Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
TỔ TOÁN - TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - M HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Cho đường thẳng
, xét đường thẳng
l
cắt đường thẳng
tại O tạo thành góc
. Khi
l
quay quanh
ta được
A. một mặt nón tròn xoay. B. một hình nón tròn xoay.
C. một hình trụ tròn xoay. D. một mặt trụ tròn xoay.
Câu 2. Khối cầu có bán kính có thể tích bằng
A.
2
4
3
R
B.
3
2 R
. C.
3
4 R
. D.
3
4
3
R
.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
−=
x
7 1 0
A.
3.
B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 4. Điểm cực đại
0
x
của hàm số
42
27y x x=
A.
0
1.x =−
B.
0
1.x =
C.
0
0.x =
D.
0
3.x =
Câu 5. Giá trị
x
để biểu thức
( )
5
2
1x
có nghĩa
A.
\1x
. B.
( ) ( )
; 1 1;x +
.
C.
( )
1;1x
. D.
(
)
;1 1;x +
.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
( )
2
2020 2020
log 2 logxx+=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Khối cầu
( )
1
S
có thể tích bằng 108 m
3
n kính gấp 3 lần bán kính khối cầu
( )
2
.S
Thể tích V của
khối cầu
( )
2
S
bằng
A. 12m
3
. B. 4m
3
. C. 36m
3
. D. 8m
3
.
Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2, thể tích bằng
18
. Bán kính đáy của khối trụ bằng
A.
33
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Câu 9. Cho
, , 0abc
,1ab
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log
a
b
ab=
. B.
log 1 0
a
=
.
C.
log 1
b
b =
. D.
( )
log log log
a a a
b c b c+ = +
.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
A.
3
3.y x x= +
B.
3
3 2.y x x= + +
C.
3
3 2.y x x= +
D.
3
3 1.y x x= +
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
7
x
y =
A.
' 7 ln7
x
y =
. B.
1
'7
x
y
=
. C.
7
'
ln7
x
y =
. D.
1
' .7
x
yx
=
.
R
x
y
4
-1
2
O
1
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 12. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
1;0 .
B. Hàm số nghịch biến trên
( )
1; .+
C. Hàm số đồng biến trên
( )
2;3 .
D. Hàm số đồng biến trên
( )
; 1 .
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
2
44
33
xx- - -
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 0.
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng
a
và bán kính đáy bằng
3a
. Thể tích của khối nón bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3 a
.
Câu 15. Cho
0, 1aa
. Khi đó
3
log
a
a
có giá trị bằng
A. 3. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 16. Biết rằng m s
( )
32
39f x x x x= - -
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;5
tại
0
x
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
3x =
. B.
0
5x =
. C.
0
1x =-
. D.
0
0x =
.
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
SABC
chiều cao bằng
a
, cạnh đáy
AB a=
. Thể tích của khối chóp
SABC
bằng
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
2
1
logy
x

=


A.
D=
. B.
\{0}.D =
C.
( )
0; .D = +
D.
)
0; .D = +
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
4
1
y
x
=
+
trên đoạn
1;2
bằng
A.
8
3
B.
2
3
. C.
4
3
. D.
2
.
Câu 20. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
21
x
y
x
=
+
bằng
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 21. Tập xác định của hàm số
( )
5
2
1yx=+
A.
D =
. B.
\1D =−
. C.
( )
1;D = +
. D.
( )
0;D = +
.
Câu 22. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
; , :
m
n
m
n
a m n a a =
. B.
\ 0 ; , :
m
n
m
n
a m n a a =
.
C.
0
:1aa =
. D.
1
\ 0 , : .
n
n
a n a
a
=
Câu 23. Cho
0, 1,aa
giá tr ca
7
5
1
log
a
a
bng
A.
5
7
. B.
5
7
. C.
7
5
. D.
7
5
.
Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 24. Đồ thị của hàm số
42
43y x x= +
là hình nào trong số các hình vẽ cho dưới đây ?
