Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề? Câu 4: Lớp 10A có 25 bạn thích môn Văn, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Văn hoặc Toán có 8 bạn thích cả 2 môn. Trong lớp vẫn còn 5 bạn không thích môn nào trong 2 môn Văn và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?  Câu 7: Miền không bị gạch, kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề? Câu 4: Lớp 10A có 25 bạn thích môn Văn, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Văn hoặc Toán có 8 bạn thích cả 2 môn. Trong lớp vẫn còn 5 bạn không thích môn nào trong 2 môn Văn và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?  Câu 7: Miền không bị gạch, kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI HC K I TOÁN 10 NĂM HỌC ………..
ĐỀ 4
Phần 1. Câu hi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong các phát biểu sau pt biểu nào mệnh đề?
A. Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Mệt quá!C. Thật là tuyệt. D. Bạn khe
không?
Câu 2: Cho tp hp
| 2 1 3 2 0A x x x x x
. Tp hp A viết dưới dng lit kê là
A.
1
0;2;3;
2
A




. B.
0;2;3A
. C.
2;3A
. D.
1
;2;3
2
A



.
Câu 3: Cho hai tp hp
| 3 2A x x
,
1; 3B 
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh
sau:
A.
. B.
\ 3; 1AB
.C.
; 1 3;CB
. D.
2; 1;0;1;2AB
.
Câu 4: Lp 10A
25
bạn thích môn Văn,
20
bn tch môn Toán. Trong s các bạn tch Văn hoặc
Toán
8
bn tch c 2 môn. Trong lp vn n
5
bn không tch môn o trong 2 môn Văn
Toán. Hi lp 10A bao nhiêu hc sinh?
A.
32
. B.
37
. C.
45
. D.
42
.
Câu 5: Đưng thng
:2 2 0d x y
chia mt phng ta độ thành hai min
I
,
II
là hai na mt phng
b là đường thng
d
.
x
y
d
II
I
O
-2
1
Xác định min nghim ca bất phương trình
2 2 0xy
.
A. Na mt phng
I
b đi đường thng
d
.
B. Na mt phng
I
k c b
d
.C. Na mt phng
II
k c b
d
.
D. Na mt phng
II
b đi đường thng
d
.
Câu 6: Trong các h bất phương trình sau, h nào là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
0
32
xy
xy


. B.
2 3 4
5
xy
xy


. C.
22
21
0
xy
xy


. D.
3
2
21
xy
xy


.
Câu 7: Min không b gch, k c b sau đây miền nghim ca bất phương trình nào trong bn bt
phương trình dưới đây?
A.
24xy
. B.
24xy
. C.
3 2 6xy
. D.
3 2 6xy
.
Câu 8: Đim nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 9: Cho
ABC
0
6, 8, 120b c A
. Tính độ dài cnh
a
.
A.
2 37.
B.
3 12.
C.
2 13.
D.
20.
Câu 10: Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau
A.
0
sin(180 ) sinxx
. B.
0
cos(180 ) sinxx
C.
0
tan(180 ) cotxx
. D.
0
cos(180 ) cosxx
.
Câu 11: Cho góc
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du.
B. Tích
sin .cot

mang du âm.C. Tích
sin .cos

mang dấu dương.
D.
sin
tan
cùng du.
Câu 12: Cho tam gc
ABC
tho mãn:
2 2 2
3b c a bc
. Khi đó:
A.
0
30A
. B.
0
45A
. C.
0
60A
. D.
0
90A
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hai tp hp
3;4A 
,
1;B
.
a) Tp hp
A
được biu din trên trc s là.
b)
3;AB
.
c)
*
2; 1;0;1;2;3A
.
d)
;1 4;C A B
.
Câu 14: Cho h bt phương trình
2 10
31
8
xy
x
y

. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đim
0; 0O
thuc min nghim ca h bất phương trình
1
.
b) H
1
là h bất phương trình bc nht hai n.
c) Cp s
1;1
không phi là nghim ca bất phương trình
2 10xy
.
d) Min nghim ca h bất phương trình
1
mt tam giác.
Câu 15: Cho
1
sin
3
vi
90 180

.
a)
cos 0.
b) Giá tr
22
cos .
3
c) Giá tr
1
tan
22
.
d) Giá tr biu thc
2tan cot
tan 3cot


M
bng
10
23
.
Câu 16: Tam giác ABC có
2, 1AB AC
0
60A
. Xét tính đúng sai ca các khẳng đnh sau.
a)
2.BC
b)
3
.
2
ABC
S
c) Đ dài đường cao
1.
a
h
d) Độ dài đường trung tuyến h t đỉnh
A
2,1.
a
m
.
Phần 3. Câu hi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
u 17: Trong s
40
hc sinh ca lp 10A
20
hc sinh biết đánh cu lông,
30
hc sinh biết đá
ng. Biết rng 6 hc sinh kng biết chơi n nào trong c hai n cu ng đá bóng. Hi lp
10A bao nhiêu hc sinh biết đánh cu ng và biết đá bóng.
u 18: bao nhiêu giá tr nguyên ca
2024;2024a
đ
;6 4;
5
a
a

 


