Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

1
Sở GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
.......................................
Mã đề 456
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều
Năm học 2017-2018
UThời gian làm bài: 90 phút
U(Đề thi gồm có 50 câu- 6 Trang)
H tên thí sinh:................................................................SBD........................................
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
2
2
( 3 2)yx x= −+
.
A.
(
)
1; 2
D
=
. B.
[ ]
1; 2S =
.
C.
(
] [
)
;1 2;D = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
.
Câu 2: Hàm s
nghch biến trên khong nào?
A.
1
;
4

+∞


. B.
1
;
4

−∞


. C.
(
)
0;
+∞
. D.
(
)
;0
−∞
.
Câu 3: Nếu độ dài cnh ca mt hình lập phương gấp lên
k
ln, vi
*
kR
, thì th tích ca nó gp lên
bao nhiêu ln?
A.
2
k
lần. B.
k
lần. C.
3
k
lần. D.
3
3
k
lần.
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
x
ye=
trên đoạn
[ ]
1,1
A.
0
. B.
1
e
. C.
1
. D.
e
.
Câu 5: Cho HS
21
1
x
y
x
+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1
2
x
=
.
B. Đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
2y =
.
C. Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ -1.
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
Câu 6: Cho hàm s
3
3yx x=
. G cực đại, cc tiu ln lưt là
A.
1
1
. B.
1
1
. C.
2
2
. D.
2
2
.
Câu 7: Hàm s
42
11
42
yx x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
log 2yx=
A.
( )
2;D = +∞
. B.
]
(
;2D = −∞
. C.
]
(
;2D = −∞
D.
( )
;2D = −∞
.
Câu 9: Giải phương trình
( )
3
log 1 2x −=
.
A.
10
x =
. B.
9x =
. C.
1x =
D.
8
x =
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
x
y 3 2018
là :
A.
3
'
3ln3
x
y =
. B.
' 3 .ln3
x
y =
. C.
3
'
ln3
x
y =
D.
'3
x
y =
.
2
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
( )
log 1y 5x= +
?
A.
( )
5
1 ln10
y
5x
=
+
. B.
( )
5
1
y
5x
=
+
. C.
( )
1
1 ln10
y
5x
=
+
. D.
( )
1
1
y
5x
=
+
.
Câu 12: Cho hình nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy
r
, chiu cao
h
đường sinh
l
. Kết lun
nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V rh
π
=
. B.
2
tp
S rl r
ππ
= +
. C.
222
hlr
. D.
2
xq
S rl
π
=
.
Câu 13: Hàm s
y fx
có gii hn
lim
xa
fx

và đ th
C
ca hàm s
y fx
ch nhn
đường thng
d
làm tim cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
:dy a
. B.
:dx a
. C.
:dx a
. D.
:dy a
.
Câu 14: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
log ( 1) 1x −≤
?
A.
[ ]
2;3S =
. B.
(
]
1; 3S =
. C.
( )
1; 3S =
. D.
( )
1;S = +∞
.
Câu 15: Mt hình hp ch nhật ba kích thước là
2;3; 4
ni tiếp trong mt mt cu. Tính din tích
mt cu này:
A.
29
π
. B.
29 29
π
. C.
29
2
π
D.
29
π
.
Câu 16: Tìm s nghim của phương trình
24
2
xx
ee+=
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
D.
1
.
Câu 17: Giải phương trình
( )
1
8
log 0,5 1x+=
.
A.
0x =
. B.
5,5x =
. C.
7,5x =
. D.
4,5x =
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
( )
22
12yx x=+−
có đồ th
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
C
không ct trc hoành. B.
(
)
C
ct trc hoành ti một điểm.
C.
(
)
C
ct trc hoành ti ba đim. D.
( )
C
ct trc hoành ti hai đim.
Câu 19: Th tích
V
ca mt khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
là:
A.
2
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 20: Cho hàm s
1
3
x
y
x
+
=
. Trong các mệnh để sau, mênh đề nào sai ?
A. m s nghch biến trên tùng khoảng xác định ca nó.
B. m s nghch biến trên khong
( )
;3−∞
C. m s nghich biến trên khong
( )
3;
+∞
D. m s nghch biến trên tập xác định
Câu 21: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
xm
y
x
=
+
nghch biến trên tng khong
xác định là:
A.
( )
;1−∞
. B.
(
]
; 1−∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
3
Câu 22: Cho hình chóp t giác đu có cnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên và đáy bng
45
. Th tích
V
ca khi chóp là.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
2Va=
D.
3
Va=
.
Câu 23: Cho hình chóp t giác
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
, (ABCD),SA a 3.a SA ⊥=
Tính thể tích của khối chóp
SABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 24: Cho hàm s
42
1
1
3
y x mx=−+
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để m s có ba
cc tr to thành một tam giác đều.
A.
3
3m
=
. B.
2m
=
. C.
2m =
. D.
3
3m =
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
vuông ti
B
,
2AB a=
,
2BC a=
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mặt đáy và
5SA a=
.Tính din tích
mc
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
11
mc
Sa
π
=
. B.
2
22
mc
Sa
π
=
. C.
2
16
mc
Sa
π
=
. D.
2
11
3
mc
Sa
π
=
.
Câu 26: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
31y x x mx=+ +−
không có cc
tr.
A.
3m >
. B.
3
m
. C.
3
m <
. D.
3
m
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có th tích bng
V
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC
,
CA
AB
. Tính th tích khi chóp
.
S MNP
.
A.
4
V
. B.
3
V
. C.
4
3
V
. D.
2
3
V
.
Câu 28: Giá tr ln nht ca hàm s
1
yx
x
=
trên đoạn
1
;3
2



