Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 1 / 7
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2019 - 2020
UTRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN: TOÁN 12. Thời gian: 90’. Ngày kiểm tra: 20/12/2019
Họ Tên :................................................................................Số báo danh :..............................Lớp:12……….
Mã Đề : 201
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM: (9,0 điểm)
Câu 01: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 02: Hàm số đồng biến trên các khoảng
A. (–∞; 1) và (1; +∞) B. (–1; 0) và (1; +∞) C. (–∞; –1) và (0; 1) D. (–1; 0) và (0; 1)
Câu 03: Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A.
.
B.
C.
. D. Vô số.
()y fx=
3
'4 4yxx
=
( )
0;1
( )
1;1
( )
1; +∞
( )
;1−∞
42
21
yx x
=−+
m
S
m
S
4
5
3
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 2 / 7
Câu 04: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 05: Cho hàm số có đạo hàm R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 06: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị của hàm có ba điểm cực trị.
A. m < 0.
B.
. C. m > 0. D. m = 0.
Câu 07: Giá trị lớn nhất của hàm số trên
A.
B.
C.
D.
Câu 08: Giá trị lớn nhất của hàm số trên
A.
B.
C.
D.
Câu 09: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
31
3
x
y
x
=
1
2
3
0
(
)
y fx=
( ) ( )
4
( 2) 3 ,fx x x x
= + ∀∈
0
1
3
2
42
2 21
yxmxm=−+ +
m0
( )
21
1
x
fx
x
+
=
[ ]
2;4
3
5
5
3
=−+
42
() 2 1fx x x
[ ]
0;2


=
0;2
() 9
Max f x


=
0;2
() 0
Max f x


=
0;2
() 1Max f x


=
0;2
( ) 64Max f x
2
3
1
x
y
x
+
=
[ ]
2;4
3
2
19
3
6
2
21
1
x
y
x
+
=
+
1= x
1= y
2=
y
1=x
2
x1
y
x 5x 4
=
−+
32
32yx x=−+
32
32yxx=−+ +
42
22yx x=−+ +
42
22yx x=−+
O
x
y
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 3 / 7
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
; ; .
B.
; ; .
C.
; ; .
D.
; ; .
Câu 15: Cho hàm số có đồ thị . Tìm số giao điểm của và trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1. Đặt .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Đặt , khi đó bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
(
)
y fx=
2
21
x
y
x
−−
=
2
21
x
y
x
−+
=
2
21
x
y
x
=
2
21
x
y
x
+
=
42
y ax bx c=++
0a <
0b >
0c <
0a >
0b <
0c <
0a <
0b <
0c <
0a <
0
b >
0c >
3
8
yxx
= +
( )
C
( )
C
3
2
1
0
2
44
1
xx
y
x
++
=
2yx
= +
( )
0; 2
( )
2;0
( )
1; 3
( )
1; 3
32
32xx m + +=
24m
<<
2m <
2m =
26m<<
=
2
5
3
P x. x
=
13
15
Px
=
2
15
Px
=
15
13
Px
=
17
3
Px
6
2
3
log log
b
a
Pb
a
= +
5logPb
a
=
6logPb
a
=
4logPb
a
=
12 logPb
a
=
2
log 3a =
81
log 8
4
3a
4
3
a
3
4a
3
4
a
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 4 / 7
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: Tìm đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 25: Gọi là hai số thực thoả mãn: . Giá trị biểu thức bằng
A. 15. B. 30. C. 35. D. 46.
Câu 26: Tìm tham số m để phương trình hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: Hình đa diện vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. B. C. D.
Câu 31: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
D
( )
2
2020
log 3 9 6y xx
= −+
(
] [
)
;1 2;
D = −∞ +∞
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
(
)
1; 2D
=
[
]
1; 2
D =
2
log (x 1)y = +
1
'
1
y
x
=
+
1
'
ln2
y
x
=
( )
1
'
x 1 ln2
y =
+
( )
2
'
x 1 ln2
y =
+
m

2
ln 2 9y x mx
2
x1 x
24
=
12
,
xx
22
(log 1)(log 2) 0xx −=
22
12
10Px x=++
xx
4 6.2 m 1 0 + +=
12
x ;x
12
xx 2+=
m1=
m2=
m3=
m4=