.
u 19: Trong mt cuc thi pha chế đồ ung gm hai loi
A
B
, mi đội chơi đưc s dng ti
đa
24 g
ơng liệu, 9 cc c lc
210 g
đường. Đ pha chế 1 cc đồ ung loi
A
cn 1 cc c
lc,
30 g
đưng
1 g
ơng liệu. Đ pha chế 1 cc đồ ung loi
B
cn 1 cc c lc,
10 g
đưng
4 g
ơng liệu. Mi cc đồ ung loi
A
nhn được 6 điểm tng, mi cc đồ ung loi
B
nhn
được 8 điểm tởng. Đ đạt đưc s điểm tng cao nht, đi chơi cn pha chế
x
cc đồ ung loi
A
y
cc đồ ung loi
B
. nh giá tr ca biu thc
22
23P x y
.
Câu 20: Cho h bất phương trình
0 10
0 12
2 3 26
3 18
x
y
xy
xy




. Min biu din tp hp nghim ca h bất phương trình
đã cho là một đa giác có din tích bng
.S
Tính
2
.S
Câu 21: Một người đứng trên mt tháp truyn hình cao 352 m so vi mặt đất, mun xác đnh khong
cách gia hai ct mc trên mặt đất bên ới. Người đó quan sát thấy góc được to bởi hai đưng ngm ti
hai mc này
43
, c giữa phương thẳng đứng và đường ngm ti mt điểm mc trên mặt đất là
62
đến điểm mc khác
54
. Khong cách gia hai ct mc này bao nhiêu mét.
Câu 22: Cột cờ Lũng là một cột cờ quốc gia nằm đỉnh Lũng hay n gọi là đỉnh núi Rồng độ
cao khoảng 1.700m so với mực nước biển, thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Giang, nơi đim
cực Bắc của Việt Nam. Gọi h chiều cao của thân tháp cột cờ trên núi ng Cú. Gọi điểm O đỉnh của
thân tháp; C là điểm đáy của thân tháp; hai điểm A, B là hai điểm thung lũng dưới núi là hai vị t được
chọn để xây dựng các tam giác ABC, ABO sao cho bốn đim A, B, C, O đồng phẳng. Gọi H là hình chiếu
của O trên đường thẳng AB. Sử dụng thước đo chiều dài để đo khoảng cách giữa hai điểm A B ta được:
AB=15m. Sử dụng thước đo góc để đo các góc:

00
25.1 , 28.5CAH OAH
,
0
26.5CBH
,
0
30OBH
. Chiều
cao h bằng bao nhiêu mét làm tn kết quả đến hàng phần mười.
Đáp án và hướng dẫn giải
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong các phát biểu sau pt biểu nào mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Mệt quá!C. Thật là tuyệt. D. Bạn khỏe
không?
Lời giải
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam là một mnh đề.
Câu 2: Cho tp hp
| 2 1 3 2 0A x x x x x
. Tp hp A viết dưới dng lit kê là
A.
1
0;2;3;
2
A




. B.
0;2;3A
. C.
2;3A
. D.
1
;2;3
2
A



.
Lời giải
0
1
2 1 3 2 0
2
2
3
x
x
x x x x
x
x



nên
0;2;3A
.
Câu 3: Cho hai tp hp
| 3 2A x x
,
1; 3B 
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh
sau:
A.
. B.
\ 3; 1AB
.C.
; 1 3;CB
. D.
2; 1;0;1;2AB
.
Li gii
Ta có:
| 3 2 3; 2A x x
Suy ra:
3; 2 1; 3 1; 2AB
.
+)
3; 2 1; 3 ( 3;3)AB
+)
\ 3; 2 \ 1; 3 3; 1AB
+)
\ \ 1; 3 ; 1 3;
R
C B R B R
Câu 4: Lp 10A
25
bạn thích môn Văn,
20
bn tch môn Toán. Trong s các bạn tch Văn hoặc
Toán
8
bn tch c 2 môn. Trong lp vn n
5
bạn không tch môn o trong 2 môn Văn
Toán. Hi lp 10A bao nhiêu hc sinh?
A.
32
. B.
37
. C.
45
. D.
42
.
Li gii
Gi
A
là tp hp hc sinh thích môn Văn.
B
là tp hp hc sinh thích môn Toán.
Hc sinh thích Văn hoặc Toán là
AB
.
Hc sinh thích c n Toán là
AB
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) 25 20 8 37n A B n A n B n A B
.
Vy s hc sinh ca lp đó
37 5 42
.
Câu 5: Đưng thng
:2 2 0d x y
chia mt phng ta độ thành hai min
I
,
II
là hai na mt phng
b là đường thng
d
.
x
y
d
II
I
O
-2
1
Xác đnh min nghim ca bất phương trình
2 2 0xy
.
A. Na mt phng
I
b đi đường thng
d
.
B. Na mt phng
I
k c b
d
.C. Na mt phng
II
k c b
d
.
D. Na mt phng
II
b đi đường thng
d
.
Li gii
Ta thy
0; 0Od
2.0 0 2 2 0
nên
0; 0
không nghim ca bất phương trình
2 2 0xy
.
Do đó miền nghim ca bất phương trình
2 2 0xy
là min không chứa điểm
O
k c
đường thng
d
.
Vy min nghim ca bất phương trình
2 2 0xy
là na mt phng
I
k c b
d
.
Câu 6: Trong các h bất phương trình sau, h nào là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
0
32
xy
xy


