Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 138
SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn Toán – Khối 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
138
(Hc sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1:
Số nghiệm của phương trình
2
2x 7x 5
21

A. 1 B. Vô số nghiệm C. 0 D. 2
Câu 2:
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên
\1R
.
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
1 1(); (). 
C.
Hàm số luôn nghịch biến trên
\1R
.
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1 1(); (). 
Câu 3:
Đường cong trong nh vẽ bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
4
2
-
2
-2
2
-2
2
O
A.
24
4xxy
B.
24
3xxy
C.
24
3
4
1
xxy
D.
24
2xxy
Câu 4:
Cho khốing trụ đứng
.'' '
A
BC A B C
có
'BB a
, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
2
A
Ca
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va
. B.
3
3
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
a
V
.
Câu 5: Gi
,
M
N
giao điểm của đường thẳng
1yx=+
đường cong
24
1
x
y
x
+
=
-
. Khi đó
hoành độ trung điểm
I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 2 B. 2- C. 1- D. 1
Câu 6: Gọi R bán kính, S diện tích và
V
thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây
sai ?
A.
2
SR
B.
2
4SR
C.
3
4
3
VR
D.
3.VSR
Câu 7: Giá trị lớn nhất của
54y
trên đoạn
[1; 1]
bằng
A. 3. B. 9. C. 1. D. 0.
Câu 8: Hàm số
3
4
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Trang 2/5 - Mã đề thi 138
Câu 9: Cho các s thc x, y, z khác 0 tha mãn 3412
xy z-
== . Tính giá trị của biểu
Pxyyzzx=++
A. 12. B. 144. C. 0. D. 1.
Câu 10: Cho hình chóp .SABC có
()SA ABC^
và ABCD vuông tại C . Gọi O tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
SBC . H hình chiếu vuông góc của O lên mp
()ABC
. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A.
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABCD
B. H là trọng tâm tam giác ABCD
C. H là trung điểm cạnh AB
D. H là trung điểm cạnh AC
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a và SA vuông góc vi đáy.
SA=2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
A.
3
4a
B.
3
a
C.
3
2a
D.
3
2a
3
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?
A.
(2017) .
x
y
B.
2
(0,1) .
x
y
C.
(3 ) .
x
y
D.
1
.
23
x
y



Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
(
)
;
?
A.
42
321yxxx=- + - +
B.
32
21yxxx=- + - +
C.
1
22
x
y
x
+
=
-
D.
3
3yx=+
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD. Gi A, B,C,D ln lưt là trung đim của SA, SB, SC, SD.
Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Câu 15: Hàm số
43
22017yx x=+ -
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16: Nếu
ln
()
x
fx
x
thì
()
f
e
bằng:
A.
1
e
B. 0
C.
.e
D.
1.
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x ,
y
.
A.
()
log log
aa
x
xy
y
=-
. B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
C.
log log log
aaa
x
xy
y
=+
. D.
log log log
aaa
x
xy
y
=-
.
Câu 18: Cho hàm số
2
(2)( 1)yx x
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
()C
cắt trục hoành tại ba điểm.
B.
()C
cắt trục hoành tại hai điểm
C.
()C
cắt trục hoành tại một điểm.
D.
()C
không cắt trục hoành.
Câu 19: Khoảng đồng biến của hàm số
()
32
32
1
2
log 3
xx
y
-+
=
là:
A.
(
)
2;
B.
(
)
;2
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 138
C.
()
0; 2
.
D.
()
;2
()
2;
.
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình

2x
log x 3log 2 4
.
A. S = {8} B. S =
8; 3
C. S =
2; 8
D. S =
2; 4
Câu 21: Cho hình chóp
.SABC
,,SA SB SC
đôi mt vuông góc vi nhau và
===23, 2, 3SA SB SC . Tính thể tích khối chóp
.SABC
.
A. = 12 3V B. = 43.V C. = 23V D. 63V =
Câu 22: Giải bất phương trình sau
() ()
11
55
log 3 5 log 1xx-> +
A.
5
1
3
x-< < . B.
13x-< <
. C.
5
3
3
x<< D.
3x >
.
Câu 23: Ba mặt qua cùng một đỉnh của một nh hộp chữ nhật diện tích lần lượt 12cm
2
,
18cm
2
và 24cm
2
. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:
A. 72cm
3
B. 52cm
3
C. 48cm
3
D. 36cm
3
Câu 24: Đạo hàm của hàm số
3
x
y =
A. '3
x
y = B. '3.ln3
x
y = C.
1
'.3
x
yx
-
= D.
3
'
ln 3
x
y =
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
21
x
m
có nghiệm thực.
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 26: Hàm số
32
531xxx-++ đạt cực trị khi:
A.
0
10
3
x
x
é
=
ê
ê
ê
=-
ê
ë
.
B.
3
1
3
x
x
é
=-
ê
ê
ê
=-
ê
ë
.
C.
0
10
3
x
x
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ë
.
D.
3
1
3
x
x
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ë
.
Câu 27: Cho
x,y
là hai số thực dương và
m,n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.

m
nnm
xx
B.

mn
mn
x.y xy
C.
mn mn
x.x x
D.

n
nn
xy x .y
Câu 28: Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường
thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được:
A. Khối nón. B. Khối trụ. C. Hình nón. D. nh trụ
Câu 29: Đạo hàm của hàm số

log 2 1yx
là:
A.
1
'
21
y
x
B.

2
'
21ln10
y
x
C.
ln10
'
21
y
x
D.

2
'
21ln2
y
x
Câu 30: Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
Câu 31: Cho khối chóp
S.ABC
SA ABC ,
tam giác
ABC
vuông tại B , AB a,AC a 3.
Tính thể tích khối chóp
S.ABC
biết rằng SB a 5
A.
3
a2
3
B.
3
a6
4
C.
3
a6
6
D.
3
a15
6
Câu 32: Rút gọn biểu thức
1
6
3
.
P
xx với
0x
thu được:
Trang 4/5 - Mã đề thi 138
A.
2
P
x
B.
P
x
C.
1
8
Px
D.
2
9
Px
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
Câu 34: Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ.
Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được
A.
23
94 ( ), 70 ( ).ScmVcm

 B.
23
98 ( ), 30 ( ).ScmVcm


C.
23
90 ( ), 70 ( ).ScmVcm

 D.
23
94 ( ), 30 ( ).ScmVcm


Câu 35: Tập xác định của hàm số

3
2
4yx
là:
A.
;2 2; 
. B.
\2;2
. C.
;2 2; 
. D.
\2
.
Câu 36: Mặt phẳng
()
A
BC

chia khối lăng trụ
.'' '
A
BC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 37: Một mặt cầu có diện tích
2
36 ( )mp . Thể tích của khối cầu này bằng:
A.
3
4
()
3
mp
B.
3
36 ( )mp C.
3
108 ( )mp D.
3
24 ( )mp
Câu 38: Cho khối nón bán kính đáy
3r =
chiều cao 4h = . Tính thể tích V của khối nón
đã cho.
A.
16 3V p=
B.
12V p= C. 4V =
D.
4V p=
Câu 39: Cho hình lp phương ABCD.ABCD có cnh bng 2a. Gi S là diện tích xung quanh
của hình trụ hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A’B’C’D’. Diện tích S
:
A.
2
42a
B.
2
2a
C.
2
3a
D.
2
a
Câu 40: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có 1AB = 2AD = . Gọi
,MN
ln lưt
trung điểm của
AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một nh
trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S của hình trụ đó.
A.
4
3
tp
S
p
=
B. 4
tp
S p= C. 6
tp
S p= D. 3
tp
S p=
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
13yx x=-+
trên đoạn