là:
A.
2
. B.
5
2
. C.
1
. D.
8
3
..
Câu 29: Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x
=
, tim cận ngang là đường thng
1y =
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cn ngang là đưng thng
2y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x =
, tim cận ngang là đường thng
2
y =
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
1y
=
.
Câu 30: Cho
0;
2
x
π



. Tính giá tr ca biu thc
logtan logcotAxx= +
.
A.
( )
log tan cotA xx= +
. B.
0A =
.
C.
1A
=
. D.
1A =
.
4
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khi lăng tr có diện tích đáy chiều cao tương ng bng nhau thì có th tích bng
nhau.
B. Hai khi chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bng nhau thì có th tích bng nhau.
C. Hai khi hp ch nht có din tích toàn phn bng nhau thì có th tích bng nhau.
D. Hai khi lập phương có diện tích toàn phn bng nhau thì có th tích bng nhau.
Câu 32: Tính giá tr biu thc
888
log 12 log 15 log 20
A =−+
A.
1
. B.
4
3
. C.
2
. D.
3
4
Câu 33: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
cắt trục hoành trục tung lần lượt tại
A
B
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
.
A.
2AB =
. B.
22
AB
=
. C.
1AB =
. D.
2AB
=
.
Câu 34: Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần
lượt bằng
,,hlr
. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
( )
2
tp
S rl r
π
= +
. B.
( )
22
tp
S rl r
π
= +
. C.
(
)
tp
S rl r
π
= +
. D.
(
)
2
tp
S rlr
π
= +
.
Câu 35: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
yxx
=
.
A.
(
) {
}
0; \ 1D
= +∞
. B.
( )
0;D = +∞
.
C.
[
)
0;D = +∞
. D.
[
) { }
0; \ 1D = +∞
.
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
( ) ( )
0,5 0.5
log 1 log 2 1xx−>
.
A.
( )
0;+∞
. B.
(
)
1; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 37: Hỏi hàm số
32
25
32
xx
yx=−−+−
đồng biến trên khoảng nào:
A.
(
)
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
2;1
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 38: Cho
0 1, , 0x bc<≠ >
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log log
aa a
b cc b+=
. B.
log log log
aa a
b cb c+=
.
C.
(
)
log log log
aaa
b c bc+= +
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Câu 39: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1x
y
x xm
=
−+
có đúng một
đường tim cn.
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
C.
1
4
m >
. D.
1
4
m =
.
Câu 40: Cho
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
234 342 423
log log log log log log log log log 0xyz= = =
. Hãy tính
S xyz=++
.
A.
105S =
. B.
89S =
. C.
98S =
. D.
88S =
.
Câu 41: Hàm s
32
1
32
xx
y =−+
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
5
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Biết
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
1; 2; 3SA AB AC= = =
. Tính bán kính
r
ca mt cầu đi qua các đnh
,,,
ABCS
.
A.
14
. B.
2 14
. C.
4
. D.
14
2
.
Câu 43: Đặt
ln 2; ln 5ab= =
. Hãy biu din
1 2 98 99
ln ln .... ln ln
2 3 99 100
I = + ++ +
theo
a
b
.
A.
2I ab
. B.
2I ab
. C.
2I ab
. D.
2
I ab

