Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

   Câu 16. (1 điểm)Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.  Câu 11.Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. Câu 1.Số  tự nhiên nào sau đây là số tự nhiên? Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 6 151 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

   Câu 16. (1 điểm)Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.  Câu 11.Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. Câu 1.Số  tự nhiên nào sau đây là số tự nhiên? Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

44 22 lượt tải Tải xuống
A. KHUNG MA TR KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch 
Ni dung/
 kin thc
M 
Tng
%
m
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S t
nhiên



1
2,5



1
1
12,5
 


3
1
1
22,5
2
S
nguyên
âm 
. T

1
1
10



1
1
1
22,5
3
Thng kê
mô t
. Thu    

 trên các  
1
10
4






2
5


1
1
10
5


hình

tron

nhiên

1
2,5

1
2,5
Tng
12
3
4
1
18
T l %
30
20
40
10
100
T l chung
50%
50%
100
B. BC T MA TR KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch 
M 
S câu hi theo m
nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S I S
1
S t
nhiên







Nhn bit: 

1
TN
Các phép


Phép tính


nhiên
Nhn bit: Nhn bit 

:
-      
cng, tr, nhân, chia trong tp hp
s t nhiên.
- Vn dc các tính cht giao
hoán, kt hp, phân phi ca phép
i vi phép cng trong tính
toán.
- Thc hin    
tha vi s  nhiên; thc hin
c các phép nhân phép chia
hai lu th vi s 
t nhiên.
- Vng c các tính cht ca
phép tính (k c phép tính lu tha
vi s  nhiên) n
t cách hp lí.
- Gii quy c nhng v 
  (đơn giản, quen thuc)
gn vi thc hi
d: tính tin mua s  ng
  c t s ti  
...).
2
TN
1
TL
Tính chia






chung
Nhn bit:
- 

-      
ng
- 

- 
:
-

  
3
TN
1
TL
1
TL
không.
-      
       
      

-      



   
    

-
      

   
       
      

:
-
      
.
2
S
nguyên

âm 

nguyên. T


nguyên
:
- 

- 
nguyên.
-       

-      
nguyê      

Thông hiu:
- B     

-

1
TN
1
TL
Các phép

nguyên.
Tính chia


nguyên
:
-  


:
-      
     

- Vgiao

      
      
nguyên trong tính toán 
 n    
.
- G     
     
h 
1
TN
2
TL
    t   
buôn bán,...).
:
-      
     
  

     XÁC 
3
Mt s
yu t
thng






 chí 



 
trên các
 

Thông 
 các  
  g  
tranh;    kép
(column chart).
1TL
HÌNH HNG
4










:
-      

2
TN





cân
Thông hiu:
-
     


1
TL
5









nhiên


:
-

-
      
(khi quan sát trên hình nh 2
chiu).
1
TN


:
-

-
       
 (khi quan t tn hình nh 2
chiu).
1
TN
S GD&

 ÁNH GIÁ CUI HC K I
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương
án mà em cho là đúng.
Câu 1. S t nhiên  t nhiên?
A. 3,5. B. 7. C.
3
1
2
D.
3
2
.
Câu 2. Kt qu ca phép tính
52
3 :3
bng:
A. 3. B. 7. C. 9. D. 27.
Câu 3. S chia ht cho 2?
A. 75. B. 567 C. 670. D. 873.
Câu 4. S  nguyên t?
A. 9. B. 91. C. 13. D. 28.
Câu 5. Bi ca 8 là s 
A. 32 B. 25 C. 4 D. 2
Câu 6. S lin sau ca s 10
A. 9 B. 11 C. 9 D. 11
Câu 7. Kt qu ca phép tính 25 (15) là
A. 10. B. 10. C. 40. D. 40.
Câu 8. :
A. tam gc vuông cân B. tam giác vuông. C. tu. D. tam giác cân.
Câu 9. Trong ?
(1) (2) (3) (4)
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 10. u?
A. B. C. D.
Câu 11. Trong các khnh nào  v hình ch nht.
A. 
B.  
C. 
D. 
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có 
(1)
(1) (2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phn 2. T lun (7 điểm)
Câu13. m)
a)
Viết tp hợp các ước chung ca 12 và 8.
b)
Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: 26, -99, -12; 0; 5
c)
Trong mt ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 gi là -6
o
C, đến 10 gi tăng thêm 7
o
C, và lúc
12 gi tăng thêm tiếp 3
o
C. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 gi là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 m) Thc hin phép tính:(tính nhanh có th)
a)
8
7
. 8
5
b)
34.67+ 34.33
c)
(-15) 20.2
Câu 15m)
Tìm x bit
7.(x + 6) = 28
Câu 16. m) M gm 42 nam và 70 n c chia thành nhi tp
 sao cho s nam và n trong mu nhau. H  chia
thành nhiu nht bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 m)
a) Tính din tích hình ch nhật có độ dài 2 cnh là 20cm và 5 cm
b)
Tính diện tích hình thoi có độ dài đưng chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: m)
c bi  ct kép biu din
m kim tra các môn hc ca hai
b       
nhn xét ca em.
a) Môn hc nào c hai bn
Lan Hùng bằng đim
nhau
b) Môn hc nào Lan thp điểm
nht thấp hơn Hùng bao
nhiêu điểm
--------------- HT ---------------
 M
Phn 1. Trc nghim khách quanm)
Mi câu TN tr lm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
D
C
C
A
A
C
C
A
D
D
A
Phn 2. T lum)
Bài
 

