Đề thi học kỳ 1 năm 2022-2023 môn hóa học 12 Sở GD Quảng Nam (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 1 năm 2022-2023 môn hóa học 12 Sở GD Quảng Nam (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đun nóng CH
3
COOCH
3
trong dung dch KOH thì xy ra phn ng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. trùng hợp. D. este hóa.
Câu 2: Cht béo là
A. este của etanol với axit béo. B. trieste của glixerol với axit béo.
C. este của etanol với axit axetic. D. trieste của glixerol với axit axetic.
Câu 3: Để tham gia phn ng trùng hp, các phân t monome phải có đặc đim nào sau đây?
A. Chứa ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
B. Có kích thước và khối lượng đủ lớn.
C. Chứa liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
D. Chứa vòng thơm hoặc nhóm chức kém bền.
Câu 4: Chất nào sau đây là este?
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COONH
4
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COONa.
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loi polime tng hp?
A. Tơ visco. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Tinh bột.
Câu 6: Chất nào sau đây thuc loi polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 7: So vi các axit cacboxylic có cùng phân t ng, các este
A. có nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. có độ tan trong nước cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi cao hơn và độ tan trong nước nhỏ hơn.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 8: Trong phân t glucozơ, nguyên tử ca nguyên t nào chiếm s ng nhiu nht?
A. Hiđro. B. Cacbon. C. Oxi. D. Nitơ.
Câu 9: Dung dch Ala-Gly phn ứng đưc vi dung dch chất nào sau đây?
A. KNO
3
. B. NaCl. C. HCl. D. NaNO
3
.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phn ng thy phân?
A. Fructozơ. B. Amino axit. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Chất nào sau đây là amino axit?
A. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
. B. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
.
C. H
2
N[CH
2
]
5
COOH. D. H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH.
Câu 12: S nguyên t cacbon có trong mt phân t propylamin là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Geranyl axetat este mùi hoa hng, công thc cu to CH
3
COOC
10
H
17
.
Phần trăm khối lưng ca cacbon trong geranyl axetat
A. 72,00%. B. 74,23%. C. 73,47%. D. 71,43%.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc mt?
A. CH
3
NHCH
3
. B. (CH
3
)
3
N. C. CH
3
CH
2
NH
2
. D. CH
3
CH
2
NHCH
3
.
Câu 15: Thy phân este X trong môi trưng kim, thu được C
2
H
5
COONa CH
3
OH. Công
thc cu to ca X là
Trang 2
A. HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch NaOH.
D. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
Câu 17: Cho hai phân t polietilen khác nhau X Y (M
X
> M
Y
). Gi a b ln lượt
phần trăm về khi lưng ca cacbon trong X và Y. Mi liên h gia a và b là
A. a= b/2. B. a < b. C. a > b. D. a = b.
Câu 18: Cho các phát biu sau:
(1) Khi b thy phân hoàn toàn, mi phân t đisaccarit sinh ra hai phân t monosaccarit.
(2) Cacbohiđrat là hợp cht hữu cơ tạp chc.
(3) điều kiện thường, cacbohiđrat tồn ti trng thái rn.
(4) Dung dch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)
2
/OH
-
to thành dung dch màu xanh lam.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: Phân t khi ca peptit Ala-Gly là
A. 174. B. 164. C. 146. D. 160.
Câu 20: Cho các phát biu sau:
(1) Các este ch tn ti th lng hoc th rắn trong điều kiện thưng.
(2) Metyl amin, anilin đều có tính bazơ mạnh.
(3) Thy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều thu được mt loi monosacrit.
S phát biểu đúng là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho 0,2 mol anilin (C
6
H
5
NH
2
) phn ng hoàn toàn với ợng dung dịch HCl, to
thành m gam mui. Giá tr ca m là
A. 26,01. B. 22,50. C. 25,70. D. 25,90.
Câu 22: Cho các phát biu:
(1) Trong môi trưng axit, tt c các este cacbohiđrat đều b thy phân, to thành các
phân t nh hơn.
(2) Trong môi trưng kim, cacbohiđrat b thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit.
(3) Cacbohiđrat có th được to thành thc vt thông qua quá trình quang hp.
(4) Các phân t tinh bt thưng có khi lưng lớn hơn so với các phân t xenlulozơ.
S phát biu sai
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Mt loi PVC có phân t khi trung bình là 275.000. H s polime hóa trung bình ca
loại PVC đó là
A. 4.632. B. 3.750. C. 3.275. D. 4.400.
Câu 24: Thy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chc, mch h, cn dùng vừa đủ 500 ml
dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 17 gam mui và 11,5 gam ancol. Công thc cu to ca E là
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 25: Biết m gam hn hp gm glyxin axit glutamic tác dng vừa đủ vi 400 ml dung
dch KOH 1M, sau phn ứng, thu đưc 44,9 gam mui khan. Phần trăm (%) khối ng ca
glyxin trong hn hp là
A. 49,5. B. 25,3. C. 50,5. D. 66,6.
Câu 26: Cho các phát biu sau:
(1) Để ra sch ng nghim dính anilin, nên tráng bng dung dch HCl ri ra bằng nước.