2
log 6 2 4x
1
3
3
x
3x
10
3
x
3x
1
26
x
2
log 3x
3
log 2x
2
log 3x
3
log 2x
2
3
x
mm<+
1 m
≤0
1m ≤−
0m
10m
−< <
11.
13.
14.
12.
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 5 / 7
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối lập phương.
Câu 32: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh , . Tính
thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên tạo với mặt đáy góc . Tính
theo thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng chiều cao bằng thể tích bằng Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho khối lăng trụ có thể tích là , thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Tính thể tích của khối cầu có bán kính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho mặt cầu bán kính ngoại tiếp một hình lập phương cạnh . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh , vuông góc mặt đáy.
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. B. C. D.
V
h
3
B
1
3
V Bh=
1
9
V Bh=
1
6
V Bh=
V Bh=
.S ABCD
ABCD
a
(
)
SA ABCD
2SA a
=
V
.S ABCD
3
2
5
a
V
=
3
6
a
V =
3
2
3
a
V
=
3
4
a
V =
.S ABC
2 a
0
60
a
.S ABC
3
23
3
a
3
3
4
a
3
3
3
a
3
3a
;
S
h
.V
.S Vh=
V
S
h
=
1
.
3
S Vh=
3V
S
h
=
.ABC A B C
′′
V
.C ABC
2V
1
6
V
1
3
V
1
2
V
V
( )
S
Ra=
3
3
a
V
π
=
3
3
4
a
V
π
=
2
4
3
a
V
π
=
3
4
3
a
V
π
=
( )
S
R
a
23aR=
3
3
R
a =
23
3
R
a =
2aR=
.S ABCD
a2
3SA a=
SA
R
.S ABCD
13a
R
2
=
a5
R
2
=
R a5
=
a 13
R
2
=
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 6 / 7
Câu 40: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Một hình nón có bán kính đáy , độ dài đường sinh . Tính độ dài đường cao của
hình nón đó.
A. B. C. D.
Câu 42: Trong hình chóp tứ giác đều cạnh đều bằng . Tính thể tích của khối nón đỉnh
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác .
A. B. C. D.
Câu 43: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hình trụ bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình trđã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật , , Tính diện tích toàn phần
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
A. B. C. D.
II). PHẦN TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Giải phương trình .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
h
r
2
1
3
rh
π
2
rh
π
2
4
3
rh
π
2
2 rh
π
2ra=
5la=
h
3ha=
21ha
=
21ha=
29ha=
.S ABCD
2a
V
S
ABCD
π
=
3
6
a
V
π
=
3
2
a
V
π
=
3
2
2
a
V
π
=
3
2
6
a
V
r
h
2
1
3
rh
π
2
rh
π
2 rh
π
2
4
3
rh
π
xq
S
2
26 ( )
xq
S cm=
π
2
20 ( )
xq
S cm=
π
2
24 ( )
xq
S cm=
π
2
22 ( )
xq
S cm=
π
.ABCD A B C D
′′
8AD =
6CD =
12.AC
=
tp
S
ABCD
.ABCD
′′
576 .
tp
S
π
=
26 .
tp
S
π
=
(
)
5 4 11 4 .
tp
S
π
= +
( )
10 2 11 5 .
tp
S
π
= +
(
) (
)
33
log 3 log 5 1xx
−+ =
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCD CDABABCD
Mã đề: 201 Trang 7 / 7
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT----------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 201
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
B
C
D
A
D
A
B
C
C
D
A
B
D
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
D
A
B
C
D
A
A
D
A
B
C
A
B
C
D
C
D
A
41
42
43
44
45
B
A
B
C
D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 202
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
A
B
C
D
A
C
D
A
B
B
C
D
A
C
D
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
A
B
D
A
B
C
D
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
41
42
43
44
45
B
B
C
D
A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 203
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
A
B
B
C
D
A
B
C
D
A
D
A
B
C
B
C
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
A
B
D
A
B
C
C
C
D
A
B
D
A
B
C
D
A
B
41
42
43
44
45
C
C
D
A
B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 204
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
A
D
A
B
C
B
C
D
A
D
A
B
C
D
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
A
B
B
C
D
A
B
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
41
42
43
44
45
A
C
D
A
B
ĐỀ T LUN THI HC KÌ 1 LP 12CB-2020
STT Đ
Ni dung đ t lun
1
Bài 1 : Gii phương trình
( ) ( )
33
log 3 log 5 1xx−+ =
.
2
Bài 1 : Gii phương trình
2
3 4.3 3 0
xx
+=
.
Đáp án:
ĐỀ 1:
*Điu kin :
5x >
0,25đ
( ) ( )
33
log 3 log 5 1xx−+ =
(
)( )
3
log [ 3 5 ] 1xx −=
0,25đ
( )( )
3 5] 3xx⇔− =
0,25đ
2
8 12 0
2( )
6( )
xx
xL
xN
−+=
=
=
0,25 đ
Vy phương trình có mt nghim duy nht x = 6
Đề 2:
2
0
3 4.3 3 0
3 1 3 0,25
3 3 0,25
0 0,25
1 0,25
xx
x
x
x
x
+=
= =
=
=
=
| 1/9

Preview text:

201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
MÔN: TOÁN 12. Thời gian: 90’. Ngày kiểm tra: 20/12/2019 U
Họ Tên :................................................................................Số báo danh :..............................Lớp:12………. Mã Đề : 201 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM: (9,0 điểm)
Câu 01: Cho hàm số y = f (x) có 3
y ' = 4x − 4x . Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ . 4 2
Câu 02: Hàm số y = x − 2x +1 đồng biến trên các khoảng
A. (–∞; –1) và (1; +∞) B. (–1; 0) và (1; +∞)
C. (–∞; –1) và (0; 1)
D. (–1; 0) và (0; 1) −mx + 2m + 3
Câu 03: Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 4 . 5 3 B. C. . D. Vô số. Mã đề: 201 Trang 1 / 7
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD 3x −1
Câu 04: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = là 3 − x A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 05: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x − (x + )4 ( 2) 3 , x
∀ ∈  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 06: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị của hàm 4 2
y = −x + 2mx + 2m −1 có ba điểm cực trị. A. m < 0. ≠ B. m 0 . C. m > 0. D. m = 0. x +
Câu 07: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 1 = trên [2;4] là 1 − x A. 3 B. 5 C. −5 D. −3 4 2
Câu 08: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x − 2x + 1 trên [0;2] là Max f (x) = 9 Max f (x) = 0 Max f (x) = 1 Max f (x) = 64 0;2 0;2 0;2 0;2 A.   B.   C.   D.   2 x + 3
Câu 09: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4] . x −1 A. 3 − . B. 2 − 19 . . D. 6 . C. 3 2 2x +1
Câu 10: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x +1 y = − y = A. x = 1 − 1 2 x = B. C. D. 1 x −1
Câu 11: Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x − 5x + 4 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x 3 2 = − + 3 2 = − + + 4 2 = − + + 4 2 = − + A. y x 3x 2 . B. y x 3x 2 . C. y x 2x 2 . D. y x 2x 2 . Mã đề: 201 Trang 2 / 7
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? −x − 2 −x + 2 x − 2 x + 2 y = . y = . y = . y = . A. 2x −1 B. 2x −1 C. 2x −1 D. 2x −1 Câu 14: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0 ; b > 0 ; c < 0 . B. a > 0 ; b < 0 ; c < 0 .
C. a < 0 ; b < 0 ; c < 0 .
D. a < 0 ; b > 0 ; c > 0 . Câu 15: Cho hàm số 3
y = −x + 8x có đồ thị (C ) . Tìm số giao điểm của (C ) và trục hoành. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2 x + 4x + 4
Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
y = x + 2 là x − 1 (0; 2 − ) . (−2;0). (1;−3) . (1;3). A. B. C. D. 3 2
Câu 17: Tìm m để phương trình −x + 3x + 2 = m có 3 nghiệm phân biệt. < < < < A. 2 m 4 . B. m < 2 . C. m = −2 . D. 2 m 6 . 2
Câu 18: Biểu thức P = 3 5
x . x (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 13 2 15 17 P = 15 P = 15 = 13 P x = 3 P x A. x . B. x . C. . D. . 3 6
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1. Đặt P = log b + log
b .Mệnh đề nào sau đây là a đúng? 2 a P = 5 log b . P = 6 log b . P = 4 log b . P = 12 log b . A. a B. a C. a D. a
Câu 20: Đặt a = log 3 log 8 2 , khi đó 81 bằng 4 4a 3 3a . . . . A. 3a B. 3 C. 4a D. 4 Mã đề: 201 Trang 3 / 7
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD y = log ( 2 3x − 9x + 6 2020 )
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số D = (− ; ∞ ] 1 ∪ [2;+∞) . D = (− ; ∞ ) 1 ∪ (2;+∞) . D = (1;2) . D = [1;2] . A. B. C. D.
Câu 22: Tìm đạo hàm của hàm số y = log (x + 1) . 2 1 y 1 1 2 ' = y' = = = y' y' A. x +1 B. x ln 2 (x + )1ln2 (x + )1ln2 C. D.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2
ln x  2mx  9 có tập xác định là  . A. 2. B. 1. C. 3. D. 5. 2 x 1 − x
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2 = 4 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2 2
Câu 25: Gọi x , x
(log x −1)(log x − 2) = 0
P = x + x +10 1
2 là hai số thực thoả mãn: 2 2 . Giá trị biểu thức 1 2 bằng A. 15. B. 30. C. 35. D. 46. x x
Câu 26: Tìm tham số m để phương trình 4 − 6.2 + m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ;x 1 2 thỏa mãn x + x = 2 1 2 . A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 6 x  2  4 2 là 1  x  3 . B. x  10 3 . x  . D. x  3 . A. 3 C. 3 x 1
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình 2  6 là x  x  x  x  A. log 3 log 2 log 3 log 2 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
3x < m + m vô nghiệm. − < <
A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. m ≤ −1 . C. m ≥ 0 . D. 1 m 0 .
Câu 30: Hình đa diện vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 31: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? Mã đề: 201 Trang 4 / 7
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối lập phương. B
