Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 6 trang
đề thi 101
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2] bảng biên thiên
x
f
0
(x)
f(x)
2
0 1 2
+
0
+
33
44
11
22
Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn
[2; 2]. Giá tr của M + m bằng
A. 5. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hình nón chiều cao h, đường sinh ` bán kính đường tròn đáy R. Diện
tích toàn phần của hình nón
A. πR(` + R). B. 2πR(` + R). C. πR(2` + R). D. πR(` + 2R).
Câu 3. Cho hình nón bán kính đáy r = 6 đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 20π. B. 48π. C. 60π. D. 120π.
Câu 4. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
2 1 2
x
y
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (2; +).
Câu 5. Cho đường thẳng , t đường thẳng ` cắt đường thẳng tại O tạo thành góc α
(0
0
< α < 90
0
). Khi ` quay quanh ta được
A. Một mặt tr tròn xoay. B. Một hình cầu.
C. Một mặt nón tròn xoay. D. Một hình chóp.
Câu 6. Cho khối lập phương cạnh bằng 2
2a. Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
A. 24
2a
3
. B. 16
2a
3
. C. 4
2a
3
. D. 8
2a
3
.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình tr bán kính đáy R đường sinh `
A. 2πR`. B.
1
2
πR`. C. 4πR`. D. πR`.
Câu 8. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
Trang 1/6 đề 101
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3
+
22
−∞
+
22
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 3.
Câu 10. Cho khối chóp diện tích đáy B chiều cao h. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. Bh. B.
1
3
Bh. C.
1
6
Bh. D.
1
2
Bh.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
2x 3
3x 1
. B. y =
4x + 1
x + 2
. C. y =
3x + 3
x + 1
. D. y =
3x + 4
x 1
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
x
y
O
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
3
3x + 2. C. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. D. y = x
3
+ 3x + 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Trang 2/6 đề 101
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. y = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 14. Cho hàm số y = ax
3
+ 3x + b đồ thị như hình vẽ
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0. B. a > 0, b > 0. C. a < 0, b > 0. D. a > 0, b < 0.
Câu 15. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
22
00
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (−∞; 0). B. (0; 2). C. (0; 1). D. (1; +).
Câu 16. Công thức tính diện tích S của mặt cầu bán kính R bằng
A.
4πR
2
3
. B. 4πR
2
. C.
2πR
2
3
. D. 2πR
2
.
Câu 17. Với a, b các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
2
a = log
2
b a = b. B. log
2
a > 1 a > 2.
C. log
2
a > log
2
b a > b. D. log
1
2
a > log
1
2
b a > b.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
0
y
−∞
1
+
22
−∞
+
22
A. y =
3 2x
x + 1
. B. y =
2 x
x + 1
. C. y =
2x + 4
x + 1
. D. y =
x 4
2x + 2
.
Câu 19. Cho hàm số f(x) f
0
(x) = (x 1)(x + 2) với mọi x R. Hàm số đã cho đạt cực
đại tại
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 20. Khối bát diện đều khối đa diện loại
A. {4; 4}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {3; 4}.
Trang 3/6 đề 101
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều SABC chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
4
. C.
a
3
12
. D.
a
3
3
12
.
Câu 22. Tập xác định của hàm số y =
x
2
x
1
3
A. (−∞; 0] [1; +). B. (1; +). C. (−∞; +). D. (−∞; 0) (1; +).
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2
x2
= 8
A. x = 5. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 1.
Câu 24. Cho khối tr thiết diện qua trục hình vuông cạnh a. Thể tích của khối tr
đã cho bằng
A. πa
3
. B.
πa
3
2
. C.
πa
3
12
. D.
πa
3
4
.
Câu 25. Giá tr lớn nhất của hàm số f(x) =
x
2
+ 9
x
trên đoạn [2; 4] bằng
A.
13
2
. B. 7. C. 6. D.
25
4
.
Câu 26. Cho khối nón thiết diện qua trục tam giác đều độ dài cạnh huyền
2a. Thể tích khối nón
A.
πa
3
3
3
. B.
πa
3
3
2
. C. 2πa
3
3. D. πa
3
3.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC đáy bằng 30
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 3
6a
3
. B.
6a
3
. C. 27
6a
3
. D. 9
6a
3
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết SAB tam
giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
6
4
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
6
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y =
ln x
A. y
0
=
1
2
ln x
. B. y
0
=
1
2x
. C. y
0
=
1
2x
ln x
. D. y
0
=
x
2
ln x
.
Câu 30. Một khối cầu diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng
A. 36π. B.
64π
3
. C. 54π. D. 27π.
Câu 31. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log
a
2 = 3, log
b
2 = 4. Giá tr của log
ab
2 bằng
A.
1
12
. B.
7
12
. C. 12. D.
12
7
.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
x
2
8x
< 2
A. (1; 0) (8; 9). B. (1; 9).
C. (−∞; 1). D. (−∞; 1) (9; +).
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ
Trang 4/6 đề 101
1
x
4
y
O
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
4 2 3
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(0) > f (3).
B. f(4) > f (2).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; 0).
D. Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
Câu 35. Nghiệm của phương trình log
2
(2x) = 3
A. x =
9
2
. B. x = 3. C. x =
5
2
. D. x = 4.
Câu 36. Hàm số f (x) = x
3
3x đồng biến trên khoảng
A. R. B. (0; +). C. (1; 1). D. (−∞; 1).
Câu 37. Cho số thực dương a thỏa mãn log
2
a = 3, giá tr của log
8
a bằng
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log
2
x = log
2
18 + log
2
(x 4) bằng
A. 18. B. 6. C. 24. D. 12.
Câu 39. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
cạnh BC = a
2 A
0
B = 3a. Tính thể tích khối lăng tr
A. a
3
. B. a
3
2. C. 2a
3
. D. a
3
3.
Câu 40. Với số thực dương a, giá tr của biểu thức log
2
(2a
3
) bằng
A. 2 +
1
3
log
2
a. B. 1 + 3 log
2
a. C. 2 + 3 log
2
a. D. 1 +
1
3
log
2
a.
Câu 41. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức S
n
= S
0
.e
nr
, trong đó S
0
số dân của năm lấy làm mốc tính, S
n
số dân sau n năm r tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X 78.685.000 người tỉ lệ tăng dân
số hàng năm 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi t đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người?
A. 2035. B. 2034. C. 2036. D. 2037.
Trang 5/6 đề 101
Câu 42. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều. Biết AA
0
= 2a, AB = a
hình chiếu vuông góc của A lên đáy A
0
B
0
C
0
trọng tâm tam giác A
0
B
0
C
0
. Tính thể tích
khối lăng tr
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
11
3
. C.
4a
3
3
. D.
a
3
11
4
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
a
5
2
. B. a
2. C.
a
2
2
. D.
a
3
2
.
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+m+2 =
0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
< 4
A. (−∞; 1) (2; 6). B. (2; 14). C. (−∞; 1) (2; 14). D. (2; 6).
Câu 45. Tập tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4 log
2
4
x2 log
2
x+3m =
0 nghiệm thuộc đoạn
1
2
; 4
A. [2; 6]. B.
11
4
; 15
. C.
11
4
; 9
. D. [2; 3].
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log
3
x = log
6
y = log
2
(x + y). Giá tr của
1
x
2
+
1
y
2
bằng
A. 36. B. 18. C. 27. D. 45.
Câu 47. Đặt log
3
5 = a. Giá tr của log
45
75 bằng
A.
2a + 1
a + 1
. B.
2a + 3
a + 1
. C.
2a + 1
a + 2
. D.
2a + 3
a + 2
.
Câu 48. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
1 2
x
y
O
Hàm số y = f (1 x
2
) nghịch biến trên khoảng
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (1; 1). D.
1
2
; +
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 m)
x
.m
x
2
+1
= 1
hai nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 50.
Trang 6/6 đề 101
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại
M, N, P, Q. Giả sử
MA
MD
=
1
2
, mặt phẳng (α) chia khối
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích
V
1
V
2
của hai
khối đa diện ABMNP Q CDMNP Q bằng
A.
7
13
. B.
13
20
. C.
6
13
. D.
7
20
.
B
C
D
A
M
Q
N
P
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/6 đề 101
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 6 trang
đề thi 102
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho khối lập phương cạnh bằng 2
2a. Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
A. 4
2a
3
. B. 8
2a
3
. C. 16
2a
3
. D. 24
2a
3
.
