Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh (có đáp án)
Trọn bộ Đề thi học kỳ 1 môn TOÁN 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh có đáp án. Đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT TP HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2017-2018) TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 189 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
[2H2-3] Cho hình lăng trụ đứng .
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật và có thể tích 1 1 1 1 là 3
6a . Gọi M là trung điểm A D , I là giao điểm của AM và A D . Tính thể tích khối chóp 1 1 1 I.ACD . 3 2a 3 2a 3 4a A. . B. . C. . D. 3 2a . 9 3 3 Câu 2.
[2D2-2] Phương trình 9x 3.3x 2 0 có hai nghiệm x , x x x . Giá trị của A 2x 3x 1 2 1 2 1 2 là A. 4 log 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3log 2 . 2 3 2 2 Câu 3.
[2D2-3] Phương trình x x 2 4 2
6 m có đúng ba nghiệm khi A. 2 m 3 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 4.
[2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số 17x y . ln17 17x A. 1 .17 x y x . B. 17x y ln17 . C. y . D. y . 17x ln17 Câu 5.
[2D2-2] Phương trình 21x 1323 27.7x 49.3x có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng x x 1 2 1 2 bằng A. 7 . B. 1323 . C. 6 . D. 5 . x 5 Câu 6.
[2D2-2] Tổng các nghiệm của phương trình 1 5 26 là x2 5 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . x 1 Câu 7.
[2D1-2] Biết rằng đường thẳng d : y x 3 và đồ thị C của hàm số y có một x
điểm chung duy nhất; ký hiệu x ; y là tọa độ của điểm đó. Khi đó x y bằng: 0 0 0 0
A. x y 1 .
B. x y 2 .
C. x y 1 .
D. x y 3 . 0 0 0 0 0 0 0 0 Câu 8.
[2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 5x 7 trên đoạn 5 ; 0 là: A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 9.
[2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x mx m 2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. m 0 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 10. [1H3-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC 5a . Biết góc
giữa các cạnh bên với mặt đáy đều bằng nhau và bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH khối chóp S.ABC . 5a 3 a 3 5a 2 5a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/18 - Mã đề thi 132
Câu 11. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để C 4 2
: y x x và P 2
: y x m 2 cắt nhau
tại bốn điểm phân biệt. 1 A. 1 m 1 . B. 1 m 2 . C. m 0 . D. 3 m 1. 4 Câu 12. [2D1-2] Hàm số 3 2
y x 3x 3 có hai giá trị cực trị y , y . Tính 2 2 y y . 1 2 1 2 A. 9 . B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Câu 13. [2H2-2] Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC a , 1 1 1 1
AB 2a , CC a 3 . Tính diện tích mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp A ABC . 1 1 A. 2 a . B. 8 a . C. 2 2 a . D. 2 8 a .
Câu 14. [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây là của hàm số. x 2 2x 2 2x 1 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 2 x 1 x 1 x 1
Câu 15. [2H2-2] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC a , 1 1 1 1
AB 2a , CC a 3 . Mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp A ABC . Tính thể tích khối cầu S . 1 1 3 a 2 3 8 a 3 2 8 a 2 3 8 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 16. [2D1-2] Nếu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x x 2 y trên đoạn 2
; 0 thì M m bằng bao nhiêu? x 1 7 10 A. M m . B. M m .
C. M m 3 .
D. M m 3 . 3 3
Câu 17. [2H2-3] Cho hình lăng trụ đứng .
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC a , 1 1 1 1
AB 2a , CC a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A .ABC . 1 1 A. a 5 . B. 2 . C. a 2 . D. 2a 2 . 3 x
Câu 18. [2D1-1] Tìm m để hàm số 2 y
mx m 2 x 1 đồng biến trên . 3 A. 1 m 2 . B. 2 m 2 . C. 2 m 1.
D. m 2 2 m .
Câu 19. [2D1-3] Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 9x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. m 5 . B. m 27 . C. 5 m 27 . D. m 27 .
Câu 20. [2H1-3] Cho lăng trụ tứ giác đều .
ABCD A B C D có thể tích 3 a
3 . Gọi M là trung điểm của 1 1 1 1
A D . Tính thể tích khối chóp M .ABC . 1 1 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 9
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/18 - Mã đề thi 132
Câu 21. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BA 3a , AC 5a .