.
Câu 44: Tính th tích
V
ca khối lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
2a
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
43Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 45: Hãy la chn công thức đúng để tính th tích khi chóp, biết khối chóp điện tích đáy
bng
S
và chiu cao bng
h
.
A.
V Sh=
. B.
9V Sh=
. C.
1
3
V Sh
=
. D.
3V Sh=
.
Câu 46: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. Vô s. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 47: Tập hợp các giá trị thực của
m
để hàm số
32
5y x x mx=+−
đồng biến trên tập số thực là
A.
1
;
3

−∞


. B.
1
;
3

−∞

. C.
4
;
3

−∞

. D.
1
;
3

+∞

.
Câu 48: Mt khúc g dạng nón bán kính đáy bằng
2m
, chiu cao
6
m
. Bác th mc chế tác t khúc
g đó thành một khúc g có dng khi tr như hình v. Gi
V
là th tích ln nht ca khúc
g sau khi chế tác. Tính
V
.
A.
32
3
( )
3
m
. B.
( )
3
32
3
m
π
. C.
( )
3
32
9
m
π
. D.
( )
3
16
3
m
π
.
6
Câu 49: Bn Nam là hc sinh ca mt trường đại hc, mun vay vn ngân hàng vi lãi sut ưu đãi đ
trang tri vic hc tp hằng năm. Đầu mi năm hc Nam vay ngân hàng s tin
10
triệu đồng
vi lãi suất hàng năm là
4%
. Tính s tin mà Nam n ngân hàng sau
4
năm biết rng trong
4
năm đó ngân hàng không thay đổi lãi sut(kết qu làm tròn đến nghìn đồng).
A.
46 794 000
đồng. B.
44 163 000
đồng.
C.
42 465 000
đồng. D.
41 600 000
đồng.
Câu 50: Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
234
x xy y
++=
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
()P xy=
là:
A.
8
Max P =
. B.
12Max P =
. C.
16Max P =
. D.
4Max P
=
.
---HẾT---
7
Sở GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
.......................................
Mã đề 456
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều
Năm học 2017-2018
UThời gian làm bài: 90 phút
U(Đề thi gồm có 50 câu)
H tên thí sinh:................................................................SBD........................................
BNG ĐÁP ÁN MÔN TOAN K12 THI HK1- CHIU
1.D
2.A
3.C
4.B
5.A
6.D
7.B
8.D
9.A
10.B
11.A
12.D
13.B
14.A
15.D
16.D
17.C
18.D
19.C
20.D
21.A
22.A
23.D
24.B
25.A
26.B
27.A
28.D
29.A
30.B
31.C
32.B
33.B
34.A
35.A
36.B
37.C
38.D
39.C
40.B
41.C
42.D
43.A
44.D
45.C
46.A
47.B
48.C
49.B
50.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ HK1 TOÁN BUỔI CHIỀU TT1
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
2
2
( 3 2)yx x= −+
.
A.
(
)
1; 2D
=
. B.
[ ]
1; 2S =
.
C.
(
] [
)
;1 2;D = −∞ +∞
. D.
( ) (
)
;1 2;D = −∞ +∞
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện:
2
3 20xx +>
2
1
x
x
>
<
.
Câu 2: Hàm s
nghch biến trên khong nào?
A.
1
;
4

+∞


. B.
1
;
4

−∞


. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
3
3
' 64x 1
1
' 0 64 1 0
4
y
yxx
=−+
<⇔ +<⇔>
.
Câu 3: Vy hàm s nghch biến trên
1
;
4