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
21
3
x
y
x
=
+
. B.
3
7 19y x x= +
. C.
3
2 4 25y x x= +
. D.
42
2.y x x=+
Câu 26. Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
thể tích bằng
3
3a
,
AB BC CA a= = =
. Đdài đường cao của
khối hộp đã cho bằng
A.
2a
. B.
3a
. C.
4a
. D.
a
.
Câu 27. Cho đ th ba hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
như hình vẽ bên dưới. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
01c b a
. B.
01a c b
. C.
01a b c
. D.
01c a b
.
Câu 28. Cho phương trình
( )
2
21
2
2
log 3log log 2 *x x x+ + =
. Nếu đặt
=
2
logtx
thì phương trình
( )
*
trở thành
phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây?
A.
2
1 0.tt+ - =
B.
2
2 1 0.tt+ - =
C.
2
1 0.tt+ + =
D.
2
2 1 0.tt+ + =
Câu 29. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A.
( )
2
2
. B.
2021
0
.
C.
4
3
. D.
0
1
5
.
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
34y x x= - +
bằng
A.
4
. B.
25
. C.
22
. D.
2
.
Câu 31. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Câu 32. Cho hàm số
1
2
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
r
, chiều cao bằng
h
, độ dài đường sinh bằng . Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A.
22
2hr=+
. B.
22
hr=+
. C.
22
rh=+
. D.
22
rh=−
.
Câu 34. Cho hàm số
2
1
1
x
y
x
+
=
. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x
y
-3
O
x
y
-1
O
3
x
y
3
O
x
y
3
O
3
4
yx
=
.
( )
1;1A
O
x
y
1
x
ya=
x
yb=
x
yc=
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 35. Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được một thiết diện là đường
tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu (S) bằng
A. 25cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm.
Câu 36. Biết phương trình
( )
--
+ = -
2
22
5 24 49 10 24
xx
hai nghiệm
( )
<
1 2 1 2
;x x x x
. Khi đó giá trị của
-
12
xx
bằng
A.
2
. B.
- 2.
C.
1-
. D.
4-
.
Câu 37. Cho hình chữ nhật
ABCD
cạnh
6AB =
,
4AD =
quay quanh
AB
ta được hình trụ diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần lần lượt là
12
,SS
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
2
3
S
S
=
. B.
1
2
3
2
S
S
=
. C.
1
2
3
5
S
S
=
. D.
1
2
5
3
S
S
=
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
¡
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
3
;2
2
éù
êú
-
êú
ëû
có tổng bằng
A.
3
. B.
2-
. C.
4
. D.
3
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật tâm
O
. Biết
,2AB a BC a==
()SO ABCD
,
3
2
a
SO =
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,BC SD
. Mặt phẳng
()AMN
cắt
SC
tại
E
. Thể tích
V
của
khối đa diện lồi
SABEN
bằng
A.
3
5
12
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
7
12
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
42
11y mx m x m= + +
. Tất cả các giá trcủa tham số
m
để m số chỉmột điểm
cực trị là
A.
01m
. B.
01m
. C.
0
1
m
m
. D.
0
1
m
m
.
Câu 41. Cho m số
1
log
b
y
x
=
đồng biến trên khoảng
( )
0;
hàm số
2
log
a
y
x
=
nghịch biến trên
khoảng
( )
0;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 ba<<
. B.
01ba< < <
. C.
01ba< < <
. D.
01ab< < <
.
Câu 42. Lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân tại A,
2AB =
,
0
120BAC =
, góc giữa
'AC
( )
ABC
bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. ' 'C ABB A
bằng
A.
28
. B.
7
. C.
6
. D.
24
.
Câu 43. Tổng bình phương tất c các nghim ca phương trình
( )
22
22
9 3 3 2 2 0
xx
xx+ - - + =
bằng
A.
3
log 2
. B.
3
log 2
. C.
0
. D.
