











Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 – ĐỀ CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Em hãy chọn phương án đúng nhất ? 
Câu 1: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? 
A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. 
Câu 2: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự 
các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu. 
a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính. b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ. 
c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ. d) Lưu lại nội dung của tệp.  A. a - b - d – c 
 B. d - b - c – a C. d - c - b – a   D. c - d - a – b 
Câu 3. Tên một số phần mềm ứng dụng mà em đã học là ?  A. Ms Word, Paint, MindMaple      B. Window 8, Linux, Ms Word 
C. Linux, Mac OS, Adroid, Paint     
D. MindMap, Window XP, Android 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là SAI? 
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. 
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. 
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. 
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành 
Câu 5: M t kh u nào sau đây mạnh nhất?  A. 12345678  B. AnMinhKhoa  C. matkhau  D. 2n#M1nhKh0a 
Câu 6: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên ? 
A. Để tránh bị mất dữ liệu.     
B. Để tránh bị hỏng dữ liệu.  C. Cả A, B đúng.          D. Đáp án khác. 
Câu 7. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản?  A. Bang diem.xlsx 
B. Bang diem.docx C. Bang diem.exe D. Bang diem.jpg 
Câu 8: Khi tham gia mạng xã hội Youtube người tham gia có thể?  A. Xem các video.     
B. Chia sẻ các video hoặc tải lên video của riêng mình.  C. Bình luận các video.    D. Cả A, B và C 
Câu 9: Mục đích của mạng xã hội là gì?  A. Chia sẻ, học tập.     
B. Chia sẻ, học tập, tương tác. 
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. 
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. 
Câu 10. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng Facebook để làm vào những việc khác 
nhau. Trong các việc làm sau, việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. 
A. Thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch. 
B. Đăng tải các hình ảnh quần áo để bán hàng online. 
C. Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích bôi nhọ, nói xấu người khác. 
D. Thường đăng tải các clip em hát karaoke. 
Câu 11. H u quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là 
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh B. khó tập trung vào công việc, học tập 
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo   D. Cả A, B, C 
Câu 12. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên 
quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào? 
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết. B. Quên đi và không bận tâm. 
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết. D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài. 
Câu 13. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy c p hợp lệ? 
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác. 
B. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh 
C. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó. 
D. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực. 
Câu 14: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì?  A. Quản trị dữ liệu.         
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu 
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. 
D. Nhập và tính toán như máy tính cầm tay. 
Câu 15. MS Excel là phần mềm gì ? 
A. Soạn thảo văn bản B. Bảng tính C. Đồ họa      D. Quản trị mạng 
Câu 16: Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 
thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? 
A. = G12 + 2*G12 B. = H10 + 2*K12 C. = H12 + 2*K12  D. Không thay đổi 
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng nhất nh n định: Việc đưa công thức vào bảng tinh 
là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. 
A. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong công thức thay đổi 
B. Công thức luôn bảo toàn và giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức 
và các địa chỉ có trong công thức. 
C. Giá trị công thức luôn tự động được tính lại sau mỗi 10 giây.  D. Cả A và B 
Câu 18: Công thức nào sau đây KHÔNG tự động tính toán? 
A. = 3.14*(15+45) B. = D4*(2*E4+F4) C. B5 + C5 + E5  D. = 13 + 14 + 15 
Quan sát hình bên dưới và trả lời hai câu hỏi 19, 20:     
Câu 19. Nh p công thức tính chu vi hình tròn vào ô C5 là 
A. =C3*C4 B. =2*C4*C3 C. =C3^2*C4 D. =C3+C4+C5 
Câu 20. Nh p công thức tính diện tích hình tròn vào ô C6 là: 
A. =C3*C4 B. =2*C4*C3 C. =C3^2*C4 D. =(C3+C4+C5) 
Câu 21: Cú pháp đúng khi nh p hàm là?  A. =()    B. =  C. =    D. =() 
Câu 22: Các tham số của hàm có thể là?  A. Số  B. Địa chỉ ô 
C. Địa chỉ vùng dữ liệu    D. Cả A, B và C 
Câu 23: Đáp án nào mô tả đúng ý nghĩa của hàm AVERAGE? 
A. Tính trung bình cộng B. Đếm các dữ liệu là số C. Tìm số lớn nhất D. Tính tổng số 
Câu 24: Hàm nào sau đây là để tính tổng giá trị ở hai ô A1 và B1 ? 
A. = SUM(A1,B1) B. = COUNT((A1,B1) C. = MIN(A1,B1) D. = MAX(A1,B1) 
II. TỰ LUẬN (4 điểm) 
Câu 1TL (1đ) Em hãy nêu một số ví dụ về trang thông tin xấu, không phù hợp với lứa tuổi của em trên Internet ? 
Em hãy trả lời hai câu 2TL và 3TL dựa vào bảng dữ liệu dưới đây: 
Câu 2TL (2đ) a) Nêu công thức tính chỉ số BMI chứa địa chỉ ô (cân nặng chia cho bình phương của  chiều cao) cho bạn A 
b) Nêu cách sao chép công thức ở câu a để tính chỉ số BMI cho hai bạn B, C 
Câu 3TL (1đ) Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tìm chỉ số BMI cao nhất và thấp nhất trong số các 
chỉ số BMI của các học sinh ở bảng đó ?   