Biết góc giữa các cạnh bên với đáy đều bằng nhau và bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 3 5a 3 . B. 3 2a 3 . C. 3 5a 2 . D. 3 a 3 .
Câu 22. [2D2-2] Cho hàm số 4 2
y x 2x có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị k để đường thẳng
d : y ln k cắt đồ thị C tại 4 giao điểm. A. 1 k .
B. 1 k e . C. 0 k 1.
D. 1 k e .
Câu 23. [2H2-2] Trong không gian, cho ABC vuông tại A , AB a ,
ABC 60 . Thể tích khối nón
nhận được khi quay ABC xung quanh trục AB là? A. 3 V 2 a . B. 3 V a . C. 3 V 3 a . D. 2 V a . x x
Câu 24. [2D2-3] Phương trình 3 3 8 3 7
8 3 7 254 có hai nghiệm x , x . Khi đó tích 1 2
x .x bằng bao nhiêu? 1 2 A. 36 . B. 36 . C. 9 . D. 254 .
Câu 25. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và
SC a 2. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Tính tan. 3 2 3 2 A. . B. . C. 2 3. D. . 2 3 3
Câu 26. [2D1-2] Đồ thị sau đây có thể là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y x x 1. B. 3
y x x 1. C. 3
y x 3x 4. D. 2 y 3x 3 . x
Câu 27. [2H2-2] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 4a , AC 5a . Quay hình chữ
nhật ABCD xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh hình trụ đó là A. S 24 a . B. 2 S 12 a . C. 2 S 24 a . D. 2 S 24a . xq xq xq xq 2
Câu 28. [2D2-2] Phương trình x 5x9 7
343 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng x x bằng 1 2 1 2 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 29. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y log x . 17 ln17 1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x . x log17 x ln17 x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/18 - Mã đề thi 132
Câu 30. [2D2-2] Số nghiệm của phương trình log x 4 log x 1 2 là 2 2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
Giải các phương trình sau (2 điểm)
a) log x 2 log x 3 1 log 5
b) 12.9x 35.6x 18.4x 0 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật biết AD 2a , AB a ,
SA ABCD , góc giữa SC và đáy là 45 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . ----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/18 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a) x 4 Câu 1 B D B B D A C C A A B D D D D
b) x 2; x 1
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a) 3 V 2a 5/3 S . ABCD Câu 2 C C A C A A B B A B A C A C B b) 3 V 5 a 10 /3 HƯỚNG DẪN GIẢI I – PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
[2H2-3] Cho hình lăng trụ đứng .
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật và có thể tích 1 1 1 1 là 3
6a . Gọi M là trung điểm A D , I là giao điểm của AM và A D . Tính thể tích khối chóp 1 1 1 I.ACD . 3 2a 3 2a 3 4a A. . B. . C. . D. 3 2a . 9 3 3 Lời giải Chọn B. A1 B1 M C1 D1 I A B H D C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AD . Suy ra IH ABCD IA A M 1 IA 1
Ta có: A M // AD 1 1 1 . 1 ID AD 2 A D 3 1 IH DI 2 2
Xét tam giác A AD có IH // A A suy ra IH AA . 1 1 A A DA 3 1 3 1 1 1 1 2 1 1 3 3 6a 2a Ta có: V .IH.S . .AA . S .V . I . ACD 3 ACD 1 3 3 2 ABCD 9 9 3 Câu 2.
[2D2-2] Phương trình 9x 3.3x 2 0 có hai nghiệm x , x x x . Giá trị của A 2x 3x 1 2 1 2 1 2 là A. 4 log 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3log 2 . 2 3 Lời giải Chọn D. t 1 Đặt 3x t
0 . Phương trình đã cho trở thành: 2
t 3t 2 0 . t 2
Với t 1 3x 1 x 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/18 - Mã đề thi 132
Với t 2 3x 2 x log 2 . 3
Vì x x x 0; x log 2 . Suy ra A 2x 3x 2.0 3log 2 3log 2 1 2 1 2 3 1 2 3 3 2 2 Câu 3.
