C30)
6
(TN)
6
(TN)
2
(TL)
16 TN
12 TN
2 TL
1 TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
PHÒNG GD & ĐT ……….

 KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN : TIN HC 7
Thi gian: 45 phút
(Không k thời gian phát đề)
H và tên: ……………………………………… Lớp ……….
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
I TRC NGHIM)
(Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng nhất)
Câu 1: Thiết b nào sau đây không phi thiết b ra?
A. Máy v B. Máy in
C. Màn hình D. Máy quét
Câu 2: Phương án nào sau đây thiết b vào, được ng thay thế ngón tay, đ chn
đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím B. Bút cm ng
C. Nút cun chut D. Màn hình
Câu 3: Khi đang gọi điện thoi video cho bn, em không nghe thy tiếng, nhưng vn
thy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để gii quyết vn đề?
A. Bt micro ca mình và nhc bn bt micro
B. Bt loa ca mình và nhc bn bt micro
C. Bt micro ca mình và nhc bn bt loa
D. Bt loa ca mình và nhc bn bt loa
Câu 4: Điều gì có th xy ra nếu tắt máy tính không đúng cách?
A. Không sao c B. Li h điu hành
C. Mt d liu chưa kịp lưu D. C B và C
Câu 5: Đâu là dữ liu trong máy tính?
A. Cadao.docx B. Cadao.xlsx
C. Setup.exe D. Tt c các phương án trên
Câu 6: Trong các phn mm sau, phn mm nào không phi phn mm ng dng?
A. Rapid Typing B. Microsoft Word
C. Windows D. Paint
Câu 7: Em hãy nêu bin pháp bo v máy tính cá nhân:
A. Cài đặt mt khu máy tính
B. Đăng xuất tài khon khi hết phiên làm vic
C. Sao lưu dữ liu và quét virus
D. Tt c các phương án trên
Câu 8: Phương án nào sau đây là phn m rng ca tệp chương trình máy tính?
A. .com, .exe, .msi B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods. D. .docx, .rtf, .odt.
Câu 9: Đâu không phi là mng xã hi?
A. Báo Dân trí B. Facebook
C. Instagram D. YouTube
Câu 10: Mng xã hi TikTok dùng đ m gì?
A. Trao đổi các thông tin B. Chia s các video
C. Có cha các thông tin kiến thc D. Tt c các phương án trên
Câu 11: Mục đích ca mng xã hi là gì?
A. Chia s, hc tp B. Chia s, hc tập, tương tác
C. Chia s, hc tp, tiếp th D. Chia s, hc tập, tương tác, tiếp th
Câu 12: Điều nào sau đây không  nếu thông tin nhân ca em b l b s
dng vào mc đích sai trái?
A. D liu cá nhân b đánh cắp
B. B tng tin hoặc ghép các thông tin đồi tru trên mng xã hi
C. Được những người trên mng xã hi tung hô
D. B bt nạt và đe doạ trên mng xã hi
Câu 13: Phương án nào không tác hi ca Internet?
A. Tăng cường sc kho th cht và sc kho tinh thn
B. Thiếu kết ni vi thế gii thc, mt dn các mi quan h bạn bè, người thân
C. D b lôi kéo vào các vic xu trên mng
D. Khó tp trung vào công vic, hc tp
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gp thông tin xu trên mng?
A. Ch truy cp vào các trang thông tin có ni dung phù hp vi la tui
B. Không nháy chut vào các thông tin qung cáo gây mò, git gân, d d, kiếm
tin.
C. Xác định mc tiêu mi ln vào mạng để không sa đà vào các thông tin không
liên quan
D. Tt c các phương án trên
Câu 15: Khi thy mt nhóm các bạn đăng bài nói xu v thầy trong nhà trường
trên mng xã hi mà em biết là thông tin đó không đúng. Khi đó em sẽ:
A. Vào nhóm đểng nói xu thy cô giáo
B. Chia s nhng thông tin, bài viết đó cho nhiều người biết
C. Vào nhóm phản đối cách làm ca các bn và gii thích cho các bn hiu
D. Không làm cả, lơ đi coi như không nhìn thấy
Câu 16: Khi một người l trên mng hi gửi cho em đường link em chưa
thông tin v đường link đó. Em sẽ:
A. M đường link đó đ tìm hiu
B. Không quan tâm
C. Chia s link đó cho nhiều người bn ca em
D. C A và C
Câu 17: Thut toán tun t yêu cu danh sách cn tìm phải được sp xếp.