+∞


.
Nếu độ dài cnh ca mt hình lập phương gấp lên
k
ln,
vi
*
kR
, thì th tích ca nó gp lên bao nhiêu ln?
A.
2
k
lần. B.
k
lần. C.
3
k
lần. D.
3
3
k
lần.
Lời giải
Chọn D.
Giả sử cạnh hình lập phương là
a
thì thể tích hình lập phương là:
3
a
.
8
Độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên
k
lần thì thể tích hình lập phương là:
33
ka
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
x
ye
=
trên đoạn
[ ]
1,1
A.
0
. B.
1
e
. C.
1
. D.
e
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
[
]
0, 1,1
x
ye x
= > ∈−
nên hàm số đồng biến trên
[ ]
1,1
. Suy ra
[ ]
1,1
1
min y
e
=
.
Câu 5: Cho HS
21
1
x
y
x
+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1
2
x
=
.
B. Đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
2y
=
.
C. Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ -1.
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
Li gii
Chn A.
Ta có
1
lim
x
y
+
= +∞
1
lim
x
y
= −∞
. Suy ra
1x
=
là tim cận đứng.
Câu 6: Cho hàm s
3
3yx x=
. G cực đại, cc tiu ln lưt là
A.
1
1
. B.
1
1
. C.
2
2
. D.
2
2
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
' 3 3.
1, (1) 2
'0 .
1, ( 1) 2
'' 6 .
y''(1) 6 0, y''( 1) 6 0
yx
xy
y
xy
yx
=
= =
=
= −=
=
= > =−<
.
Vậy
1x =
là cực tiểu, giá trị cực tiểu là
2
.
1x =
là cực đại, giá trị cực tiểu là
2
.
Câu 7: Hàm s
42
11
42
yx x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Tập xác định
D =
.
Ta có:
3
'yxx=
.
9
3
0
'0 0 1
1
x
y xx x
x
=
= −= =
=
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
log 2
yx
=
A.
( )
2;D = +∞
. B.
]
(
;2
D
= −∞
. C.
]
(
;2D = −∞
D.
( )
;2D = −∞
.
Lời giải
Chn D.
Hàm s
( )
2
log 2yx=
xác định
20 2xx⇔−><
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
( )
;2D = −∞
.
Câu 9: Giải phương trình
( )
3
log 1 2x −=
.
A.
10x =
. B.
9x =
. C.
1x =
D.
8x
=
.
Lời giải
Chn A.
Tập xác định:
( )
1;D = +∞
.
(
)
3
log 1 2
x −=
2
1 3 10xx−= =
.
Vy
{ }
10
S
=
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
x
y
3 2018
là :
A.
3
'
3ln3
x
y =
. B.
' 3 .ln 3
x
y =
. C.
3
'
ln3
x
y =
D.
'3
x
y
=
.
Lời giải
Chn B.
Do
( )
3 ' 3 .ln 3
xx
=
là mệnh đề đúng
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
( )
log 1y 5x= +
?
A.
( )
5
1 ln10
y
5x
=
+
. B.
( )
5
1
y
5x
=
+
. C.
( )
1
1 ln10
y
5x
=
+
. D.
( )
1
1
y
5x
=
+
.
Li gii
Chọn A.
( )
log
ln
a
u
u
ua
=
( )
( )
( ) ( )
1
5
log 1
1 ln10 1 ln10
5x
y 5x y
5x 5x
+
= +⇒ = =
++
Câu 12: Cho hình nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy
r
, chiu cao
h
đường sinh
l
. Kết lun
nào sau đây sai?
10
A.
2
1
3
V rh
π
=
. B.
2
tp
S rl r
ππ
= +
. C.
222
hlr
. D.
2
xq
S rl
π
=
.
Lời giải
Chn D.
xq
S rl
π
=
.
Câu 13: Hàm s
y fx
có gii hn
lim
xa
fx

và đ th
C
ca hàm s
y fx
ch nhn
đường thng
d
làm tim cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
:dy a
. B.
:dx a
. C.
:dx a
. D.
:dy a
.
Lời giải
Chn B.
Ta có:
lim
xa
fx

Tim cận đứng:
:dx a
.
Câu 14: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
log ( 1) 1x −≤
?
A.
[ ]
2;3S =
. B.
(
]
1; 3S =
. C.
( )
1; 3S
=
. D.
( )
1;S = +∞
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
log ( 1) 1
x −≤
2
2
log ( 1) 0
11 2
log ( 1) 1 1 2 3
x
xx
x xx
−≥
−≥

