Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường Yên Mô B – Ninh Bình
Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường Yên Mô B – Ninh Bình mã đề 101, đề gồm 25 câu trắc nghiệm khách quan và 3 câu tự luận, tỉ lệ điểm trắc nghiệm : tự luận là 5:5, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Môn : TOÁN - LỚP 10
Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….….
Số báo danh: …………………………. MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 2x 4
Câu 1. Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. D R .
B. D R \ 1 .
C. D R \ 2 .
D. D R \ 1; 2 .
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x 1 3 là: A. x 8 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 3. Cho hai tập hợp A 2;
5 , B 0;6 . Tìm A B .
A. A B 0;5 .
B. A B 0;5 .
C. A B 0;5 .
D. A B 2;6 .
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x
R, x 1 0" là A. 2 P : " x
R, x 1 0". B. 2 P : " x
R, x 1 0" . C. 2 P : " x
R, x 1 0" . D. 2 P : " x
R, x 1 0".
Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. 4
y x 3x . B. 4
y x 2x . C. 3
y x 2x . D. 4 2
y x 2x 3 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2m
1 x m 3 đồng biến trên R . 1 1 A. m . B. m . C. m 3 . D. m 3 . 2 2
Câu 7. Biết Parabol P 2
: y ax 4x c có đỉnh I 1
; 5 . Tính S a c . A. S 1 . B. S 5 . C. S 5 . D. S 1 . Câu 8. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0,b 0,c 0.
B. a 0,b 0,c 0.
C. a 0,b 0,c 0.
D. a 0,b 0,c 0. 12
Câu 9. Cho biết sin với 0 0
0 90 . Tính cos ? 13 5 5 A. cos . B. cos . 13 13 1 25 C. cos . D. cos . 13 169 1 2x 1
Câu 10. Số nghiệm của phương trình x là x 1 x 1 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 11. Tập nghiệm S của phương trình x 2 3x 5 là: 3 7 3 7 7 3 7 3 A. S ; . B. S ; .
C. S ; . D. S ; . 2 4 2 4 4 2 4 2
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình 2x 3 x 3 là A. S . B. S 2 . C. S 6 . D. S 6; 2 .
x 2 y 3z 0 Câu 13. Gọi ;
x y; z là nghiệm của hệ 2x y 2z 1
. Tính B 10x 2018 y 2019z . 3
x y z 5 A. B 9 B. B 11 C. B 11 D. B 9 Trang 1
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 điểm A0; 3
, B 4;5 . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là: A. M (2; 4) . B. M (3; 1) . C. M (4; 2) . D. M (2;1) .
Câu 15. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A BC biết (
A 1; 2), B(3; 4),C(5; 3) . Tọa độ trọng tâm G của A BC là: A. G(9;3) . B. G(3;1) . C. G( 2 ;1) . D. G 3;0 .
Câu 16. Cho hai vectơ u 5;
1 và v 3; 2 . Số đo góc giữa 2 vectơ u và v là: A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 . Câu 17. Cho A
BC biết A1; 2, B 3; 1 ,C 6
;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A
BC vuông tại A . B. A
BC vuông tại B . C. A
BC vuông tại C . D. A BC đều. Câu 18. Cho A
BC đều có cạnh bằng 4 . Tính B . A BC ? A. B . A BC 8 . B. B . A BC 16 . C. B . A BC 8 . D. B . A BC 16 .
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 3; AD 4 . Tính độ dài của u AB AD . A. u 5 . B. u 7 . C. u 12 . D. u 25 .
Câu 20. Cho A
BC biết A1; 2, B 3; 2 ,C 2; 3
. Tìm tọa độ điểm M Oy sao cho MA MB MC nhỏ nhất. A. M 0;2 . B. M 0 ;1 . C. M 0; 1 . D. M 0;2 .
Câu 21. Cho 2 vectơ a, b thỏa mãn: a 6, b 5, a b 7 . Tính . a b ? A. . a b 6 . B. . a b 6 . C. . a b 12 . D. . a b 12 .
Câu 22. Cho A
BC biết AC 2 AB ; AD là đường phân giác trong góc ,
A D BC . Biết rằng AD .
m AB k.AC . Giá trị của biểu thức S 3m 2019k bằng A. 1350 . B. 1347 . C. 677 . D. 675 .
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 4 2
x 4x m 3 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. vô số.
