Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Sóc Sơn, Kiên Giang (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi học kỳ 1 môn TOÁN 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Sóc Sơn, Kiên Giang có đáp án. Đề thi gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/7 - Mã đề 153
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
(
Đề có 7 tran
g)
THI HKI - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC
Thi gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)
1 5 3
Họ tên
:...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Cho mặt cầu tâm .O Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm ,.
M
N Biết rằng 24MN
và khoảng cách t
O đến d bằng 5. Tính diện tích S của hình cầu đã cho
A.
100S
B.
48S
C.
52S
D.
676S
Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số
6
2
x
y
x
và đường thẳng yx
A.
2
B. 0 C. 3 D.
1
Câu 3: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
x
O
A.
3
32yx x B.
3
2yx C.
3
21yx x D.
3
2yx x
Câu 4: Tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
0
3x 
. Khi đó h s
góc
k
A. 9k B. 10k C. 11k D. 8k
Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
33
1
x
y
x
là điểm
I
có tọa độ
A. (3; 1)I B. (1; 1)I C. (1;3)I D. (1;3)I 
Câu 6: Cho nh hộp chữ nhật
.
A
BCDABCD

có
13AC
,
5AC
. Tính diện tích xung quanh
x
q
S
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình ch nht
A
BCD
và
A
BCD

A. 120
xq
S
B. 130
xq
S
C. 30
xq
S
D. 60
xq
S
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC đáy tam giác vuông tại B, 6
A
Ca . SA vuông góc vi đáy và
8SA a . Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .SABC
A. 10
R
a
B.
12
R
a
C.
5
R
a
D.
2
R
a
Câu 8: Cho
,,abc là các số thực dương khác 1. Biết log 2
a
c , log 3
b
c . Tính log ( )
c
P
ab
Mã đề 153
Trang 2/7 - Mã đề 153
A.
5
6
P
B.
1
P
C.
2
3
P
D.
1
2
P
Câu 9: Cho hàm số
42
1
21
4
yxx
có đồ thị
()C
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị ()C có trục đối xứng là trục Oy
B. Đồ thị
()C
không có tiệm cận
C. Đồ thị
()C
có trục đối xứng là trục Ox
D. Đồ thị
()C có 3 điểm cực trị
Câu 10: Cho hàm số
3
1
43
3
yxx
có đồ thị ()C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị
()C
có 3 điểm cực trị B. Đồ thị
()C
có 2 điểm cực trị
C. Đồ thị
()C
không có điểm cực trị D. Đồ th
()C
có 1 điểm cực trị
Câu 11: Cho
,ab là hai số thực dương và ,mn là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
m
m
m
aa
bb



B.
.
.
mn mn
aa a C.
.
()
mn mn
aa D.
1
n
n
b
b



Câu 12: Cho khối tứ diện
A
BCD . ,
M
N ln lượt là trung điểm của
B
C và BD . Mặt phẳng ()
A
MN
chia khối tứ diện
A
BCD
thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
B. Hai khối tứ diện
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối chóp tứ giác
Câu 13: Cho hàm số
32
236yx x x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A.
714yx
B.
714yx
C.
72yx
D.
7yx
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
1
3
(1 3 )yx
A.
2
3
1
3(13)
y
x
B.
2
3
1
(1 3 )
y
x

C.
2
3
1
(1 3 )
y
x
D.
2
3
3
(1 3 )
y
x
Câu 15: Cho hình chóp
.SABCD đáy hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa
cnh bên SB và mt đáy bng
0
60 . Gọi ,
M
N ln lưt là trung đim ca SC và SD . Tính thể tích
của khối chóp
.SAMN
A.
3
.
3
12
SAMN
a
V
B.
3
.
3
24
SAMN
a
V
C.
3
.
3
3
SAMN
a
V
D.
3
.
3
6
SAMN
a
V
Câu 16: Rút gọn biểu thức
22 2
12 1
.( )
.
aab
P
ab