[2D2-3] Phương trình x x 2 4 2
6 m có đúng ba nghiệm khi A. 2 m 3 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 . Lời giải Chọn B. 2 2
Phương trình đã cho tương đương 4x 4.2x 6 m * . 2 Đặt 2x t , khi đó * thành 2
t 4t 6 m * * . 2 2
Ta có 2x 2 .2x t t x
ln 2 ; t 0 x 0 . Bảng biến thiên: Nhận xét: Khi x ;
thì t 1; .
Khi t 1 cho ta một nghiệm x 0 ; khi t 1 một nghiệm t của *
* cho ta hai nghiệm x .
Vậy phương trình * muốn có ba nghiệm thì phương trình *
* có một nghiệm t 1 và một nghiệm t 1.
Xét hàm số f t 2
t 4t 6 trên miền 1; .
Đạo hàm f t 2t 4; f t 0 t 2 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta tìm được m 3 . Câu 4.
[2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số 17x y . ln17 17x A. 1 .17 x y x . B. 17x y ln17 . C. y . D. y . 17x ln17 Lời giải Chọn B. x
Áp dụng công thức x a
a ln a . Từ đó ta có 17x y ln17 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/18 - Mã đề thi 132 Câu 5.
[2D2-2] Phương trình 21x 1323 27.7x 49.3x có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng x x 1 2 1 2 bằng A. 7 . B. 1323 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D.
Phương trình 21x 1323 27.7x 49.3x 7x 493x 27 0 x 2 x 3.
Vậy x x 5 . 1 2 x 5 Câu 6.
[2D2-2] Tổng các nghiệm của phương trình 1 5 26 là x2 5 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A. x 1 5 1 x 1 0 x 1 x 5 Ta có 1 5 26
x 1 x 1 5 1 5 25 0 . x2 5 x 1 5 25 x 1 2 x 3
Vậy x x 4 . 1 2 x 1 Câu 7.
[2D1-2] Biết rằng đường thẳng d : y x 3 và đồ thị C của hàm số y có một x
điểm chung duy nhất; ký hiệu x ; y là tọa độ của điểm đó. Khi đó x y bằng: 0 0 0 0
A. x y 1 .
B. x y 2 .
C. x y 1 .
D. x y 3 . 0 0 0 0 0 0 0 0 Lời giải Chọn C. x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C :
x 3 với x 0 . x 2
x 2x 1 0 x 1 , khi đó y 2 suy ra điểm chung cần tìm là x ; y 1; 2 . 0 0
Vậy x y 1 . 0 0 Câu 8.
[2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 5x 7 trên đoạn 5 ; 0 là: A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C.
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 5 ; 0 . Ta có 2
y 3x 5 0, x 5
; 0 suy ra hàm số đồng biến trên 5;0 .
Từ đó suy ra max y y 0 7 . 5 ;0 Câu 9.
[2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x mx m 2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. m 0 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 3 . Lời giải Chọn A.
Tập xác định D . Ta có: 2 y 3
x 6x m .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/18 - Mã đề thi 132
Để hàm số có hai cực trị nằm về hai phí trục tung khi 2 y 3
x 6x m 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi .
a c 0 m 0 m 0 Vậy m 0 .
Câu 10. [1H3-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC 5a . Biết góc
giữa các cạnh bên với mặt đáy đều bằng nhau và bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH khối chóp S.ABC . 5a 3 a 3 5a 2 5a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 Lời giải Chọn A.
Vì các góc của các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mặt khác ABC vuông tại B nên H là trung điểm AC 5a 5a 3 Vậy SH tan 60 . AH 3. . 2 2
Câu 11. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để C 4 2
: y x x và P 2
: y x m 2 cắt nhau
tại bốn điểm phân biệt. 1 A. 1 m 1 . B. 1 m 2 . C. m 0 . D. 3 m 1. 4 Lời giải Chọn B.
