Đề thi học kỳ 1 Tin Học 7 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận)-Đề 1

Đề thi học kỳ 1 Tin Học 7 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận - Đề 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 12 trang tổng hợp các câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I (ĐỀ 1)
MÔN: TIN HC 7.
NĂM HỌC 2022 2023
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k phát đ)
I. TRC NGHIM (7 đ)
Câu 1. Tai nghe là loi thiết b nào?
A. Thiết b vào B. Thiết b ra
C. Thiết b va vào va ra D. Thiết b lưu tr
Câu 2. Thiết b o không phi là thiết b ra
A. Loa B. Máy in
C. Máy quét. D. Màn hình
Câu 3. Thiết b ph biến nhất được s dng đ nhp d liu s văn bản vào
trong máy tính là gì?
A. Máy v đồ th B. Bàn phím
C. Máy in D. Máy quét
Câu 4. Thao tác nào sau đây tt máy tính mt cách an toàn?
A. S dng nút lnh Restart ca Windows
B. S dng t lnh Shut down ca Windows
C. Nhn gi công tc ngun vài giây.
D. Rút dây ngun khi cm.
Câu 5. Chức năngo sau đây không phi ca h điu hành?
A. Qun các tp d liệu trên đĩa.
B. To và chnh sa ni dung mt tp hình nh.
C. Điều khin các thiết b vào - ra
D. Qun giao din giữa người s dng và máy tính.
Câu 6 . Phn mềm o sau đây không phi là mt h điu hành
A. Windows 7 B. Windows 10
C. Windows Explorer D.Windows Phone.
Câu 7. Tp có phn m rng. exe thuc loi tp gì?
Trang 2
A. Không có loi tp này B. Tệp chương trình máy tính
C. Tp d liu ca phn mm Word D. Tp d liu video
Câu 8. Em y ch ra phn mm ng dụng trong các chương trình sau:
A. Linux B. Gmail
C.Windows Phone D. Windows 8
Câu 9. Để bo v d liu em có th s dng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu d liu b nh ngoài hoặc lưu tr trên Internet nh công ngh đám
mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chng Virus.
C. Cài đt mt khu mạnh đ truy cp vào máy tính hoc tài khon trên mng
D. C A, B, C
Câu 10. Đ bo v máy tính tath s dng phn mm nào trong các phn mm
sau?
A. Bkav B. Microsoft Windows.
C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word.
Câu 11. Phương án nào sau đây là phn m rng ca tp d liu âm thanh?
A. .sb3 B. .mp3
C. .avi D. .com
Câu 12. Mục đích của mng hi là gì?
A. Chia s, hc tp B. Chia s, hc tập, tương tác.
C. Chia s, hc tp, tiếp th D. Chia s, hc tập, tương tác, tiếp
th.
Câu 13. Không nên dùng mng xã hi cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu vi bn bè B. Hc hi kiến thc
C. Bình lun xu v ngưi khác D. Chia s các hình nh phù hp ca
mình
Câu 14. Kênh trao đi thông tin ph biến hin nay là?
Trang 3
A. Thư đin t B. Diễn đàn (Forum)
C. Mng xã hi (zalo, Facebook,…) D. C A, B, C
Câu 15. Đưa thông tin sai s tht lên mng, s dng thông tino mục đích sai trái
nh vi b nghiêm cm và có th b pht theo quy đnh ca pp lut? Theo em
điều đó:
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Những phương áno tác hi ca vic nghin internet?
A. Sc khe th cht và sc khe tinh thn gim sút.
B. Thiếu kết ni vi thế gii thc, mt dn các mi quan h bạn bè, người thân.
C. D bi kéo vào các vic xu, lãng phí thi gian ca bn thân.
D. C A, B, C.
Câu 17. Khi giao tiếp qua mng, những điều o sau đâyn tránh?