13a
(0,5đ)
(12) = {1;2;3;4;6;12}

UC(12;8) = {1;2;4}
0,5
b
(0,5đ)
-99, -12; 0; 5,26
0,5
c
(1,0đ)
t -xco-
(-6) + 7 = 1 (
0
C)
 -xco-va lúc 12 
1 + 3 = 4(
0
C)
0,5
0,5
14a
(0,5đ)
8
7
. 8
5
= 8
12
0,5
b
(0,5đ)
34.67+ 34.33
= 34.(67 +33)=34.100
= 3400
0,5
C
(0,5d)
(-15) 20.2 = (-15) 40 = -55
0,5
15
(0,5d)
7. (x + 6) = 28 x + 6 = 4
x = 4 6 = - 2
0,5
16
(1,0đ)
Gi s  t là a
Ta có :
42
70
a
a
 ;70)
Vì a nhiu nht a UCLN(420 ; 700)
UCLN(420 ;700) = 14
Vy s nhóm t là 14 nhóm
0,25
0,25
0,25
0,25
17a
(0,5đ)
a) 
2
0,5
b
(0,25đ)
b)
2
0,25
18a
(0,5đ)
a) Môn hc c hai bn Lan và Hùng bm nhau là Ngoi ng 1
0,5
b
(0,5đ)
b) 
 5 = 5d
0,5
---Ht---
| 1/8