3
log 4
.
x
y
-1
2
-1
-3
1
O
1
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
r
, chiều cao bằng
3r
. Trên hai đường tròn đáy của hình trụ lần
lượt lấy hai điểm
M
N
sao cho góc giữa đường thẳng
MN
trục
'OO
của hình trụ bằng 30 . Khoảng
cách
d
giữa đường thẳng
MN
và trục của hình trụ là
A.
3
4
r
d =
. B.
3dr=
. C.
3
2
r
d =
. D.
3
3
r
d =
.
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của
m
để biểu thức
( )
22
5
( ) log 2 3 ( 2 1 )f x x x x x m

= +

xác định
với mọi
( 2; )x +
A.
( )
;2
. B.
( )
;1−
. C.
(
;3−
. D.
(
;2−
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
1
,,
ax
y a b c
bx c
=
+
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2abc+ + =
. B.
0a b c + =
. C.
0abc+ + =
. D.
. . 2abc=−
.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng
a
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh S và cách
tâm đáy một khoảng bằng
5
a
,
( )
P
cắt đường tròn đáy của hình nón tại A
B
. Độ dài dây cung
AB
bằng
A.
3a
. B.
4
5
a
. C.
3
2
a
. D.
2
5
a
.
Câu 48. Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
3
22
2 2 2
11
1 1 1
2 2 2 2 2
log 2022 2 log 2022 3 log 2022 ... log 2022 2017 .1008 .log 2022
n
nn
n n n
n
++
+ + +
+ + + + =
.
Khi đó
n
thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.
( )
2020;2023
. B.
( )
2015;2018
. C.
( )
2017;2019
. D.
( )
2018;2020
.
Câu 49. Cho khối chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2; 1AC AB==
. Tam giác
SAC
nhọn. Gọi
I
là trung điểm
AC
, biết
()SI ABC
và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
25
4
. Gọi
12
;SS
lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SABI
SBCI
. Khi đó tổng
12
SS+
bằng
A.
22
3
. B.
40
3
. C.
112
3
. D.
35
6
.
Câu 50. Cho phương trình
( ) ( )
32
22
log 5 6 log 3 1
m
mx mx x x
+
+ =
, với
m
là tham số. Scác giá trị
x
nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi
1m −
A.
2
. B. vô số. C.
0
. D.
1
.
------------- HẾT -------------
x
y
1
O
1
2
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN - TIN Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Cho đường thẳng  , xét đường thẳng l cắt đường thẳng  tại O tạo thành góc  ( 0 0 0    90 ). Khi
l quay quanh  ta được
A. một mặt nón tròn xoay.
B. một hình nón tròn xoay.
C. một hình trụ tròn xoay.
D. một mặt trụ tròn xoay.
Câu 2. Khối cầu có bán kính R có thể tích bằng 4 4 A. 2 R B. 3 2 R. C. 3 4 R. D. 3 R  . 3 3
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x 7 −1= 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 4. Điểm cực đại x của hàm số 4 2
y = x − 2x − 7 là 0 A. x = 1. −
B. x = 1.
C. x = 0.
D. x = 3. 0 0 0 0 −
Câu 5. Giá trị x để biểu thức ( x − ) 5 2 1 có nghĩa là A. x   \  1 . B. x  (− ;  − ) 1 (1;+) . C. x  ( 1 − ; ) 1 . D. x  (− ;   1 1;+).
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log (x + 2) 2 = log x 2020 2020 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Khối cầu (S có thể tích bằng 108 m3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu (S . Thể tích V của 2 ) 1 )
khối cầu (S bằng 2 ) A. 12m3. B. 4m3. C. 36m3. D. 8m3.
Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2, thể tích bằng 18 . Bán kính đáy của khối trụ bằng A. 3 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Câu 9. Cho , a ,
b c  0 và a, b  1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log b a a = b . B. log 1 = 0 . a
C. log b = 1.
D. log b + c = b + c . a ( ) log log b a a
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? y 4 2 x -1 O 1 A. 3 y = −x + 3 . x B. 3
y = −x + 3x + 2. C. 3
y = x − 3x + 2. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 7x y = là 7x A. ' 7x y = ln 7 . B. 1 ' 7x y − = . C. y ' = . D. 1 ' .7x y x − = . ln 7
Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;0).