A. Tôn trng người đang giao tiếp vi mình.
B. Kết bn vi những người mình không quen biết.
C. Bo v tng tin cá nhân ca mình.
D. Truy cp bt c liên kết nào nhận được.
E. C B, D đều đúng
Câu 18. Em cầnm gì để tránh gp thông tin xu trên mng?
A. Ch truy cp vào các trang thông tin có ni dung phù hp vi la tui.
B. Không nháy chut vào các trang qung cáo gây tò mò, git gân, d d kiếm
tin.
C. Xác đnh mc tiêu mi ln vào mạng đ kng sa đà vào những ni dung
không liên quan.
D. Tt c các điu trên.
Câu 19. Đ tránh nghin Internet em cnm gì?
A. Chơi trò chơi trc tuyến.
B. S dng mng xã hi.
Trang 4
C. Gii hn thi gian s dng máy tính, dành thi gian nhiu ph gp gia đình,
giao tiếp vi bn bè,..
D. C A, B đều đúng.
Câu 20. Ti sao chúng ta chia bài toán thành nhng i toán nh hơn?
A. Để thay đi đu vào ca bài toán B. Để thay đi yêu cầu đầu ra ca bài
toán
C. Để bài toán d gii quyết hơn D. Để bài toán k gii quyết hơn.
Câu 21. Thut toán tìm kiếm tun t thc hin công việc như thếo?
A. Sp xếp li danhch theo th t ca bng ch cái.
B. Xem xét mc d liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt tng mc d liu tiếp
theo cho đến khi tìm thy mc d liệu được yêu cu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nh d liu thành tng phần để tìm kiếm
D. Bắt đu tìm t v trí bt k ca danh sách.
Câu 22 . Thut toán tìm kiếm tun t cần bao nhiêu bước đểm thy s 7 trong
danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2 B. 3 C. 5. D. 5
Câu 23 . Thut toán tìm kiếm nh phân cần bao nhiêu bước để tìm thy “Mai”
trong danh sách [“Hoa”,Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Các nhim v đ thc hin vic sp xếp gm:
A. So sánh B. Đổi ch C. So sánh và đi ch D.
Đổi ch và xóa
Câu 25. Hoán đi v trí ca hai phn t liên tiếp khi chúng không đúng th t
cách sp xếp ca thut toáno?
A. Ni bt B. Chn
Câu 26. Thut toán tìm kiếm nh pn được s dụng trong trường hp nào?
A. Tìm mt phn t trong danh sách bt k B. Tìm mt phn t trong danh
sách đã được sp xếp
Trang 5
Câu 27. Điu gì xy ra khi thut toán tìm kiếm tun t không tìm thy giá tr cn
tìm trong danh sách?
A. Tiếp tc tìm kiếm và kng bao gi kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thôngo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 28. Nếu s dng thut toán sp xếp chn đ sp xếp dãy s 8, 22, 7, 19, 5 theo
th t ng dần thì s ln thc hiện thao tác hn đi giá tr trong vòng lp th
nht là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. T LUN (3 đ)
Câu 1. Nếu mt trong những người bn ca em có biu hin nghiện trò chơi trc
tuyến. Em s m đ giúp bn? (1.5 đ)
Câu 2. Cho bảng điểm môn Tin hc ca mt t như sau: (1.5đ)
tt
H và tên
Đim
1
Nguyn Châu Anh
7.5
2
Nguyễn Phương Chi
9.0
3
Hà Minh Đức
8.0
4
Nguyn Th Hng
8.5
5
Nguyễn Phương Tho
9.5
6
Nguyn Thanh Mai
10
Hãy liệt kê c bước tìm kiếm nh phân đ tìm hc sinh được điểm 9.5 môn Tin hc.
Hãy cho biết tên học sinh đó.