Câu 2. Công thức tính diện tích S của mặt cầu bán kính R bằng
A. 4πR
2
. B. 2πR
2
. C.
4πR
2
3
. D.
2πR
2
3
.
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình tr bán kính đáy R đường sinh `
A. πR`. B. 2πR`. C. 4πR`. D.
1
2
πR`.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
0
y
−∞
1
+
22
−∞
+
22
A. y =
x 4
2x + 2
. B. y =
3 2x
x + 1
. C. y =
2x + 4
x + 1
. D. y =
2 x
x + 1
.
Câu 5. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho khối chóp diện tích đáy B chiều cao h. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
1
3
Bh. B. Bh. C.
1
6
Bh. D.
1
2
Bh.
Câu 7. Với a, b các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
2
a > log
2
b a > b. B. log
2
a = log
2
b a = b.
C. log
1
2
a > log
1
2
b a > b. D. log
2
a > 1 a > 2.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
4x + 1
x + 2
. B. y =
3x + 4
x 1
. C. y =
2x 3
3x 1
. D. y =
3x + 3
x + 1
.
Trang 1/6 đề 102
Câu 9. Cho hàm số f (x) f
0
(x) = (x 1)(x + 2) với mọi x R. Hàm số đã cho đạt cực đại
tại
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. B. y = x
4
2x
2
+ 2. C. y = x
3
+ 3x + 2. D. y = x
3
3x + 2.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. y = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. y = 2.
Câu 12. Cho hình nón bán kính đáy r = 6 đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 120π. B. 48π. C. 60π. D. 20π.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3
+
22
−∞
+
22
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 14. Khối bát diện đều khối đa diện loại
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 4}. D. {3; 4}.
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2] bảng biên thiên
Trang 2/6 đề 102
x
f
0
(x)
f(x)
2
0 1 2
+
0
+
33
44
11
22
Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn
[2; 2]. Giá tr của M + m bằng
A. 1. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số y = ax
3
+ 3x + b đồ thị như hình vẽ
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0. B. a > 0, b < 0. C. a < 0, b > 0. D. a > 0, b > 0.
Câu 17. Cho đường thẳng , t đường thẳng ` cắt đường thẳng tại O tạo thành góc
α (0
0
< α < 90
0
). Khi ` quay quanh ta được
A. Một hình cầu. B. Một mặt nón tròn xoay.
C. Một hình chóp. D. Một mặt tr tròn xoay.
Câu 18. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
2 1 2
x
y
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (2; +). D. (0; 1).
Câu 19. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
Trang 3/6 đề 102
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
22
00
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (0; 1). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (1; +).
Câu 20. Cho hình nón chiều cao h, đường sinh ` bán kính đường tròn đáy R.
Diện tích toàn phần của hình nón
A. πR(` + R). B. πR(` + 2R). C. πR(2` + R). D. 2πR(` + R).
Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log
2
x = log
2
18 + log
2
(x 4) bằng
A. 24. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 22. Nghiệm của phương trình log
2
(2x) = 3
A. x = 4. B. x =
5
2
. C. x = 3. D. x =
9
2
.
Câu 23. Cho khối nón thiết diện qua trục tam giác đều độ dài cạnh huyền
2a. Thể tích khối nón
A.
πa
3
3
2
. B. πa
3
3. C.
πa
3
3
3
. D. 2πa
3
3.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y =
x
2
x
1
3
A. (−∞; 0] [1; +). B. (−∞; 0) (1; +). C. (1; +). D. (−∞; +).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết SAB tam
giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
4
. D.
a
3
6
12
.
Câu 26. Cho số thực dương a thỏa mãn log
2
a = 3, giá tr của log
8
a bằng
A. 3. B. 6. C. 9. D. 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
4 2 3
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
B. f(4) > f (2).
C. f(0) > f (3).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; 0).
Câu 28. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
cạnh BC = a
2 A
0
B = 3a. Tính thể tích khối lăng tr
A. 2a
3
. B. a
3
2. C. a
3
. D. a
3
3.
Trang 4/6 đề 102
Câu 29. Với số thực dương a, giá tr của biểu thức log
2
(2a
3
) bằng
A. 2 + 3 log
2
a. B. 1 + 3 log
2
a. C. 2 +
1
3
log
2
a. D. 1 +
1
3
log
2
a.
Câu 30. Hàm số f (x) = x
3
3x đồng biến trên khoảng
A. R. B. (1; 1). C. (−∞; 1). D. (0; +).
Câu 31. Nghiệm của phương trình 2
x2
= 8
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 5.
Câu 32. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log
a
2 = 3, log
b
2 = 4. Giá tr của log
ab
2 bằng
A.
7
12
. B.
12
7
. C. 12. D.
1
12
.
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều SABC chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng
A.
a
3
12
. B.
a
3
4
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
4
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y =
ln x
A. y
0
=
1
2
ln x
. B. y
0
=
1
2x
. C. y
0
=
x
2
ln x
. D. y
0
=
1
2x
ln x
.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC đáy bằng 30
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
6a
3
. B. 3
6a
3
. C. 9
6a
3
. D. 27
6a
3
.
Câu 36. Một khối cầu diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng
A.
64π
3
. B. 27π. C. 36π. D. 54π.
Câu 37. Cho khối tr thiết diện qua trục hình vuông cạnh a. Thể tích của khối tr
đã cho bằng
A.
πa
3
12
. B. πa
3
. C.
πa
3
2
. D.
πa
3
4
.
Câu 38. Giá tr lớn nhất của hàm số f(x) =
x
2
+ 9
x
trên đoạn [2; 4] bằng
A. 7. B. 6. C.
13
2
. D.
25
4
.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
x
2
8x
< 2
A. (−∞; 1) (9; +). B. (1; 0) (8; 9).
C. (1; 9). D. (−∞; 1).
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ
1
x
4
y
O
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Trang 5/6 đề 102
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
a
2
2
. B.
a
3
2
. C.
a
5
2
. D. a
2.
Câu 42. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log
3
x = log
6
y = log
2
(x + y). Giá tr của
1
x
2
+
1
y
2
bằng
A. 27. B. 18. C. 36. D. 45.
Câu 43. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều. Biết AA
0
= 2a, AB = a
hình chiếu vuông góc của A lên đáy A
0
B
0
C
0
trọng tâm tam giác A
0
B
0
C
0
. Tính thể tích
khối lăng tr
A.
4a
3
3
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
11
3
. D.
a
3
11
4
.
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+m+2 =
0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
< 4
A. (2; 6). B. (−∞; 1) (2; 14). C. (−∞; 1) (2; 6). D. (2; 14).
Câu 45. Đặt log
3
5 = a. Giá tr của log
45
75 bằng
A.
2a + 1
a + 2
. B.
2a + 3
a + 1
. C.
2a + 3
a + 2
. D.
2a + 1
a + 1
.
Câu 46. Tập tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4 log
2
4
x2 log
2
x+3m =
0 nghiệm thuộc đoạn
1
2
; 4
A. [2; 3]. B.
11
4
; 9
. C. [2; 6]. D.
11
4
; 15
.
Câu 47. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức S
n
= S
0
.e
nr
, trong đó S
0
số dân của năm lấy làm mốc tính, S
n
số dân sau n năm r tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X 78.685.000 người tỉ lệ tăng dân
số hàng năm 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi t đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người?
A. 2037. B. 2036. C. 2034. D. 2035.
Câu 48.
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại
M, N, P, Q. Giả sử
MA
MD
=
1
2
, mặt phẳng (α) chia khối
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích
V
1
V
2
của hai
khối đa diện ABMNP Q CDMNP Q bằng
A.
6
13
. B.
13
20
. C.
7
20
. D.
7
13
.
B
C
D
A
M
Q
N
P
Câu 49. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
Trang 6/6 đề 102
1 2
x
y
O
Hàm số y = f (1 x
2
) nghịch biến trên khoảng
A.
1
2
; +
. B. (1; 2). C. (1; 1). D. (2; 1).