. B.
2 3 4
5
xy
xy


. C.
22
21
0
xy
xy


. D.
3
2
21
xy
xy


.
Li gii
Theo định nghĩa, hệ
2 3 4
5
xy
xy


là h bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 7: Min không b gch, k c b sau đây miền nghim ca bất phương trình nào trong bốn bt
phương trình dưới đây?
A.
24xy
. B.
24xy
. C.
3 2 6xy
. D.
3 2 6xy
.
Lời giải
Lấy điểm
2;3
thuộc miền không bị gạch thay lần lượt vào từng đáp án ta được B đúng.
Câu 8: Đim nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Lời giải
Nhn xét: ch điểm
0;0
không tha mãn h.
Câu 9: Cho
ABC
0
6, 8, 120b c A
. Tính độ dài cnh
a
.
A.
2 37.
B.
3 12.
C.
2 13.
D.
20.
Li gii
2 2 2 0
2 cos 36 64 2.6.8.cos120 148 2 37a b c bc A a
.
Câu 10: Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau
A.
0
sin(180 ) sinxx
. B.
0
cos(180 ) sinxx
C.
0
tan(180 ) cotxx
. D.
0
cos(180 ) cosxx
.
Li gii
Ta có:
0
cos(180 ) cosxx
.
Câu 11: Cho góc
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du.
B. Tích
sin .cot

mang du âm.C. Tích
sin .cos

mang dấu dương.
D.
sin
tan
cùng du.
Lời giải
Vi
90 ;180
, ta có
sin 0,cos 0

suy ra:
tan 0,cot 0

Vy
sin .cot 0

Câu 12: Cho tam giác
ABC
tho mãn:
2 2 2
3b c a bc
. Khi đó:
A.
0
30A
. B.
0
45A
. C.
0
60A
. D.
0
90A
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
0
33
30
2 2 2
b c a bc
A
bc bc

cosA=
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hai tp hp
3;4A 
,
1;B
.
a) Tp hp
A
được biu din trên trc s là.
b)
3;AB
.
c)
*
2; 1;0;1;2;3A
.
d)
;1 4;C A B
.
Li gii
a) Đúng:
Tp hp
3;4A 
nên được biu din trên trc s là .
b) Đúng:
3;4A 
,
1;B
nên
3;AB
.
c)Sai vì:
*
1;2;3A
.
d) Sai :
1;4AB
nên
\ 1;4 ;1 4;C A B
Câu 14: Cho h bt phương trình
2 10
31
8
xy
x
y

. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đim
0; 0O
thuc min nghim ca h bất phương trình
1
.
b) H
1
là h bất phương trình bậc nht hai n.
c) Cp s
1;1
không phi là nghim ca bất phương trình
2 10xy
.
d) Min nghim ca h bất phương trình
1
mt tam giác.
Li gii
Sai : Thay
0; 0
vào h BPT
1
ta
0 10
03
08
mt mnh đề sai nên điểm
0; 0O
không thuc
min nghim ca h bất phương tnh
1
.
Đúng : Theo định nghĩa hệ
1
là h bất phương trình bậc nht hai n.
Đúng : Thay
1;1
vào bất phương trình
2 10xy
ta
1 10
là mnh đề sai nên cp s
1;1
không phi nghim ca bt phương trình
2 10.xy
Sai : Min nghim ca h bất phương trình đưc biu din là phn k bmàu trong hình v sau.
Câu 15: Cho
1
sin
3
vi
90 180

.
a)
cos 0.
b) Giá tr
22
cos .
3
c) Giá tr
1
tan
22
.
d) Giá tr biu thc
2tan cot
tan 3cot


M
bng
10
23
.
Li gii
a) S
90 180

Þcos
a
<0
.
b) Đ
cos
2
a
=1- sin
2
a
cos
a
< 0
ì
í
î
ï
Û
cos
2
a
=
8
9
cos
a
< 0
ì
í
ï
î
ï
Û cos
a
= -
2 2
3
c) Đ
tan
a
=
sin
a
cos
a
=
1
3
-
2 2
3
= -
1
2 2
d) Đ
tan
a
= -
1
2 2
Þcot
a
=
1
tan
a
= -2 2
.
Thay vào
2tan cot
tan 3cot


M
= -
10
23
.
Câu 16: Tam giác ABC có
2, 1AB AC
0
60A
. Xét tính đúng sai ca các khẳng đnh sau.
a)
2.BC
b)
3
.
2
ABC
S
c) Đ dài đường cao
1.
a
h
d) Độ dài đường trung tuyến h t đỉnh
A
2,1.
a
m
.
Li gii
a) S
BC
2
= AB
2
+ AC
2
-2AB.ACcos A = 3Þ BC = 3
b) Đ
S
DABC
=
1
2
AB.ACsin A =
1
2
.2.1sin60
0
=
3
2
c) Đ
S
DABC
=
1
2
a.h
a
=
1
2
BC.h
a
Þ h
a
=
2.S
DABC
BC
=
2.
3
2
3
=1
d) S
Gọi K là trung điểm ca BC
Þ m
a
= AK
Trong
DACK
ta :
AK
2
= AC
2
+CK
2
-2AC.CK cosC
Trong
DABC
ta:
cosC =
AC
2
+CB
2
- AB
2
2.AC.BC
= 0
Þ AK
2
= AC
2
+CK
2
=1+
3
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
=
7
4
Þ AK =
7
4
»1,3
Phần 3. Câu hi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
u 17: Trong s
40
hc sinh ca lp 10A
20
hc sinh biết đánh cu ng,
30
hc sinh biết đá
ng. Biết rng 6 hc sinh kng biết chơi n nào trong c hai n cu ng đá bóng. Hi lp
10A bao nhiêu hc sinh biết đánh cu ng và biết đá bóng.
Li gii
Đáp án:
16
Gi A, B lần lượt tp hp c hc sinh biết đánh cu ng, biết đá ng ca lp 10A.
Ta có:
20, 30, 40 6 34.n A n B n A B
S hc sinh biết chơi cầu ng đá ng
20 30 34 16n A B n A n B n A B
.
u 18: bao nhiêu giá tr nguyên ca
2024;2024a
đ
;6 4;
5
a
a