⇔⇔

−≤

.
Câu 15: Mt hình hp ch nht có ba kích thước là
2;3; 4
ni tiếp trong mt mt cu. Tính din tích
mt cu này:
A.
29
π
. B.
29 29
π
. C.
29
2
π
D.
29
π
.
Lời giải
Chn D.
22
2
22 222
22
D
4 4( ) 4 4 4
22 2
AC AA AC AA AB A
S R OA
ππ π π π

′′
+ ++

= = = = =





.
2
222
234
4 29
2
ππ

++
= =



.
Câu 16: Tìm s nghim của phương trình
24
2
xx
ee+=
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
D.
1
.
Lời giải
Chn D.
( )
2
2
2 4 22
2
1(vn)
ln 2
2 20
2
2
x
x x xx
x
e
e e ee x
e
=
+= −= =
=
11
Câu 17: Giải phương trình
(
)
1
8
log 0,5 1
x
+=
.
A.
0
x
=
. B.
5,5x
=
. C.
7,5x =
. D.
4,5x
=
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
( )
1
1
8
1
log 0,5 1 0,5 8 7,5
8
xx x

+ =−⇔ + = = =


.
Câu 18: Cho hàm s
(
)( )
22
12yx x=+−
có đồ th
(
)
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
C
không ct trc hoành. B.
(
)
C
ct trc hoành ti một điểm.
C.
( )
C
ct trc hoành ti ba đim. D.
( )
C
ct trc hoành ti hai đim.
Lời giải
Chn D.
Phương trình hoành độ giao điểm
( )( )
22
1 20 2xx x+ =⇔=±
.
Vy
(
)
C
cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 19: Th tích
V
ca mt khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
là:
A.
2
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Li gii
Chn C.
Câu 20: Cho hàm s
1
3
x
y
x
+
=
. Trong các mệnh để sau, mênh đề nào sai ?
A. m s nghch biến trên tùng khoảng xác định ca nó.
B. m s nghch biến trên khong
( )
;3−∞
C. m s nghich biến trên khong
( )
3; +∞
D. Hàm s nghch biến trên tập xác định
Lời giải
Chn D.
Tính
( )
{ }
2
4
' 0, \ 3
3
yx
x
= < ∀∈
.
Câu 21: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
1
xm
y
x
=
+
nghch biến trên tng khoảng xác định là:
A.
( )
;1−∞
. B.
(
]
; 1−∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải.
Chn A.
O
B
D
A
S
C
H
12
TXĐ:
{
}
\1D
=
(
)
2
1
'
1
m
y
x
+
=
+
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
10 1mm + < <−
Câu 22: Cho hình chóp t giác đu có cnh đáy bằng
a
, góc gia mt n và đáy bng
45
. Th tích
V
ca khi chóp là.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
4
a
V =
.
C.
3
2Va=
D.
3
Va=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
ABCD
Sa=
.tan 45 tan 45
22
BC a
SO OH
= = =

.
Suy ra
3
2
1
..
32 6
ABCD
aa
Va= =
.
Câu 23: Cho hình chóp t giác
SABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
, (ABCD),SA a 3.a SA ⊥=
Tính thể tích của khối chóp
SABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn D.
Ta :
3
2
113
. 3.
33 3
SABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 24: Cho hàm s
42
1
1
3
y x mx=−+
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để m s ba
cc tr to thành một tam giác đều.
A.
3
3m =
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
3
3m =
.
Lời giải
Chn B.
Hàm s
42
1
1
3
y x mx=−+
có ba cc tr to thành một tam giác đều
( )
3
3
24 0
1
24. 0
3
2.
ab
m
m
+=
+− =
⇔=
13
Câu 25: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
vuông ti
B
,
2
AB a=
,
2
BC a
=
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mặt đáy và
5
SA a=
.Tính din tích
mc
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
11
mc
Sa
π
=
. B.
2
22
mc
Sa
π
=
. C.
2
16
mc
Sa
π
=
. D.
2
11
3
mc
Sa
π
=
.
Li gii
Chn A.
2a
a
5
a
2
I
A
C
B
S
Do
( ) (
)
1
SA ABC SA AC ⇒⊥
.
( )
( )
do
BC AB
BC SA SA ABC
⊥⊥
( )
BC SAB
⇒⊥
( )
2BC SB⇒⊥
.
T
( ) ( )
1,2
suy ra mt cu ngoi tiếp
.S ABC
nhận đường kính là
SC
, tâm
I
trung điểm ca
cnh
SC
, bán kính
2
SC
R =
.
Trong
ABC
:
22
6AC AB BC a= +=
.
Trong
SAC
:
22
11
SC SA AC a= +=
11
2
a
R
⇒=
.
Din tích mt cu là:
2
4
mc
SR
π
= =
2
2
11
4 11
2
a
a
ππ