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Thc hin thut toán m kiếm tun t đ tìm s 10 trong danh sách [2, 6, 8,
4, 10, 12] có hay không. Đầu ra ca thut toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cn tìm ti v trí th 5 ca danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cn tìm ti v trí th 6 ca danh sách
Câu 19: Điều xy ra khi thut toán tìm kiếm nh phân không tìm thy giá tr cn
tìm trong danh sách?
A. Tiếp tc tìm kiếm và không bao gi kết thúc.
B. Thông báo “tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phn t nào khác na không
C. thông báo “tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc
Câu 20: Thc hin thut toán tìm kiếm nh phân để tìm s 10 trong danh sách [2, 4,
6, 8, 10, 12] có hay không. Đầu ra ca thut toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cn tìm ti v trí th 5 ca danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cn tìm ti v trí th 6 ca danh sách
Câu 21: Các nhim v để thc hin vic sp xếp gm:
A. So sánh B. Đổi ch
C. So sánh và đổi ch D. Đổi ch và xoá
Câu 22: Thut toán tìm kiếm nh phân được s dụng trong trường hp nào?
A. Tìm mt phn t trong danh sách bt k
B. Tìm mt phn t trong danh sách đã đưc sp xếp
C. Tìm nhiu phn t trong danh sách bt k
D. Tìm nhiu phn t trong danh sách đã được sp xếp.
Câu 23: Thut toán tìm kim tun t cn bao nhiêu bước để tìm thy s 7 trong
danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 24: Thut toán tìm kim nh phân cần bao nhiêu bước lặp để thông báo không
tìm thy s 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 25: Nếu s dng thut toán sp xp chn để sp xếp dãy s 8, 22, 7, 19, 5 theo
th t tăng dn thì s ln thc hiện thao tác hoán đổi giá tr trong vòng lp th nht là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 26: Thut toán m kim nh phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong
danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27: Cho các s t nhiên t 0 đến 9. Hỏi đ tìm s 7 theo thut toán tìm kim nh
phân, em cn thc hiện bao nhiêu bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28: Ti sao khi tìm kiếm nh phân, ta phi thc hin thut toán sp xếp trước?
A. Tìm kiếm nh phân ch thc hiện được trên dãy đã sắp xếp
B. Tn thời gian hơn
C. Cho kết qu chính xác hơn
D. C A, B, C
II T LUM)
Câu 29: Trình bày các c ca thut toán tìm kiếm tun t để tìm s 25 trong danh
sách [3, 5, 12, 25, 11, 22].
Câu 30: Em hãy dùng thut toán sp xếp ni bt sp xếp dãy s ới đây theo th t
tăng dần, mi vòng lp duyt t phn t cui v đầu: 83, 5, 8, 12, 65.
Câu 31: Nghin Internetmột trong nhng vấn đề đang diễn ra rt ph biến
nhiu la tui ti Vit Nam hin nay. Nhiều người nghin Internetđã rơi vào tình
trng bế tc, không kiểm soát được hành vi ca mình.
Ti Vit Nam, theo s liu báo cáo Digital Việt Nam 2020 nh đến tháng 1
năm 2020, 68.17 triệu người s dng Internet chiếm 70% dân s, trong s đó
65 triệu người dùng các trang mng xã hi chiếm 67% dân s ca c ớc. Cũng theo
s liu t báo cáo này, trung bình hng ngày một người c ta dành 6 gi 30 phút
(tức hơn ¼ ngày) đ s dng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 gi 22 phút cho
vic s dng các trang mng xã hi, 2 gi 09 phút cho vic xem truyn hình, 1 gi 01
phút cho vic nghe nhc các dch v trc tiếp 1 gi cho việc chơi điện t .