A.
33
P
ab B.
33
.
P
ab C.
3
3
a
P
b
D.
33
P
ab
Câu 17: Thể tích của khối cầu có bán kính
1
2
r
Trang 3/7 - Mã đề 153
A.
2
3
V
B.
2
4
V
C.
2V
D.
2
2
V
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
log(2 )yx
A.
2
ln10
y
x
B.
1
ln10
y
x
C.
2
ln10
x
y
D.
2ln10
x
y
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
39
log ( 4) 2log (14 ) 4xx
A.
5S
B.
2S
C.
3S
D.
4S
Câu 20: Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất
8, 4% /năm lãi suất hàng năm được nhập vào
vốn. Hỏi theo cách đó tbao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi
suất không thay đồi)
A. 10 năm B. 8 năm C. 9 năm D. 7 năm
Câu 21: Cho hàm số
()yfx liên tục trên
K
có đạo hàm ()
f
x
. Đồ thị của hàm số ()
f
x
như hình
vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số
()
f
x ?
x
y
2
O
4
4
1
A.
3
B. 1 C.
0
D. 2
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ phương trình
3
34 60xxm ba
nghiệm phân biệt
A. 03m B. 2m C. 12m D. 21m
Câu 23: Cho đồ thị hàm số
x
ya ,
log
b
yx
(như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
x
y
1
1
O
y
= log
b
x
y
= a
x
A. 01ba B. 01ab C. 1a 1b D. 01a
01b
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
A. 2x B. 2x  C. 1x  D. 1
x
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC có đáy tam giác vuông tại
B
,
A
Ba , 2
B
Ca . SA vuông góc
với đáy. Thể tích của khối chóp .SABC bằng
3
2a . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho
Trang 4/7 - Mã đề 153
A.
32ha
B.
2ha
C.
2
a
h
D.
23ha
Câu 26: Cho
01a
. Tính giá trị của biểu thức
332
.
log
a
aa
Q
a
A.
19
5
Q
B.
19
7
Q
C.
19
4
Q
D.
19
6
Q
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi
r là bán kính đáy thì thể tích
V
khối nón đã cho theo r
A.
3
3
3
r
V
B.
3
3
2
r
V
C.
3
3
4
r
V
D.
3
3Vr
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A.
3
6
6
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
2
a
V
D.
3
3
18
a
V
Câu 29: Tập xác định của hàm s
1
2
log
2
x
x



A. [0;2)D B. (0;2)D C. (;0)(2;)D  D.
\2D
Câu 30: Cho hình nón bán kính đáy
2r và đ dài đưng sinh 3l . Tính diện ch xung
quanh
x
q
S của hình nón đã cho
A. 62
xq
S
B.
32
xq
S
C.
6
xq
S
D.
2
xq
S
Câu 31: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
(;1)D  ?
A.
2
(1 )yx B. (1 )
e
yx C. 1yx D.
2
(1 )yx

Câu 32: Cho hàm s
21
x
y
cx d
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khng
định sau
Trang 5/7 - Mã đề 153
x
y
O
-1
1
A. 0cd B. 0cd C. 0 cd D. 0 dc
Câu 33: Đạo hàm của hàm số
3
x
e
y
A. 3.ln3
x
e
y
B. .ln3
x
ye
C. .3 .ln 3
x
xe
ye
D. .3
x
x
e
ye
Câu 34: Cho nh chóp
.SABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
2
.
SA
vuông góc với đáy
3SA . Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A. 3V B.
3
2
V
C.
32
4
V
D.
1
2
V
Câu 35: m số
42
83yx x đạt cực đại tại
A.
3x 
B.
13x
C.
0x
D.
2x 
Câu 36: Khi đặt
2
x
t , phương trình
12
412.2 70
xx
 trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
370tt B.
2
41270tt C.
2
4370tt D.
2
12 7 0tt
Câu 37: m số
32
1
232
3
yxxx
đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; ) B. (;1)(3; )  C. (;3) D. (1; 3)
Câu 38: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả banh tenis, biết đáy của hình trụ bằng
hình tròn lớn trên quả banh chiều cao của hình trụ bằng 3 ln đường kính của quả banh. Gọi
1
S
tổng diện tích của 3 quả banh và
2
S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
1
2
2
S
S
B.
1
2
4
S
S
C.
1
2
1
S
S
D.
1
2
3
S
S
Câu 39: Phương trình
2
21
4
log 4log 1 0xx có hai nghiệm
12
,
x
x . Khi đó
12
23Kxx bằng
A.
4
K
B. 5K C. 6K D. 7K
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất
m của hàm số
32
63yx x trên đoạn [2;2]
A. 29m B. 13m C. 3m  D. 4m 
Câu 41: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Trang 6/7 - Mã đề 153
x
y
-1
1
-1
O
A.
42
21yx x B.
42
21yx x C.
42
2yx x D.
42
2yx x
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
.
A
BC A B C