Câu 50. bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 m)
x
.m
x
2
+1
= 1
hai nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/6 đề 102
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 6 trang
đề thi 103
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho đường thẳng , t đường thẳng ` cắt đường thẳng tại O tạo thành góc α
(0
0
< α < 90
0
). Khi ` quay quanh ta được
A. Một hình chóp. B. Một mặt tr tròn xoay.
C. Một mặt nón tròn xoay. D. Một hình cầu.
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2] bảng biên thiên
x
f
0
(x)
f(x)
2
0 1 2
+
0
+
33
44
11
22
Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn
[2; 2]. Giá tr của M + m bằng
A. 5. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3
+
22
−∞
+
22
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 4. Khối bát diện đều khối đa diện loại
A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 4}. D. {3; 5}.
Câu 5. Với a, b các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
1
2
a > log
1
2
b a > b. B. log
2
a > 1 a > 2.
C. log
2
a > log
2
b a > b. D. log
2
a = log
2
b a = b.
Câu 6. Cho hàm số y = ax
3
+ 3x + b đồ thị như hình vẽ
Trang 1/6 đề 103
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b > 0. B. a < 0, b > 0. C. a < 0, b < 0. D. a > 0, b < 0.
Câu 7. Cho hàm số f (x) f
0
(x) = (x 1)(x + 2) với mọi x R. Hàm số đã cho đạt cực đại
tại
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 8. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
2 1 2
x
y
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; +). B. (1; 2). C. (2; 1). D. (0; 1).
Câu 9. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
2x 3
3x 1
. B. y =
3x + 3
x + 1
. C. y =
3x + 4
x 1
. D. y =
4x + 1
x + 2
.
Câu 11. Cho hình nón chiều cao h, đường sinh ` bán kính đường tròn đáy R.
Diện tích toàn phần của hình nón
A. πR(` + 2R). B. πR(` + R). C. πR(2` + R). D. 2πR(` + R).
Câu 12. Cho khối chóp diện tích đáy B chiều cao h. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
1
3
Bh. B. Bh. C.
1
6
Bh. D.
1
2
Bh.
Trang 2/6 đề 103
Câu 13. Công thức tính diện tích S của mặt cầu bán kính R bằng
A. 2πR
2
. B.
4πR
2
3
. C.
2πR
2
3
. D. 4πR
2
.
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. B. y = x
4
2x
2
+ 2. C. y = x
3
3x + 2. D. y = x
3
+ 3x + 2.
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy r = 6 đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 60π. B. 20π. C. 48π. D. 120π.
Câu 16. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
22
00
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (1; +). B. (−∞; 0). C. (0; 2). D. (0; 1).
Câu 17. Cho khối lập phương cạnh bằng 2
2a. Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
A. 16
2a
3
. B. 24
2a
3
. C. 8
2a
3
. D. 4
2a
3
.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. y = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình tr bán kính đáy R đường sinh `
A. 4πR`. B. 2πR`. C. πR`. D.
1
2
πR`.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình vẽ?
Trang 3/6 đề 103
x
y
0
y
−∞
1
+
22
−∞
+
22
A. y =
x 4
2x + 2
. B. y =
2x + 4
x + 1
. C. y =
3 2x
x + 1
. D. y =
2 x
x + 1
.
Câu 21. Với số thực dương a, giá tr của biểu thức log
2
(2a
3
) bằng
A. 1 +
1
3
log
2
a. B. 1 + 3 log
2
a. C. 2 + 3 log
2
a. D. 2 +
1
3
log
2
a.
Câu 22. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log
a
2 = 3, log
b
2 = 4. Giá tr của log
ab
2 bằng
A.
7
12
. B.
12
7
. C. 12. D.
1
12
.
Câu 23. Cho khối tr thiết diện qua trục hình vuông cạnh a. Thể tích của khối tr
đã cho bằng
A. πa
3
. B.
πa
3
4
. C.
πa
3
2
. D.
πa
3
12
.
Câu 24. Giá tr lớn nhất của hàm số f(x) =
x
2
+ 9
x
trên đoạn [2; 4] bằng
A.
25
4
. B. 6. C.
13
2
. D. 7.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
4 2 3
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; 0).
C. f(0) > f (3).
D. f(4) > f (2).
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết SAB tam
giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
6
4
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
6
.
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2
x2
= 8
A. x = 1. B. x = 5. C. x = 6. D. x = 2.
Câu 28. Cho khối nón thiết diện qua trục tam giác đều độ dài cạnh huyền
2a. Thể tích khối nón
A.
πa
3
3
2
. B. πa
3
3. C. 2πa
3
3. D.
πa
3
3
3
.
Trang 4/6 đề 103
Câu 29. Cho số thực dương a thỏa mãn log
2
a = 3, giá tr của log
8
a bằng
A. 3. B. 6. C. 9. D. 1.
Câu 30. Một khối cầu diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng
A.
64π
3
. B. 27π. C. 54π. D. 36π.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ
1
x
4
y
O
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y =
ln x
A. y
0
=
1
2
ln x
. B. y
0
=
1
2x
. C. y
0
=
1
2x
ln x
. D. y
0
=
x
2
ln x
.
Câu 33. Tập xác định của hàm số y =
x
2
x
1
3
A. (−∞; +). B. (1; +). C. (−∞; 0) (1; +). D. (−∞; 0] [1; +).
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
x
2
8x
< 2
A. (1; 9). B. (1; 0) (8; 9).
C. (−∞; 1). D. (−∞; 1) (9; +).
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều SABC chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
12
. C.
a
3
4
. D.
a
3
3
4
.
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log
2
x = log
2
18 + log
2
(x 4) bằng
A. 12. B. 18. C. 24. D. 6.
Câu 37. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
cạnh BC = a
2 A
0
B = 3a. Tính thể tích khối lăng tr
A. 2a
3
. B. a
3
. C. a
3
3. D. a
3
2.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC đáy bằng 30
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 3
6a
3
. B. 27
6a
3
. C. 9
6a
3
. D.
6a
3
.
Câu 39. Nghiệm của phương trình log
2
(2x) = 3
A. x = 4. B. x =
5
2
. C. x =
9
2
. D. x = 3.
Câu 40. Hàm số f (x) = x
3
3x đồng biến trên khoảng
A. R. B. (−∞; 1). C. (0; +). D. (1; 1).
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+m+2 =
0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
< 4
A. (2; 6). B. (−∞; 1) (2; 14). C. (−∞; 1) (2; 6). D. (2; 14).
Trang 5/6 đề 103
Câu 42. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều. Biết AA
0
= 2a, AB = a
hình chiếu vuông góc của A lên đáy A
0
B
0
C
0
trọng tâm tam giác A
0
B
0
C
0
. Tính thể tích
khối lăng tr
A.
a
3
11
4
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
11
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 43. Đặt log
3
5 = a. Giá tr của log
45
75 bằng
A.
2a + 3
a + 2
. B.
2a + 1
a + 2
. C.
2a + 1
a + 1
. D.
2a + 3
a + 1
.
Câu 44. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức S
n
= S
0
.e
nr
, trong đó S
0
số dân của năm lấy làm mốc tính, S
n
số dân sau n năm r tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X 78.685.000 người tỉ lệ tăng dân
số hàng năm 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi t đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người?
A. 2036. B. 2035. C. 2034. D. 2037.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
a
3
2
. B.
a
2
2
. C.
a
5
2
. D. a
2.
Câu 46. Tập tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4 log
2
4
x2 log
2
x+3m =
0 nghiệm thuộc đoạn
1
2
; 4
A. [2; 6]. B. [2; 3]. C.
11
4
; 9
. D.
11
4
; 15
.
Câu 47. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log
3
x = log
6
y = log
2
(x + y). Giá tr của
1
x
2
+
1
y
2
bằng
A. 18. B. 27. C. 36. D. 45.
Câu 48.
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại
M, N, P, Q. Giả sử
MA
MD
=
1
2
, mặt phẳng (α) chia khối
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích
V
1
V
2
của hai
khối đa diện ABMNP Q CDMNP Q bằng
A.
13
20
. B.
6
13
. C.
7
20
. D.
7
13
.
B
C
D
A
M
Q
N
P
Câu 49. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
1 2
x
y
O
Hàm số y = f (1 x
2
) nghịch biến trên khoảng
Trang 6/6 đề 103
A.
1
2
; +
. B. (1; 1). C. (2; 1). D. (1; 2).
