Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành? Câu 3: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? Câu 4: Những hạn chế của mạng xã hội? Câu 5: KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? Câu 6: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là? Hãy sử dụng hàm tích hợp tính tổng điểm vào cột tổng điểm, điểm trung bình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 409 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành? Câu 3: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? Câu 4: Những hạn chế của mạng xã hội? Câu 5: KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? Câu 6: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là? Hãy sử dụng hàm tích hợp tính tổng điểm vào cột tổng điểm, điểm trung bình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

36 18 lượt tải Tải xuống
1. XÂY DNG BNG MA TR CUI HC KÌ I
MÔN TIN HC, LP 7
TT
N
M nhn thc
S câu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch A: Máy
tính và cng
1. Thiết bị vào - ra
1
2. Phần mềm máy tính
1
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính
1
2



tin
4. Mạng xã hội và một số kênh
trao đổi thông tin thông dụng
trên Internet
1
3




5. ng xử trên mạng.
1
4


6. Làm quen vi phn mềm bảng
tính.
1
7. Tính toán tđng tn bảng
tính.
1
8. Công c hỗ tr nh toán
1a
1b
6
1
0.5
0.5
21

20%
10%
60%
100%
30%
70%
100%
2. XÂY DNG BC T MA TR CUI HC KÌ I
MÔN: 
TT



cao
1
Ch A:
Máy tính
và cng
ng
1. Thiết
bị vào -
ra
- Biết nhận ra được các thiết bị o ra nhiều loại, hình
dạng khác nhau.
- Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận,
lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
1(TN)
2. Phần
mềm máy
tính
Biết được tệp chương trình cũng dữ liệu, thể được lưu trữ trong
máy tính.
Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện
gõ phím, Word, Paint, …)
Nêu được một sbiện pháp để bảo vệ máy tính nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài
khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
1(TN)
3. Quản lí

1 (TN)
dữ liệu
trong
máy tính
Biết được tập chương trình cũng dữ liệu, thể được lưu trữ trong máy
tính.
2




và trao

tin
Mạng xã
hội và
một số
kênh trao
đổi thông
tin thông
dụng trên
Internet
Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook,
YouTube, Zalo, Instagram …)
Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó
như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website
nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà
trường, …)
Nêu được một số chức năng bản của mạng hội: kết nối,
giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…
1(TN)
3




hoá trong
môi

Văn hoá
ng x
qua
pơng
tiện
truyn
tng số

Biết được tác hại, biểu hiện của bệnh nghiện Internet.
Nêu được cách ứng xử hợp khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền
thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa
tuổi.
1(TN)
4



6. Làm
quen với
phần mềm
bảng tính.

Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính
1(TN)
7. Tính
tn t
động trên
bảng tính.

Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính.

1 (TL)
Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức.
-
8. Công
chỗ tr
tính toán

Sử dụng được một số hàm để tính toán

Dùng hàm và công thức để xây dựng 1 bảng tính đơn giản

Hoàn thiện được bảng tính với các yêu cầu tổng hợp số liệu đa
dạng.
1 (TL)
1 (TL)
6TN
1 TL
0.5TL
0.5 TL
30%
30%
30%
10%
30%
70%
10
 KING DN CHM MINH HA
PHN I. Trc nghim
Câu 1: Thiết b nào sau đây là thiết b vào?
A. Máy quét. B. Máy in.
C. Màn hình. D. A. Loa.
Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các h điu hành?
A. MS Word, MS Excel, MS Powerpoint.
B. Google Docs, Google Sheett, Google Slides.
C. Writter, Calc. Impress.
D. Windows, Linux, iOS.
Câu 3: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 123456789 B. caophong123
C. 2nmpHB@H20 D. thuhuong
Câu 4: Nhng hn ch ca mng xã hi?
A. thể đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những
thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nhiều nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: KHÔNG nên dùng mng xã hi cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bn bè.
B. Bình lun xu v ngưi khác.
C. Hc hi kiến thc.
D. Chia s các hình nh phù hp ca mình.
Câu 6: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu bằng
D. Dấu nháy
Phn II. T lu
a ch ô cm và g
Câu 2: Hãy s da ch ô thc hin tính toán.
Cho bảng tính như nh 1:
a. Hãy s dng hàm tích hp tính tổng điểm vào ct tổng điểm, điểm trung bình (4đ)
b. Hãy s dng hàm tích hợp tính điểm thp nhất.(1đ)
A
B
C
D
E
F
1

2
STT

Toán



3
1
Lê Thái Anh
8.5
8
=AVG(C3,D3)
=SUM(C3,D3)
4
2
Vũ Việt Anh
9
8.5
=AVG(C4,D4)
= SUM (C4,D4)
5
3
Nguyễn Bá Thái
8
6.5
=AVG(C5,D5)
= SUM (C5,D5)
6
4
Cao Thị Quỳnh
8
5
=AVG(C6,D6)
= SUM (C6,D6)
8
m thp nht
=MIN(C3:D6
Hình 1
 KIM TRA KÌ I
I. TRC NGHIM. 3,0 điểm
câu

m
1
A
0.5
2
D
0.5
3
C
0.5
4
D
0.5
5
B
0.5
6
C
0.5
TNG
3
II. T LUN 7,0 điểm
Câu
N
m
1
a ch ô cm và gch chân
C3, C6, D4, D5
2
2
a)
=AVG(C3,D3) =SUM(C3,D3)
=AVG(C4,D4) = SUM (C4,D4)
=AVG(C5,D5) = SUM (C5,D5)
=AVG(C6,D6) = SUM (C6,D6)
b) =MIN(C3:D6
4
1
Tng
7
| 1/7

Preview text:

1. XÂY DỰNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
Mức độ nhận thức TT Chương/chủ đề
Nội ung/đơn v i n thức Nhận i t h ng hiểu ận ng ận ng c o Số câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thiết bị vào - ra 1 Chủ đề A: Máy 1
tính và cộng đồng 2. Phần mềm máy tính 1
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính 1
Chủ đề C. ổ chức
lưu trữ, tìm i m 4. Mạng xã hội và một số kênh 2
trao đổi thông tin thông dụng và tr o đổi th ng 1 trên Internet tin Chủ đề D. Đạo
đức, pháp luật và 3
văn hoá trong m i 5. Ứng xử trên mạng. 1 trường số
6. Làm quen với phần mềm bảng 1 tính. Chủ đề E. Ứng
7. Tính toán tự động trên bảng 4 ng tin học 1 tính.
8. Công cụ hỗ trợ tính toán 1a 1b 6 1 0.5 0.5 21 l 20% 10% 60% 10% 100% l chung 30% 70% 100%
2. XÂY DỰNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: IN HỌC LỚP 7 Nội
ố c u h i th o mức độ nhận thức Chương/ ung/Đơ ận TT
ức độ đánh giá Nhận h ng ận Chủ đề n v i n ng thức i t hiểu ng cao 1 Nhận i t
- Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình 1. Thiết dạng khác nhau. bị vào - 1(TN)
- Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, ra
lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Chủ đề A: Máy tính Nhận i t và cộng
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong đồng máy tính.
2. Phần – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện
mềm máy gõ phím, Word, Paint, …) 1(TN) tính
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài
khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
3. Quản lí Nhận i t 1 (TN) dữ liệu
Biết được tập chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy trong tính. máy tính 2 Nhận i t
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, Mạng xã Chủ đề C. YouTube, Zalo, Instagram …) hội và ổ chức một số
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó lưu trữ,
như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website tìm i m kênh trao đổi thông 1(TN)
nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà và trao
đổi th ng tin thông trường, …) dụng trên tin – Internet
Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối,
giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… 3
Chủ đề D. Văn hoá Nhận i t Đạo đức, ứng xử
Biết được tác hại, biểu hiện của bệnh nghiện Internet. pháp luật qua
Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền và văn
phương thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa 1(TN) hoá trong tiện tuổi. môi truyền trường số thông số 4 6. Làm Nhận i t: quen với
Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính phần mềm 1(TN)
Chủ đề E. bảng tính. Ứng ng tin học. 7. Tính Nhận i t: toán tự
Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính. động trên 1 (TL)
bảng tính. h ng hiểu:
Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức. - h ng hiểu:
Sử dụng được một số hàm để tính toán ận ng: 8. Công cụ hỗ trợ
Dùng hàm và công thức để xây dựng 1 bảng tính đơn giản 1 (TL) 1 (TL) tính toán ận ng c o:
Hoàn thiện được bảng tính với các yêu cầu tổng hợp số liệu đa dạng. ổng 6TN 1 TL 0.5TL 0.5 TL 30% 30% 30% 10% l chung 30% 70% 10
3. ĐỀ KIỂ RA, ĐÁP ÁN À HƯỚNG DẪN CHẤM MINH HỌA PHẦN I. Trắc nghi m
Câu 1:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Máy quét. B. Máy in. C. Màn hình. D. A. Loa.
Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành?
A. MS Word, MS Excel, MS Powerpoint.
B. Google Docs, Google Sheett, Google Slides. C. Writter, Calc. Impress. D. Windows, Linux, iOS.
Câu 3: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 123456789 B. caophong123 C. 2nmpHB@H20 D. thuhuong
Câu 4: Những hạn ch của mạng xã hội?
A. Có thể đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nhiều nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác. C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 6: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu bằng D. Dấu nháy
Phần II. Tự luận chung(7 Đ)
C u 1: Nêu đ a ch ô củ điểm m n toán, văn được in đậm và gạch ch n (2đ)
Câu 2: Hãy sử d ng đ a ch ô thực hi n tính toán.
Cho bảng tính như Hình 1:
a. Hãy sử dụng hàm tích hợp tính tổng điểm vào cột tổng điểm, điểm trung bình (4đ)
b. Hãy sử dụng hàm tích hợp tính điểm thấp nhất.(1đ) A B C D E F 1
BẢNG ĐIỂ ÔN IN HỌC CĂN BẢN 2 STT Họ và ên Toán văn Đ B ổng điểm 3 1 Lê Thái Anh 8.5 8 =AVG(C3,D3) =SUM(C3,D3) 4 2 Vũ Việt Anh 9 8.5 =AVG(C4,D4) = SUM (C4,D4) 5 3 Nguyễn Bá Thái 8 6.5 =AVG(C5,D5) = SUM (C5,D5) 6 4 Cao Thị Quỳnh 8 5 =AVG(C6,D6) = SUM (C6,D6) 8 Điểm thấp nhất =MIN(C3:D6 Hình 1
4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM. 3,0 điểm câu Đáp án Điểm 1 A 0.5 2 D 0.5 3 C 0.5 4 D 0.5 5 B 0.5 6 C 0.5 TỔNG 3
II. TỰ LUẬN 7,0 điểm Câu Nội ung đáp án điểm
Đ a ch ô củ điểm m n toán, văn được in đậm và gạch chân 1 C3, C6, D4, D5 2 a) =AVG(C3,D3) =SUM(C3,D3) =AVG(C4,D4) = SUM (C4,D4) 4 2 =AVG(C5,D5) = SUM (C5,D5) =AVG(C6,D6) = SUM (C6,D6) 1 b) =MIN(C3:D6 Tổng 7