=



.
Câu 26: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
31y x x mx=+ +−
không có cc
tr.
A.
3m >
. B.
3m
. C.
3m <
. D.
3
m
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
36y x xm
= ++
.
Hàm số không cực trị
0y
⇔=
nghiệm hoặc nghiệm kép
93 0m
⇔∆ =
3m
⇔≥
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có th tích bng
V
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,
BC
,CA
AB
. Tính th tích khi chóp
.S MNP
.
A.
4
V
. B.
3
V
. C.
4
3
V
. D.
2
3
V
.
Lời giải
14
Chn A.
P
N
M
A
C
B
S
1
4
MNP ABC
SS
∆∆
=
.
1
4
S MNP
VV⇒=
.
Câu 28: Giá tr ln nht ca hàm s
1
yx
x
=
trên đoạn
1
;3
2



là:
A.
2
. B.
5
2
. C.
1
. D.
8
3
.
Li gii
Chn D
Hàm s liên tục trên đon
1
;3
2



. Ta có
2
1
'1y
x
= +
2
2
1
0
x
x
+
= >
1
;3
2
x

∀∈


.
Suy ra hàm s đã cho đồng biến trên
1
;3
2



.
Vy
( )
1
;3
2
8
max 3
3
yy



= =
.
Câu 29: Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2
x
=
, tim cận ngang là đường thng
1y =
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
2y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x =
, tim cận ngang là đường thng
2y =
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
1y =
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
lim lim 1
2
xx
x
y
x
±∞ →±∞
+
= =
nên đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
1y =
.
22
2
lim lim
2
xx
x
y
x
++
→→
+
=
= +∞
,
22
2
lim lim
2
xx
x
y
x
−−
→→
+
=
= −∞
nên đồ th hàm s có tim cận đướng là
đường thng
2x =
.
Câu 30: Cho
0;
2
x
π



. Tính giá tr ca biu thc
logtan logcotAxx= +
.
A.
( )
log tan cotA xx= +
. B.
0A =
.
C.
1A =
. D.
1A =
.
15
Li gii
Chn B.
Ta có
logtan logcot
Axx
= +
( )
log tan .cot
xx=
log1 0= =
.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khi lăng tr có din tích đáy chiều cao tương ng bng nhau thì có th tích bng
nhau.
B. Hai khi chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bng nhau thì có th tích bng nhau.
C. Hai khi hp ch nht có din tích toàn phn bng nhau thì có th tích bng nhau.
D. Hai khi lập phương có diện tích toàn phn bng nhau thì có th tích bng nhau.
Lời giải
Chn C.
Câu 32: Tính giá tr biu thc
888
log 12 log 15 log 20A =−+
A.
1
. B.
4
3
. C.
2
. D.
3
4
Lời giải
Chọn B
Ta có
888 8 8
12.20 4
log 12 log 15 log 20 log log 16
15 3
A =−+ = ==
.
Câu 33: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
cắt trục hoành trục tung lần lượt tại
A
B
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
.
A.
2AB =
. B.
22AB =
. C.
1AB =
. D.
2
AB =
.
Lời giải
Chọn B.
( )
0 2 2;0yxA=⇒=
( )
0 2 0;2xyB=⇒=
( )
2;2AB =