(2) Đinatri glutamat đưc dùng làm gia v thc ăn vi tên gi là mì chính hay bt ngt.
(3) Khi luc trong nưc sôi, protein trong trng b đông tụ.
(4) Các aminoaxit là hp chất đa chức, có tính lưng tính.
(5) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sn xuất tơ nilon-7.
Trang 3
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 27: Cho các chất sau: axit axetic, anilin, metyl axetat, glucozơ, glixerol, glyxin, triolein.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 3 chất phản ứng được với brom (trong nước).
B. Có 1 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Có 1 chất phản ứng được với Cu(OH)
2
trong NaOH tạo dung dịch xanh lam.
D. Có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Hp cht palmitoyl pentapeptit-4 (cht X) mt peptit tác dng kích thích sn
sinh collagen, elastin các protein để làm chm quá trình lão hóa da, do vy, được s dng
khá ph biến làm m phm. Công thc cu to thu gn của X như sau:
Phần trăm (%) khối ng ca cacbon trong X là
A. 58,43. B. 58,28. C. 57,94. D. 57,44.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam mt triglixerit X, cn dùng 24,15 mol O
2
, thu được 17,1
mol CO
2
và 15,9 mol H
2
O.
Cho các phát biu sau:
(1) T khối hơi của X so vi hiđro là 444.
(2) a gam cht X có th cng tối đa 0,4 mol Br
2
.
(3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bng dung dịch NaOH thì thu được 274,2 gam mui.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 30: T mt loi tinh bt (cha 5% tp chất trơ về khối lượng), người ta thy phân ri x
lý, thu được glucozơ dng ngm nước gọi glucozơ monohiđrat (gọi X), công thc
hóa hc C
6
H
12
O
6
.H
2
O. Hiu suất quá trình đạt 85%. Pha 27,5 g X với nước ct pha tiêm
dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dch Y), dùng truyền tĩnh
mch, liều dùng đối vi bệnh nhân (ngưi ln) ti đa 30 ml/kg th trng/ngày.
Áp dng quy trình trên, t m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành
dung dch Y th ng cho ti thiu b bệnh nhân người ln th trng 50 kg. Giá tr ca m
b tính theo a lần lưt là
A. 1,01a và 6,1x10
-3
a. B. 0,96a và 6,7x10
-3
a
C. 1,01a và 6,7x10
-3
a. D. 0,96a và 6,1x10
-3
a.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
B
C
C
C
D
A
A
C
D
C
C
C
C
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
B
C
C
D
C
D
B
C
A
A
A
A
A
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 302
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đun hỗn hp CH
3
COOH và C
2
H
5
OH trong dung dch H
2
SO
4
đặc thì xy ra phn ng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 2: So vi các axit cacboxylic có cùng phân t ng, các este
A. có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước cao hơn. B. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi cao hơn. D. có độ tan trong nước thấp hơn.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loi đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây là amino axit?
A. H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH. B. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
.
C. HOOCCH(NH
2
)CH
2
CH
2
COOH. D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
.
Câu 5: Để tham gia phn ứng trùng ngưng, phân tử monome phi có đặc đim nào sau đây?
A. Chứa liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
B. Có kích thước và khối lượng đủ lớn.
C. Chứa các vòng thơm hoặc các nhóm chức kém bền.
D. Chứa ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
Câu 6: nhit đ thưng, cht béo không no thường trng thái
A. rắn. B. lỏng. C. lỏng và khí. D. khí.
Câu 7: Trong phân t tinh bt, nguyên t ca nguyên t nào chiếm s ng nhiu nht?
A. Oxi. B. Cacbon. C. Hiđro. D. Nitơ.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOONH
4
. D. CH
3
COONa.
Câu 9: S nguyên t cacbon có trong mt phân t etylamin là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 10: Dung dch Gly-Ala phn ứng đưc vi dung dch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. NaNO
3
. D. KNO
3
.
Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loi polime bán tng hp?
A. Tơ visco. B. Tinh bột. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 12: Chất nào sau đây có thể tham gia phn ng tráng bc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Cho các phát biu sau:
(1) Khi b thy phân hoàn toàn, mi phân t đisaccarit sinh ra hai phân t monosaccarit.
(2) Cacbohiđrat là hp cht hữu cơ tạp chc.
(3) điều kiện thường, cacbohiđrat tồn ti trng thái rn và lng.
(4) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)
2
/OH
-
to thành dung dch màu xanh lam.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Geranyl axetat este mùi hoa hng, công thc cu to CH
3
COOC
10
H
17
.
Phần trăm khối lưng ca hiđro trong geranyl axetat
A. 12,00%. B. 10,20%. C. 11,11%. D. 10,06%.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch HCl.
Trang 5
B. Dung dịch axit glutamic không làm qum đổi màu.
C. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành 2,4,6-tribromanilin.
D. Etyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
Câu 16: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu đưc HCOONa và C
2
H
5
OH. Công thc
cu to ca X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 17: Cho hai phân t poli(vinyl clorua) khác nhau X Y (M
X
< M
Y
). Gi a b ln
t là phần trăm về khi lưng ca clo trong X và Y. Mi liên h gia a và b là
A. a > b. B. a = b. C. a= b/2. D. a < b.
Câu 18: Cho 0,25 mol anilin (C
6
H
5
NH
2
) phn ng hoàn toàn vớiợng dung dịch HCl, to
thành m gam mui. Giá tr ca m là
A. 32,375. B. 28,125. C. 32,125. D. 25,900.
Câu 19: Cho các phát biu sau:
(1) Các este đu tn ti th lỏng trong điều kiện thường.
(2) Anilin có tính bazơ rt yếu.
(3) Triolein có kh năng tham gia phản ng cộng hiđro.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
CH
2
NHCH
3
. C. (CH
3
)
3
N. D. CH
3
CH
2
NH
2
.
Câu 21: Phân t khi ca peptit Ala-Val là
A. 164. B. 192. C. 206. D. 188.
Câu 22: Mt loại polibutađien phân tử khi trung bình 497.000. H s polime hóa trung
bình ca loại polibutađien đó là
A. 9.204. B. 9.137. C. 8.960. D. 8.665.
Câu 23: Cho các phát biu sau:
(1) Để ra sch ng nghim dính anilin, nên tráng bng dung dch NaOH ri ra bằng nước.
(2) Thy phân hoàn toàn anbumin ca lòng trng trứng, thu được α-amino axit.
(3) Nh vài git nưc ct chanh vào cc sa, thy xut hin kết ta.
(4) Amino axit là hp cht đa chức, có tính lưỡng tính.
(5) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sn xuất tơ nilon-6.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24: Thy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chc, mch h, cn dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 16,4 gam mui và 6,4 gam ancol. Công thc cu to ca E là
A. CH
3
COOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 25: Cho các chất sau: axit axetic, anilin, metyl axetat, glucozơ, glixerol, glyxin, triolein.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 2 chất phản ứng được với brom (trong nước).
B. Có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 2 chất phản ứng được với Cu(OH)
2
trong NaOH tạo dung dịch xanh lam.
D. Có 1 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26: Biết m gam hn hp gm alanin axit glutamic tác dng va đủ vi 400 ml dung
dch KOH 1M, sau phn ng, thu được 46,15 gam mui khan. Phn trăm (%) khối lượng ca
alanin trong hn hp là
A. 28,8. B. 37,5. C. 71,2. D. 43,1.
Câu 27: Cho các phát biu:
(1) Trong môi trưng axit, tt c các este cacbohiđrat đều b thy phân, to thành các
phân t nh hơn.
(2) Trong môi trưng kim, cacbohiđrat b thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit.
Trang 6
(3) Cacbohiđrat có th được to thành thc vt thông qua quá trình quang hp.
(4) Các phân t tinh bt thưng có khi lưng lớn hơn so với các phân t xenlulozơ.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: Axit folinic mt trong nhng loi thuốc được s dụng trong điều tr ung thư đại
trực tràng ung thư tuyến ty, có th được s dụng để điều tr thiếu folate dẫn đến thiếu máu
và ng độc metanol. Công thc cu to thu gn ca axit folinic như sau:
Phần trăm (%) khối lượng ca cacbon trong axit folinic là
A. 50,53. B. 50,74. C. 50,96. D. 52,91.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam mt triglixerit X, cn dùng 16,0 mol O
2
, thu đưc 11,4 mol
CO
2
và 10,4 mol H
2
O.
Cho các phát biu sau:
(1) T khi hơi của X so với hiđro là 442.
(2) a gam cht X có th cng tối đa 0,4 mol Br
2
.
(3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bng dung dịch NaOH thì thu được 182,4 gam mui.
S phát biểu đúng là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: T mt loi tinh bt (cha 5% tp cht trơ về khối lượng), người ta thy phân ri x
lý, thu được glucozơ dng ngm nước gọi glucozơ monohiđrat (gọi X), công thc
hóa hc C
6
H
12
O
6
.H
2
O. Hiu sut quá trình đạt 90%. Pha 27,5 g X với nước ct pha tiêm
dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dịch Y), dùng truyền tĩnh
mch, liều dùng đối vi bệnh nhân (ngưi ln) ti đa 30 ml/kg th trng/ngày.
Áp dng quy trình trên, t m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành
dung dch Y th ng cho ti thiu b bệnh nhân người ln th trng 50 kg. Giá tr ca m
b tính theo a lần lưt là
A. 0,96a và 6,1x10
-3
a. B. 0,96a và 6,7x10
-3
a
C. 1,01a và 6,1x10
-3
a. D. 1,01a và 6,7x10
-3
a.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
C
C
D
B
C
B
D
B
A
C
D
B
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
A
C
B
D
A
B
D
C
A
B
B
D
A
Trang 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 303
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: nhit đ thưng, chất béo no thưng trng thái
A. lỏng. B. khí. C. rắn. D. lỏng và khí.
Câu 2: Khái niệm nào sau đây đúng với tơ?