Để C cắt P tại 4 điểm phân biệt thì phương trình 4 2 2
x x x m 2 có 4 nghiệm phân biệt. Xét phương trình 4 2 2
x x x m 2 4 2
x 2x 2 m 0 1 . Đặt 2
t x , điều kiện t 0 . 2
1 t 2t 2 m 02 . Để phương trình
1 có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình 2 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Điều kiện để phương trình 2 có 2 nghiệm dương phân biệt: 0 1
2 m 0 m 1
S 0 2 0 1 m 2 . m 2 P 0 2 m 0 Câu 12. [2D1-2] Hàm số 3 2
y x 3x 3 có hai giá trị cực trị y , y . Tính 2 2 y y . 1 2 1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/18 - Mã đề thi 132 A. 9 . B. 4 . C. 2 . D. 10 . Lời giải. Chọn D. x 0 3 2
y x 3x 3 2
y 3x 6x . Xét y 0 2 3
x 6x 0 . x 2
Với x 0 y 3 , x 2 y 1 . Suy ra 2 2
y y 10 . 1 2
Câu 13. [2H2-2] Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC a , 1 1 1 1
AB 2a , CC a 3 . Tính diện tích mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp A ABC . 1 1 A. 2 a . B. 8 a . C. 2 2 a . D. 2 8 a . Lời giải Chọn D. C B 1 1 A1 D1 I B C A D
Ta có BC A B BA mà BA A B BA nên BC BA suy ra B nhìn A C dưới một góc 1 1 1 1 1 1 1 vuông.
Tương tự ta chứng mình được A nhìn A C dưới một góc vuông. 1
Suy ra tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A ABC là trung điểm của A C . 1 1 A C
Khi đó, bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 1 R . 2 Ta có 2 2 2 2 2
AC AB BC AC 5a và A A C C a 3
A C 3a 5a 2a 2 1 1 suy ra 2 2 1
nên R a 2 .
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là 2 2
S 4 R 8 a .
Câu 14. [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây là của hàm số.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/18 - Mã đề thi 132 x 2 2x 2 2x 1 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 2 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn D.
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; ;
đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang và x 1
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên 2x 3
hàm số cần tìm là y . x 1
Câu 15. [2H2-2] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC a , 1 1 1 1
AB 2a , CC a 3 . Mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp A ABC . Tính thể tích khối cầu S . 1 1 3 a 2 3 8 a 3 2 8 a 2 3 8 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D. A B 1 1 D1 C1 I A B D C
Ta có BC A B BA mà BA A B BA nên BC BA suy ra B nhìn A C dưới một góc 1 1 1 1 1 1 1 vuông.
Tương tự ta chứng minh được A nhìn A C dưới một góc vuông. 1
Suy ra tâm I của mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp A ABC là trung điểm của A C . 1 1 A C
Khi đó, bán kính của mặt cầu S là 1 R . 2 Ta có 2 2 2 2 2
AC AB BC AC 5a và A A C C a 3
A C 3a 5a 2a 2 1 1 suy ra 2 2 1 3 3 4 4 8 a 2
nên R a 2 . Vậy thể tích mặt cầu S là 3 V
R a 2 . 3 3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/18 - Mã đề thi 132
Câu 16. [2D1-2] Nếu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x x 2 y trên đoạn 2
; 0 thì M m bằng bao nhiêu? x 1 7 10 A. M m . B. M m .
C. M m 3 .
D. M m 3 . 3 3 Lời giải Chọn C. 2 x x 2 4 Ta có hàm số y x 2
xác định và liên tục trên 2;0 x 1 x 1 2 4 x 1 4
x 32;0 y 1 0 . 2 x 2 1 x 1
x 12; 0 4
Khi đó y 2 , y 1 1 , y 0 2 . 3
Vậy M max y y
1 1, m min y y 0 2 suy ra M m 3 . 2;0 2;0
Câu 17. [2H2-3] Cho hình lăng trụ đứng .
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC a , 1 1 1 1
AB 2a , CC a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A .ABC . 1 1 A. a 5 . B. 2 . C. a 2 . D. 2a 2 . Lời giải Chọn C.
Ta có: AA ABCD AA AC A AC 90 1 1 1 1 BC AA1
BC A B A BC 90 2 1 1 BC AB
1 ; 2 A .ABC nội tiếp mặt cầu đường kính A C . 1 1 A C 2 2 A A AC 2 2 2
A A AB AC Bán kính 1 R 1 1 a 2 . 2 2 2 3 x
Câu 18. [2D1-1] Tìm m để hàm số 2 y
mx m 2 x 1 đồng biến trên . 3 A. 1 m 2 . B. 2 m 2 . C. 2 m 1.