có đáy là tam giác vuông cân ti C có 2
B
Ca ,
3
2
a
CC
. Tính thể tích
V
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
23Va
B.
3
3Va
C.
3
2Va
D.
3
3
2
a
V
Câu 43: Cho hàm số
32
1
3
3
yxxxm
( m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
[0;3] bằng 7 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5m
B.
5m 
C.
2m
D.
44m
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
B
2
A
Ba
,
3SB a
. Hình chiếu
vuông góc của
S trên mặt phẳng đáy trung điểm H của
A
B . Tính khoảng cách d từ điểm H đến
mp(
SBC )
A.
2
3
a
d
B.
22
3
a
d
C.
42
3
a
d
D.
2da
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A.
2
4
2
x
y
x
B.
2
2
22
y
xx

C.
2
y
x
D.
2
2
2
y
x
Câu 46: Cho hàm số
()
f
x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây:
x

3
0
3

()
f
x
0
0
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;3)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(3; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0;3)
Câu 47: Số nghiệm của phương trình
33
log2 log2
923
xx

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 48: Nghiệm của phương trình
2
21
2
1
2
4
x
xx




Trang 7/7 - Mã đề 153
A.
4x 
B. 0; 3xx C. 0; 3xx D.
0x
Câu 49: Nếu
1
log log 25 log 3 2log 2
2
aaaa
x 
với
01a
thì
x
bằng
A.
27x
B.
30x
C.
45
2
x
D.
15
4
x
Câu 50: Cho hình trụ bán kính đáy
2ra chiều cao
3
a
h
. Tính th tích V của khối trụ đã
cho
A.
3
3
a
V
B.
3
5
3
a
V
C.
3
2
3
a
V
D.
3
4
3
a
V
------ HT ------
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
THI HKI - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC – 12
Thi gian làm bài : 90 Phút
Phn đáp án câu trc nghim:
153
1 D
2 A
3 C
4 D
5 C
6 D
7 C
8 A
9 C
10 C
11 B
12 A
13 A
14 C
15 B
16 B
17 A
18 B
19 A
20 B
21 B
22 C
23 B
24 D
25 A
26 D
27 A
28 B
29 B
30 B
31 B
32 B
2
33 C
34 D
35 D
36 C
37 B
38 C
39 B
40 C
41 D
42 B
43 B
44 B
45 C
46 B
47 B
48 B
49 D
50 D
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
THI HKI - NĂM HỌC 2017 - 2018 1 5 3 TRƯỜNG THPT SÓC SƠN MÔN TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang)
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 153
Câu 1: Cho mặt cầu tâm .
O Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M , N. Biết rằng MN  24
và khoảng cách từ O đến d bằng 5. Tính diện tích S của hình cầu đã cho
A. S  100
B. S  48 C. S  52
D. S  676 
Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số x 6 y
và đường thẳng y x x  2 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 3: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y x O A. 3
y x  3x  2 B. 3 y x  2 C. 3
y  x  2x 1 D. 3
y x x  2 
Câu 4: Tiếp tuyến  của đồ thị hàm số 3x 2 y
tại điểm có hoành độ x  3
 . Khi đó  có hệ số x  2 0 góc k A. k  9 B. k  10 C. k  11 D. k  8 3x  3
Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y
là điểm I có tọa độ x 1 A. I(3; 1  ) B. I(1; 1  ) C. I ( 1  ;3) D. I ( 1  ; 3  )
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AC 13 , AC  5 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD AB CD  
A. S  120
B. S 130 C. S  30 D. S  60 xq xq xq xq
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC  6a . SA vuông góc với đáy và
SA  8a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R  10a
B. R  12a
C. R  5a
D. R  2a Câu 8: Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Biết log c  2 , log c  3. Tính P  log (ab) a b c Trang 1/7 - Mã đề 153 A. 5 P B. P  1 C. 2 P D. 1 P  6 3 2 Câu 9: Cho hàm số 1 4 2
y   x  2x 1 có đồ thị (C) . Khẳng định nào sau đây sai? 4
A. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Oy
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận
C. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Ox
D. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị Câu 10: Cho hàm số 1 3
y x  4x  3 có đồ thị (C) . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị
B. Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị
C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị
D. Đồ thị (C) có 1 điểm cực trị
Câu 11: Cho a,b là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? m m aa  1 n A.   B. m n m.  . n a a a C. m n m. ( ) n aa D. nb m     bb   b
Câu 12: Cho khối tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trung điểm của BC BD . Mặt phẳng (AMN)
chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
B. Hai khối tứ diện
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối chóp tứ giác Câu 13: Cho hàm số 3 2
y x  2x  3x  6 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. y  7x 14
B. y  7x 14
C. y  7x  2
D. y  7x 1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số 3
y  (1 3x) là 1 1 1 3 A. y  B. y   C. y  D. y  3 2 3 (1 3x) 3 2 (1 3x) 3 2 (1 3x) 3 2 (1 3x)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa
cạnh bên SB và mặt đáy bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC SD . Tính thể tích
của khối chóp S.AMN 3 a 3 A. V S.AMN 12 3 a 3 B. VS.AMN 24 3 a 3 C. VS.AMN 3 3 a 3 D. VS.AMN 6 2 2 2
Câu 16: Rút gọn biểu thức a .(ab) P  1 2 1 a .b 3 A. 3 3 a
P a b B. 3 3
P a .b C. P D. 3 3
P a b 3 b
Câu 17: Thể tích của khối cầu có bán kính 1 r  là 2 Trang 2/7 - Mã đề 153  A. 2 V  3  B. 2 V  4
C. V   2 D. 2 V  2
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  log(2x) là 2 1 2x x A. y  B. y  C. y  D. y  x ln10 x ln10 ln10 2ln10
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình log (x  4)  2log (14  x)  4 là 3 9
A. S    5 B. S    2 C. S    3 D. S    4
Câu 20: Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất 8, 4% /năm và lãi suất hàng năm được nhập vào
vốn. Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đồi) A. 10 năm B. 8 năm C. 9 năm D. 7 năm
Câu 21: Cho hàm số y f (x) liên tục trên K có đạo hàm f (x) . Đồ thị của hàm số f (x) như hình
vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số f (x) ? y 4 O x 1 2 4 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  3x  4m  6  0 có ba nghiệm phân biệt
A. 0  m  3 B. m  2
C. 1  m  2 D. 2   m  1 
Câu 23: Cho đồ thị hàm số x
y a , y  log x (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? b y y = ax y = logbx 1 O 1 x
A. 0  b  1  a
B. 0  a  1  b
C. a  1 và b  1
D. 0  a  1 và 0  b  1 2x  4
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x  2 B. x  2  C. x  1  D. x  1
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a , BC  2a . SA vuông góc
với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a
2 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho Trang 3/7 - Mã đề 153
A. h  3a 2
B. h a 2 C. a h 2
D. h  2a 3 3 3 2 a . a
Câu 26: Cho 0  a  1. Tính giá trị của biểu thức Q  log a a 19 19 19 19 A. Q B. Q C. Q D. Q  5 7 4 6
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi r là bán kính đáy thì thể tích
V khối nón đã cho theo r là 3  r 3 A. V  3 3  r 3 B. V  2 3  C. r 3 V  4 D. 3
V   r 3
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho 3 3 3 3 A. a 6 a 3 a 3 a 3 V B. V C. V D. V  6 6 2 18
Câu 29: Tập xác định của hàm số  x  log là 1    2  x  2 A. D  [0;2) B. D  (0;2) C. D  ( ;
 0)  (2;) D. D   \  2
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  3 . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đã cho xq
A. S  6 2 xq
B. S  3 2 xq
C. S  6 xq D. S  2 xq
Câu 31: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D  ( ;  1) ? A. 2 y  (1 x) B.  (1 )e y x