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ TT Chủ đề Đơn vị biết hiểu dụng dụng cao % kiến thức điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 2,5 hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1
Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 12,5 nhiên tự nhiên
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố 3 1 1 22,5 Ước chung và bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 10 Số hợp các số nguyên 2 nguyên
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 22,5
các số nguyên
. Thu thập và tổ chức dữ Thống kê 3
liệu.Mô tả và biểu diễn dữ 1 10 mô tả
liệu trên các bảng, biểu đồ.
ác h nh Tam giác đ u, h nh vuông, 2 5 ph ng l c giác đ u 4 ong
nh chữ nhật, h nh thoi, h nh hực i n 1 1 10 b nh hành, h nh thang c n
nh đối nh c tr c đối ứng 1 2,5 ứng củ hình 5 ph ng nh c t m đối ứng 1 2,5 trong hế giới ự nhiên Tổng 12 3 4 1 18 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết đ ợc tập hợp và tập hợp các số tự nhiên. các số tự 1 nhiên. Thứ TN tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết đ ợc thứ tự
thực hiện các phép tính. Vận ụng:
-
Thực hiện đ ợc các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận d ng đ ợc các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nh n đối với phép cộng trong tính Các phép toán.
tính với số - Thực hiện đ ợc phép tính luỹ tự nhiên.
thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 2 1 Phép tính
đ ợc các phép nhân và phép chia luỹ thừa với TN TL
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ Số tự số mũ tự tự nhiên. 1 nhiên nhiên
- Vận d ng đ ợc các tính chất của
phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên) để tính nh m,
tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết đ ợc những vấn đ
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính ví
d : tính ti n mua sắm, tính l ợng
hàng mua đ ợc từ số ti n đã c , ...). Nhận biết:
- Nhận biết đ ợc quan hệ chia hết, Tính chia khái niệm ớc và bội.
hết trong tập - Nhận biết đ ợc khái niệm số
hợp các số nguyên tố, hợp số.
tự nhiên. Số - Nhận biết đ ợc phép chia c d , 3 1 1 nguyên tố. định lí v phép chia c d . TN TL TL
Ước chung - Nhận biết đ ợc ph n số tối giản. và bội Vận ụng: chung
- ận d ng đ ợc dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để ác định một số đã
cho c chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Thực hiện đ ợc việc ph n tích
một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố
trong những tr ờng hợp đơn giản.
- ác định đ ợc ớc chung, ớc
chung lớn nhất; ác định đ ợc bội
chung, bội chung nh nhất của hai
ho c ba số tự nhiên; thực hiện đ ợc
phép cộng, phép trừ ph n số b ng
cách s d ng ớc chung lớn nhất, bội chung nh nhất.
- ận d ng đ ợc kiến thức số h c
vào giải quyết những vấn đ thực
tiễn đơn giản, quen thuộc ví d :
tính toán ti n hay l ợng hàng hoá
khi mua sắm, ác định số đồ vật
cần thiết để sắp ếp chúng theo
những quy tắc cho tr ớc,... . Vận ụng c o:
- ận d ng đ ợc kiến thức số h c
vào giải quyết những vấn đ thực
tiễn phức hợp, không quen thuộc . Nhận iế :
- Nhận biết đ ợc số nguyên m, tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết đ ợc số đối của một số Số nguyên nguyên. âm và tập
- Nhận biết đ ợc thứ tự trong tập
hợp các số hợp các số nguyên. 1 1
nguyên. Thứ - Nhận biết đ ợc ngh a của số tự trong tập TN TL
nguyên m trong một số bài toán
hợp các số thực tiễn. nguyên Thông hiểu:
- Biểu diễn đ ợc số nguyên trên tr c số.
- So sánh đ ợc hai số nguyên cho tr ớc Nhận iế : Số 2
- Nhận biết đ ợc quan hệ chia hết, nguyên
khái niệm ớc và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận ụng:
- Thực hiện đ ợc các phép tính: Các phép
cộng, trừ, nh n, chia chia hết
tính với số trong tập hợp các số nguyên. nguyên.
- Vận d ng đ ợc các tính chất giao 1 2 Tính chia
hoán, kết hợp, ph n phối của phép hết trong tập TN TL
nh n đối với phép cộng, quy tắc
hợp các số dấu ngo c trong tập hợp các số nguyên
nguyên trong tính toán tính viết và
tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí .
- Giải quyết đ ợc những vấn đ
thực tiễn đơn giản, quen thuộc
gắn với thực hiện các phép tính v
số nguyên ví d : tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận ụng c o:
- iải quyết đ ợc những vấn đ
thực tiễn phức hợp, không quen
thuộc gắn với thực hiện các phép tính v số nguyên.
MỘ SỐ YẾU Ố HỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤ Thu thập Nhận và tổ
– Nhận biết đ ợc tính hợp lí chức dữ
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn Một số liệu. giản. yếu tố Mô tả và 3 Thông h ểu thống biểu diễn
