-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều
Câu 2TL(2đ)a) Nêu công thức tính chỉ số BMI chứa địa chỉ ô (cân nặng chia cho bình phương của chiều cao) cho bạn A. b) Nêu cách sao chép công thức ở câu a để tính chỉ số BMI cho hai bạn B, C. Câu 3TL (1đ) Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tìm chỉ số BMI cao nhất và thấp nhất trong số các chỉ số BMI của các học sinh ở bảng đó ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Tin học 7 32 tài liệu
Tin học 7 409 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều
Câu 2TL(2đ)a) Nêu công thức tính chỉ số BMI chứa địa chỉ ô (cân nặng chia cho bình phương của chiều cao) cho bạn A. b) Nêu cách sao chép công thức ở câu a để tính chỉ số BMI cho hai bạn B, C. Câu 3TL (1đ) Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tìm chỉ số BMI cao nhất và thấp nhất trong số các chỉ số BMI của các học sinh ở bảng đó ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 7 32 tài liệu
Môn: Tin học 7 409 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Tin học 7
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 – ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Em hãy chọn phương án đúng nhất ?
Câu 1: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột.
Câu 2: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự
các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu.
a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính. b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ. d) Lưu lại nội dung của tệp. A. a - b - d – c
B. d - b - c – a C. d - c - b – a D. c - d - a – b
Câu 3. Tên một số phần mềm ứng dụng mà em đã học là ? A. Ms Word, Paint, MindMaple B. Window 8, Linux, Ms Word
C. Linux, Mac OS, Adroid, Paint
D. MindMap, Window XP, Android
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành
Câu 5: M t kh u nào sau đây mạnh nhất? A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a
Câu 6: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên ?
A. Để tránh bị mất dữ liệu.
B. Để tránh bị hỏng dữ liệu. C. Cả A, B đúng. D. Đáp án khác.
Câu 7. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản? A. Bang diem.xlsx
B. Bang diem.docx C. Bang diem.exe D. Bang diem.jpg
Câu 8: Khi tham gia mạng xã hội Youtube người tham gia có thể? A. Xem các video.
B. Chia sẻ các video hoặc tải lên video của riêng mình. C. Bình luận các video. D. Cả A, B và C
Câu 9: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 10. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng Facebook để làm vào những việc khác
nhau. Trong các việc làm sau, việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội.
A. Thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B. Đăng tải các hình ảnh quần áo để bán hàng online.
C. Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích bôi nhọ, nói xấu người khác.
D. Thường đăng tải các clip em hát karaoke.
Câu 11. H u quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo D. Cả A, B, C
Câu 12. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên
quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết. B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết. D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.
Câu 13. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy c p hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh
C. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
D. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
Câu 14: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán như máy tính cầm tay.
Câu 15. MS Excel là phần mềm gì ?
A. Soạn thảo văn bản B. Bảng tính C. Đồ họa D. Quản trị mạng
Câu 16: Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12
thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?
A. = G12 + 2*G12 B. = H10 + 2*K12 C. = H12 + 2*K12 D. Không thay đổi
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng nhất nh n định: Việc đưa công thức vào bảng tinh
là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
A. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong công thức thay đổi
B. Công thức luôn bảo toàn và giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức
và các địa chỉ có trong công thức.
C. Giá trị công thức luôn tự động được tính lại sau mỗi 10 giây. D. Cả A và B
Câu 18: Công thức nào sau đây KHÔNG tự động tính toán?
A. = 3.14*(15+45) B. = D4*(2*E4+F4) C. B5 + C5 + E5 D. = 13 + 14 + 15
Quan sát hình bên dưới và trả lời hai câu hỏi 19, 20:
Câu 19. Nh p công thức tính chu vi hình tròn vào ô C5 là
A. =C3*C4 B. =2*C4*C3 C. =C3^2*C4 D. =C3+C4+C5
Câu 20. Nh p công thức tính diện tích hình tròn vào ô C6 là:
A. =C3*C4 B. =2*C4*C3 C. =C3^2*C4 D. =(C3+C4+C5)
Câu 21: Cú pháp đúng khi nh p hàm là? A. =() B. = C. = D. =()
Câu 22: Các tham số của hàm có thể là? A. Số B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu D. Cả A, B và C
Câu 23: Đáp án nào mô tả đúng ý nghĩa của hàm AVERAGE?
A. Tính trung bình cộng B. Đếm các dữ liệu là số C. Tìm số lớn nhất D. Tính tổng số
Câu 24: Hàm nào sau đây là để tính tổng giá trị ở hai ô A1 và B1 ?
A. = SUM(A1,B1) B. = COUNT((A1,B1) C. = MIN(A1,B1) D. = MAX(A1,B1)
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1TL (1đ) Em hãy nêu một số ví dụ về trang thông tin xấu, không phù hợp với lứa tuổi của em trên Internet ?
