Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 001
SỞ GD& ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn:TOÁN 12
Dành cho lớp: 12 Toán, 12 Tin, 12 Lý, 12 Hóa, 12 Sinh,
12 Văn, 12 Anh, 12 Pháp, 12 Trung
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
001
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 35 câu)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
2
log 5 6y x x
là:
A.
6; .D 
B.
1;6 .D 
C.
D.
6; .D 
Câu 2: Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính
log
a
Ia
.
A.
1
.
2
I
B.
2.I 
C.
0.I
D.
2.I
Câu 3: Cho
,xy
các số thực dương thỏa mãn
2
ln ln lnx y x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của
biểu thức
.P x y
A.
min
17 3.P 
B.
min
2 3 2P 
. C.
min
3 2 2P 
. D.
min
P
= 6.
Câu 4: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
3 13zi
2
z
z
là số thuần ảo?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 5: Cho hàm số
32
4 9 5y x mx m x
với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
; 
?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 6: Một người gửi 58.000.000 đ vào ngân hàng với lãi suất r %/ tháng theo thể thức lãi kép (tức là sau
mỗi tháng người đó không đến rút tiền thì tiền lãi được gộp vào tiền gốc để tính lãi cho tháng tiếp
theo). Biết rằng sau 8 tháng người đó lấy về tất cả số tiền cả gốc lãi được 61.329.000 đ. Lãi suất hàng
tháng (gần đúng nhất) là:
A. 0,8 %. B.
0,5%
. C. 0,7 %. D. 0,6 %.
Câu 7: Hàm số
42
8y x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Cho
log 2, log 3.
aa
bc
Khi đó giá trị của
2
3
log
a
ab
c




bằng:
A.
1
.
3
B. 6. C.
2
.
3
D. 5.
Câu 9: Cho hai điểm
1;3; 4 , 1;2;2AB
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
A.
4 2 12 17 0.x y z
B.
4 2 12 17 0.x y z
C.
4 2 12 17 0.x y z
D.
4 2 12 17 0.x y z
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
x

1
0 1

,
y
- 0 + 0 - 0 +
y

3

0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 11: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 5 0i z i
. Tính
.A z z
.
A.
13A
. B.
13A
. C.
1 13A 
. D.
26A
.
Câu 12: Cho hàm số
42
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.abc
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 13: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
3.zi
B.
3.zi
C.
2 3 .zi
D.
2.z 
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình
log 2 log 5xx

là:
A.
3
2
2
x
. B.
3
5
2
x
. C.
3
2
x
. D.
3
2
x
.
Câu 15: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
5r
. B.
5r
. C.
52
2
r
. D.
52
2
r
.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
11 6y x x
2
6yx
A.
52
. B.
14
. C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 17: Tìm nguyên hàm
22
cos2
sin .cos
x
dx
xx
A.
cos sin .F x x x C
B.
cos sin .F x x x C
C.
cot tan .F x x x C
D.
cot tan .F x x x C
Câu 18: Cho hàm số
fx
1
'
21
fx
x
với mọi
1
2
x
11f
. Khi đó giá trị của
5f
bằng:
A.
ln2.
B.
ln3.
C.
ln2 1.
D.
ln3 1.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2 , , 3a SA a SB a
; biết rằng
SAB ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB BC
. Tính theo
a
thể tích của
khối chóp
.S BMDN
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2 3.a
D.
3
3
.
4
a
Câu 20: Một hình nón có thiết diện qua trục một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a
. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
2
a
. B.
2
2
.
2
a
C.
2
3
2
a
. D.
2
.a
Câu 21: Cho
fx
hàm số chẵn, liên tục trên R. Biết rằng
2
1
8f x dx
3
1
23f x dx
. Tính
tích phân
6
1
.I f x dx
A. 14. B. 11. C. 5. D. 2.
Câu 22: Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường:
sin ; ; 0;y x Ox x x
. Quay
H
xung
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2
.
2
B.
.
2
C.
.
D.
2
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
' 3 1 2 ,f x x x x x
. Hỏi hàm số
2
1g x f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
3; 
. B.
;1
. C.
1;2 .
D.
1;0
.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;5
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;5
. Giá trị của
Mm
bằng
A. 6. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 25: Cho số phức
12zi
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w iz
trên mặt phẳng
tọa độ?
A.
1;2 .Q
B.
2;1 .N
C.
1; 2 .M
D.
2;1 .P
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ BB’ = a, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va
. B.
3
3
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
a
V
.
Câu 27: Trong hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 3 0x y z
đường thẳng
3 1 4
:
4 1 2
x y z
d

. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
d
song song với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
nằm trên
.P
D.
d
cắt
.P
Câu 28: Đường thẳng đi qua điểm
3;2;1M
vuông góc với mặt phẳng
:2 5 4 0P x y
phương trình là
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
A.
32
25
1
xt
yt
z


B.
32
25
1
xt
yt
z


C.
32
25
xt
yt
zt


D.
32
25
1
xt
yt
z


Câu 29: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng 9, tính thể tích
V
của
khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
V
= 144. B.
V
= 576. C.
576 2V
. D.
144 6V
.
Câu 30: Cho số phức
2 5 .zi
Tìm số phức
.w iz z
A.
3 3 .wi
B.
7 3 .wi
C.
7 7 .wi
D.
3 7 .wi
Câu 31: Cho hai điểm
1; 1;5 , 0;0;1AB
. Mặt phẳng
P
chứa
,AB
song song với trục
Oy
phương trình là
A.
4 1 0.xz
B.
4 1 0.x y z
C.
2 5 0.xz
D.
4 1 0.xz
Câu 32: Trong hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
,,A B C
(khác
O
). Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
1
2 4 6
x y z
B.
1
2 4 6
x y z
C.
0
2 4 6
x y z
D.
1
2 4 6
x y z
Câu 33: Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
21
xx
là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
4
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
2
.
3
a
V
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3
x
y
x
là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
II. TỰ LUẬN (3 điểm, 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2
3 8.3 15 0.
x
x
b)
9 3 2 3
2log log 10 log 9.log 2.xx
Câu 2 ( 1 điểm)
a) Tìm các nguyên hàm sau:
2
1x
dx
x
A
;
3
2
. 1d .B x x x
b) Tính tích phân
1
ln
d.
e
x
Ix
x
Câu 3 ( 1 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 5 0P x y z
hai điểm
3;0;1 , 0; 1;3AB
.
a) Lập phương trình mặt phẳng
Q
đi qua
A
và song song với mặt phẳng
.P
b) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
song song với mặt phẳng
P
sao cho khoảng cách từ
B
đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD& ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn:TOÁN 12
Dành cho lớp: 12 Toán, 12 Tin, 12 Lý, 12 Hóa, 12 Sinh,
(Đề thi gồm 04 trang)
12 Văn, 12 Anh, 12 Pháp, 12 Trung
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 35 câu)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  log  2
x  5x  6 là: 2 
A. D  6; . B. D   1  ;6.
C. D   ;    1  6;.
D. D  6; .
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  log a . a 1 A. I  . B. I  2.  C. I  0. D. I  2. 2 Câu 3: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn x y   2 ln ln
ln x y . Tìm giá trị nhỏ nhất P của min
biểu thức P x  . y A. P  17  3. B. P  2  3 2 . C. P  3 2 2 . D. P = 6. min min min min z
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và z  là số thuần ảo? 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 5: Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 6: Một người gửi 58.000.000 đ vào ngân hàng với lãi suất r %/ tháng theo thể thức lãi kép (tức là sau
mỗi tháng mà người đó không đến rút tiền thì tiền lãi được gộp vào tiền gốc để tính lãi cho tháng tiếp
theo). Biết rằng sau 8 tháng người đó lấy về tất cả số tiền cả gốc và lãi được 61.329.000 đ. Lãi suất hàng
tháng (gần đúng nhất) là: A. 0,8 %. B. 0,5% . C. 0,7 %. D. 0,6 %. Câu 7: Hàm số 4 2
y x x  8 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2 3  a b
Câu 8: Cho log b  2, log c  3. Khi đó giá trị của log   bằng: a a a   c   1 2 A.  . B. 6. C. . D. 5. 3 3
Câu 9: Cho hai điểm A1;3; 4  , B 1
 ;2;2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. 4x  2 y 12z 17  0.
B. 4x  2 y 12z 17  0.
C. 4x  2 y 12z 17  0.
D. 4x  2 y 12z 17  0.
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 x  1  0 1  , y - 0 + 0 - 0 +  3  y 0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn 1 iz 1 5i  0 . Tính A  . z z . A. A  13 . B. A  13.
C. A  1 13 . D. A  26 . Câu 12: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. a  0,b  0, c  0.
B. a  0,b  0, c  0.
C. a  0,b  0, c  0.
D. a  0,b  0, c  0.
Câu 13: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z  3  . i B. z  3 . i C. z  2   3 .i D. z  2. 