IV. BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
I. Trc nghiệm: (7.) Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
9
10
11
12
B
C
B
B
B
D
A
B
D
Câu
15
16
17
18
19
23
24
25
26
A
D
E
D
C
D
C
A
B
II. T lun (3đ)
Câu 1. (1.) Nếu mt trong những người bn em có biu hin nghiện trò chơi trc
tuyến. Em s:
Trang 6
- Em s báo vi ba m bn và cùng vi ba m bạn giúp đ bn gim dn thi gian tiếp
c vi mng internet.
- Thường xuyên gp g bạn đ chia s, tâm s và hc tp cùng bn.
- Giúp bn cùng tham gia vào các hoạt động th dc th thao ngoài gi hc.
Câu 2:
* Các bước tìm kiếm nh pn đ tìm học sinh được điểm 9.5 n Tin hc (1đ)
B1. Chn phn t giữa, đó là 8,5. So sánh ta có 9,5 >8,5 do đó vùng tìm kiếm thu hp
ch chòn na sau ca danh sách.
B2. Chn phn t giữa, đó là 9,5=9,5, tìm thy giá tr cn tìm nên thut toán dng li?
* Tên hc sinh: Nguyễn Phương Tho (0.5đ)
Trang 7
XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ
KHUNG MA TRN ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ CUI HC K I - MÔN TIN HC, LP: 7
TT
(1)
Chương/chủ
đề (2)
Ni
dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mức độ nhn thc
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề A
lược về
các thành
phần của
máy tính
3
(0.75đ)
1
(0.25đ)
10%
(1.0đ)
Khái niệm
hệ điều hành
và phần
mềm ứng
dụng
4
(1.0đ)
3
(0.75đ)
17.5%
(1.75đ)
2
Ch đề C
Mạng xã hội
và một số
kênh trao
3
(0.75đ)
1
(0.25đ)
10%
(1.0đ)
Trang 8
đổi thông tin
thông dụng
trên Internet
3
Ch đề D
Văn hoáng
xử qua
phương tiện
truyền thông
số
3
(0.75đ)
1
(0.25đ)
1
(1.5đ)
25%
(2.5đ)
4
Ch đề F
Một số thuật
toán sắp xếp
tìm kiếm
cơ bản
1
(0.25đ)
8
(2.0đ)
1
(1.5đ)
37.5%
3,75đ
Tng
3.5đ
3.5đ
10đ
T l %
35%
35%
15%
15%
100%
T l chung
70%
30%
100%
II. BNG ĐẶC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA THEO CH ĐỀ
Ch đề
Ni dung
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Trang 9
Ch đề
1 (A)
lược về các
thành phần của
y tính
Nhn biết
Biết và nhận ra được c thiết bị vào ra trong hình
thiết bmáy tính, tính đa dạng hình dạng của các thiết
bị. (Chuột, bàn phím, n hình, loa, màn hình cảm ứng,
máy quét, camera,…) (u 1, 2)
Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xvà truyền thông tin. (Chut, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)
(Câu 3)
Thông hiểu
Nêu được dcụ thể về những thao tác kng đúng
cách sẽ gây ra lỗi cho c thiết bị và hthống xthông
tin. (Câu 4)
Vận dụng
Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bthông dụng
của máy tính.
3
(TN)
1
(TN)
Khái niệm hệ
điều nh và
phần mềm ứng
dụng
Nhn biết
Biết được tệp chương trình cũng dữ liệu, thể được
lưu trữ trong máy tính.
Nêu được tên một số phần mm ứng dụng đã sdụng
(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 6, 8)
Nêu được một số biện pháp đbảo vệ máy tính cá nhân,
tài khoản dữ liệu nhận. (Cài mật khẩu máy tính,
4
(TN)
3
(TN)
Trang 10
đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu d
liệu, quét virus…) (Câu 9, 10)
Thông hiểu
Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành,
qua đó phân biệt được h điều hành với phần mềm ứng
dụng. (Câu 5)
Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.(u
7,11)
Vận dụng
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
Ch đề
2 (C)
Mạng hội
một số kênh
trao đổi thông
tin thông dụng
trên Internet
Nhận biết
Nhận biết một số website mạng xã hội (Facebook,
YouTube, Zalo, Instagram …)
Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh
đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video;
Website nhà trường chứa các thông tin vhoạt động giáo
dục của nhà trường, …..) (Câu 14)
Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận trao đổi thông tin…
(Câu 12, 13)
Thông hiu
u được dụ cụ th về hậu qu của việc sử dng
3
(TN)
1
(TN)
Trang 11
thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 15)
Vận dụng
Sdụng được một số chức năng cơ bản của một mạng
hội đgiao lưu chia sthông tin: tạo tài khoản, hồ
sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, tạo nm trao đổi ….