Điểm đáng chú ý 70,1% người dùng các trang mng hi ớc ta độ tui t
13 đến 34.
Trước thc trạng như vy, em y nêu các bin pháp phòng tránh bnh nghin
Internet.
NG DN CHM VÀ BIM
KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Tin hc 7
I TRC NGHIM KHÁCH QUAN (Mỗi ý đúng được 0.25 đim)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
D
B
B
D
D
C
D
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
A
A
D
D
C
A
D
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
C
B
B
C
D
C
C
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
B
C
C
A
C
D
A
II T LUN
c thc hin:
c
Thc hin
m
1
So sánh s đầu dãy vi 25 ta thấy 3 25 nên chuyển sang
s tiếp theo
0,25 điểm
2
So sánh s đang xét vi 25 ta thấy 5 25 nên chuyển sang s
tiếp theo
0,25 điểm
3
So sánh s đang xét với 25 ta thấy 12 ≠ 25 nên chuyển sang s
tiếp theo
0,25 điểm
4
So sánh s đang xét vi 25 ta thy 25 = 25 nên kết lun tìm
thy s 25
0,25 điểm
m): Mô phc thc hin:
c
Thc hin
m
1
83, 5, 8, 12, 65 ->5, 83, 8, 12, 65
0,25 điểm
2
5, 83, 8, 12, 65 ->5, 8, 83, 12, 65
0,25 điểm
3
5, 8, 83, 12, 65 ->5, 8, 12, 83, 65
0,25 điểm
4
5, 8, 12, 83, 65 ->5, 8, 12, 65, 83
0,25 điểm
m): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Dành thi gian với người thân và bn bè
0,25 điểm
- Hn chế để thiết b kết ni Internet trong phòng riêng
0,25 điểm
- Gii hn thi gian s dng các thiết b kết ni mng
0,25 điểm
- Theo đuổi nhng s thích không liên quan quá nhiều đến thiết b đin
t
0,25 điểm
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Tổng M c độ nhận th c % điểm TT Chương/chủ đề
Nội ung/đơn v i n th c Nhận i t Th ng hiểu Vận ng Vận ng c TNK
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Chủ đề A. Máy
Sơ lược về các thành phần 10%
tính và cộng đồng của máy tính 2 2 (1,0 điểm) 1
Khái niệm hệ điều hành và 10 % phần mềm ứng dụng 3 1 (1,0 điểm)
Chủ đề C. Tổ chức Mạng xã hội và một số lưu trữ, tìm kiếm kênh trao đổi thông tin 10 % 2 và trao đổi thông thông dụng trê 3 1 (1,0 n Internet điểm) tin Chủ đề D. Đạo
Văn hoá ứng xử qua phương 20% đức, pháp luật và tiện truyền thông số 3 văn hoá trong môi 2 2 1 (2,0 trường số điểm) Chủ đề F. Giải
Một số thuật toán sắp xếp
quyết vấn đề với sự và tìm kiếm cơ bản 50% 4 trợ giúp của máy 6 6 2 (5,0 điểm) tính 16 12 2 1 T % 40% 30% 20% 10% 100% T chung 70% 30% 100%
N Đ C T ĐỀ Ể TR CUỐ Ì
MÔN: T N HỌC LỚP 7
S c u h i th c độ nhận th c Chương/ Nội TT ung/Đơn c độ đ nh gi Chủ đề Vận v i n th c Nhận Th ng Vận ng i t hiểu ng cao 1 Chủ đề
Sơ lược về Nhận i t A. Máy các thành
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính và phần của
tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn cộng máy tính
hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (C1) đồng
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ,
xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình
cảm ứng, máy quét, camera,…) (C2) 2 2 Th ng hiểu (TN) (TN)
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách
sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (C3,C4) Vận ng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Khái niệm Nhận i t hệ điều
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong 3 1 hành và máy tính. (C5) phần mềm
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm (TN) (TN) ứng dụng
luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (C6)
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất
tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) (C7) Th ng hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân
biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (C8) Vận ng
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề Mạng xã Nhận i t C. Tổ
hội và một – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, ch c ưu số kênh Instagram …) (C9) trữ, tì trao đổi
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như i và thông tin
Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường
tr đổi thông dụng chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) (C10)
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, thông tin trên
chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (C11) Internet 3 1 Th ng hiểu (TN) (TN)
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (C12) Vận ng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã
hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực
tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề Văn hoá Nhận i t D. Đạ ứng xử qua – 2 2
Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (C13) đ c,