A. Là vật liệu polime có tỉnh dẻo.
B. Là vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
C. Là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Là vật liệu hỗn hợp, có ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau.
Câu 3: Dung dch Ala-Gly phn ứng đưc vi dung dch chất nào sau đây?
A. KNO
3
. B. NaNO
3
. C. NaCl. D. KOH.
Câu 4: Chất nào sau đây không có phn ng ca chc poliancol?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 5: So vi các axit cacboxylic có cùng phân t ng, các este
A. có nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. có độ tan trong nước cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước cao hơn.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loi monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây là amino axit?
A. H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH. B. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
. D. H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loi polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Nilon-6.
Câu 9: Trong phân t saccarozơ, nguyên t ca nguyên t nào chiếm s ng ít nht?
A. Oxi. B. Hiđro. C. Cacbon. D. Cacbon và oxi.
Câu 10: S nguyên t cacbon có trong mt phân t đimetylamin là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11: Phn ng thy phân C
2
H
5
COOC
2
H
5
trong môi trường kim gi là
A. phản ứng trùng ngưng. B. phản ứng oxi hóa.
C. phản ứng xà phòng hóa. D. phản ứng este hóa.
Câu 12: Chất nào sau đây là este?
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
CH
2
COONa. C. C
2
H
5
COONH
4
. D. CH
3
COOC
3
H
7
.
Câu 13: Thy phân este X trong môi trường kim, thu được CH
3
COONa C
2
H
5
OH. Công
thc cu to ca X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 14: Cho hai phân t polibutađien khác nhau X Y (M
X
< M
Y
). Gi a và b lần t
phần trăm về khi lưng ca hiđro trong X và Y. Mi liên h gia a và b là
A. a= b/2. B. a = b. C. a > b. D. a < b.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 8
A. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành 2,4,6-tribromanilin.
B. Etyl amin có lực bazơ yếu hơn amoniac.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu.
D. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch HCl.
Câu 16: Cho các phát biu sau:
(1) nhiệt độ thưng, tt c các amin đều tan tt trong nưc.
(2) Các este đu tn ti th rắn trong điều kin thưng.
(3) Thy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều thu được mt loi monosacarit.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Phân t khi ca peptit Gly-Val là
A. 204. B. 160. C. 192. D. 174.
Câu 18: Cho 0,3 mol anilin (C
6
H
5
NH
2
) phn ng hoàn toàn với ợng dung dịch HCl, to
thành m gam mui. Giá tr ca m là
A. 38,55. B. 33,75. C. 38,85. D. 39,15.
Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc mt?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
2
H
5
)
2
NCH
3
. C. CH
3
CH
2
NHCH
3
. D. C
2
H
5
NHC
2
H
5
.
Câu 20: Geranyl axetat este mùi hoa hng, công thc cu to CH
3
COOC
10
H
17
.
Phần trăm khối lưng ca oxi trong geranyl axetat
A. 16,33%. B. 16,16%. C. 18,93%. D. 16,00%.
Câu 21: Cho các phát biu sau:
(1) Khi b thy phân hoàn toàn, mi phân t đisaccarit sinh ra hai phân t monosaccarit.
(2) Cacbohiđrat là hp cht hữu cơ đa chức.
(3) điều kiện thường, cacbohiđrat tồn ti trng thái rn và lng.
(4) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)
2
/OH
-
to thành dung dch màu xanh lam.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 22: Cho các phát biu sau:
(1) Amino axit là hp cht tp chức, có tính lưng tính.
(2) Axit glutamic là thuc h tr thn kinh, methionin là thuc b gan.
(3) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sn xuất tơ nilon-7.
(4) Khi luc trong nưc sôi, protein trong trng b đông tụ.
(5) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản ch thu được các α–amino axit.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23: Cho các chất sau: axit axetic, anilin, metyl axetat, glucozơ, glixerol, glyxin, triolein.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 1 chất phản ứng được với Cu(OH)
2
trong NaOH tạo dung dịch xanh lam.
B. Có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 2 chất phản ứng được với brom (trong nước).
D. Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 24: Biết m gam hn hp gm glyxin axit glutamic tác dng vừa đủ vi 500 ml dung
dch NaOH 1M, sau phn ng, thu được 48,2 gam mui khan. Phần trăm (%) khối lượng ca
axit glutamic trong hn hp là
A. 39,5. B. 30,5. C. 60,5. D. 52,1.
Câu 25: Cho các phát biu:
(1) Trong môi trưng axit, tt c các este cacbohiđrat đều b thy phân, to thành các
phân t nh hơn.
(2) Trong môi trưng kim, cacbohiđrat b thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit.
(3) Cacbohiđrat có th được to thành thc vt thông qua quá trình quang hp.