2;3
.
4cm
5cm
2cm
10cm
Trang 5/5 - Mã đề thi 138
A.
51
4
m
B.
51
2
m
C.
13m
D.
49
4
m
Câu 42: Gi
,,lhR
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh
x
q
S
của hình trụ (T) là:
A.
2
xq
SRl
B.
xq
SRh
C.
xq
SRl
D.
2
xq
SRh
Câu 43: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình
2
24
xx-
£ :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44: X gửi 100 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến hạn người gửi không
rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kế tiếp) với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau 2 năm
X thu được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)?
A. 14,50 (triệu đồng). B. 20 (triệu đồng) C. 15 (triệu đồng) D. 14,49 (triệu đồng)
Câu 45: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
A.
6a
B.
3
2
a
C.
3a
D.
3a
Câu 46: Nghiệm của phương trình
2
log ( 5) 5x 
A.
21
x
B.
5
x
C.
37
x
D.
2
x
Câu 47: Cho hình nón bán kính đáy
3ra=
độ dài đường sinh 4l = . Diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón đã cho là:
A.
12
xq
Sap=
B.
43
xq
Sap=
C.
39
xq
Sap=
D.
83
xq
Sap=
Câu 48: Cho
3
x aaa= với
0a >
, 1a ¹ . Tính giá trị của biểu thức
log
a
Px=
.
A. 0P = . B.
2
3
P =
. C. 1P = . D.
5
3
P =
Câu 49: Biểu thức
7
3
4
(0).aaa
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
7
12
.a
B.
11
12
a
C.
5
12
a
D.
29
12
.a
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa
diện nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4 ; B. lớn hơn 4 ;
C. lớn hơn hoặc bằng 5 ; D. lớn hơn 5 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
MÃ MÔN
MÃ ĐỀ
C
ÂU TRỘ
N
ĐÁP ÁN
HK1MOI 138 1 D
HK1MOI 138 2 B
HK1MOI 138 3 A
HK1MOI 138 4 D
HK1MOI 138 5 D
HK1MOI 138 6 A
HK1MOI 138 7 A
HK1MOI 138 8 D
HK1MOI 138 9 C
HK1MOI 138 10 C
HK1MOI 138 11 D
HK1MOI 138 12 C
HK1MOI 138 13 B
HK1MOI 138 14 C
HK1MOI 138 15 A
HK1MOI 138 16 B
HK1MOI 138 17 D
HK1MOI 138 18 C
HK1MOI 138 19 C
HK1MOI 138 20 C
HK1MOI 138 21 C
HK1MOI 138 22 C
HK1MOI 138 23 A
HK1MOI 138 24 B
HK1MOI 138 25 C
HK1MOI 138 26 D
HK1MOI 138 27 B
HK1MOI 138 28 A
HK1MOI 138 29 B
HK1MOI 138 30 D
HK1MOI 138 31 A
HK1MOI 138 32 B
HK1MOI 138 33 B
HK1MOI 138 34 C
HK1MOI 138 35 B
HK1MOI 138 36 C
HK1MOI 138 37 B
HK1MOI 138 38 D
HK1MOI 138 39 A
HK1MOI 138 40 B
HK1MOI 138 41 A
HK1MOI 138 42 A
HK1MOI 138 43 A
HK1MOI 138 44 D
HK1MOI 138 45 D
HK1MOI 138 46 C
HK1MOI 138 47 B
HK1MOI 138 48 D
HK1MOI 138 49 D
HK1MOI 138 50 A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
Môn Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 138
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 2
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 2x 7x5 2 1 là A. 1 B. Vô số nghiệm C. 0 D. 2 2x 1
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R \   1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( –1) – ( 1;  ).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( –1) – ( 1;  ).
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 4 2
y  x  4x 4 2   1 4 2    4 2    A. B. y x 3x y x 3x D. y x 2x C. 4
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng A .
BC A' B 'C ' có BB '  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 2 2x + 4
Câu 5: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Khi đó x -1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: A. 2 B. -2 C. -1 D. 1
Câu 6: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai ? 4 A. 2 S   R B. 2 S  4 R C. 3 V   R
D. 3V S.R 3
Câu 7: Giá trị lớn nhất của y  5  4x trên đoạn [1; 1] bằng A. 3. B. 9. C. 1. D. 0. x + 3
Câu 8: Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị ? x + 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Trang 1/5 - Mã đề thi 138