Ch đề
3 (D)
Văn hoá ứng xử
qua phương tin
truyền thông s
Nhận biết
Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (u 16)
Nêu được cách ứng xử hợp khi gặp trên mạng hoặc
các kênh truyền thông tin số những thông tin nội dung
xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. (u 17, 18)
Thông hiểu
Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các
nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (u 19)
Vận dụng
Biết nhngười lớn giúp đỡ, vấn khi cần thiết, chẳng
hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện
Internet. (u 1)
Vận dụng cao
Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay
không trực tuyến) theo đúng quy tắc bằng nn ngữ
lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.
3
(TN)
1
(TN)
1
(TL)
Trang 12
không hợp lệ vào các nguồn thông tin kênh truyền
thông tin.
Ch đề
5 (F)
Một số thuật toán
sắp xếp m
kiếm cơ bản
Nhận biết
Nêu được ý nga của việc chia một bài toán thành
những bài toán nhỏ n. (Câu 20)
Thông hiểu
Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp tìm kiếm
bản, bằng các bước th công (không cần dùng máy
tính). (Câu 21, 22, 23, 26, 27, 28)
Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm,
nêu được ví d minh hoạ. (Câu 24, 25)
Vận dụng
Biểu diễn và phỏng được hoạt động của thuật toán
đó trên một bdữ liệu vào có kích thước nhỏ. (câu 2, 28)
1
(TN)
8
(TN)
1(TN)
1(TL)
Tng
14
(TN)
14
(TN)
1
(TL)
1
(TL)
T l %
35%
35%
15%
15%
Tng chung
70%
30%
| 1/12

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (ĐỀ 1) MÔN: TIN HỌC 7.
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra A. Loa B. Máy in C. Máy quét. D. Màn hình
Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào trong máy tính là gì? A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét
Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào - ra
D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 6 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D.Windows Phone.
Câu 7. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì? Trang 1
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video
Câu 8. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau: A. Linux B. Gmail C.Windows Phone D. Windows 8
Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng D. Cả A, B, C
Câu 10. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Bkav B. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word.
Câu 11. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com
Câu 12. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 14. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là? Trang 2 A. Thư điện tử B. Diễn đàn (Forum)
C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…) D. Cả A, B, C
Câu 15. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái
là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là:
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?
A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân. D. Cả A, B, C.
Câu 17. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Kết bạn với những người mình không quen biết.
C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. E. Cả B, D đều đúng
Câu 18. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 19. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng mạng xã hội. Trang 3
C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình,
giao tiếp với bạn bè,.. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 20. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp
theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách.
Câu 22 . Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong
danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2 B. 3 C. 5. D. 5
Câu 23 . Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai”
trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh B. Đổi chỗ C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa
Câu 25. Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là
cách sắp xếp của thuật toán nào?
A. Nổi bọt B. Chọn
Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh
sách đã được sắp xếp Trang 4
Câu 27. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 28. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo
thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN (3 đ)
Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực
tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn?
(1.5 đ)
Câu 2. Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: (1.5đ) tt Họ và tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7.5 2 Nguyễn Phương Chi 9.0 3 Hà Minh Đức 8.0 4 Nguyễn Thị Hằng 8.5 5 Nguyễn Phương Thảo 9.5 6 Nguyễn Thanh Mai 10
Hãy liệt kê các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học.