Trang 9
(4) Các phân t xenlulozơ thưng có khi lưng lớn hơn so vi các phân t tinh bt.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Mt loại xenlulozơ phân tử khi trung bình 1.735.000. H s polime hóa trung
bình ca loi xenlulozơ đó là
A. 11.320. B. 10.882. C. 11.326. D. 10.710.
Câu 27: Thy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chc, mch h, cn dùng vừa đủ 300 ml
dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 14,4 gam mui và 4,8 gam ancol. Công thc cu to ca E là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 28: Tetrapeptit-30 peptit hoạt động như chất c chế tyrosinase, làm đều màu da bng
cách giảm ng tyrosinase c chế kích hot tế bào sc t. Tetrapeptit-30 rt ưa nước
kh năng thẩm thu qua da dng vi nhũ tương. Công thc cu to thu gn ca tetrapeptit-30
như sau:
Phần trăm (%) khối lưng ca cacbon trong tetrapeptit-30
A. 64,71. B. 52,80. C. 52,91. D. 51,85.
Câu 29: T mt loi tinh bt (cha 6,5% tp chất trơ về khi ợng), người ta thy phân ri x
, thu được glucozơ dng ngm nước gọi glucozơ monohiđrat (gi X), công thc
hóa hc C
6
H
12
O
6
.H
2
O. Hiu sut quá trình đạt 85%. Pha 27,5 g X với nước ct pha tiêm
dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dịch Y), dùng truyền tĩnh
mch, liều dùng đối vi bệnh nhân (ngưi ln) ti đa 30 ml/kg th trng/ngày.
Áp dng quy trình trên, t m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành
dung dch Y th ng cho ti thiu b bnh nhân người ln th trng 50 kg. Giá tr ca m
b tính theo a lần lưt là
A. 1,03a và 6,7x10
-3
a B. 1,03a và 6,1x10
-3
a.
C. 1,01a và 6,7x10
-3
a. D. 1,01a và 6,1x10
-3
a.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam mt triglixerit X, cn dùng 12,15 mol O
2
, thu được 8,55
mol CO
2
và 8,1 mol H
2
O.
Cho các phát biu sau:
(1) T khối hơi của X so với hiđro là 444.
(2) a gam X có th cng ti đa 0,6 mol Br
2
.
(3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng NaOH, thu được 137,1 gam mui.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
B
D
C
A
C
D
B
A
D
C
D
A
B
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
C
A
A
A
C
D
A
A
D
C
B
B
D
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÃ ĐỀ 301
(Đề gồm có 03 trang)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đun nóng CH3COOCH3 trong dung dịch KOH thì xảy ra phản ứng A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. trùng hợp. D. este hóa.
Câu 2: Chất béo là
A. este của etanol với axit béo.
B. trieste của glixerol với axit béo.
C. este của etanol với axit axetic.
D. trieste của glixerol với axit axetic.
Câu 3: Để tham gia phản ứng trùng hợp, các phân tử monome phải có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
B. Có kích thước và khối lượng đủ lớn.
C. Chứa liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
D. Chứa vòng thơm hoặc nhóm chức kém bền.
Câu 4: Chất nào sau đây là este? A. C2H5COOH. B. CH3COONH4. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COONa.
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ visco. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Tinh bột.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 7: So với các axit cacboxylic có cùng phân tử lượng, các este
A. có nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. có độ tan trong nước cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi cao hơn và độ tan trong nước nhỏ hơn.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 8: Trong phân tử glucozơ, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất? A. Hiđro. B. Cacbon. C. Oxi. D. Nitơ.
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. KNO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ. B. Amino axit. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Chất nào sau đây là amino axit? A. H2NCH2COOC2H5. B. H2N[CH2]6NH2. C. H2N[CH2]5COOH. D. H2NCH2CONHCH2COOH.
Câu 12: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử propylamin là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17.
Phần trăm khối lượng của cacbon trong geranyl axetat là A. 72,00%. B. 74,23%. C. 73,47%. D. 71,43%.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N.
C. CH3CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 15:
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là Trang 1 A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch NaOH.
D. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
Câu 17: Cho hai phân tử polietilen khác nhau là X và Y (MX > MY). Gọi a và b lần lượt là
phần trăm về khối lượng của cacbon trong X và Y. Mối liên hệ giữa a và b là A. a= b/2. B. a < b. C. a > b. D. a = b.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi phân tử đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.
(2) Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(3) Ở điều kiện thường, cacbohiđrat tồn tại ở trạng thái rắn.
(4) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)2/OH- tạo thành dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: Phân tử khối của peptit Ala-Gly là A. 174. B. 164. C. 146. D. 160.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Các este chỉ tồn tại ở thể lỏng hoặc thể rắn trong điều kiện thường.
(2) Metyl amin, anilin đều có tính bazơ mạnh.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều thu được một loại monosacrit. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho 0,2 mol anilin (C6H5NH2) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, tạo
thành m gam muối. Giá trị của m là A. 26,01. B. 22,50. C. 25,70. D. 25,90.
Câu 22: Cho các phát biểu:
(1) Trong môi trường axit, tất cả các este và cacbohiđrat đều bị thủy phân, tạo thành các phân tử nhỏ hơn.
(2) Trong môi trường kiềm, cacbohiđrat bị thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit.
(3) Cacbohiđrat có thể được tạo thành ở thực vật thông qua quá trình quang hợp.
(4) Các phân tử tinh bột thường có khối lượng lớn hơn so với các phân tử xenlulozơ.