Câu 50. bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 m)
x
.m
x
2
+1
= 1
hai nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/6 đề 103
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 7 trang
đề thi 104
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho khối lập phương cạnh bằng 2
2a. Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
A. 16
2a
3
. B. 8
2a
3
. C. 24
2a
3
. D. 4
2a
3
.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
0
y
−∞
1
+
22
−∞
+
22
A. y =
2x + 4
x + 1
. B. y =
2 x
x + 1
. C. y =
x 4
2x + 2
. D. y =
3 2x
x + 1
.
Câu 3. Công thức tính diện tích S của mặt cầu bán kính R bằng
A. 4πR
2
. B. 2πR
2
. C.
2πR
2
3
. D.
4πR
2
3
.
Câu 4. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình tr bán kính đáy R đường sinh `
A. πR`. B. 4πR`. C.
1
2
πR`. D. 2πR`.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3
+
22
−∞
+
22
Trang 1/7 đề 104
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
x
y
O
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
3
+ 3x + 2. C. y = x
3
3x + 2. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
Câu 8. Cho hàm số y = ax
3
+ 3x + b đồ thị như hình vẽ
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0. B. a < 0, b > 0. C. a < 0, b < 0. D. a > 0, b > 0.
Câu 9. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
2 1 2
x
y
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; 1). B. (2; +). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Trang 2/7 đề 104
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. y = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
4x + 1
x + 2
. B. y =
3x + 3
x + 1
. C. y =
3x + 4
x 1
. D. y =
2x 3
3x 1
.
Câu 12. Cho khối chóp diện tích đáy B chiều cao h. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. Bh. B.
1
3
Bh. C.
1
6
Bh. D.
1
2
Bh.
Câu 13. Cho đường thẳng , xét đường thẳng ` cắt đường thẳng tại O tạo thành góc
α (0
0
< α < 90
0
). Khi ` quay quanh ta được
A. Một mặt tr tròn xoay. B. Một hình cầu.
C. Một hình chóp. D. Một mặt nón tròn xoay.
Câu 14. Cho hình nón bán kính đáy r = 6 đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 48π. B. 120π. C. 60π. D. 20π.
Câu 15. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
22
00
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (0; 1). B. (1; +). C. (0; 2). D. (−∞; 0).
Câu 16. Với a, b các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
2
a = log
2
b a = b. B. log
2
a > 1 a > 2.
C. log
2
a > log
2
b a > b. D. log
1
2
a > log
1
2
b a > b.
Câu 17. Khối bát diện đều khối đa diện loại
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {4; 4}. D. {5; 3}.
Câu 18. Cho hàm số f(x) f
0
(x) = (x 1)(x + 2) với mọi x R. Hàm số đã cho đạt cực
đại tại
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 19. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2] bảng biên thiên
x
f
0
(x)
f(x)
2
0 1 2
+
0
+
33
44
11
22
Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn
[2; 2]. Giá tr của M + m bằng
A. 2. B. 1. C. 5. D. 1.
Trang 3/7 đề 104
Câu 20. Cho hình nón chiều cao h, đường sinh ` bán kính đường tròn đáy R.
Diện tích toàn phần của hình nón
A. πR(2` + R). B. πR(` + 2R). C. 2πR(` + R). D. πR(` + R).
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều SABC chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng
A.
a
3
12
. B.
a
3
4
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
4
.
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ
1
x
4
y
O
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23. Giá tr lớn nhất của hàm số f(x) =
x
2
+ 9
x
trên đoạn [2; 4] bằng
A.
13
2
. B. 6. C.
25
4
. D. 7.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y =
x
2
x
1
3
A. (1; +). B. (−∞; 0] [1; +). C. (−∞; +). D. (−∞; 0) (1; +).
Câu 25. Nghiệm của phương trình log
2
(2x) = 3
A. x = 4. B. x =
5
2
. C. x = 3. D. x =
9
2
.
Câu 26. Một khối cầu diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng
A. 54π. B. 27π. C. 36π. D.
64π
3
.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y =
ln x
A. y
0
=
1
2x
ln x
. B. y
0
=
1
2
ln x
. C. y
0
=
1
2x
. D. y
0
=
x
2
ln x
.
Câu 28. Hàm số f (x) = x
3
3x đồng biến trên khoảng
A. (0; +). B. (−∞; 1). C. (1; 1). D. R.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
x
2
8x
< 2
A. (−∞; 1) (9; +). B. (1; 0) (8; 9).
C. (1; 9). D. (−∞; 1).
Câu 30. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
Trang 4/7 đề 104
4 2 3
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(0) > f (3).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; 0).
C. f(4) > f (2).
D. Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
Câu 31. Cho khối nón thiết diện qua trục tam giác đều độ dài cạnh huyền
2a. Thể tích khối nón
A.
πa
3
3
3
. B.
πa
3
3
2
. C. πa
3
3. D. 2πa
3
3.
Câu 32. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
cạnh BC = a
2 A
0
B = 3a. Tính thể tích khối lăng tr
A. 2a
3
. B. a
3
3. C. a
3
2. D. a
3
.
Câu 33. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log
a
2 = 3, log
b
2 = 4. Giá tr của log
ab
2 bằng
A.
1
12
. B.
7
12
. C.
12
7
. D. 12.
Câu 34. Cho số thực dương a thỏa mãn log
2
a = 3, giá tr của log
8
a bằng
A. 1. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log
2
x = log
2
18 + log
2
(x 4) bằng
A. 6. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 36. Nghiệm của phương trình 2
x2
= 8
A. x = 1. B. x = 6. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết SAB tam
giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
6
4
. D.
a
3
4
.
Câu 38. Với số thực dương a, giá tr của biểu thức log
2
(2a
3
) bằng
A. 1 +
1
3
log
2
a. B. 2 + 3 log
2
a. C. 1 + 3 log
2
a. D. 2 +
1
3
log
2
a.
Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC đáy bằng 30
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 9
6a
3
. B. 27
6a
3
. C.
6a
3
. D. 3
6a
3
.
Câu 40. Cho khối tr thiết diện qua trục hình vuông cạnh a. Thể tích của khối tr
đã cho bằng
A.
πa
3
2
. B.
πa
3
4
. C.
πa
3
12
. D. πa
3
.
Câu 41. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log
3
x = log
6
y = log
2
(x + y). Giá tr của
1
x
2
+
1
y
2
bằng
A. 36. B. 18. C. 45. D. 27.
Trang 5/7 đề 104
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. a
2. B.
a
3
2
. C.
a
5
2
. D.
a
2
2
.
Câu 43. Đặt log
3
5 = a. Giá tr của log
45
75 bằng
A.
2a + 1
a + 2
. B.
2a + 1
a + 1
. C.
2a + 3
a + 1
. D.
2a + 3
a + 2
.
Câu 44. Tập tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4 log
2
4
x2 log
2
x+3m =
0 nghiệm thuộc đoạn
1
2
; 4
A. [2; 3]. B.
11
4
; 15
. C. [2; 6]. D.
11
4
; 9
.
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+m+2 =
0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
< 4
A. (2; 14). B. (−∞; 1) (2; 6). C. (−∞; 1) (2; 14). D. (2; 6).
Câu 46. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức S
n
= S
0
.e
nr
, trong đó S
0
số dân của năm lấy làm mốc tính, S
n
số dân sau n năm r tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X 78.685.000 người tỉ lệ tăng dân
số hàng năm 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi t đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người?
A. 2036. B. 2035. C. 2034. D. 2037.
Câu 47. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều. Biết AA
0
= 2a, AB = a
hình chiếu vuông góc của A lên đáy A
0
B
0
C
0
trọng tâm tam giác A
0
B
0
C
0
. Tính thể tích
khối lăng tr
A.
a
3
11
4
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
11
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 m)
x
.m
x
2
+1
= 1
hai nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 49. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ
1 2
x
y
O
Hàm số y = f (1 x
2
) nghịch biến trên khoảng
A.
1
2
; +
. B. (1; 1). C. (2; 1). D. (1; 2).
Câu 50.
Trang 6/7 đề 104
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại
M, N, P, Q. Giả sử
MA
MD
=
1
2
, mặt phẳng (α) chia khối
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích
V
1
V
2
của hai
khối đa diện ABMNP Q CDMNP Q bằng
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
13
20
. D.
7
20
.