phương tiện – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền (TN) (TN) pháp truyền
thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp uật và thông số lứa tuổi. (C14) văn h Th ng hiểu trong
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin môi
và kênh truyền thông tin. (C15,C16) trường Vận ng 1 s (TL)
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn
khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận ng c
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không
trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể
hiện ứng xử có văn hoá. (C31) 4 Một số Nhận i t thuật toán
– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ Chủ đề
sắp xếp và hơn. (C17,C18,C19,C20,C21,C22) F. iải tìm kiếm Th ng hiểu quy t cơ bản
– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng vấn đề
các bước thủ công (không cần dùng máy tính). (C23,C24,C25, C26, 6 6 2 với sự C27) (TN) (TN) (TL) trợ giúp
– Giải thích được i iên qu n giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví củ y dụ minh hoạ. (C28) Vận ng tính
– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó
trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.( C29,C30) Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL 40% 30% 20% 10% T chung 70% 30%
PHÒNG GD & ĐT ……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜN THCS …………. MÔN : TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………… Lớp ………. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I – TRẮC NGHIỆ HÁCH QU N (7 Đ ỂM)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy vẽ B. Máy in C. Màn hình D. Máy quét
Câu 2: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn
đối tượng trên màn hình? A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình
Câu 3: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn
thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4: Điều gì có thể xảy ra nếu tắt máy tính không đúng cách? A. Không sao cả B. Lỗi hệ điều hành
C. Mất dữ liệu chưa kịp lưu D. Cả B và C
Câu 5: Đâu là dữ liệu trong máy tính? A. Cadao.docx B. Cadao.xlsx C. Setup.exe
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải phần mềm ứng dụng? A. Rapid Typing B. Microsoft Word C. Windows D. Paint
Câu 7: Em hãy nêu biện pháp bảo vệ máy tính cá nhân:
A. Cài đặt mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu và quét virus
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .com, .exe, .msi B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods. D. .docx, .rtf, .odt.
Câu 9: Đâu không phải là mạng xã hội? A. Báo Dân trí B. Facebook C. Instagram D. YouTube
Câu 10: Mạng xã hội TikTok dùng để làm gì?
A. Trao đổi các thông tin B. Chia sẻ các video
C. Có chứa các thông tin kiến thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị
Câu 12: Điều nào sau đây không đú nếu thông tin cá nhân của em bị lộ và bị sử
dụng vào mục đích sai trái?
A. Dữ liệu cá nhân bị đánh cắp
B. Bị tống tiền hoặc ghép các thông tin đồi truỵ trên mạng xã hội
C. Được những người trên mạng xã hội tung hô
D. Bị bắt nạt và đe doạ trên mạng xã hội
Câu 13: Phương án nào không tác hại của Internet?
A. Tăng cường sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tinh thần
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng
D. Khó tập trung vào công việc, học tập
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ, kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Khi thấy một nhóm các bạn đăng bài nói xấu về thầy cô trong nhà trường
trên mạng xã hội mà em biết là thông tin đó không đúng. Khi đó em sẽ:
A. Vào nhóm để cùng nói xấu thầy cô giáo
B. Chia sẻ những thông tin, bài viết đó cho nhiều người biết
C. Vào nhóm phản đối cách làm của các bạn và giải thích cho các bạn hiểu
D. Không làm gì cả, lơ đi coi như không nhìn thấy
Câu 16: Khi một người lạ trên mạng xã hội gửi cho em đường link mà em chưa rõ
thông tin về đường link đó. Em sẽ:
A. Mở đường link đó để tìm hiểu B. Không quan tâm
C. Chia sẻ link đó cho nhiều người bạn của em D. Cả A và C
Câu 17: Thuật toán tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8,
4, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không
C. thông báo “tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc
Câu 20: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4,
6, 8, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 21: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh B. Đổi chỗ C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ và xoá