Câu 32: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3 là 1 V = 1 Bh V = 1 Bh V = Bh = A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. V Bh . SA ⊥ ( ABCD) =
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và , SA 2a . Tính
thể tích V khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 a 3 2a 3 a V = V = V = V = A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . S.ABC 2a 0 60
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
, cạnh bên tạo với mặt đáy góc . Tính a S.ABC theo thể tích khối chóp . 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. a 3 . S;
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
chiều cao bằng h và thể tích bằng V . Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ? V = 1 = 3V = = S S V .h S A. S V .h . B. h . C. 3 . D. h . ′ ′ ′ ′
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích là V , thể tích của khối chóp C .ABC là 1 1 1 V V V A. 2V . B. 6 . C. 3 . D. 2 . (S) =
Câu 37: Tính thể tích V của khối cầu có bán kính R a . 3 π a 3 3π a 2 4π a 3 4π a V = V = V = V = A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 3 . (S)
Câu 38: Cho mặt cầu
bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R R = a = 2 3 a = = A. a 2 3R . B. 3 . C. 3 . D. a 2R . =
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA
3a SA vuông góc mặt đáy.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 13a a 13 R = a 5 R = = = R A. 2 B. 2 C. R a 5 D. 2 Mã đề: 201 Trang 5 / 7
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD
Câu 40: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là 1 4 2 π r h 2 π r h 2 π 2 π A. 3 . B. r h . C. 3 . D. 2 r h .
Câu 41: Một hình nón có bán kính đáy r = 2a , độ dài đường sinh l = 5a . Tính độ dài đường cao h của hình nón đó. = = = A. h a 3 B. h a 21
C. h = 21a D. h a 29 . S ABCD a 2 V S
Câu 42: Trong hình chóp tứ giác đều có cạnh đều bằng
. Tính thể tích của khối nón đỉnh
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . π 3 a 3 π 3 2 a 3 2 a V πa = V = V π = V = A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 43: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 2 π r h 2 π r h 2 π π A. 3 . B. r h . C. 2 rh . D. 3 . S
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh xq của hình trụ đã cho. 2 S = 26π (cm ) 2 S = 20π (cm ) 2 S = 24π (cm ) 2 S = 22π (cm ) A. xq . B. xq . C. xq . D. xq . ′ ′ ′ ′
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D AD = 8 , CD = 6 , AC′ = 12. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCDAB CD ′ .′ S = 10 + π tp (2 11 5) S = 576π . S = S = 5(4 11 + 4) 26π . π. . tp A. tp B. tp C. D.
II). PHẦN TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Giải phương trình log x − 3 + log x − 5 =1 3 ( ) 3 ( ) . BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề: 201 Trang 6 / 7
201:ABCDBCDADABCCDABDABCBCDABCDAADABCABCDCDABABCD
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT---------------------- Mã đề: 201 Trang 7 / 7
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 201 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D B C D A D A B C C D A B D A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D A B C D A A D A B C A B C D C D A 41 42 43 44 45 B A B C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 202 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D A B C D A C D A B B C D A C D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A B D A B C D C D A B C D A B C D A 41 42 43 44 45 B B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 203 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B B C D A B C D A D A B C B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A B D A B C C C D A B D A B C D A B 41 42 43 44 45 C C D A B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 204 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D A D A B C B C D A D A B C D A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A B B C D A B B C D A B C D A B C D 41 42 43 44 45 A C D A B
ĐỀ TỰ LUẬN THI HỌC KÌ 1 LỚP 12CB-2020 STT Đề Nội dung để tự luận 1
Bài 1 : Giải phương trình log x − 3 + log x − 5 = 1. 3 ( ) 3 ( ) 2
Bài 1 : Giải phương trình 2 3 x 4.3x − + 3 = 0 . Đáp án: ĐỀ 1:
*Điều kiện : x > 5 0,25đ log x − 3 + log x − 5 = 1 3 ( ) 3 ( )
⇔ log [ x − 3 x − 5 ] = 1 0,25đ 3 ( )( )
⇔ (x − 3)(x − 5)] = 3 0,25đ 2
x − 8x +12 = 0 x = 2(L)
⇔ x =6 (N) 0,25 đ
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 6 Đề 2: 2
3 x − 4.3x + 3 = 0 x 0 3 =1 = 3 0,25 ⇔ 3x =3 0,25 x = 0 0, 25 ⇔ x =1 0,25
Document Outline

  • THI HK1 MON TOAN 12 DE 201
  • DAP AN THI HK1 MON TOAN 12 NAM 2019 2020
  • ĐỀ TỰ LUẬN THI HỌC KÌ 1 LỚP 12CB