B
C
D
A
M
Q
N
P
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 101
1. B 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. A 8. A 9. C 10. B
11. D 12. C 13. A 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. B 20. D
21. D 22. D 23. A 24. D 25. A 26. A 27. A 28. A 29. C 30. A
31. D 32. A 33. B 34. A 35. D 36. D 37. A 38. A 39. B 40. B
41. A 42. D 43. D 44. B 45. A 46. D 47. C 48. D 49. B 50. D
đề thi 102
1. C 2. A 3. B 4. B 5. A 6. A 7. C 8. B 9. B 10. A
11. B 12. C 13. A 14. D 15. B 16. A 17. B 18. B 19. A 20. A
21. D 22. A 23. C 24. B 25. D 26. D 27. C 28. B 29. B 30. C
31. D 32. B 33. C 34. D 35. B 36. C 37. D 38. C 39. B 40. A
41. B 42. D 43. D 44. D 45. A 46. C 47. D 48. C 49. A 50. A
đề thi 103
1. C 2. C 3. C 4. A 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. C
11. B 12. A 13. D 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. B 20. C
21. B 22. B 23. B 24. C 25. C 26. A 27. B 28. D 29. D 30. D
31. B 32. C 33. C 34. B 35. A 36. B 37. D 38. A 39. A 40. B
41. D 42. A 43. B 44. B 45. A 46. A 47. D 48. C 49. A 50. B
đề thi 104
1. A 2. D 3. A 4. C 5. D 6. A 7. D 8. C 9. C 10. A
11. C 12. B 13. D 14. C 15. A 16. D 17. A 18. B 19. D 20. D
21. C 22. D 23. A 24. D 25. A 26. C 27. A 28. B 29. B 30. A
31. A 32. C 33. C 34. A 35. D 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B
41. C 42. B 43. A 44. C 45. A 46. B 47. A 48. D 49. A 50. D
1
| 1/29

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2021 - 2022 Đề thi có 6 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 101
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có bảng biên thiên x −2 0 1 2 f 0(x) + − 0 + 4 2 f (x) −3 1
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn
[−2; 2]. Giá trị của M + m bằng A. 5. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 2. Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh ` và bán kính đường tròn đáy là R. Diện
tích toàn phần của hình nón A. πR(` + R). B. 2πR(` + R). C. πR(2` + R). D. πR(` + 2R).
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 20π. B. 48π. C. 60π. D. 120π.
Câu 4. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −2 O 1 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (−2; 1). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (2; +∞).
Câu 5. Cho đường thẳng ∆, xét đường thẳng ` cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc α
(00 < α < 900). Khi ` quay quanh ∆ ta được
A. Một mặt trụ tròn xoay. B. Một hình cầu.
C. Một mặt nón tròn xoay. D. Một hình chóp. √
Câu 6. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 2a. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng √ √ √ √ A. 24 2a3. B. 16 2a3. C. 4 2a3. D. 8 2a3.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và đường sinh ` là 1 A. 2πR`. B. πR`. C. 4πR`. D. πR`. 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 1/6 Mã đề 101 x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ −1 −∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 −
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho là A. x = −2. B. x = 2. C. x = −3. D. x = 3.
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 6 2
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x − 3 4x + 1 −3x + 3 3x + 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 3x − 1 x + 2 x + 1 x − 1
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y x O A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = x3 − 3x + 2. C. y = −x4 + 2x2 + 2. D. y = −x3 + 3x + 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 +∞ f 0(x) + + +∞ 1 f (x) 1 −∞ Trang 2/6 Mã đề 101
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. y = 1. B. y = −2. C. y = 2. D. y = −1.
Câu 14. Cho hàm số y = ax3 + 3x + b có đồ thị như hình vẽ y x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b < 0. B. a > 0, b > 0. C. a < 0, b > 0. D. a > 0, b < 0.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 2 +∞ + f (x) 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (−∞; 0). B. (0; 2). C. (0; 1). D. (1; +∞).
Câu 16. Công thức tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R bằng 4πR2 2πR2 A. . B. 4πR2. C. . D. 2πR2. 3 3
Câu 17. Với a, b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a = log b ⇔ a = b.
B. log a > 1 ⇔ a > 2. 2 2 2
C. log a > log b ⇔ a > b.
D. log a > log b ⇔ a > b. 2 2 1 1 2 2
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 − 3 − 2x 2 − x 2x + 4 x − 4 A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = . x + 1 x + 1 x + 1 2x + 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) có f 0(x) = (x − 1)(x + 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −1. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 20. Khối bát diện đều là khối đa diện loại A. {4; 4}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {3; 4}. Trang 3/6 Mã đề 101
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng √ √ a3 3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12 1
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = x2 − x 3 là
A. (−∞; 0] ∪ [1; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; +∞).
D. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2x−2 = 8 là A. x = 5. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 1.
Câu 24. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng πa3 πa3 πa3 A. πa3. B. . C. . D. . 2 12 4 x2 + 9
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [2; 4] bằng x 13 25 A. . B. 7. C. 6. D. . 2 4
Câu 26. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có độ dài cạnh huyền là
2a. Thể tích khối nón là √ √ πa3 3 πa3 3 √ √ A. . B. . C. 2πa3 3. D. πa3 3. 3 2
Câu 27. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC và đáy bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ A. 3 6a3. B. 6a3. C. 27 6a3. D. 9 6a3.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ∆SAB là tam √
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ √ a3 6 a3 6 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 6 √
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 1 x A. y0 = √ . B. y0 = . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 ln x 2x 2x ln x 2 ln x
Câu 30. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng 64π A. 36π. B. . C. 54π. D. 27π. 3
Câu 31. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log 2 = 3, log 2 = 4. Giá trị của log 2 bằng a b ab 1 7 12 A. . B. . C. 12. D. . 12 12 7
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log x2 − 8x < 2 là 3
A. (−1; 0) ∪ (8; 9). B. (−1; 9). C. (−∞; −1).
D. (−∞; −1) ∪ (9; +∞).
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ Trang 4/6 Mã đề 101 y 4 −1 O x
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −4 −2 O 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (0) > f (3).
B. f (−4) > f (−2).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−3; 0).
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 35. Nghiệm của phương trình log (2x) = 3 là 2 9 5 A. x = . B. x = 3. C. x = . D. x = 4. 2 2
Câu 36. Hàm số f (x) = x3 − 3x đồng biến trên khoảng A. R. B. (0; +∞). C. (−1; 1). D. (−∞; −1).
Câu 37. Cho số thực dương a thỏa mãn log a = 3, giá trị của log a bằng 2 8 A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x = log 18 + log (x − 4) bằng 2 2 2 A. 18. B. 6. C. 24. D. 12.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, √
cạnh BC = a 2 và A0B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ A. a3. B. a3 2. C. 2a3. D. a3 3.
Câu 40. Với số thực dương a, giá trị của biểu thức log (2a3) bằng 2 1 1 A. 2 + log a. B. 1 + 3 log a. C. 2 + 3 log a. D. 1 + log a. 3 2 2 2 3 2
Câu 41. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức Sn = S0.enr, trong đó S0
là số dân của năm lấy làm mốc tính, Sn là số dân sau n năm và r là tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X là 78.685.000 người và tỉ lệ tăng dân
số hàng năm là 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người? A. 2035. B. 2034. C. 2036. D. 2037. Trang 5/6 Mã đề 101
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều. Biết AA0 = 2a, AB = a
và hình chiếu vuông góc của A lên đáy A0B0C0 là trọng tâm tam giác A0B0C0. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ √ a3 3 a3 11 4a3 a3 11 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
và SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD √ √ √ a 5 √ a 2 a 3 A. . B. a 2. C. . D. . 2 2 2
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x−m.2x+1+m+2 =
0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 < 4 là
A. (−∞; −1) ∪ (2; 6). B. (2; 14).
C. (−∞; −1) ∪ (2; 14). D. (2; 6).
Câu 45. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log2 x−2 log x+3−m = 4 2 1 0 có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là 2 11 11 A. [2; 6]. B. ; 15 . C. ; 9 . D. [2; 3]. 4 4
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log (x + y). Giá trị của 3 6 2 1 1 + bằng x2 y2 A. 36. B. 18. C. 27. D. 45.