Câu 24. Biết phương trình x x 2 1
3 3 x 4x 5 2 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x . Giá trị của 1 2
biểu thức T x x 5x x là 1 2 1 2 A. T 17 . B. T 23. C. T 51 . D. T 59 .
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc 10;10 sao cho phương trình 2 3
x mx 4 4 x 4x có nghiệm. A. 11. B. 15 . C. 14 D. 10 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y x 2x 3 có đồ thị P .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng d : y 6x m cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 1 2 2 2
x x 3 x x 2 0 . 1 2 1 2
Câu 2 (2,0 điểm). Cho A
BC biết A1; 2, B 5;5,C 4;6 . a) Tính A .
B AC . Chứng minh rằng A BC cân.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm M Ox sao cho ABM vuông tại A .
Câu 3 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình và phương trình sau: x y 3 a) .
b) x x x 2 1 3 7
x 10 x 6x 1 . 2 2
x y 2x 2 y 11
................Hết............... Trang 2
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Môn : TOÁN - LỚP 10
Năm học 2018 – 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu, mỗi câu 0,2 điểm) MÃ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp B B A A D B D C B D A C A D B B B A A C B D A C A án MÃ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp D B B B A A A B B A C A D D D D A D A C C A A D A án MÃ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp A A B B B D D D B D A C A D B B A A C B B C A D B án MÃ 104 Câu 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp D B B A A A A B B D C A D D D D A A B B C A C D B án
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Tập xác định: D R . b Ta có: 1 . với x 1 y 4 2a 0.25
Toạ độ đỉnh: I 1 ;4.
Trục đối xứng là đường thẳng x 1. + BBT: x 1 y 0.25 1a (1,0 điểm) 4
Hàm số đồng biến trên 1 ;
, nghịch biến trên ; 1 . 0.25 Đồ thị: y 2 1 x -4 -3 -2 -1 0 1 2 0.25 -1 -2 -3 -4 + Xét PT: 2 2
x 2x 3 6x m x 4x 3 m 0 1 0.25
+ d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt PT(1) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 0.25 ' 0 4 ( 3
m) 0 m 7. 1b x x 4 (1,0 điểm) + Ta có 1 2 . x x 3 m 1 2 0.25
x x 3x x 2 0 x x 2 2 2
2x x 3 x x 2 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 4 2( 3
m) 3.4 2 0 m 6 (t/m). 0.25 Trang 3
Ta có: AB 4;3,AC 3; 4. 0.25 2a
AB.AC 4.3 3.4 24 . 0.25 (1,0 điểm) +Ta có: 2 2
AB 4 3 5; AC 5 . 0.25 ABC cân tại A . 0.25
Gọi D x ;y AD x 1;y BC D D 2; 1; 1 D D 0.25 2b
Tứ giác ABCD là hình bình hành AD BC (0,5 điểm) x 1 1 x 0 D D . Vậy D 0;3 . y 2 1 y 3 0.25 D D
Gọi M x;
0 Ox . Ta có: AB 4;
3 ; AM x 1; 2 0.25 2c AB
M vuông tại A AB.AM 0 (0,5 điểm) 5 5 4x
1 3.2 0 x . Vậy M ; 0 . 0.25 2 2 x y 3 1 . 2 2 x
y 2x 2y 11 2 +
1 y 3 x . Thế vào 2 ta có: 3a 0.25 (0,5 điểm) x 1
x x2 2 3
2x 23 x 11 2 2x 6x 4 0 . x 2
+ Với x 1 y 2;x 2 y 1. Vậy hệ có nghiệm: 1; 2 , 2; 1 . 0.25 x 3 0 +Điều kiện x 3 . x 10 0
x x x 2 1 3 7
x 10 x 6x 1
x x x x 2 1 3 3 7 10
4 x x 30 x 6 x x x 6 1 7
x 5x 6 0.25 x 3 3 x 10 4 x x 1 x 7 6 x 5 0 3b x 3 3 x 10 4 (0,5 điểm) x 6 x 1 x 7 x 5 0 * x 3 3 x 10 4 2 x x x x 7 1 1 7 Ta có: VT * 3 3 x 3 3 x 10 3 x 1 1 x 1 2 1 . 7 . . 0.25
0, x 3 3 3 x 3 3 x 10 3 Phương trình * vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 6 .
................Hết.............. Trang 4