Số phát biểu saiA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Một loại PVC có phân tử khối trung bình là 275.000. Hệ số polime hóa trung bình của loại PVC đó là A. 4.632. B. 3.750. C. 3.275. D. 4.400.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chức, mạch hở, cần dùng vừa đủ 500 ml
dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 17 gam muối và 11,5 gam ancol. Công thức cấu tạo của E là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 25: Biết m gam hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch KOH 1M, sau phản ứng, thu được 44,9 gam muối khan. Phần trăm (%) khối lượng của glyxin trong hỗn hợp là A. 49,5. B. 25,3. C. 50,5. D. 66,6.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, nên tráng bằng dung dịch HCl rồi rửa bằng nước.
(2) Đinatri glutamat được dùng làm gia vị thức ăn với tên gọi là mì chính hay bột ngọt.
(3) Khi luộc trong nước sôi, protein trong trứng bị đông tụ.
(4) Các aminoaxit là hợp chất đa chức, có tính lưỡng tính.
(5) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-7. Trang 2 Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 27: Cho các chất sau: axit axetic, anilin, metyl axetat, glucozơ, glixerol, glyxin, triolein.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 3 chất phản ứng được với brom (trong nước).
B. Có 1 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Có 1 chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong NaOH tạo dung dịch xanh lam.
D. Có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Hợp chất palmitoyl pentapeptit-4 (chất X) là một peptit có tác dụng kích thích sản
sinh collagen, elastin và các protein để làm chậm quá trình lão hóa da, do vậy, được sử dụng
khá phổ biến làm mỹ phẩm. Công thức cấu tạo thu gọn của X như sau:
Phần trăm (%) khối lượng của cacbon trong X là A. 58,43. B. 58,28. C. 57,94. D. 57,44.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam một triglixerit X, cần dùng 24,15 mol O2, thu được 17,1 mol CO2 và 15,9 mol H2O. Cho các phát biểu sau:
(1) Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 444.
(2) a gam chất X có thể cộng tối đa 0,4 mol Br2.
(3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH thì thu được 274,2 gam muối. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 30: Từ một loại tinh bột (chứa 5% tạp chất trơ về khối lượng), người ta thủy phân rồi xử
lý, thu được glucozơ ở dạng ngậm nước gọi là glucozơ monohiđrat (gọi là X), có công thức
hóa học là C6H12O6.H2O. Hiệu suất quá trình đạt 85%. Pha 27,5 g X với nước cất pha tiêm và
tá dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dịch Y), dùng truyền tĩnh
mạch, liều dùng đối với bệnh nhân (người lớn) tối đa 30 ml/kg thể trọng/ngày.
Áp dụng quy trình trên, từ m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành
dung dịch Y có thể dùng cho tối thiểu b bệnh nhân người lớn có thể trọng 50 kg. Giá trị của m
b tính theo a lần lượt là
A. 1,01a và 6,1x10-3a.
B. 0,96a và 6,7x10-3a
C. 1,01a và 6,7x10-3a.
D. 0,96a và 6,1x10-3a.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B B C C C D A A C D C C C C C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B C C D C D B C A A A A A Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÃ ĐỀ 30
(Đề gồm có 03 trang) 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đun hỗn hợp CH3COOH và C2H5OH trong dung dịch H2SO4 đặc thì xảy ra phản ứng A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 2: So với các axit cacboxylic có cùng phân tử lượng, các este
A. có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước cao hơn. B. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi cao hơn.
D. có độ tan trong nước thấp hơn.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây là amino axit? A. H2NCH2CONHCH2COOH. B. H2N[CH2]6NH2.
C. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5.
Câu 5: Để tham gia phản ứng trùng ngưng, phân tử monome phải có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
B. Có kích thước và khối lượng đủ lớn.
C. Chứa các vòng thơm hoặc các nhóm chức kém bền.
D. Chứa ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất béo không no thường ở trạng thái A. rắn. B. lỏng. C. lỏng và khí. D. khí.
Câu 7: Trong phân tử tinh bột, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất? A. Oxi. B. Cacbon. C. Hiđro. D. Nitơ.
Câu 8: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOONH4. D. CH3COONa.
Câu 9: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử etylamin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 10: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tinh bột. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 12: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi phân tử đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.
(2) Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(3) Ở điều kiện thường, cacbohiđrat tồn tại ở trạng thái rắn và lỏng.
(4) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)2/OH- tạo thành dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17.
Phần trăm khối lượng của hiđro trong geranyl axetat là A. 12,00%. B. 10,20%. C. 11,11%. D. 10,06%.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch HCl. Trang 4
B. Dung dịch axit glutamic không làm quỳ tím đổi màu.
C. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành 2,4,6-tribromanilin.
D. Etyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
Câu 16: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được HCOONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 17: Cho hai phân tử poli(vinyl clorua) khác nhau là X và Y (MX < MY). Gọi a và b lần
lượt là phần trăm về khối lượng của clo trong X và Y. Mối liên hệ giữa a và b là A. a > b. B. a = b. C. a= b/2. D. a < b.