Câu 47. Đặt log 5 = a. Giá trị của log 75 bằng 3 45 2a + 1 2a + 3 2a + 1 2a + 3 A. . B. . C. . D. . a + 1 a + 1 a + 2 a + 2
Câu 48. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x O 1 2
Hàm số y = f (1 − x2) nghịch biến trên khoảng 1 A. (−2; −1). B. (−1; 2). C. (−1; 1). D. ; +∞ . 2
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 − m)x.mx2+1 = 1 có hai nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 50. Trang 6/6 Mã đề 101 A
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB và CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại M Q M A 1 M, N, P, Q. Giả sử =
, mặt phẳng (α) chia khối M D 2 V
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích 1 của hai V2
khối đa diện ABM N P Q và CDM N P Q bằng B N D 7 13 6 7 A. . B. . C. . D. . P 13 20 13 20 C
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/6 Mã đề 101 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2021 - 2022 Đề thi có 6 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 102
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 2a. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng√ √ √ √ A. 4 2a3. B. 8 2a3. C. 16 2a3. D. 24 2a3.
Câu 2. Công thức tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R bằng 4πR2 2πR2 A. 4πR2. B. 2πR2. C. . D. . 3 3
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và đường sinh ` là 1 A. πR`. B. 2πR`. C. 4πR`. D. πR`. 2
Câu 4. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 − x − 4 3 − 2x 2x + 4 2 − x A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = . 2x + 2 x + 1 x + 1 x + 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ −1 −∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 6 2
Câu 7. Với a, b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a > log b ⇔ a > b.
B. log a = log b ⇔ a = b. 2 2 2 2
C. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b.
D. log a > 1 ⇔ a > 2. 2 2 2
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 4x + 1 3x + 4 2x − 3 −3x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x − 1 3x − 1 x + 1 Trang 1/6 Mã đề 102
Câu 9. Cho hàm số f (x) có f 0(x) = (x − 1)(x + 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = −2. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y x O
A. y = −x4 + 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. C. y = −x3 + 3x + 2. D. y = x3 − 3x + 2.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 +∞ f 0(x) + + +∞ 1 f (x) 1 −∞
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. y = −1. B. y = 1. C. y = −2. D. y = 2.
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 120π. B. 48π. C. 60π. D. 20π.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 −
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho là A. x = −3. B. x = 3. C. x = −2. D. x = 2.
Câu 14. Khối bát diện đều là khối đa diện loại A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 4}. D. {3; 4}.
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có bảng biên thiên Trang 2/6 Mã đề 102 x −2 0 1 2 f 0(x) + − 0 + 4 2 f (x) −3 1
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn
[−2; 2]. Giá trị của M + m bằng A. −1. B. 1. C. 5. D. −2.
Câu 16. Cho hàm số y = ax3 + 3x + b có đồ thị như hình vẽ y x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b < 0. B. a > 0, b < 0. C. a < 0, b > 0. D. a > 0, b > 0.
Câu 17. Cho đường thẳng ∆, xét đường thẳng ` cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc
α (00 < α < 900). Khi ` quay quanh ∆ ta được A. Một hình cầu.
B. Một mặt nón tròn xoay. C. Một hình chóp.
D. Một mặt trụ tròn xoay.
Câu 18. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −2 O 1 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (−2; 1). B. (1; 2). C. (2; +∞). D. (0; 1).
Câu 19. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 3/6 Mã đề 102 x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 2 +∞ + f (x) 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (0; 1). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (1; +∞).
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh ` và bán kính đường tròn đáy là R.
Diện tích toàn phần của hình nón A. πR(` + R). B. πR(` + 2R). C. πR(2` + R). D. 2πR(` + R).
Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x = log 18 + log (x − 4) bằng 2 2 2 A. 24. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 22. Nghiệm của phương trình log (2x) = 3 là 2 5 9 A. x = 4. B. x = . C. x = 3. D. x = . 2 2
Câu 23. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có độ dài cạnh huyền là 2a. Thể tíc √ h khối nón là √ πa3 3 √ πa3 3 √ A. . B. πa3 3. C. . D. 2πa3 3. 2 3 1
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = x2 − x 3 là
A. (−∞; 0] ∪ [1; +∞).
B. (−∞; 0) ∪ (1; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ∆SAB là tam √
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ √ a3 6 a3 2 a3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 12
Câu 26. Cho số thực dương a thỏa mãn log a = 3, giá trị của log a bằng 2 8 A. 3. B. 6. C. 9. D. 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −4 −2 O 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. f (−4) > f (−2). C. f (0) > f (3).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−3; 0).
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, √
cạnh BC = a 2 và A0B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ A. 2a3. B. a3 2. C. a3. D. a3 3. Trang 4/6 Mã đề 102
Câu 29. Với số thực dương a, giá trị của biểu thức log (2a3) bằng 2 1 1 A. 2 + 3 log a. B. 1 + 3 log a. C. 2 + log a. D. 1 + log a. 2 2 3 2 3 2
Câu 30. Hàm số f (x) = x3 − 3x đồng biến trên khoảng A. R. B. (−1; 1). C. (−∞; −1). D. (0; +∞).
Câu 31. Nghiệm của phương trình 2x−2 = 8 là A. x = 1. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 5.
Câu 32. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log 2 = 3, log 2 = 4. Giá trị của log 2 bằng a b ab 7 12 1 A. . B. . C. 12. D. . 12 7 12
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng √ √ a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4 √
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 x 1 A. y0 = √ . B. y0 = . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 ln x 2x 2 ln x 2x ln x
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC và đáy bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ A. 6a3. B. 3 6a3. C. 9 6a3. D. 27 6a3.
Câu 36. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng 64π A. . B. 27π. C. 36π. D. 54π. 3
Câu 37. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng πa3 πa3 πa3 A. . B. πa3. C. . D. . 12 2 4 x2 + 9
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [2; 4] bằng x13 25 A. 7. B. 6. C. . D. . 2 4
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình log x2 − 8x < 2 là 3
A. (−∞; −1) ∪ (9; +∞).
B. (−1; 0) ∪ (8; 9). C. (−1; 9). D. (−∞; −1).
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 4 −1 O x
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Trang 5/6 Mã đề 102
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
và SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD √ √ √ a 2 a 3 a 5 √ A. . B. . C. . D. a 2. 2 2 2
Câu 42. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log (x + y). Giá trị của 3 6 2 1 1 + bằng x2 y2 A. 27. B. 18. C. 36. D. 45.
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều. Biết AA0 = 2a, AB = a
và hình chiếu vuông góc của A lên đáy A0B0C0 là trọng tâm tam giác A0B0C0. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ √ 4a3 a3 3 a3 11 a3 11 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x−m.2x+1+m+2 =
0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 < 4 là A. (2; 6).
B. (−∞; −1) ∪ (2; 14). C. (−∞; −1) ∪ (2; 6). D. (2; 14).
Câu 45. Đặt log 5 = a. Giá trị của log 75 bằng 3 45 2a + 1 2a + 3 2a + 3 2a + 1 A. . B. . C. . D. . a + 2 a + 1 a + 2 a + 1
Câu 46. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log2 x−2 log x+3−m = 4 2 1 0 có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là 2 11 11 A. [2; 3]. B. ; 9 . C. [2; 6]. D. ; 15 . 4 4
Câu 47. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức Sn = S0.enr, trong đó S0
là số dân của năm lấy làm mốc tính, Sn là số dân sau n năm và r là tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X là 78.685.000 người và tỉ lệ tăng dân
số hàng năm là 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người? A. 2037. B. 2036. C. 2034. D. 2035. Câu 48. A
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB và CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại M Q M A 1 M, N, P, Q. Giả sử =
, mặt phẳng (α) chia khối M D 2 V
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích 1 của hai V2
khối đa diện ABM N P Q và CDM N P Q bằng B N D 6 13 7 7 A. . B. . C. . D. . P 13 20 20 13 C
Câu 49. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ Trang 6/6 Mã đề 102 y x O 1 2
Hàm số y = f (1 − x2) nghịch biến trên khoảng 1 A. ; +∞ . B. (−1; 2). C. (−1; 1). D. (−2; −1). 2
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 − m)x.mx2+1 = 1 có hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/6 Mã đề 102 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2021 - 2022 Đề thi có 6 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 103
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho đường thẳng ∆, xét đường thẳng ` cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc α
(00 < α < 900). Khi ` quay quanh ∆ ta được A. Một hình chóp.
B. Một mặt trụ tròn xoay.
C. Một mặt nón tròn xoay. D. Một hình cầu.
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có bảng biên thiên x −2 0 1 2 f 0(x) + − 0 + 4 2 f (x) −3 1
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn
[−2; 2]. Giá trị của M + m bằng A. 5. B. −2. C. 1. D. −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 −
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho là A. x = 2. B. x = 3. C. x = −3. D. x = −2.