 


.
Li gii
Đáp án:
2024
;6 4; 4 6
55
aa
aa

 


20 30aa
31 20a
20
31
a
.
2024;2024a
a
n
1;2;...;2024a
. Vy có
2024
giá tr nguyên ca
a
.
u 19: Trong mt cuc thi pha chế đồ ung gm hai loi
A
B
, mi đi ci đưc s dng ti
đa
24 g
hương liệu, 9 cc c lc
210 g
đường. Để pha chế 1 cc đ ung loi
A
cn 1 cc c
lc,
30 g
đưng
1 g
ơng liệu. Đ pha chế 1 cc đồ ung loi
B
cn 1 cc nước lc,
10 g
đưng
4 g
ơng liệu. Mi cc đồ ung loi
A
nhn được 6 điểm tng, mi cc đồ ung loi
B
nhn
được 8 điểm tng. Đ đạt đưc s đim tng cao nhất, đi chơi cn pha chế
x
cc đồ ung loi
A
y
cc đồ ung loi
B
. nh giá tr ca biu thc
22
23P x y
.
Li gii
Đáp án:
107
Gi
,xy
lần lượt s cc đồ ung loi
A
, loi
B
đội ci cn pha chế vi
0, 0xy
.
S cc c cn dùng là:
xy
.
ợng đưng cn dùng là:
30 10 ( )x y g
.
ợng hương liệu cn ng là:
4 ( )x y g
.
Theo gi thiết, ta có:
00
00
99
30 10 210 3 21
4 24 4 24
xx
yy
x y x y III
x y x y
x y x y







S đim tng nhn đưc là:
68F x y
.
Ta tìm gtr ln nht tn min nghim ca h bất phương trình.
Min nghim ca h bất pơng trình miền ngũ giác
OABCD
vi
0;0 , 7;0 , 6;3 , 4;5 , 0;6O A B C D
.
Tính gtr ca
68F x y
ti các cp s
;xy
ta độ của các đỉnh ngũ giác
OABCD
ri so sánh
c giá tr đó, ta đưc
F
đt giá tr ln nht bng
64
ti
4; 5xy
.
Vy đ đạt đưc s đim tng cao nhất, đội chơi cần pha chế 4 cc đ ung loi
A
, 5 cc đồ ung
loi
B
.
n
2 2 2 2
2 3 2.4 3.5 107P x y
Câu 20: Cho h bất phương trình
0 10
0 12
2 3 26
3 18
x
y
xy
xy




. Min biu din tp hp nghim ca h bất phương trình
đã cho là một đa giác có din tích bng
.S
Tính
2
.S
Li gii
Đáp án:
2916.
Biểu diễn tập nghim của hệ bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ.Min nghiệm của hệ bất phương trình
min tứ giác
ABCD
với
4;6 ; 10;2 ; 10;12 ; 2;12A B C D
Xét tam giác
ADC
8DC
và đường cao
6AH
. Din tích tam giác
ADC
là
1
. . 24
2
ACD
S AH CD
.
Xét tam giác
ABC
10BC
và đường cao
6AK
. Din tích tam giác
ADC
là
1
. 30
2
ABC
S AK BC
Ta có
2
24 30 54 2916.
ACD ABC
S S S S
Câu 21: Một người đứng trên mt tháp truyn hình cao 352 m so vi mặt đất, mun xác đnh khong
cách gia hai ct mc trên mặt đất bên ới. Người đó quan sát thấy góc được to bởi hai đưng ngm ti
hai mc này
43
, c giữa phương thẳng đứng và đường ngm ti mt điểm mc trên mặt đất là
62
đến điểm mc khác
54
. Khong cách gia hai ct mc này bao nhiêu mét.
Li gii
Đáp án:
142
Gi các đim A, B, C, H như hình trên.
Xét tam giác
ABH
ta có:
352, 62
AH BAH
cos 352 cos62 165,25
AH
BAH AB
AB
Tương t, ta có:
cos 352 cos54 206,9
AH
CAH AC
AC
Áp dng định lí cosin cho tam giác
ABC
, ta có:

2 2 2
2 2 2
2 cos
165,25 206,9 2 165,25 206,9 cos43
141,8
BC AB AC AB AC A
BC
BC
Vy khong cách gia hai ct mc này khong là 142 m
Câu 22: Cột cờ Lũng là một cột cờ quốc gia nằm đỉnh Lũng hay còn gọi là đỉnh núi Rồng đ
cao khoảng 1.700m so với mực nước biển, thuộc Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Giang, nơi điểm
cực Bắc của Việt Nam. Gọi h chiều cao của thân tháp cột cờ trên núi ng Cú. Gọi điểm O đỉnh của
thân tháp; C là điểm đáy của thân tháp; hai điểm A, B là hai điểm thung lũng dưới núi là hai vị t được
chọn để xây dựng các tam giác ABC, ABO sao cho bốn đim A, B, C, O đồng phẳng. Gọi H là hình chiếu
của O trên đường thẳng AB. Sử dụng thước đo chiều dài để đo khoảng cách giữa hai điểm A B ta được:
AB=15m. Sử dụng thước đo góc để đo các góc:

00
25.1 , 28.5CAH OAH
,
0
26.5CBH
,
0
30OBH
. Chiều
cao h bằng bao nhiêu mét làm tn kết quả đến hàng phần mười.
Li gii
Đáp án:
20,5
.
+ Xét tam gc ABC, có AB=15m,
0
25.1CAH
,
00
26.5 153.5CBH CBA
. Do đó ta có:
0
1.4ACB
.
Áp dụng định sin vào tam giác ABC, ta có:
0
1
sin sin
BC AB
C
0
0
15sin25.1
260.43
sin 1.4
BC m
.
-Xét tam gc HBC vuông tại H, có
260.43BC m
,
0
26.5CBH
, ta có:
0
1
260.43sin26.5h
hay
1
116.20 mh
+ Xét tam gc ABO, có AB=15m,
0
28.5OAH
,
00
30 150OBH OBA
. Do đó ta có:
0
1.5AOB
.
Áp dụng định sin vào tam giác ABO, ta có:
0
2
sin sin
BO AB
O
0
0
15sin28.5
273.42
sin 1.5
BO m
.
-Xét tam gc HBO vuông tại H,
273.42BO m
,
0
30OBH
, ta có:
0
1
273.42sin30h
hay
2
136.7mh
+ Từ và, ta có:
21
20.51h h h m
Vậy chiều cao của thân tháp cột cờ trên đỉnh núi Lũng Cú là khoảng:
20.5 m
| 1/14