B. Hàm số nghịch biến trên (1;+).
C. Hàm số đồng biến trên (2; ) 3 .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;  − ) 1 . 2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình x - x - 4 - 4 3 = 3 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0.
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 3 . Thể tích của khối nón bằng 2 4 A. 3 a  . B. 3 a  . C. 3 a  . D. 3 3 a  . 3 3
Câu 15. Cho a  0, a  1 . Khi đó log a có giá trị bằng 3 a 1 1 A. 3. B. 3 − . C. . D. − . 3 3
Câu 16. Biết rằng hàm số f (x) 3 2
= x - 3x - 9x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;5] tại x . Khẳng định nào sau 0 đây đúng?
A. x = 3 .
B. x = 5 .
C. x = - 1.
D. x = 0 . 0 0 0 0
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy AB = a . Thể tích của khối chóp SABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12  1 
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log là 2    x A. D = . B. D = \ {0}.
C. D = (0;+).
D. D = 0;+).
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 y = trên đoạn 1;  2 bằng x +1 8 2 4 A. B. . C. . D. 2 . 3 3 3 − x
Câu 20. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 y = bằng 2x + 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = ( x + ) 52 1 là A. D = . B. D = \ −  1 . C. D = ( 1 − ;+) .
D. D = (0;+) .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? m m A.   ; ,  : n m n a m n a = a . B.   \   0 ; ,  : n m n a m n a = a . C. 0 a
  : a = 1. D. a     n 1 \ 0 , n   : a = . n a
Câu 23. Cho a  0, a  1, giá trị của 7 5 log a bằng 1 a 5 5 7 7 A. − . B. . C. − . D. . 7 7 5 5
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 24. Đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 là hình nào trong số các hình vẽ cho dưới đây ? y y y x y O 3 -3 x 3 O 3 -1 x x O O
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 2x − 1 A. y = . B. 3
y = x + 7x −19 . C. 3
y = 2x − 4x + 25 . D. 4 2
y = x + 2x . x + 3
Câu 26. Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D' có thể tích bằng 3 a
3 , AB = BC = CA = a . Độ dài đường cao của
khối hộp đã cho bằng A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a .
Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số x y = a , x y = b , x
y = c như hình vẽ bên dưới. Kết luận nào sau đây đúng? x y = c y x y = a x y = b 1 O x
A. 0  c 1 b a .
B. 0  a 1 c b .
C. 0  a 1 b c .
D. 0  c 1 a b .
Câu 28. Cho phương trình 2 log
x + 3log x + log x = 2 * . Nếu đặt t = log x thì phương trình ( ) * trở thành 2 1 ( ) 2 2 2
phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây? A. 2
t + t - 1= 0. B. 2
2t + t - 1= 0. C. 2
t + t + 1= 0. D. 2
2t + t + 1= 0.
Câu 29. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? − 1 A. (− ) 2 2 . B. 2021 0− . C. 4 3 . D. . 0 5
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x - 3x + 4 bằng A. 4 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 . 3 − Câu 31. Cho hàm số 4 y = x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; ) 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. x Câu 32. Cho hàm số 1 y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 − x
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 2
= h + 2r . B. 2 2 h = r + . C. 2 2
= r + h . D. 2 2
= r h . x +1
Câu 34. Cho hàm số y =
. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2 x −1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 35. Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được một thiết diện là đường
tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. 25cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm. 2 x - 2x - 2
Câu 36. Biết phương trình (5 + 24)
= 49 - 10 24 có hai nghiệm x ; x
(x < x . Khi đó giá trị của 1 2 1 2 )
x - x bằng 1 2 A. 2 . B. - 2. C. - 1 . D. - 4 .