Hãy cho biết tên học sinh đó.
IV. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (7.0đ) Mỗi câu đúng 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu B C B B B C B B D A B D C D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Câu A D E D C C B C D C A B D A II. Tự luận (3đ)
Câu 1. (1.5đ) Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: Trang 5
- Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet.
- Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn.
- Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học. … Câu 2:
* Các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học (1đ)
B1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8,5. So sánh ta có 9,5 >8,5 do đó vùng tìm kiếm thu hẹp
chỉ chòn nửa sau của danh sách.
B2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9,5=9,5, tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại?
* Tên học sinh: Nguyễn Phương Thảo (0.5đ) Trang 6
XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 Tổng
Mức độ nhận thức % Nội (4-11) điểm
TT Chương/chủ dung/đơn vị (12) (1) đề (2) kiến thức (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sơ lược về 3 1 10% các thành phần của (0.75đ) (0.25đ) (1.0đ) máy tính 1 Chủ đề A Khái niệm hệ điều hành 4 3 17.5% và phần (1.0đ) (0.75đ) mềm ứng (1.75đ) dụng Mạng xã hội 3 1 10% 2 Chủ đề C và một số (0.75đ) (0.25đ) (1.0đ) kênh trao Trang 7 đổi thông tin thông dụng trên Internet Văn hoá ứng xử qua 3 1 1 25% 3 Chủ đề D phương tiện (0.75đ) (0.25đ) (1.5đ) truyền thông (2.5đ) số 37.5% Một số thuật 1 8 1 4 Chủ đề F toán sắp xếp 3,75đ
và tìm kiếm (0.25đ) (2.0đ) (1.5đ) cơ bản Tổng 3.5đ 3.5đ 10đ Tỉ lệ % 35% 35% 15% 15% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trang 8 Nhận biết
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình
thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết
bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng,
máy quét, camera,…) (Câu 1, 2)
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, Sơ lược về các
màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) thành phần của 3 1 (Câu 3) (TN) (TN) máy tính Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng Chủ đề
cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông 1 (A) tin. (Câu 4) Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.
Khái niệm hệ Nhận biết
điều hành và
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được
phần mềm ứng lưu trữ trong máy tính. dụng 4 3
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (TN) (TN)
(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 6, 8)
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân,
tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, Trang 9
đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ
liệu, quét virus…) (Câu 9, 10) Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành,
qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (Câu 5)
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.(Câu 7,11) Vận dụng
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
Mạng xã hội và Nhận biết
một số kênh
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook,
trao đổi thông YouTube, Zalo, Instagram …) tin thông dụng trên Internet
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh
đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Chủ đề
Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo 3 1 2 (C)
dục của nhà trường, …..) (Câu 14) (TN) (TN)
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (Câu 12, 13) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng Trang 10
thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 15) Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng
xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ
sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, tạo nhóm trao đổi …. Nhận biết
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (Câu 16)
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc
các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung
xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. (Câu 17, 18) Thông hiểu
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các Văn hoá ứng xử
nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (Câu 19) 1
Chủ đề qua phương tiện Vận dụng 3 1 (TN) 3 (D) truyền thông số (TN) (TL)
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng
hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. (Câu 1) Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay
không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ
lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Trang 11
không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Nhận biết
– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành
những bài toán nhỏ hơn. (Câu 20) Thông hiểu
– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm Một số thuật toán Chủ đề
cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy sắp xếp và tìm 1 8 1(TN) 1(TL) 5 (F) kiếm cơ bản
tính). (Câu 21, 22, 23, 26, 27, 28) (TN) (TN)
– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm,
nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 24, 25) Vận dụng
– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán
đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (câu 2, 28) Tổng 14 14 1 1 (TN) (TN) (TL) (TL) Tỷ lệ % 35% 35% 15% 15% Tổng chung 70% 30% Trang 12