Câu 22: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
C. Tìm nhiều phần tử trong danh sách bất kỳ
D. Tìm nhiều phần tử trong danh sách đã được sắp xếp.
Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong
danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước lặp để thông báo không
tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo
thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong
danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Cho các số tự nhiên từ 0 đến 9. Hỏi để tìm số 7 theo thuật toán tìm kiếm nhị
phân
, em cần thực hiện bao nhiêu bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Tại sao khi tìm kiếm nhị phân, ta phải thực hiện thuật toán sắp xếp trước?
A. Tìm kiếm nhị phân chỉ thực hiện được trên dãy đã sắp xếp B. Tốn thời gian hơn
C. Cho kết quả chính xác hơn D. Cả A, B, C
II – TỰ LUẬN (3 Đ ỂM)
Câu 29
: Trình bày các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 25, 11, 22].
Câu 30: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự
tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65.
Câu 31: Nghi n Internet” là một trong những vấn đề đang diễn ra rất phổ biến ở
nhiều lứa tuổi tại Việt Nam hiện nay. Nhiều người “nghi n Internet” đã rơi vào tình
trạng bế tắc, không kiểm soát được hành vi của mình.
Tại Việt Nam, theo số liệu báo cáo Digital Việt Nam 2020 tính đến tháng 1
năm 2020, có 68.17 triệu người sử dụng Internet chiếm 70% dân số, trong số đó có
65 triệu người dùng các trang mạng xã hội chiếm 67% dân số của cả nước. Cũng theo
số liệu từ báo cáo này, trung bình hằng ngày một người ở nước ta dành 6 giờ 30 phút
(tức hơn ¼ ngày) để sử dụng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 giờ 22 phút cho
việc sử dụng các trang mạng xã hội, 2 giờ 09 phút cho việc xem truyền hình, 1 giờ 01
phút cho việc nghe nhạc và các dịch vụ trực tiếp và 1 giờ cho việc chơi điện tử .
Điểm đáng chú ý là 70,1% người dùng các trang mạng xã hội ở nước ta có độ tuổi từ 13 đến 34.
Trước thực trạng như vậy, em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU Đ ỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tin học 7
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D B B D D C D Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A A D D C A D Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 C B B C D C C Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 B C C A C D A II – TỰ LUẬN
C u 29 (1 điể ): C c ước thực hi n:
ước Thực hi n Điểm
So sánh số ở đầu dãy với 25 ta thấy 3 ≠ 25 nên chuyển sang 1 0,25 điểm số tiếp theo
So sánh số đang xét với 25 ta thấy 5 ≠ 25 nên chuyển sang số 2 0,25 điểm tiếp theo
So sánh số đang xét với 25 ta thấy 12 ≠ 25 nên chuyển sang số 3 0,25 điểm tiếp theo
So sánh số đang xét với 25 ta thấy 25 = 25 nên kết luận tìm 4 0,25 điểm thấy số 25
C u 30 (1 điểm): Mô ph ng c c ước thực hi n: ước Thực hi n Điểm 1
83, 5, 8, 12, 65 ->5, 83, 8, 12, 65 0,25 điểm 2
5, 83, 8, 12, 65 ->5, 8, 83, 12, 65 0,25 điểm 3
5, 8, 83, 12, 65 ->5, 8, 12, 83, 65 0,25 điểm 4
5, 8, 12, 83, 65 ->5, 8, 12, 65, 83 0,25 điểm
C u 31 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Dành thời gian với người thân và bạn bè 0,25 điểm
- Hạn chế để thiết bị kết nối Internet trong phòng riêng 0,25 điểm
- Giới hạn thời gian sử dụng các thiết bị kết nối mạng 0,25 điểm
- Theo đuổi những sở thích không liên quan quá nhiều đến thiết bị điện 0,25 điểm tử