Em hãy trả lời hai câu 2TL và 3TL dựa vào bảng dữ liệu dưới đây:
Câu 2TL (2đ) a) Nêu công thức tính chỉ số BMI chứa địa chỉ ô (cân nặng chia cho bình phương của chiều cao) cho bạn A
b) Nêu cách sao chép công thức ở câu a để tính chỉ số BMI cho hai bạn B, C
Câu 3TL (1đ) Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tìm chỉ số BMI cao nhất và thấp nhất trong số các
chỉ số BMI của các học sinh ở bảng đó ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp D B A C D C B D D C D C B C B C D C B C A D A A án
Phần II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM Câu hỏi Nội dung Điểm
- Các trang web có nội dung không lành mạnh, đồi trụy;
có thông tin về cờ bạc, chất gây nghiện; có thông tin kích 1 điểm
Câu 1 (1 điểm) động bạo lực, quấy rối, xâm hại; …
- Nêu các bước sao chép được hai tệp đúng theo yêu cầu 1 điểm a) = D3/C3^2 1 điểm b) Bước 1: Chọn ô E3 0,25 điểm
Câu 2 (2 điểm) Bước 2: Nhấn Ctrl+C 0,25 điểm
Bước 3: Chọn ô E4; Bước 4: Nhấn Ctrl + V 0,25 điểm
Bước 5: Chọn ô E5; Bước 6: Nhấn Ctrl + V 0,25 điểm = MAX(E3:E5) 0,5 điểm
Câu 3 (1 điểm) = MIN(E3:E5) 0,5 điểm
(Lưu ý: Học sinh có cách trả lời khác cho câu hỏi mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu hỏi đó)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng
Mức độ nh n thức % điểm TT Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nh n biết Thông hiểu V n dụng V n dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Chủ đề A. Máy tính 1. Sơ lược về các thành phần của 5% 1 1 và cộng đồng máy tính (0,5 điểm)
2. Khái niệm hệ điều hành và 5% 1 1 phần mềm ứng dụng (0,5 điểm)
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính 7,5% 2 1 (0,75 điểm) 2
Chủ đề C. Tổ chức 4. Mạng xã hội và một số kênh
lưu trữ, tìm kiếm trao đổi thông tin thông dụng 7,5% 2 1
và trao đổi thông trên Internet (0,75 điểm) tin 3
Chủ đề D. Đạo đức, 5. Ứng xử trên mạng pháp lu t và văn 17,5% 2 1 1 hoá trong môi (1,75 điểm) trường số 4
6. Làm quen với phần mềm bảng 5% Chủ đề E. Ứng 2 tính (0,5 điểm) dụng tin học
7. Tính toán tự động trên bảng tính 32,5% 3 2 1 (3,25 điểm)
8. Công cụ hỗ trợ tính toán 20% 3 1 1 (2 điểm) 16 8 1 1 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức T Nội dung Đơn vị kiến V n
Mức độ đánh giá Nh n Thông V n T kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề
1. Thiết bị vào Nh n biết A. Máy - ra
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình tính và
thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết cộng
bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, đồng máy quét, camera, …)
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu 1(TN) 1 (TN)
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Câu 1 Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng
cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông T Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức T kiến thức thức tin. Câu 2
2. Phần mềm Nh n biết máy tính
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng
(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) Câu 3 1(TN) 1(TN) Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành,
qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Câu 4
3. Quản lí dữ – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân,
liệu trong máy tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, tính
đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ 2(TN) 1(TN)
liệu, quét virus…) Câu 5, Câu 6
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 7 V n dụng T Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức T kiến thức thức
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề
4. Mạng xã hội Nh n biết C. Tổ
và một số kênh – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook,
chức lưu trao đổi thông YouTube, Zalo, Instagram …) trữ, tìm
tin thông dụng – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh kiếm và trên Internet
đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; trao đổi
Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo thông
dục của nhà trường, ..) Câu 8 tin
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… 2(TN) 1(TN) Câu 9 Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng
thông tin vào mục đích sai trái. Câu 10 V n dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng
xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ
sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, tạo nhóm trao đổi …. T Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức T kiến thức thức 3 Chủ đề
5. Ứng xử trên Nh n biết D. Đạo mạng
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu 11 đức,
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc pháp
các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung lu t và
xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu 12 văn hoá Thông hiểu trong
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các môi
nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Câu 13, Câu trường 1TL 1(TN), số 2(TN) V n dụng 1 (TL)
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng
hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. V n dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay
không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ
lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. T Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức T kiến thức thức 4 Chủ đề
6. Làm quen với Nh n biết E. Ứng
phần mềm bảng – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng
dụng tin tính
tính. Câu 14, Câu 15 học V n dụng 2 (TN)
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
7. Tính toán tự – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là
động trên bảng một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Câu 16, tính 18, 17
– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong
công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính 3(TN) 2(TN) 1 (TL)
toán bằng công thức. Câu 19, câu 20 V n dụng
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài
công việc cụ thể đơn giản. Câu 2TL
8. Công cụ hỗ – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng trợ tính toán
được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, 3(TN) 1(TN) 1 (TL) AVERAGE, COUNT, … T Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức T kiến thức thức Câu 21, 22, 23, 24 V n dụng cao
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài
công việc cụ thể đơn giản. Câu 3TL 8 TN, Tổng 16 TN 1 TL 1 TL 1 TL 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%