Câu 18: Cho 0,25 mol anilin (C6H5NH2) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, tạo
thành m gam muối. Giá trị của m là A. 32,375. B. 28,125. C. 32,125. D. 25,900.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Các este đều tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường.
(2) Anilin có tính bazơ rất yếu.
(3) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. C6H5NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NH2.
Câu 21: Phân tử khối của peptit Ala-Val là A. 164. B. 192. C. 206. D. 188.
Câu 22: Một loại polibutađien có phân tử khối trung bình là 497.000. Hệ số polime hóa trung
bình của loại polibutađien đó là A. 9.204. B. 9.137. C. 8.960. D. 8.665.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, nên tráng bằng dung dịch NaOH rồi rửa bằng nước.
(2) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(3) Nhỏ vài giọt nước cốt chanh vào cốc sữa, thấy xuất hiện kết tủa.
(4) Amino axit là hợp chất đa chức, có tính lưỡng tính.
(5) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chức, mạch hở, cần dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 16,4 gam muối và 6,4 gam ancol. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 25: Cho các chất sau: axit axetic, anilin, metyl axetat, glucozơ, glixerol, glyxin, triolein.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 2 chất phản ứng được với brom (trong nước).
B. Có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 2 chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong NaOH tạo dung dịch xanh lam.
D. Có 1 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26: Biết m gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch KOH 1M, sau phản ứng, thu được 46,15 gam muối khan. Phần trăm (%) khối lượng của alanin trong hỗn hợp là A. 28,8. B. 37,5. C. 71,2. D. 43,1.
Câu 27: Cho các phát biểu:
(1) Trong môi trường axit, tất cả các este và cacbohiđrat đều bị thủy phân, tạo thành các phân tử nhỏ hơn.
(2) Trong môi trường kiềm, cacbohiđrat bị thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit. Trang 5
(3) Cacbohiđrat có thể được tạo thành ở thực vật thông qua quá trình quang hợp.
(4) Các phân tử tinh bột thường có khối lượng lớn hơn so với các phân tử xenlulozơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: Axit folinic là một trong những loại thuốc được sử dụng trong điều trị ung thư đại
trực tràng và ung thư tuyến tụy, có thể được sử dụng để điều trị thiếu folate dẫn đến thiếu máu
và ngộ độc metanol. Công thức cấu tạo thu gọn của axit folinic như sau:
Phần trăm (%) khối lượng của cacbon trong axit folinic là A. 50,53. B. 50,74. C. 50,96. D. 52,91.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam một triglixerit X, cần dùng 16,0 mol O2, thu được 11,4 mol CO2 và 10,4 mol H2O. Cho các phát biểu sau:
(1) Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 442.
(2) a gam chất X có thể cộng tối đa 0,4 mol Br2.
(3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH thì thu được 182,4 gam muối. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Từ một loại tinh bột (chứa 5% tạp chất trơ về khối lượng), người ta thủy phân rồi xử
lý, thu được glucozơ ở dạng ngậm nước gọi là glucozơ monohiđrat (gọi là X), có công thức
hóa học là C6H12O6.H2O. Hiệu suất quá trình đạt 90%. Pha 27,5 g X với nước cất pha tiêm và
tá dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dịch Y), dùng truyền tĩnh
mạch, liều dùng đối với bệnh nhân (người lớn) tối đa 30 ml/kg thể trọng/ngày.
Áp dụng quy trình trên, từ m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành
dung dịch Y có thể dùng cho tối thiểu b bệnh nhân người lớn có thể trọng 50 kg. Giá trị của m
b tính theo a lần lượt là
A. 0,96a và 6,1x10-3a.
B. 0,96a và 6,7x10-3a
C. 1,01a và 6,1x10-3a.
D. 1,01a và 6,7x10-3a.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D C C D B C B D B A C D B B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B A C B D A B D C A B B D A Trang 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÃ ĐỀ 3
(Đề gồm có 03 trang) 03
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:
Ở nhiệt độ thường, chất béo no thường ở trạng thái A. lỏng. B. khí. C. rắn. D. lỏng và khí.
Câu 2: Khái niệm nào sau đây đúng với tơ?
A. Là vật liệu polime có tỉnh dẻo.
B. Là vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
C. Là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Là vật liệu hỗn hợp, có ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau.
Câu 3: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. KNO3. B. NaNO3. C. NaCl. D. KOH.
Câu 4: Chất nào sau đây không có phản ứng của chức poliancol? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 5: So với các axit cacboxylic có cùng phân tử lượng, các este
A. có nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. có độ tan trong nước cao hơn.
C. có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước cao hơn.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây là amino axit? A. H2NCH2CONHCH2COOH. B. H2N[CH2]6NH2. C. H2NCH2COOC2H5.
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Nilon-6.
Câu 9: Trong phân tử saccarozơ, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất? A. Oxi. B. Hiđro. C. Cacbon. D. Cacbon và oxi.