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 7 
Phần I. TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm  Câu 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 
Đáp D B A C D C B D D C D C B C B C D C B C A D A A  án   
Phần II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM  Câu hỏi  Nội dung  Điểm 
- Các trang web có nội dung không lành mạnh, đồi trụy; 
có thông tin về cờ bạc, chất gây nghiện; có thông tin kích  1 điểm 
Câu 1 (1 điểm) động bạo lực, quấy rối, xâm hại; … 
- Nêu các bước sao chép được hai tệp đúng theo yêu cầu  1 điểm  a) = D3/C3^2  1 điểm  b)    Bước 1: Chọn ô E3  0,25 điểm 
Câu 2 (2 điểm) Bước 2: Nhấn Ctrl+C  0,25 điểm 
Bước 3: Chọn ô E4; Bước 4: Nhấn Ctrl + V  0,25 điểm 
Bước 5: Chọn ô E5; Bước 6: Nhấn Ctrl + V  0,25 điểm  = MAX(E3:E5)  0,5 điểm 
Câu 3 (1 điểm) = MIN(E3:E5)  0,5 điểm 
(Lưu ý: Học sinh có cách trả lời khác cho câu hỏi mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu hỏi đó) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I 
MÔN TIN HỌC, LỚP 7  Tổng 
Mức độ nh n thức  % điểm  TT  Chương/chủ đề 
Nội dung/đơn vị kiến thức  Nh n biết  Thông hiểu  V n dụng  V n dụng cao    TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    1 
Chủ đề A. Máy tính 1. Sơ lược về các thành phần của  5%  1    1            và cộng đồng   máy tính  (0,5 điểm) 
2. Khái niệm hệ điều hành và  5%  1    1            phần mềm ứng dụng  (0,5 điểm) 
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính  7,5%  2    1            (0,75 điểm)  2 
Chủ đề C. Tổ chức 4. Mạng xã hội và một số kênh 
lưu trữ, tìm kiếm trao đổi thông tin thông dụng  7,5%  2    1           
và trao đổi thông trên Internet  (0,75 điểm)  tin  3 
Chủ đề D. Đạo đức, 5. Ứng xử trên mạng  pháp lu t và văn  17,5%  2    1  1          hoá  trong  môi  (1,75 điểm)  trường số  4 
6. Làm quen với phần mềm bảng  5%  Chủ đề E. Ứng  2                tính   (0,5 điểm)  dụng tin học   
7. Tính toán tự động trên bảng tính  32,5%    3    2      1      (3,25 điểm)   
8. Công cụ hỗ trợ tính toán  20%  3    1          1  (2 điểm)    16    8  1    1    1  10 điểm  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%     
 NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K I  
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức  T Nội dung  Đơn vị kiến  V n 
Mức độ đánh giá  Nh n Thông  V n  T kiến thức  thức  dụng  biết  hiểu  dụng  cao  1 Chủ đề 
1. Thiết bị vào Nh n biết  A. Máy  - ra 
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình  tính và 
thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết  cộng 
bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng,  đồng  máy quét, camera, …) 
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu 1(TN) 1 (TN)   
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, 
màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …)  Câu 1  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng 
cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông  T Nội dung  Đơn vị kiến 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức  T kiến thức  thức  tin. Câu 2   
2. Phần mềm Nh n biết  máy tính 
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được  lưu trữ trong máy tính. 
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng 
(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) Câu 3  1(TN)  1(TN)      Thông hiểu 
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, 
qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng  dụng. Câu 4       
3. Quản lí dữ – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, 
liệu trong máy tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính,  tính 
đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ  2(TN)  1(TN)     
liệu, quét virus…) Câu 5, Câu 6 
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 7  V n dụng  T Nội dung  Đơn vị kiến 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức  T kiến thức  thức 
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.  2 Chủ đề 
4. Mạng xã hội Nh n biết  C. Tổ 
và một số kênh – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, 
chức lưu trao đổi thông YouTube, Zalo, Instagram …)  trữ, tìm 
tin thông dụng – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh  kiếm và  trên Internet 
đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video;  trao đổi 
Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo  thông 
dục của nhà trường, ..) Câu 8  tin 
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết 
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…  2(TN)  1(TN)      Câu 9  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng 
thông tin vào mục đích sai trái. Câu 10  V n dụng 
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng 
xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ 
sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học 
tập, tạo nhóm trao đổi ….  T Nội dung  Đơn vị kiến 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức  T kiến thức  thức  3 Chủ đề 
5. Ứng xử trên Nh n biết  D. Đạo  mạng 
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu 11  đức, 
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc  pháp 
các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung  lu t và 
xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu 12  văn hoá  Thông hiểu  trong 
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các  môi 
nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Câu 13, Câu  trường  1TL  1(TN),  số  2(TN)      V n dụng  1 (TL) 
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng 
hạn khi bị bắt nạt trên mạng. 
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện  Internet.  V n dụng cao 
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay 
không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ 
lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.  T Nội dung  Đơn vị kiến 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức  T kiến thức  thức  4 Chủ đề 
6. Làm quen với Nh n biết    E. Ứng 
phần mềm bảng – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng 
dụng tin tính  
tính. Câu 14, Câu 15  học  V n dụng  2 (TN)         
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.         
7. Tính toán tự – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là 
động trên bảng một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Câu 16,  tính  18, 17 
– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong 
công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính 3(TN) 2(TN) 1 (TL)   
toán bằng công thức. Câu 19, câu 20  V n dụng 
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài 
công việc cụ thể đơn giản. Câu 2TL     
8. Công cụ hỗ – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng  trợ tính toán 
được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, 3(TN) 1(TN)    1 (TL)  AVERAGE, COUNT, …  T Nội dung  Đơn vị kiến 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức  T kiến thức  thức  Câu 21, 22, 23, 24  V n dụng cao 
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài 
công việc cụ thể đơn giản. Câu 3TL    8 TN,  Tổng  16 TN  1 TL  1 TL  1 TL       40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%