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 10 NĂM HỌC ……….. ĐỀ 4
☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Mệt quá!C. Thật là tuyệt. D. Bạn có khỏe không?
Câu 2: Cho tập hợp A  x | x2x   1  x  
3  x  2  
0 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là  1   1  
A. A  0; 2;3;   .
B. A  0;2;  3 .
C. A  2;  3 . D. A   ; 2;3 .  2   2 
Câu 3: Cho hai tập hợp A  x  | 3   x   2 , B   1  ; 
3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B   1  ;  2 .
B. A \ B   3  ; 
1 .C. C B   ;    1 3; . D. AB   2  ; 1  ;0;1;  2 .
Câu 4: Lớp 10A có 25 bạn thích môn Văn, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Văn hoặc
Toán có 8 bạn thích cả 2 môn. Trong lớp vẫn còn 5 bạn không thích môn nào trong 2 môn Văn
và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? A. 32 . B. 37 . C. 45 . D. 42 .
Câu 5: Đường thẳng d : 2x y  2  0 chia mặt phẳng tọa độ thành hai miền I , II là hai nửa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng d . y d II I x O 1 -2
Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2  0 .
A. Nửa mặt phẳng I bỏ đi đường thẳng d .
B. Nửa mặt phẳng I kể cả bờ d .C. Nửa mặt phẳng II kể cả bờ d .
D. Nửa mặt phẳng II bỏ đi đường thẳng d .
Câu 6: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x y  0
2x  3y  4 2 2 2x y 1 3 x y  2 A.  . B.  . C.  . D.  .
x  3y  2 x y  5 x y  0 x  2y 1
Câu 7: Miền không bị gạch, kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A. 2x y  4 .
B. 2x y  4 .
C. 3x  2 y  6 .
D. 3x  2 y  6 .
2x  3y 1  0
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A.  1  ;4. B.  2  ;4 . C. 0;0 . D.  3  ;4.
Câu 9: Cho ABC có 0
b  6,c  8, A  120 . Tính độ dài cạnh a . A. 2 37. B. 3 12. C. 2 13. D. 20.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 0
sin(180  x)  sin x . B. 0
cos(180  x)  sin x C. 0
tan(180  x)  cot x . D. 0
cos(180  x)   cos x .
Câu 11: Cho góc  90 ;
 180. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin.cot mang dấu âm.C. Tích sin.cos mang dấu dương.
D. sin và tan  cùng dấu.
Câu 12: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó: A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  90 .
☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hai tập hợp A   3
 ;4, B 1; .
a) Tập hợp A được biểu diễn trên trục số là.
b) AB   3  ;  . c) * A   2  ;1;0;1;2;  3 .
d) C AB   ;   1 4;  .
2x y 10 
Câu 14: Cho hệ bất phương trình  x  3
 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? y  8 
a) Điểm O0; 0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình   1 . b) Hệ  
1 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. c) Cặp số  1  ; 
1 không phải là nghiệm của bất phương trình 2x y  10 .
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình   1 là một tam giác. 1
Câu 15: Cho sin  
với 90    180 . 3 a) cos  0. 2 2 b) Giá trị cos   . 3 1 c) Giá trị tan    . 2 2 2 tan   cot  10
d) Giá trị biểu thức M  bằng  . tan   3cot  23
Câu 16: Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) BC  2. 3 b) S  .  ABC 2
c) Độ dài đường cao h  1. a
d) Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh Am  2,1.. a
☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Trong số 40 học sinh của lớp 10A có 20 học sinh biết đánh cầu lông, 30 học sinh biết đá
bóng. Biết rằng có 6 học sinh không biết chơi môn nào trong cả hai môn cầu lông và đá bóng. Hỏi lớp
10A có bao nhiêu học sinh biết đánh cầu lông và biết đá bóng.  a
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a  2  024;202  4 để  ;  6a  4;    .  5 
Câu 19: Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A B , mỗi đội chơi được sử dụng tối
đa 24 g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210 g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại A cần 1 cốc nước
lọc, 30 g đường và 1 g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại B cần 1 cốc nước lọc, 10 g đường
và 4 g hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được 6 điểm thưởng, mỗi cốc đồ uống loại B nhận
được 8 điểm thưởng. Để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế x cốc đồ uống loại A
y cốc đồ uống loại B . Tính giá trị của biểu thức 2 2
P  2x  3y . 0  x  10  0  y  12
Câu 20: Cho hệ bất phương trình 
. Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình 2x  3y  26  3
 x y 18
đã cho là một đa giác có diện tích bằng S. Tính 2 S .
Câu 21: Một người đứng ở trên một tháp truyền hình cao 352 m so với mặt đất, muốn xác định khoảng
cách giữa hai cột mốc trên mặt đất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc được tạo bởi hai đường ngắm tới
hai mốc này là 43 , góc giữa phương thẳng đứng và đường ngắm tới một điểm mốc trên mặt đất là 62 và
đến điểm mốc khác là 54 . Khoảng cách giữa hai cột mốc này là bao nhiêu mét.
Câu 22: Cột cờ Lũng Cú là một cột cờ quốc gia nằm ở đỉnh Lũng Cú hay còn gọi là đỉnh núi Rồng có độ
cao khoảng 1.700m so với mực nước biển, thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang, nơi điểm
cực Bắc của Việt Nam. Gọi h là chiều cao của thân tháp cột cờ trên núi Lũng Cú. Gọi điểm O là đỉnh của
thân tháp; C là điểm đáy của thân tháp; hai điểm A, B là hai điểm ở thung lũng dưới núi là hai vị trí được
chọn để xây dựng các tam giác ABC, ABO sao cho bốn điểm A, B, C, O đồng phẳng. Gọi H là hình chiếu
của O trên đường thẳng AB. Sử dụng thước đo chiều dài để đo khoảng cách giữa hai điểm A B ta được:
AB=15m. Sử dụng thước đo góc để đo các góc: CAH  0 OAH  0 25.1 , 28.5 , CBH  0 26.5 , OBH  0 30 . Chiều
cao h bằng bao nhiêu mét làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Đáp án và hướng dẫn giải
☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Mệt quá!C. Thật là tuyệt. D. Bạn có khỏe không? Lời giải
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề.
Câu 2: Cho tập hợp A  x | x2x   1  x  
3  x  2  
0 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là  1   1  
A. A  0; 2;3;   .
B. A  0;2;  3 .
C. A  2;  3 . D. A   ; 2;3 .  2   2  Lời giải x  0  1 x   
x 2x  
1  x  3 x  2  0   2 nên A  0;2;  3 . x  2  x  3
Câu 3: Cho hai tập hợp A  x  | 3   x   2 , B   1  ; 
3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B   1  ;  2 .
B. A \ B   3  ; 
1 .C. C B   ;    1 3; . D. AB   2  ; 1  ;0;1;  2 . Lời giải
Ta có: A  x  | 3   x   2   3  ;  2
Suy ra: AB   3  ;  2  1  ;  3   1  ;  2 .
+) AB   3  ;  2  1  ;  3  ( 3  ;3)
+) A \ B   3  ;  2 \  1  ; 3   3  ;  1
+) C B R \ B R \  1  ;  3   ;    1 3; R
Câu 4: Lớp 10A có 25 bạn thích môn Văn, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Văn hoặc
Toán có 8 bạn thích cả 2 môn. Trong lớp vẫn còn 5 bạn không thích môn nào trong 2 môn Văn
và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? A. 32 . B. 37 . C. 45 . D. 42 . Lời giải
Gọi A là tập hợp học sinh thích môn Văn.
B là tập hợp học sinh thích môn Toán.
Học sinh thích Văn hoặc Toán là A B .
Học sinh thích cả Văn và Toán là A B .
Khi đó: n(A B)  n( )
A n(B)  n( A B)  25  20  8  37 .
Vậy số học sinh của lớp đó là 37  5  42 .
Câu 5: Đường thẳng d : 2x y  2  0 chia mặt phẳng tọa độ thành hai miền I , II là hai nửa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng d . y d II I x O 1 -2
Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2  0 .
A. Nửa mặt phẳng I bỏ đi đường thẳng d .
B. Nửa mặt phẳng I kể cả bờ d .C. Nửa mặt phẳng II kể cả bờ d .
D. Nửa mặt phẳng II bỏ đi đường thẳng d . Lời giải
Ta thấy O0; 0d và 2.0  0  2  2
  0 nên 0; 0 không là nghiệm của bất phương trình
2x y  2  0 .
Do đó miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2  0 là miền không chứa điểm O kể cả đường thẳng d .
Vậy miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2  0 là nửa mặt phẳng I kể cả bờ d .
Câu 6: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x y  0
2x  3y  4 2 2 2x y 1 3 x y  2 A.  . B.  . C.  . D.  .
x  3y  2 x y  5 x y  0 x  2y 1 Lời giải
2x  3y  4 Theo định nghĩa, hệ 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. x y  5
Câu 7: Miền không bị gạch, kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A. 2x y  4 .
B. 2x y  4 .
C. 3x  2 y  6 .
D. 3x  2 y  6 . Lời giải Lấy điểm 2; 
3 thuộc miền không bị gạch thay lần lượt vào từng đáp án ta được B đúng.
2x  3y 1  0
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A.  1  ;4. B.  2  ;4 . C. 0;0 . D.  3  ;4. Lời giải
Nhận xét: chỉ có điểm 0;0 không thỏa mãn hệ.
Câu 9: Cho ABC có 0
b  6,c  8, A  120 . Tính độ dài cạnh a . A. 2 37. B. 3 12. C. 2 13. D. 20. Lời giải 2 2 2 0
a b c  2bc cos A  36  64  2.6.8.cos120  148  a  2 37 .
Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 0
sin(180  x)  sin x . B. 0
cos(180  x)  sin x C. 0
tan(180  x)  cot x . D. 0
cos(180  x)   cos x . Lời giải Ta có: 0
cos(180  x)   cos x .
Câu 11: Cho góc  90 ;
 180. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin.cot mang dấu âm.C. Tích sin.cos mang dấu dương.
D. sin và tan  cùng dấu. Lời giải Với  90 ;
 180, ta có sin  0,cos  0 suy ra: tan  0,cot  0 Vậy sin.cot  0
Câu 12: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó: A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  90 . Lời giải 2 2 2
b c a 3bc 3 Ta có: 0 cosA=    A  30 2bc 2bc 2
☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hai tập hợp A   3
 ;4, B 1; .
a) Tập hợp A được biểu diễn trên trục số là.
b) AB   3  ;  . c) * A   2  ;1;0;1;2;  3 .
d) C AB   ;   1 4;  . Lời giải a) Đúng vì: Tập hợp A   3
 ;4 nên được biểu diễn trên trục số là .
b) Đúng vì: A   3
 ;4, B 1; nên AB   3  ;  . c)Sai vì: * A 1;2;  3 .
d) Sai vì: AB  1;4 nên C AB  \ 1;4   ;   1 4; 
2x y 10 
Câu 14: Cho hệ bất phương trình  x  3
 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? y  8 
a) Điểm O0; 0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình   1 . b) Hệ  
1 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. c) Cặp số  1  ; 
1 không phải là nghiệm của bất phương trình 2x y  10 .
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình   1 là một tam giác. Lời giải  0 10 
Sai vì: Thay 0; 0 vào hệ BPT   1 ta có 0  3
là một mệnh đề sai nên điểm O0; 0 không thuộc 0  8 
miền nghiệm của hệ bất phương trình   1 .
Đúng vì: Theo định nghĩa hệ  
1 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Đúng vì: Thay  1  ; 
1 vào bất phương trình 2x y  10 ta có 1
 10 là mệnh đề sai nên cặp số  1  ; 
1 không phải là nghiệm của bất phương trình 2x y  10.
Sai vì: Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn là phần k bị tô màu trong hình vẽ sau. 1
Câu 15: Cho sin  
với 90    180 . 3 a) cos  0. 2 2 b) Giá trị cos   . 3 1 c) Giá trị tan    . 2 2 2 tan   cot  10
d) Giá trị biểu thức M  bằng  . tan   3cot  23 Lời giải a) S
90    180 Þ cosa < 0. b) Đ ì c ì os2a = 1- sin2a ï í Û cos2 a = 8 í 9 Û cosa = - 2 2 c îï osa < 0 3 c îï osa < 0 c) Đ 1 tana = sina = 3 = - 1 cosa - 2 2 2 2 3 d) Đ tana = - 1 Þ cota = 1 = -2 2 2 2 tana . 2 tan   cot  Thay vào M  = - 10 . tan   3cot  23
Câu 16: Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) BC  2. 3 b) S  .  ABC 2
c) Độ dài đường cao h  1. a
d) Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh Am  2,1.. a Lời giải a) S
BC2 = AB2 + AC2 - 2AB.ACcos A = 3Þ BC = 3 b) Đ S = 1 AB D