Câu 10: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử đimetylamin là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11: Phản ứng thủy phân C2H5COOC2H5 trong môi trường kiềm gọi là
A. phản ứng trùng ngưng.
B. phản ứng oxi hóa.
C. phản ứng xà phòng hóa.
D. phản ứng este hóa.
Câu 12: Chất nào sau đây là este? A. C2H5COOH. B. CH3CH2COONa. C. C2H5COONH4. D. CH3COOC3H7.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công
thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 14: Cho hai phân tử polibutađien khác nhau là X và Y (MX < MY). Gọi a và b lần lượt là
phần trăm về khối lượng của hiđro trong X và Y. Mối liên hệ giữa a và b là A. a= b/2. B. a = b. C. a > b. D. a < b.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây sai? Trang 7
A. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành 2,4,6-tribromanilin.
B. Etyl amin có lực bazơ yếu hơn amoniac.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu.
D. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch HCl.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
(2) Các este đều tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều thu được một loại monosacarit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Phân tử khối của peptit Gly-Val là A. 204. B. 160. C. 192. D. 174.
Câu 18: Cho 0,3 mol anilin (C6H5NH2) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, tạo
thành m gam muối. Giá trị của m là A. 38,55. B. 33,75. C. 38,85. D. 39,15.
Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. C6H5NH2. B. (C2H5)2NCH3. C. CH3CH2NHCH3. D. C2H5NHC2H5.
Câu 20: Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17.
Phần trăm khối lượng của oxi trong geranyl axetat là A. 16,33%. B. 16,16%. C. 18,93%. D. 16,00%.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi phân tử đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.
(2) Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ đa chức.
(3) Ở điều kiện thường, cacbohiđrat tồn tại ở trạng thái rắn và lỏng.
(4) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)2/OH- tạo thành dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là hợp chất tạp chức, có tính lưỡng tính.
(2) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
(3) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-7.
(4) Khi luộc trong nước sôi, protein trong trứng bị đông tụ.
(5) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được các α–amino axit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23: Cho các chất sau: axit axetic, anilin, metyl axetat, glucozơ, glixerol, glyxin, triolein.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 1 chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong NaOH tạo dung dịch xanh lam.
B. Có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 2 chất phản ứng được với brom (trong nước).
D. Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 24: Biết m gam hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung
dịch NaOH 1M, sau phản ứng, thu được 48,2 gam muối khan. Phần trăm (%) khối lượng của
axit glutamic trong hỗn hợp là A. 39,5. B. 30,5. C. 60,5. D. 52,1.
Câu 25: Cho các phát biểu:
(1) Trong môi trường axit, tất cả các este và cacbohiđrat đều bị thủy phân, tạo thành các phân tử nhỏ hơn.
(2) Trong môi trường kiềm, cacbohiđrat bị thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit.
(3) Cacbohiđrat có thể được tạo thành ở thực vật thông qua quá trình quang hợp. Trang 8
(4) Các phân tử xenlulozơ thường có khối lượng lớn hơn so với các phân tử tinh bột. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Một loại xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1.735.000. Hệ số polime hóa trung
bình của loại xenlulozơ đó là A. 11.320. B. 10.882. C. 11.326. D. 10.710.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chức, mạch hở, cần dùng vừa đủ 300 ml
dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 28: Tetrapeptit-30 là peptit hoạt động như chất ức chế tyrosinase, làm đều màu da bằng
cách giảm lượng tyrosinase và ức chế kích hoạt tế bào sắc tố. Tetrapeptit-30 rất ưa nước và có
khả năng thẩm thấu qua da ở dạng vi nhũ tương. Công thức cấu tạo thu gọn của tetrapeptit-30 như sau:
Phần trăm (%) khối lượng của cacbon trong tetrapeptit-30 là A. 64,71. B. 52,80. C. 52,91. D. 51,85.
Câu 29: Từ một loại tinh bột (chứa 6,5% tạp chất trơ về khối lượng), người ta thủy phân rồi xử
lý, thu được glucozơ ở dạng ngậm nước gọi là glucozơ monohiđrat (gọi là X), có công thức
hóa học là C6H12O6.H2O. Hiệu suất quá trình đạt 85%. Pha 27,5 g X với nước cất pha tiêm và
tá dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dịch Y), dùng truyền tĩnh
mạch, liều dùng đối với bệnh nhân (người lớn) tối đa 30 ml/kg thể trọng/ngày.
Áp dụng quy trình trên, từ m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành
dung dịch Y có thể dùng cho tối thiểu b bệnh nhân người lớn có thể trọng 50 kg. Giá trị của m
b tính theo a lần lượt là
A. 1,03a và 6,7x10-3a
B. 1,03a và 6,1x10-3a.
C. 1,01a và 6,7x10-3a.
D. 1,01a và 6,1x10-3a.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam một triglixerit X, cần dùng 12,15 mol O2, thu được 8,55 mol CO2 và 8,1 mol H2O. Cho các phát biểu sau:
(1) Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 444.
(2) a gam X có thể cộng tối đa 0,6 mol Br2.
(3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng NaOH, thu được 137,1 gam muối. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B D C A C D B A D C D A B B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D C A A A C D A A D C B B D Trang 9