D. m 2 2 m . Lời giải Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/18 - Mã đề thi 132 3 x 2 y
mx m 2 x 1 3 2
y x 2mx m 2 2
m m 2 a 0 1 0 Đ
hàm số luôn đồng biến trên 1 m 2 . 0 2 2 0 m m
Câu 19. [2D1-3] Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 9x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. m 5 . B. m 27 . C. 5 m 27 . D. m 27 . Lời giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành 3 2
x 3x 9x m 0 3 2
m x 3x 9x 1 .
Xét hàm số f x 3 2
x 3x 9x có f x 3 3
x 6x 9 , f x 3 0 3
x 6x 9 0 có nghiệm là x 1 , x 3 .
Ta có bảng biến thiên sau x 1 3 y 0 0 27 y 5
Số nghiệm của phương trình
1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y m . Từ bảng biến thiên suy ra, để phương trình có 3 nghiệm thì 5 m 27 .
Câu 20. [2H1-3] Cho lăng trụ tứ giác đều .
ABCD A B C D có thể tích 3 a
3 . Gọi M là trung điểm của 1 1 1 1
A D . Tính thể tích khối chóp M .ABC . 1 1 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 9 Lời giải Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/18 - Mã đề thi 132
Gọi h d M ; ABC và V V . Ta có V S .h . ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D ABCD 1 1 1 1 3 a 3 V S .h . S .h V V . M . ABC 3 ABC 3 2 ABCD 6 M . ABC 6
Câu 21. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BA 3a , AC 5a .
Biết góc giữa các cạnh bên với đáy đều bằng nhau và bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 3 5a 3 . B. 3 2a 3 . C. 3 5a 2 . D. 3 a 3 . Lời giải Chọn A. S 60° H A C B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Khi đó
SAH SBH SCH 60 và SAH SBH SCH (cạnh SH chung).
Suy ra HA HB HC hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC H là trung điểm AC . a a 2 2 BC
AC AB 4a , 5 5 3
SH AH .tan SAH . tan 60 . 2 2 1 2 S . BA BC 6a . ABC 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/18 - Mã đề thi 132 1 1 5a 3 2 3 V S .SH .6a . 5a 3 . S . ABC 3 ABC 3 2
Câu 22. [2D2-2] Cho hàm số 4 2
y x 2x có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị k để đường thẳng
d : y ln k cắt đồ thị C tại 4 giao điểm. A. 1 k .
B. 1 k e . C. 0 k 1.
D. 1 k e . Lời giải Chọn B.
Tập xác định: D . 3
y 4x 4x . x 0 y 0 x 1 x 1 0 1 y 0 0 0 1 1 y 0
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số 4 2
y x 2x , ta có:
Đường thẳng d : y ln k cắt đồ thị C tại 4 giao điểm
0 ln k 1 1 k e .
Câu 23. [2H2-2] Trong không gian, cho ABC vuông tại A , AB a ,
ABC 60 . Thể tích khối nón
nhận được khi quay ABC xung quanh trục AB là? A. 3 V 2 a . B. 3 V a . C. 3 V 3 a . D. 2 V a . Lời giải Chọn B.
Khi quay ABC xung quanh trục AB ta được một khối nón có chiều cao là h AB a và bán
kính đáy r AC .
AB tan 60 a 3 . 1
Do đó thể tích khối nón nhận được là: 2 V r h 3 a . 3 x x
Câu 24. [2D2-3] Phương trình 3 3 8 3 7
8 3 7 254 có hai nghiệm x , x . Khi đó tích 1 2
x .x bằng bao nhiêu? 1 2 A. 36 . B. 36 . C. 9 . D. 254 . Lời giải Chọn A. Nhận xét: 3 3 8 3 7 . 8 3 7 1. x
Đặt t 3 8 3 7 (điều kiện: t 0). 254 96 7 t 1 2
Ta có pt: t 254 2
t 254t 1 0 t 254 96 7 t 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/18 - Mã đề thi 132 254 96 7 Với t x 6 . 2 254 96 7 Với t x 6 . 2
Vậy x .x 36 . 1 2
Câu 25. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và
SC a 2. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Tính tan. 3 2 3 2 A. . B. . C. 2 3. D. . 2 3 3 Lời giải Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC .
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc AMS . a 3 Ta có AM . 2 Lại có 2 2 2 2 SA
SC AC 2a a . a SA a 2 3 Vậy tan . AM a 3 3 2
Câu 26. [2D1-2] Đồ thị sau đây có thể là đồ thị của hàm số nào?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/18 - Mã đề thi 132 A. 3
y x x 1. B. 3
y x x 1. C. 3
y x 3x 4. D. 2 y 3x 3 . x Lời giải Chọn A. Hàm số bậc ba có dạng 3 2
y ax bx cx d , a 0 .
Từ đồ thị ta thấy hệ số a 0 và qua điểm có tọa độ 0; 1 . Vậy đáp án là A.
Câu 27. [2H2-2] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 4a , AC 5a . Quay hình chữ
nhật ABCD xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh hình trụ đó là A. S 24 a . B. 2 S 12 a . C. 2 S 24 a . D. 2 S 24a . xq xq xq xq Lời giải Chọn C. A D B C Ta có: 2 2 2 2 BC
AC AB 25a 16a 3a .
Diện tích xung quanh hình trụ đó là: 2 S
2 . BC. AB 2 .3 .
a 4a 24 a . xq 2
Câu 28. [2D2-2] Phương trình x 5x9 7
343 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng x x bằng 1 2 1 2 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A. 2 2 x 2
Ta có: x 5x9 x 5 x9 3 2 2 7 343 7
7 x 5x 9 3 x 5x 6 0 . x 3
Vậy tổng hai nghiệm là 2 3 5 .
Câu 29. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y log x . 17 ln17 1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x . x log17 x ln17 x Lời giải Chọn C. 1
Áp dụng công thức log x . a . x ln a
Câu 30. [2D2-2] Số nghiệm của phương trình log x 4 log x 1 2 là 2 2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/18 - Mã đề thi 132
Điều kiện: x 4 . Phương trình log x 4 log
x 1 2 log x 4 x 1 2 2 2 2 x 0 l 2
x 4 x
1 4 x 5x 0 . x 5
Vậy phương trình có một nghiệm x 5 . II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
Giải các phương trình sau (2 điểm)
a) log x 2 log x 3 1 log 5
b) 12.9x 35.6x 18.4x 0 Lời giải
a) Điều kiện: x 3
log x 2 log x 3 1 log 5
log x 2 x 3 log10 log 5
log x 2 x 3 log 2
x 2 x 3 2
x 1 L 2
x 5x 4 0
x 4 N
Vậy phương trình có nghiệm x 4
b) 12.9x 35.6x 18.4x 0 x x 9 6 12. 35. 18 0 4 4 2 x x 3 3 12. 35. 18 0 2 2 x 3 9 2 4 x 2 x 3 2 x 1 2 3
Vậy nghiệm của phương trình là x 2; x 1 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật biết AD 2a , AB a ,
SA ABCD , góc giữa SC và đáy là 45 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Lời giải
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/18 - Mã đề thi 132 S A D B C SA ABCD Ta có:
AC là hình chiếu của SC lên
SC ABCD C
ABCD SC ABCD SC AC , , SCA 45 .
ABC vuông tại B nên 2 2 2
AB BC AC AC a 5 .
Xét SAC vuông tại A ta có SA AC.tan SAC AC.tan 45 a 5 . 3 1 1 2a 5 Vậy V . . SA S . . SA . AB AD (đvtt). S . ABCD 3 ABCD 3 3
b) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . SA BC Ta có
BC SB SBC vuông tại B . AB BC
Tương tự SCD vuông tại D .
Khi đó, các đỉnh A , B , D cùng nhìn SC dưới một góc vuông SC là đường kính của
mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 2 SC SA AC a 10
Nên bán kính mặt cầu S là R . 2 2 2 3 4 5 a 10
Vậy thể tích khối cầu S là 3 V R . 3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/18 - Mã đề thi 132