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S , S . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 S 2 S 3 S 3 S 5 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . S 3 S 2 S 5 S 3 2 2 2 2
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số é ù
y = f (x) trên đoạn 3 ê- ;2ú có tổng bằng ê 2 ú ë û y 1 O x -1 1 2 -1 -3 A. 3 . B. - 2 . C. 4 . D. 3 − .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O . Biết AB = a, BC = 2a SO ⊥ (ABC ) D , 3a SO =
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, SD . Mặt phẳng (AMN) cắt SC tại E . Thể tích V của 2
khối đa diện lồi SABEN bằng 3 5a 3 a 3 7a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 12 2 Câu 40. Cho hàm số 4
y = mx + (m − ) 2
1 x +1− m . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có một điểm cực trị là m  0 m  0
A. 0  m  1.
B. 0  m  1. C.  . D. . m  1 m  1 Câu 41. Cho hàm số 1 y = log
đồng biến trên khoảng (0;+ ¥ ) và hàm số 2 y = log nghịch biến trên b x a x
khoảng (0;+ ¥ ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 < b < a .
B. 0 < b < 1 < a .
C. 0 < b < a < 1 .
D. 0 < a < 1 < b .
Câu 42. Lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC
là tam giác cân tại A, AB = 2 , 0
BAC = 120 , góc giữa A'C
và ( ABC) bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
C ABB ' A' bằng A. 28 . B. 7 . C. 6 . D. 24 . 2 2
Câu 43. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình x + ( 2 x - ) x 2 9 3 3
- 2x + 2 = 0 bằng A. log 2. B. log 2 . C. 0 . D. log 4 . 3 3 3
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng r 3 . Trên hai đường tròn đáy của hình trụ lần
lượt lấy hai điểm M N sao cho góc giữa đường thẳng MN và trục OO' của hình trụ bằng 30 . Khoảng
cách d giữa đường thẳng MN và trục của hình trụ là r 3 r 3 r 3 A. d = .
B. d = r 3 . C. d = . D. d = . 4 2 3
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức f (x) = log ( 2  x − 2x + 3  ) 2
(x − 2x −1− ) m  5  xác định với mọi x ( 2 − ;+ )  là A. (− ;  2 − ). B. (− ;  − ) 1 . C. (− ;  −  3 . D. (− ;  −  2 . ax −1
Câu 46. Cho hàm số y =
(a, ,bc ) có đồ thị như hình vẽ sau bx + c y 2 1 x O 1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b + c = 2 .
B. a b + c = 0.
C. a + b + c = 0 . D. . a . b c = 2 − .
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng a . Mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh S và cách
tâm đáy một khoảng bằng a , (P) cắt đường tròn đáy của hình nón tại AB . Độ dài dây cung AB bằng 5 4a a 3 2a
A. 3a . B. . C. . D. . 5 2 5
Câu 48. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2 2 2 2 log 2022 + 2 log 2022 + 3 log 2022 + ... + n log 2022 = 2017 .1008 .log 2022 . 2 3 n 2 n 1 + 2 2 2 n 1 + n 1 + n 1 + n 1 +
Khi đó n thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? A. (2020;202 ) 3 . B. (2015;201 ) 8 .
C. (2017;2019) .
D. (2018;2020) .
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , AC = 2; AB = 1. Tam giác SAC nhọn. Gọi I
là trung điểm AC , biết SI ⊥ (ABC) và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 25 . Gọi S ;S 4 1 2
lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI SBCI . Khi đó tổng S + S bằng 1 2 22 40 112 35 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6
Câu 50. Cho phương trình log ( 3 2
mx − 5mx + 6 − x = log 3 −
x −1 , với m là tham số. Số các giá trị x 2 ) 2+ m ( )
nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m  1 − là A. 2 . B. vô số. C. 0 . D. 1 .
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề 101
Document Outline

  • Đề thi HK1 lớp 12 PĐP
  • 2211