– Mô tả đ ợc các dữ liệu ở 1TL kê dữ liệu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ trên các
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép bảng, biểu (column chart). đồ.
HÌNH HỌ VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận iế : đ u, h nh
- Nhận dạng đ ợc tam giác đ u, 2 h nh vuông, l c giác đ u. ác vuông, l c TN h nh giác đ u ph ng Thông hiểu: 4 nh chữ ong nhật, h nh
- Mô tả đ ợc một số yếu tố cơ bản hực thoi, h nh
cạnh, g c, đ ờng chéo của h nh 1 i n
b nh hành, chữ nhật, h nh thoi, h nh b nh hành, TL h nh thang h nh thang c n. cân Nhận iế :
- Nhận biết đ ợc tr c đối ứng của nh nh c tr c một h nh ph ng. đối 1 đối ứng
- Nhận biết đ ợc những h nh ph ng ứng
trong tự nhiên c tr c đối ứng TN củ
(khi quan sát trên hình ảnh 2 h nh chi u). 5 ph ng Nhận iế : ong
- Nhận biết đ ợc t m đối ứng của
hế giới nh c t m một h nh ph ng. 1 đối ứng
- Nhận biết đ ợc những h nh ph ng TN nhiên
trong thế giới tự nhiên c t m đối
ứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chi u). SỞ GD&Đ
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Tr ờng…….. Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
(3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Số tự nhiên nào sau đ y là số tự nhiên? 3 3 A. 3,5. B. 7. C. 1 D. . 2 2
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 2 3 : 3 b ng: A. 3. B. 7. C. 9. D. 27.
Câu 3. Số nào sau đ y chia hết cho 2? A. 75. B. 567 C. 670. D. 873.
Câu 4. Số nào sau đ y là số nguyên tố? A. 9. B. 91. C. 13. D. 28.
Câu 5. Bội của 8 là số nào sau đ y: A. 32 B. 25 C. 4 D. 2
Câu 6. Số li n sau của số –10 là A. –9 B. 11 C. 9 D. –11
Câu 7. Kết quả của phép tính 25 – (–15) là A. 10. B. –10. C. 40. D. – 40.
Câu 8.
Tam giác c độ dài các cạnh đ u b ng 5cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. t m giác đều. D. tam giác cân.
Câu 9. Trong các h nh sau, h nh nào c tr c đối ứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 10. nh nào d ới đ y là h nh tam giác đ u? A. B. C. D.
Câu 11. Trong các kh ng định d ới đ y, kh ng định nào không đúng v hình chữ nhật.
A. nh chữ nhật là h nh c bốn g c b ng nhau.
B. nh chữ nhật c các cạnh đối b ng nhau.
C. nh chữ nhật c các cạnh đối song song.
D. H nh chữ nhậ có ốn cạnh ằng nh u.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có t m đối ứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phần 2. Tự luận
(7 điểm)
Câu13. (2 đ ểm)
a) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5
c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc
12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 đ ểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) 87 . 85
b) 3 4 . 6 7 + 3 4 . 3 3 c) (-15) – 20.2
Câu 15.(0,75 điểm)Tìm x biết 7.(x + 6) = 28
Câu 16. (1 điểm) Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ đ ợc chia thành nhi u nh m để tập
văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nh m đ u nhau. H i đội văn nghệ đ c thể chia
thành nhi u nhất bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 đ ểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm
b) Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: (1,0 đ ểm)
Đ c biểu đồ cột kép biểu diễn
điểm kiểm tra các môn h c của hai
bạn Lan và ùng sau đ y và nêu nhận xét của em.
a) Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau
b) Môn học nào Lan thấp điểm
nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ HANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Mỗi câu TN trả lời đúng đ ợc 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph ơng án đúng B D C C A A C C A D D A
Phần 2. Tự luận: ( 7 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 (0,5đ) Ư 8 = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} b -99, -12; 0; 5,26 0,5 (0,5đ) c
Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (1,0đ) (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5
Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) 0,5 14a 87 . 85 = 812 0,5 (0,5đ) b 3 4 . 6 7 + 3 4 . 3 3
(0,5đ) = 34.(67 +33)=34.100 0,5 = 3 4 0 0 C
(-15) – 20.2 = (-15) – 40 = -55 0,5 (0,5d) 15 7. (x + 6) = 28  x + 6 = 4 0,5 (0,5d)  x = 4 – 6 = - 2 16
G i số nh m để tập văn nghệ là a 0,25 (1,0đ) Ta có : 42 a0,25  ⇒ a là ƯC 42 ;70) 70 a 0,25
Vì a nhi u nhất ⇒ a ∈UCLN(420 ; 700) 0,25 UCLN(420 ;700) = 14
Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm 17a
a) diện tích h nh chữ nhật là: 20.5=100 cm2 (0,5đ) 0,5 b b) đổi 20dm =2m 0,25 (0,25đ)
diện tích h nh thoi là: 5.2 =10 m 2 18a
a) Môn h c cả hai bạn Lan và Hùng b ng điểm nhau là Ngoại ngữ 1 0,5 (0,5đ) b
b) Môn h c Lan thấp điểm nhất là môn K TN 0,5 (0,5đ)
Lan ít hơn ùng : 10 – 5 = 5d ---Hết---