.AC sin A = 1 .2.1sin600 = 3 ABC 2 2 2 c) Đ 3 2. S
= 1 a = 1 BC Þ h = 2.SDABC = 2 = D .h .h 1 ABC 2 a 2 a a BC 3 d) S
Gọi K là trung điểm của BC Þ m = AK a
Trong DACK ta có: AK2 = AC2 + CK2 - 2AC.CK cosC
Trong DABCta có: cosC = AC2 + CB2 - AB2 = 0 2.AC.BC æ ö 2
Þ AK2 = AC2 + CK2 = 1+ 3 ç
÷ = 7 Þ AK = 7 » 1,3 è 2 ø 4 4
☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Trong số 40 học sinh của lớp 10A có 20 học sinh biết đánh cầu lông, 30 học sinh biết đá
bóng. Biết rằng có 6 học sinh không biết chơi môn nào trong cả hai môn cầu lông và đá bóng. Hỏi lớp
10A có bao nhiêu học sinh biết đánh cầu lông và biết đá bóng. Lời giải Đáp án: 16
Gọi A, B lần lượt là tập hợp các học sinh biết đánh cầu lông, biết đá bóng của lớp 10A.
Ta có: nA  20, nB  30, nAB  40  6  34.
Số học sinh biết chơi cầu lông và đá bóng là
nAB  nA  nB  nAB  20  30  34 16.  a
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a  2  024;202  4 để  ;  6a  4;    .  5  Lời giải
Đáp án: 2024   aa  ;  6a
 4;   4   6a    5  5
 20  a  30a  31a  20 20  a  . 31 Vì a  2  024;202 
4 và a  nên a  1; 2;...; 2024 . Vậy có 2024 giá trị nguyên của a .
Câu 19: Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A B , mỗi đội chơi được sử dụng tối
đa 24 g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210 g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại A cần 1 cốc nước
lọc, 30 g đường và 1 g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại B cần 1 cốc nước lọc, 10 g đường
và 4 g hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được 6 điểm thưởng, mỗi cốc đồ uống loại B nhận
được 8 điểm thưởng. Để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế x cốc đồ uống loại A
y cốc đồ uống loại B . Tính giá trị của biểu thức 2 2
P  2x  3y . Lời giải Đáp án: 107
Gọi x, y lần lượt là số cốc đồ uống loại A , loại B mà đội chơi cần pha chế với x  0, y  0 .
Số cốc nước cần dùng là: x y .
Lượng đường cần dùng là: 30x 10y( g) .
Lượng hương liệu cần dùng là: x  4 y( g) . x  0 x  0   y  0 y  0    
Theo giả thiết, ta có: x y  9
 x y  9 III   
30x 10y  210 3x y  21  
x  4y  24
x  4y  24  
Số điểm thường nhận được là: F  6x  8 y .
Ta tìm giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền ngũ giác OABCD với
O0;0, A7;0,B6;  3 ,C 4;  5 , D 0;6 .
Tính giá trị của F  6x  8y tại các cặp số  ;
x y là tọa độ của các đỉnh ngũ giác OABCD rồi so sánh
các giá trị đó, ta được F đạt giá trị lớn nhất bằng 64 tại x  4; y  5.
Vậy để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế 4 cốc đồ uống loại A , 5 cốc đồ uống loại B . Nên 2 2 2 2
P  2x  3y  2.4  3.5  107 0  x  10  0  y  12
Câu 20: Cho hệ bất phương trình 
. Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình 2x  3y  26  3
 x y 18
đã cho là một đa giác có diện tích bằng S. Tính 2 S . Lời giải Đáp án: 2916.
Biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ.Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác ABCD với A4;6; B10;2;C 10;12; D2;12 1
Xét tam giác ADC DC  8 và đường cao AH  6 . Diện tích tam giác ADC S
 .AH.CD  24 . ACD 2 1
Xét tam giác ABC BC 10 và đường cao AK  6 . Diện tích tam giác ADC S
AK.BC  30 ABC 2 Ta có 2 S SS
 24  30  54  S  2916. ACD ABC
Câu 21: Một người đứng ở trên một tháp truyền hình cao 352 m so với mặt đất, muốn xác định khoảng
cách giữa hai cột mốc trên mặt đất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc được tạo bởi hai đường ngắm tới
hai mốc này là 43 , góc giữa phương thẳng đứng và đường ngắm tới một điểm mốc trên mặt đất là 62 và
đến điểm mốc khác là 54 . Khoảng cách giữa hai cột mốc này là bao nhiêu mét. Lời giải Đáp án: 142
Gọi các điểm A, B, C, H như hình trên.
Xét tam giác ABH ta có: AH 352, BAH 62   AH Mà cos BAH AB 352 cos 62     165, 25 AB Tương tự, ta có: AH cos CAH AC 352 cos 54      206,9 AC
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC , ta có: 2 BC  2 AB  2
AC  2 ABAC  cosA 2 2 2 
BC  165,25  206,9  2165,25206,9cos43  BC  141,8
Vậy khoảng cách giữa hai cột mốc này khoảng là 142 m
Câu 22: Cột cờ Lũng Cú là một cột cờ quốc gia nằm ở đỉnh Lũng Cú hay còn gọi là đỉnh núi Rồng có độ
cao khoảng 1.700m so với mực nước biển, thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang, nơi điểm
cực Bắc của Việt Nam. Gọi h là chiều cao của thân tháp cột cờ trên núi Lũng Cú. Gọi điểm O là đỉnh của
thân tháp; C là điểm đáy của thân tháp; hai điểm A, B là hai điểm ở thung lũng dưới núi là hai vị trí được
chọn để xây dựng các tam giác ABC, ABO sao cho bốn điểm A, B, C, O đồng phẳng. Gọi H là hình chiếu
của O trên đường thẳng AB. Sử dụng thước đo chiều dài để đo khoảng cách giữa hai điểm A B ta được:
AB=15m. Sử dụng thước đo góc để đo các góc: CAH  0 OAH  0 25.1 , 28.5 , CBH  0 26.5 , OBH  0 30 . Chiều
cao h bằng bao nhiêu mét làm tròn kết quả đến hàng phần mười. Lời giải Đáp án: 20,5.
+ Xét tam giác ABC, có AB=15m, 0 0 CAH  0
25.1 , CBH  26.5  CBA  153.5 . Do đó ta có: ACB  0 1.4 .
Áp dụng định lí sin vào tam giác 0 ABC, ta có: BC AB   15sin 25.1 BC  260.43m . 0 sin sin C sin  0 1.4  1
-Xét tam giác HBC vuông tại H, có BC
260.43m , CBH  0 26.5 , ta có: h  0 260.43sin26.5 hay 1 h  116.20 m 1
+ Xét tam giác ABO, có AB=15m, OAH  0 28.5 , OBH  0  OBA  0 30 150 . Do đó ta có: AOB  0 1.5 .
Áp dụng định lí sin vào tam giác 0 ABO, ta có: BO AB   15sin 28.5 BO  273.42m . 0 sin sin O sin  0 1.5  2
-Xét tam giác HBO vuông tại H, có BO
273.42m , OBH  0 30 , ta có: h  0 273.42sin30 hay 1 h  136.7 m 2
+ Từ và, ta có: h h h  20.51m 2 1
Vậy chiều cao của thân tháp cột cờ trên đỉnh núi Lũng Cú là khoảng: 20.5 m