Câu 9: Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn 3x 4y 12 z - = =
. Tính giá trị của biểu
P = xy + yz + zx A. 12. B. 144. C. 0. D. 1.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC SA ^ (ABC ) và DABC vuông tại C . Gọi O là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC ) . Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DABC
B. H là trọng tâm tam giác DABC
C. H là trung điểm cạnh AB
D. H là trung điểm cạnh AC
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy.
SA=2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 2a A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến? xx 2x x  1 
A. y  (2017) .
B. y  (0,1) .
C. y  (3 ) . D. y  .    2  3 
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ( ; -¥ +¥) ? A. 4 2 y = x - + 3x - 2x + 1 B. 3 2 y = x - + x - 2x + 1 x + 1 C. y = D. 3 y = x + 3 2x - 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD.
Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16 Câu 15: Hàm số 4 3
y = x + 2x - 2017 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 ln x
Câu 16: Nếu f (x)  thì f (  ) e bằng: x 1  B. 0 C. . e D. 1. A. e
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x , y . x x log x A. log = log x -y . B. log a = . a a ( ) y a y log y a x x C. log
= log x + log y . D. log
= log x - log y . a a a y a a a y Câu 18: Cho hàm số 2
y  (x  2)(x 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại hai điểm
C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
D. (C) không cắt trục hoành. 3 2 3 2
Câu 19: Khoảng đồng biến của hàm số log 3x x y - + = 1 ( ) là: 2 (2;+¥) ( ;2 -¥ ) A. B. .
Trang 2/5 - Mã đề thi 138 (0;2) ( ;2 -¥ ) C. . D. và (2;+¥).
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  3log 2  4. 2 x A. S = {8} B. S = 8;  3 C. S =2;  8 D. S =2;  4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có , SA S ,
B SC đôi một vuông góc với nhau và
SA = 2 3,SB = 2,SC = 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V = 12 3 B. V = 4 3. C. V = 2 3 D. V = 6 3
Câu 22: Giải bất phương trình sau log 3x - 5 > log x + 1 1 ( ) 1 ( ) 5 5 5 5 A. 1 - < x < .
B. -1 < x < 3 .
C. < x < 3 D. x > 3 . 3 3
Câu 23: Ba mặt qua cùng một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12cm2,
18cm2 và 24cm2. Thể tích hình hộp chữ nhật này là: A. 72cm3 B. 52cm3 C. 48cm3 D. 36cm3
Câu 24: Đạo hàm của hàm số 3x y = là 3x A. ' 3x y = B. ' 3x y = .ln 3 C. 1 ' .3x y x - = D. y ' = ln 3
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x m 1 có nghiệm thực. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0 Câu 26: Hàm số 3 2
x - 5x + 3x + 1 đạt cực trị khi: éx = 0 é = - é = é = ê x 3 ê x 0 ê x 3 ê ê 10 . ê . ê . ê . ê 1 10 1 x = - êx = - êx = êx = A. êë 3 B. êë 3 C. êë 3 D. êë 3
Câu 27: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A.  m n nm x  x B.  m n m n x .y xy   C. m n m n x .x x   D.  n n n xy  x .y
Câu 28: Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường
thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được: A. Khối nón. B. Khối trụ. C. Hình nón. D. Hình trụ
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y  log2x   1 là: 1 2 ln10 2 y '  y '  y '  y '  A. 2x 1 2x  1ln10 2x 1 2x  1ln2 B. C. D. 3x 1
Câu 30: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 2 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y x  1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2
Câu 31: Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC, tam giác ABC vuông tại B , AB  a,AC  a 3.
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB  a 5 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. B. C. D. 3 4 6 6 1
Câu 32: Rút gọn biểu thức 3 6
P x . x với x  0 thu được:
Trang 3/5 - Mã đề thi 138 1 2 A. 2 P x