Câu 4. Khối bát diện đều là khối đa diện loại A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 4}. D. {3; 5}.
Câu 5. Với a, b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b.
B. log a > 1 ⇔ a > 2. 2 2 2
C. log a > log b ⇔ a > b.
D. log a = log b ⇔ a = b. 2 2 2 2
Câu 6. Cho hàm số y = ax3 + 3x + b có đồ thị như hình vẽ Trang 1/6 Mã đề 103 y x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b > 0. B. a < 0, b > 0. C. a < 0, b < 0. D. a > 0, b < 0.
Câu 7. Cho hàm số f (x) có f 0(x) = (x − 1)(x + 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = −2.
Câu 8. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −2 O 1 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (2; +∞). B. (1; 2). C. (−2; 1). D. (0; 1).
Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ −1 −∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x − 3 −3x + 3 3x + 4 4x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 3x − 1 x + 1 x − 1 x + 2
Câu 11. Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh ` và bán kính đường tròn đáy là R.
Diện tích toàn phần của hình nón A. πR(` + 2R). B. πR(` + R). C. πR(2` + R). D. 2πR(` + R).
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 6 2 Trang 2/6 Mã đề 103
Câu 13. Công thức tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R bằng 4πR2 2πR2 A. 2πR2. B. . C. . D. 4πR2. 3 3
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y x O
A. y = −x4 + 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. C. y = x3 − 3x + 2. D. y = −x3 + 3x + 2.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 60π. B. 20π. C. 48π. D. 120π.
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 2 +∞ + f (x) 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (1; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; 2). D. (0; 1). √
Câu 17. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 2a. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng √ √ √ √ A. 16 2a3. B. 24 2a3. C. 8 2a3. D. 4 2a3.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 +∞ f 0(x) + + +∞ 1 f (x) 1 −∞
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. y = 1. B. y = 2. C. y = −2. D. y = −1.
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và đường sinh ` là 1 A. 4πR`. B. 2πR`. C. πR`. D. πR`. 2
Câu 20. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? Trang 3/6 Mã đề 103 x −∞ −1 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 − x − 4 2x + 4 3 − 2x 2 − x A. y = . B. y = − . C. y = . D. y = . 2x + 2 x + 1 x + 1 x + 1
Câu 21. Với số thực dương a, giá trị của biểu thức log (2a3) bằng 2 1 1 A. 1 + log a. B. 1 + 3 log a. C. 2 + 3 log a. D. 2 + log a. 3 2 2 2 3 2
Câu 22. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log 2 = 3, log 2 = 4. Giá trị của log 2 bằng a b ab 7 12 1 A. . B. . C. 12. D. . 12 7 12
Câu 23. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng πa3 πa3 πa3 A. πa3. B. . C. . D. . 4 2 12 x2 + 9
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [2; 4] bằng x 25 13 A. . B. 6. C. . D. 7. 4 2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −4 −2 O 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−3; 0). C. f (0) > f (3).
D. f (−4) > f (−2).
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ∆SAB là tam √
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ √ a3 6 a3 6 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 6
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2x−2 = 8 là A. x = 1. B. x = 5. C. x = 6. D. x = 2.
Câu 28. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có độ dài cạnh huyền là 2a. Thể tíc √ h khối nón là √ πa3 3 √ √ πa3 3 A. . B. πa3 3. C. 2πa3 3. D. . 2 3 Trang 4/6 Mã đề 103
Câu 29. Cho số thực dương a thỏa mãn log a = 3, giá trị của log a bằng 2 8 A. 3. B. 6. C. 9. D. 1.
Câu 30. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng 64π A. . B. 27π. C. 54π. D. 36π. 3
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 4 −1 O x
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. √
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 1 x A. y0 = √ . B. y0 = . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 ln x 2x 2x ln x 2 ln x 1
Câu 33. Tập xác định của hàm số y = x2 − x 3 là A. (−∞; +∞). B. (1; +∞).
C. (−∞; 0) ∪ (1; +∞). D. (−∞; 0] ∪ [1; +∞).
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log x2 − 8x < 2 là 3 A. (−1; 9).
B. (−1; 0) ∪ (8; 9). C. (−∞; −1).
D. (−∞; −1) ∪ (9; +∞).
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng √ √ a3 3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x = log 18 + log (x − 4) bằng 2 2 2 A. 12. B. 18. C. 24. D. 6.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, √
cạnh BC = a 2 và A0B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ A. 2a3. B. a3. C. a3 3. D. a3 2.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC và đáy bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ A. 3 6a3. B. 27 6a3. C. 9 6a3. D. 6a3.
Câu 39. Nghiệm của phương trình log (2x) = 3 là 2 5 9 A. x = 4. B. x = . C. x = . D. x = 3. 2 2
Câu 40. Hàm số f (x) = x3 − 3x đồng biến trên khoảng A. R. B. (−∞; −1). C. (0; +∞). D. (−1; 1).
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x−m.2x+1+m+2 =
0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 < 4 là A. (2; 6).
B. (−∞; −1) ∪ (2; 14). C. (−∞; −1) ∪ (2; 6). D. (2; 14). Trang 5/6 Mã đề 103
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều. Biết AA0 = 2a, AB = a
và hình chiếu vuông góc của A lên đáy A0B0C0 là trọng tâm tam giác A0B0C0. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ √ a3 11 a3 3 a3 11 4a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 43. Đặt log 5 = a. Giá trị của log 75 bằng 3 45 2a + 3 2a + 1 2a + 1 2a + 3 A. . B. . C. . D. . a + 2 a + 2 a + 1 a + 1
Câu 44. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức Sn = S0.enr, trong đó S0
là số dân của năm lấy làm mốc tính, Sn là số dân sau n năm và r là tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X là 78.685.000 người và tỉ lệ tăng dân
số hàng năm là 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người? A. 2036. B. 2035. C. 2034. D. 2037.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
và SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD √ √ √ a 3 a 2 a 5 √ A. . B. . C. . D. a 2. 2 2 2
Câu 46. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log2 x−2 log x+3−m = 4 2 1 0 có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là 2 11 11 A. [2; 6]. B. [2; 3]. C. ; 9 . D. ; 15 . 4 4
Câu 47. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log (x + y). Giá trị của 3 6 2 1 1 + bằng x2 y2 A. 18. B. 27. C. 36. D. 45. Câu 48. A
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB và CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại M Q M A 1 M, N, P, Q. Giả sử =
, mặt phẳng (α) chia khối M D 2 V
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích 1 của hai V2
khối đa diện ABM N P Q và CDM N P Q bằng B N D 13 6 7 7 A. . B. . C. . D. . P 20 13 20 13 C
Câu 49. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x O 1 2
Hàm số y = f (1 − x2) nghịch biến trên khoảng Trang 6/6 Mã đề 103 1 A. ; +∞ . B. (−1; 1). C. (−2; −1). D. (−1; 2). 2
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 − m)x.mx2+1 = 1 có hai nghiệm phân biệt? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/6 Mã đề 103 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2021 - 2022 Đề thi có 7 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 104
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 2a. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng √ √ √ √ A. 16 2a3. B. 8 2a3. C. 24 2a3. D. 4 2a3.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 − 2x + 4 2 − x x − 4 3 − 2x A. y = − . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 2x + 2 x + 1
Câu 3. Công thức tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R bằng 2πR2 4πR2 A. 4πR2. B. 2πR2. C. . D. . 3 3
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ −1 −∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và đường sinh ` là 1 A. πR`. B. 4πR`. C. πR`. D. 2πR`. 2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 +∞ y0 − − −2 +∞ y −∞ −2 − Trang 1/7 Mã đề 104
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho là A. x = −3. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y x O A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = −x3 + 3x + 2. C. y = x3 − 3x + 2. D. y = −x4 + 2x2 + 2.
Câu 8. Cho hàm số y = ax3 + 3x + b có đồ thị như hình vẽ y x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b < 0. B. a < 0, b > 0. C. a < 0, b < 0. D. a > 0, b > 0.