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình log  x  2  log 5  x    là: 3 3 3 3 A. 2   x  . B. x  5 . C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 15: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  5 .
B. r  5  . C. r  . D. r  . 2 2
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x  6 và 2 y  6x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 cos 2x
Câu 17: Tìm nguyên hàm dx  2 2 sin . x cos x
A. F x   cos x  sin x C.
B. F x  cos x  sin x C.
C. F x  cot x  tan x C.
D. F x   cot x  tan x C. 1
Câu 18: Cho hàm số f x có f x 1 '  x  và f  
1  1. Khi đó giá trị của f 5 bằng: 2x  với mọi 1 2 A. ln 2. B. ln 3. C. ln 2 1. D. ln 3 1.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 , a SA  ,
a SB a 3 ; biết rằng
SAB  ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC . Tính theo a thể tích của
khối chóp S.BMDN .
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 2a 3. D. . 6 3 4
Câu 20: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng 2  a 2 a 2 2 3 a A. . B. . C. . D. 2 a . 2 2 2 2 3
Câu 21: Cho f x  là hàm số chẵn, liên tục trên R. Biết rằng f
 xdx 8 và f   2
xdx  3. Tính 1  1 6 tích phân I f
 xd .x 1  A. 14. B. 11. C. 5. D. 2.
Câu 22: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x;Ox; x  0; x   . Quay  H  xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 2   A. . B. . C.  . D. 2  . 2 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x    x 2 ' 3 x   1  2x, x   . Hỏi hàm số
g x  f x 2
x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ? A. 3;  . B.   ;1  . C. 1;2. D. 1; 0 .
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;5 . Giá trị của M m bằng A. 6. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 25: Cho số phức z  1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ? A. Q1;2. B. N 2;  1 . C. M 1; 2  . D. P  2  ;  1 .
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 2
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  2y z  3  0 và đường thẳng x  3 y 1 z  4 d :   4 1 
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 2
A. d song song với  P.
B. d vuông góc với  P.
C. d nằm trên  P.
D. d cắt  P.
Câu 28: Đường thẳng đi qua điểm M 3;2; 
1 và vuông góc với mặt phẳng  P : 2x  5y  4  0 có phương trình là
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
x  3  2t
x  3  2t
x  3  2t
x  3  2t    
A. y  2  5t
B. y  2  5t
C. y  2  5t
D. y  2  5t     z  1  z  1  z tz  1 
Câu 29: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V = 144. B. V = 576.
C. V  576 2 .
D. V  144 6 .
Câu 30: Cho số phức z  2  5 .
i Tìm số phức w iz z. A. w  3  3 .i
B. w  7  3 . i C. w  7  7 .i
D. w  3  7 . i
Câu 31: Cho hai điểm A1; 1  ;5, B0;0 
;1 . Mặt phẳng  P chứa ,
A B và song song với trục Oy có phương trình là
A. 4x z 1  0.
B. 4x y z 1  0.
C. 2x z  5  0.
D. x  4z 1  0.
Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  0 cắt các trục Ox,Oy,Oz
lần lượt tại các điểm ,
A B,C (khác O ). Phương trình mặt phẳng  ABC là x y z x y z x y z x y z A.   1 B.   1 C.    0 D.    1 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 2 2 x 7 x5 2 1 là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 2a 3 2a 3 2a A. V  . B. V  . C. 3 V  2a . D. V  . 6 4 3 2 x  2
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  3 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
II. TỰ LUẬN (3 điểm, 3 câu)
Câu 1 (1 điểm).
Giải các phương trình sau: x a) x 2 3  8.3 15  0.
b) 2 log x  log 10  x  log 9.log 2. 9 3   2 3 Câu 2 ( 1 điểm) x 1
a) Tìm các nguyên hàm sau: A dx  ; 3 2 B  . x x 1d . x  2 x e ln x
b) Tính tích phân I  d . xx 1 Câu 3 ( 1 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x  2y  2z  5  0 và hai điểm A 3  ;0;  1 , B 0; 1  ;3 .
a) Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua A và song song với mặt phẳng P.
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng  P sao cho khoảng cách từ
B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 001