C. y  1 x D. 2 y (1 x)   2x 1
Câu 32: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng cx d định sau Trang 4/7 - Mã đề 153 y 1 -1 O x
A. c d  0
B. c d  0
C. 0  c d
D. 0  d c
Câu 33: Đạo hàm của hàm số 3 xe y  là A. 3 xe y  .ln 3 B. x
y  e .ln 3 C.   .3 x x e y e .ln 3 D.   .3 x x e y e
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . SA vuông góc với đáy và
SA  3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 3 2 1 A. V  3 B. V C. V D. V  2 4 2 Câu 35: Hàm số 4 2
y  x  8x  3 đạt cực đại tại A. x  3  B. x  13 C. x  0 D. x  2  Câu 36: Khi đặt 2x t
, phương trình x 1 x2 4 12.2
 7  0 trở thành phương trình nào sau đây? A. 2
t  3t  7  0 B. 2
4t 12t  7  0 C. 2
4t  3t  7  0 D. 2
t 12t  7  0 Câu 37: Hàm số 1 3 2
y x  2x  3x  2 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. (1;) B. ( ;  1)  (3;) C. ( ;  3) D. (1;3)
Câu 38: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả banh tenis, biết đáy của hình trụ bằng
hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả banh. Gọi S là 1
tổng diện tích của 3 quả banh và S
S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng 2 S2 S A. 1  2 S2 S B. 1  4 S2 S C. 1  1 S2 S D. 1  3 S2
Câu 39: Phương trình 2
log x  4log x 1  0 có hai nghiệm x , x . Khi đó K  2x x  3 bằng 2 1 1 2 1 2 4 A. K  4 B. K  5 C. K  6 D. K  7
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y x  6x  3 trên đoạn [ 2  ;2] là A. m  29 B. m  13 C. m  3 D. m  4
Câu 41: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Trang 5/7 - Mã đề 153 y -1 O 1 x -1 A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  x  2x D. 4 2
y x  2x
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân tại C BC  2a , a 3 CC 
. Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho. 2 A. 3 V  2a 3 B. 3 V a 3 C. 3 V a 2 3 a 3 D. V 2 Câu 43: Cho hàm số 1 3 2
y   x x  3x m ( m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số 3
trên đoạn [0;3] bằng 7 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  5 B. m  5 C. m  2
D. 4  m  4
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B AB  2a , SB  3a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB . Tính khoảng cách d từ điểm H đến mp( SBC ) a 2 A. d  3 B. 2a 2 d  3 C. 4a 2 d 3
D. d a 2
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng? 2  2 2 2 A. x 4 y B. y C. y D. y x  2 2 x  2x  2 x 2 x  2
Câu 46: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây: x  3 0 3  f (  x)  0  0  0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  3  )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3)
Câu 47: Số nghiệm của phương trình xlog  3 2 x log3 2 9  2  3 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x 1  x x  1
Câu 48: Nghiệm của phương trình 2 2  2     4  Trang 6/7 - Mã đề 153 A. x  4
B. x  0; x  3 
C. x  0; x  3 D. x  0 Câu 49: Nếu 1
log x  log 25  log 3  2log 2 với 0  a  1 thì x bằng a 2 a a a A. x  27 B. x  30 C. 45 x D. 15 x  2 4 a
Câu 50: Cho hình trụ có bán kính đáy r  2a và chiều cao h  . Tính thể tích V của khối trụ đã 3 cho 3  3  3  3  A. a 5 a 2 a 4 a V B. V C. V D. V  3 3 3 3
------ HẾT ------ Trang 7/7 - Mã đề 153
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
THI HKI - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
MÔN TOÁN HỌC – 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 153 1 D 2 A 3 C 4 D 5 C 6 D 7 C 8 A 9 C 10 C 11 B 12 A 13 A 14 C 15 B 16 B 17 A 18 B 19 A 20 B 21 B 22 C 23 B 24 D 25 A 26 D 27 A 28 B 29 B 30 B 31 B 32 B 1 33 C 34 D 35 D 36 C 37 B 38 C 39 B 40 C 41 D 42 B 43 B 44 B 45 C 46 B 47 B 48 B 49 D 50 D 2
Document Outline

  • de 153.pdf
  • Phieu soi dap an.pdf