B. P x C. 8 P x D. 9 P x
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
Câu 34: Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ.
Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được 4cm 5cm 2cm 10cm A. 2 3
S  94 (cm ), V  70 (cm ). B. 2 3
S  98 (cm ), V  30 (cm ). C. 2 3
S  90 (cm ), V  70 (cm ). D. 2 3
S  94 (cm ), V  30 (cm ). 
Câu 35: Tập xác định của hàm số y  x   3 2 4 là: A.  ;  2
 2;. B.  \ 2  ;  2 . C.  ;  2
  2; . D.  \  2 .
Câu 36: Mặt phẳng (AB C
 ) chia khối lăng trụ ABC.A' B'C ' thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 37: Một mặt cầu có diện tích 2 36 (
p m ) . Thể tích của khối cầu này bằng: 4 A. 3 ( p m ) B. 3 36 ( p m ) C. 3 108 ( p m ) D. 3 24 ( p m ) 3
Câu 38: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 16p 3
B. V = 12p C. V = 4
D. V = 4p
Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2a. Gọi S là diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : A. 2 4 a 2 B. 2  a 2 C. 2  a 3 D. 2  a
Câu 40: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2 . Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp 4p A. S =
B. S = 4p
C. S = 6p
D. S = 3p tp 3 tp tp tp
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y = x - x + 13 trên đoạn  2;  3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 138 51 51 49 m m C. m  13 m A. 4 B. 2 D. 4
Câu 42: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh S của hình trụ (T) là: xq
A. S  2 Rl
B. S   Rh
C. S   Rl D. 2 S   R h xq xq xq xq
Câu 43: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình 2 2x x - £ 4 : A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44: Bà X gửi 100 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi không
rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau 2 năm bà
X thu được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)?
A. 14,50 (triệu đồng). B. 20 (triệu đồng)
C. 15 (triệu đồng)
D. 14,49 (triệu đồng)
Câu 45: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. 6a B. C. a 3 D. 3a 2
Câu 46: Nghiệm của phương trình log (x  5)  5 là 2 A. x  21 B. x  5 C. x  37 D. x  2
Câu 47: Cho hình nón có bán kính đáy r = a 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Diện tích xung
quanh S của hình nón đã cho là: xq
A. S = 12 a p
B. S = 4 3 a p
C. S = 39 a p
D. S = 8 3 a p xq xq xq xq Câu 48: Cho 3
x = a a a với a > 0 , a ¹ 1. Tính giá trị của biểu thức P = log x . a 2 5 A. P = 0 . B. P = . C. P = 1. D. P = 3 3
Câu 49: Biểu thức 3 7 4 a
a (a  0).viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 11 5 29 A. 12 a . B. 12 a C. 12 a D. 12 a .
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4 ; B. lớn hơn 4 ;
C. lớn hơn hoặc bằng 5 ; D. lớn hơn 5 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 138 MÃ MÔN
MÃ ĐỀ CÂU TRỘN ĐÁP ÁN HK1MOI 138 1 D HK1MOI 138 2 B HK1MOI 138 3 A HK1MOI 138 4 D HK1MOI 138 5 D HK1MOI 138 6 A HK1MOI 138 7 A HK1MOI 138 8 D HK1MOI 138 9 C HK1MOI 138 10 C HK1MOI 138 11 D HK1MOI 138 12 C HK1MOI 138 13 B HK1MOI 138 14 C HK1MOI 138 15 A HK1MOI 138 16 B HK1MOI 138 17 D HK1MOI 138 18 C HK1MOI 138 19 C HK1MOI 138 20 C HK1MOI 138 21 C HK1MOI 138 22 C HK1MOI 138 23 A HK1MOI 138 24 B HK1MOI 138 25 C HK1MOI 138 26 D HK1MOI 138 27 B HK1MOI 138 28 A HK1MOI 138 29 B HK1MOI 138 30 D HK1MOI 138 31 A HK1MOI 138 32 B HK1MOI 138 33 B HK1MOI 138 34 C HK1MOI 138 35 B HK1MOI 138 36 C HK1MOI 138 37 B HK1MOI 138 38 D HK1MOI 138 39 A HK1MOI 138 40 B HK1MOI 138 41 A HK1MOI 138 42 A HK1MOI 138 43 A HK1MOI 138 44 D HK1MOI 138 45 D HK1MOI 138 46 C HK1MOI 138 47 B HK1MOI 138 48 D HK1MOI 138 49 D HK1MOI 138 50 A
Document Outline

  • DethiHK1LOP12THPTBenTreVinhPhuc.pdf
  • Dap an de thi HK1 mon Toan 12.pdf