Câu 9. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x −2 O 1 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (−2; 1). B. (2; +∞). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 +∞ f 0(x) + + +∞ 1 f (x) 1 −∞ Trang 2/7 Mã đề 104
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. y = 1. B. y = 2. C. y = −2. D. y = −1.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đấy cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 4x + 1 −3x + 3 3x + 4 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 1 x − 1 3x − 1
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 6 2
Câu 13. Cho đường thẳng ∆, xét đường thẳng ` cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc
α (00 < α < 900). Khi ` quay quanh ∆ ta được
A. Một mặt trụ tròn xoay. B. Một hình cầu. C. Một hình chóp.
D. Một mặt nón tròn xoay.
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và đường sinh ` = 10. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 48π. B. 120π. C. 60π. D. 20π.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 2 +∞ + f (x) 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (0; 1). B. (1; +∞). C. (0; 2). D. (−∞; 0).
Câu 16. Với a, b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a = log b ⇔ a = b.
B. log a > 1 ⇔ a > 2. 2 2 2
C. log a > log b ⇔ a > b.
D. log a > log b ⇔ a > b. 2 2 1 1 2 2
Câu 17. Khối bát diện đều là khối đa diện loại A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {4; 4}. D. {5; 3}.
Câu 18. Cho hàm số f (x) có f 0(x) = (x − 1)(x + 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = −2. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 19. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có bảng biên thiên x −2 0 1 2 f 0(x) + − 0 + 4 2 f (x) −3 1
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn
[−2; 2]. Giá trị của M + m bằng A. −2. B. −1. C. 5. D. 1. Trang 3/7 Mã đề 104
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh ` và bán kính đường tròn đáy là R.
Diện tích toàn phần của hình nón A. πR(2` + R). B. πR(` + 2R). C. 2πR(` + R). D. πR(` + R).
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể
tích của khối chóp SABC bằng √ √ a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 4 −1 O x
Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. x2 + 9
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [2; 4] bằng x 13 25 A. . B. 6. C. . D. 7. 2 4 1
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = x2 − x 3 là A. (1; +∞).
B. (−∞; 0] ∪ [1; +∞). C. (−∞; +∞).
D. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
Câu 25. Nghiệm của phương trình log (2x) = 3 là 2 5 9 A. x = 4. B. x = . C. x = 3. D. x = . 2 2
Câu 26. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng 36π. Thể tích khối cầu đó bằng 64π A. 54π. B. 27π. C. 36π. D. . 3 √
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 1 1 x A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = . D. y0 = √ . 2x ln x 2 ln x 2x 2 ln x
Câu 28. Hàm số f (x) = x3 − 3x đồng biến trên khoảng A. (0; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. R.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log x2 − 8x < 2 là 3
A. (−∞; −1) ∪ (9; +∞).
B. (−1; 0) ∪ (8; 9). C. (−1; 9). D. (−∞; −1).
Câu 30. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ Trang 4/7 Mã đề 104 y x −4 −2 O 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (0) > f (3).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−3; 0).
C. f (−4) > f (−2).
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 31. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có độ dài cạnh huyền là 2a. Thể tíc √ h khối nón là √ πa3 3 πa3 3 √ √ A. . B. . C. πa3 3. D. 2πa3 3. 3 2
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, √
cạnh BC = a 2 và A0B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ A. 2a3. B. a3 3. C. a3 2. D. a3.
Câu 33. Cho các số a, b > 0 thỏa mãn log 2 = 3, log 2 = 4. Giá trị của log 2 bằng a b ab 1 7 12 A. . B. . C. . D. 12. 12 12 7
Câu 34. Cho số thực dương a thỏa mãn log a = 3, giá trị của log a bằng 2 8 A. 1. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x = log 18 + log (x − 4) bằng 2 2 2 A. 6. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 36. Nghiệm của phương trình 2x−2 = 8 là A. x = 1. B. x = 6. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ∆SAB là tam √
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ √ a3 6 a3 2 a3 6 a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 4
Câu 38. Với số thực dương a, giá trị của biểu thức log (2a3) bằng 2 1 1 A. 1 + log a. B. 2 + 3 log a. C. 1 + 3 log a. D. 2 + log a. 3 2 2 2 3 2
Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa cạnh SC và đáy bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ A. 9 6a3. B. 27 6a3. C. 6a3. D. 3 6a3.
Câu 40. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng πa3 πa3 πa3 A. . B. . C. . D. πa3. 2 4 12
Câu 41. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log (x + y). Giá trị của 3 6 2 1 1 + bằng x2 y2 A. 36. B. 18. C. 45. D. 27. Trang 5/7 Mã đề 104
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD)
và SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD √ √ √ √ a 3 a 5 a 2 A. a 2. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 43. Đặt log 5 = a. Giá trị của log 75 bằng 3 45 2a + 1 2a + 1 2a + 3 2a + 3 A. . B. . C. . D. . a + 2 a + 1 a + 1 a + 2
Câu 44. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log2 x−2 log x+3−m = 4 2 1 0 có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là 2 11 11 A. [2; 3]. B. ; 15 . C. [2; 6]. D. ; 9 . 4 4
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x−m.2x+1+m+2 =
0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 < 4 là A. (2; 14).
B. (−∞; −1) ∪ (2; 6).
C. (−∞; −1) ∪ (2; 14). D. (2; 6).
Câu 46. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức Sn = S0.enr, trong đó S0
là số dân của năm lấy làm mốc tính, Sn là số dân sau n năm và r là tỉ lệ tăng dân số
hàng năm. Biết rằng dân số năm 2020 của nước X là 78.685.000 người và tỉ lệ tăng dân
số hàng năm là 1,7%. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm nào dân số nước
X vượt quá 100 triệu người? A. 2036. B. 2035. C. 2034. D. 2037.
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều. Biết AA0 = 2a, AB = a
và hình chiếu vuông góc của A lên đáy A0B0C0 là trọng tâm tam giác A0B0C0. Tính thể tích khối lăng trụ √ √ √ a3 11 a3 3 a3 11 4a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 − m)x.mx2+1 = 1 có hai nghiệm phân biệt? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 49. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y x O 1 2
Hàm số y = f (1 − x2) nghịch biến trên khoảng 1 A. ; +∞ . B. (−1; 1). C. (−2; −1). D. (−1; 2). 2 Câu 50. Trang 6/7 Mã đề 104 A
Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng (α) song song với
AB và CD cắt các cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại M Q M A 1 M, N, P, Q. Giả sử =
, mặt phẳng (α) chia khối M D 2 V
tứ diện thành P hai phần. Tỉ số thể tích 1 của hai V2
khối đa diện ABM N P Q và CDM N P Q bằng B N D 7 6 13 7 A. . B. . C. . D. . P 13 13 20 20 C
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. B 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. A 8. A 9. C 10. B 11. D 12. C 13. A 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. B 20. D 21. D 22. D 23. A 24. D 25. A 26. A 27. A 28. A 29. C 30. A 31. D 32. A 33. B 34. A 35. D 36. D 37. A 38. A 39. B 40. B 41. A 42. D 43. D 44. B 45. A 46. D 47. C 48. D 49. B 50. D Mã đề thi 102 1. C 2. A 3. B 4. B 5. A 6. A 7. C 8. B 9. B 10. A 11. B 12. C 13. A 14. D 15. B 16. A 17. B 18. B 19. A 20. A 21. D 22. A 23. C 24. B 25. D 26. D 27. C 28. B 29. B 30. C 31. D 32. B 33. C 34. D 35. B 36. C 37. D 38. C 39. B 40. A 41. B 42. D 43. D 44. D 45. A 46. C 47. D 48. C 49. A 50. A Mã đề thi 103 1. C 2. C 3. C 4. A 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. C 11. B 12. A 13. D 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. B 20. C 21. B 22. B 23. B 24. C 25. C 26. A 27. B 28. D 29. D 30. D 31. B 32. C 33. C 34. B 35. A 36. B 37. D 38. A 39. A 40. B 41. D 42. A 43. B 44. B 45. A 46. A 47. D 48. C 49. A 50. B Mã đề thi 104 1. A 2. D 3. A 4. C 5. D 6. A 7. D 8. C 9. C 10. A 11. C 12. B 13. D 14. C 15. A 16. D 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C 22. D 23. A 24. D 25. A 26. C 27. A 28. B 29. B 30. A 31. A 32. C 33. C 34. A 35. D 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B 41. C 42. B 43. A 44. C 45. A 46. B 47. A 48. D 49. A 50. D 1