22AB⇒=
.
Câu 34: Mt khi tr có khong cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần
t bng
,,
hlr
. Khi đó công thức tính din tích toàn phn ca khi tr là:
A.
( )
2
tp
S rl r
π
= +
. B.
( )
22
tp
S rl r
π
= +
. C.
( )
tp
S rl r
π
= +
. D.
( )
2
tp
S rlr
π
= +
.
Lời giải
Chn A
( )
2
2 2 2. 2
tp xq d
S S S rl r r l r
πππ
=+= + = +
.
Câu 35: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
yxx
=
.
A.
( ) { }
0; \ 1D = +∞
. B.
( )
0;D = +∞
.
16
C.
[
)
0;D
= +∞
. D.
[
) { }
0; \ 1D = +∞
.
Lời giải
Chọn A.
Biểu thức
( )
2
xx
có nghĩa
0
0
1
0
x
x
x
xx
>
⇔⇔

−≠
( ) { }
: 0; \ 1TXD D = +∞
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
( ) ( )
0,5 0.5
log 1 log 2 1xx−>
.
A.
( )
0;+∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn B.
Vì cơ số 0,5 là cơ số nghịch biến nên BPT trở thành:
2 1 10 1xx x−> −> >
Câu 37: Hỏi hàm số
32
25
32
xx
yx=−−+−
đồng biến trên khoảng nào:
A.
( )
1;
+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
2;1
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
'2
2 0 1; 2y xx x x= −+= = =
. Từ đó suy ra bảng biến thiên:
x
−∞
2
1
+∞
y
0
+
0
y
+∞
−∞
Câu 38: Cho
0 1, , 0x bc<≠ >
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log log
aa a
b cc b+=
. B.
log log log
aa a
b cb c+=
.
C.
( )
log log log
aaa
b c bc+= +
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 39: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1x
y
x xm
=
−+
có đúng một
đường tim cn.
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
C.
1
4
m >
. D.
1
4
m =
.
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận
2
0x xm −+ =
vô nghiệm
1
14 0
4
mm⇔− < >
.
17
Câu 40: Cho
( )
( )
( )
( )
( )
( )
234 342 423
log log log log log log log log log 0xyz= = =
. Hãy tính
S xyz=++
.
A.
105S =
. B.
89S =
. C.
98S =
. D.
88
S =
.
Lời giải
Chn B.
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
00
23
0
4
34
234 342
2
423
log log log 0 4 64;log log log 0 2 16
log log log 0 3 9
xx yy
zz
=⇔= = == =
=⇔= =
Do đó
64 16 9 89S xyz
=++= + +=
.
Câu 41: Hàm s
32
1
32
xx
y =−+
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên
.
Lời giải
Chn C.
TXĐ:
D =
.
2
0
' ;'0
1
x
y x xy
x
=
=−=
=
. Bng xét du
'y
:
x
−∞
0
1
+∞
'y
+
0
0
+
Do đó hàm số nghch biến trên
( )
0;1
.
Câu 42: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Biết
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
1; 2; 3SA AB AC= = =
. Tính bán kính
r
ca mt cầu đi qua các đỉnh
,,,ABCS
.
A.
14
. B.
2 14
. C.
4
. D.
14
2
.
Lời giải
Chn D.
Gi
M
trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Do
ABC
tam giác vuông tại
A
nên
MA MB MC= =
.
K đường thng
d
qua
M
và song song vi
( )
SA d ABC⇒⊥
. Gi
N
là trung điểm của đoạn
thng
SA
. Trong mt phng
( )
SAM
k đường thng
'd
qua
N
và vuông góc vi
SA
;
'd
ct
d
ti
I
. Khi đó
I
là tâm mt cầu đi qua các đỉnh
,,,ABCS
.
Ta có:
2 2 22 2
1 14
22
r IA AN AM SA AB AC== + = ++ =
.
18
d
d'
I
N
M
S
A
C
B
Câu 43: Đặt
ln 2; ln5ab= =
. Hãy biu din
1 2 98 99
ln ln .... ln ln
2 3 99 100
I
= + ++ +
theo
a
b
.
A.
2I ab
. B.
2
I ab
. C.
2
I ab
. D.
2
I ab
.
Li gii
Chn A
1 2 98 99 1 2 98 99 1
ln ln .... ln ln ln . ..... . ln
2 3 99 100 2 3 99 100 100
I

= + ++ + = =


( )
( )
22
1
ln ln 2 .5 2ln 2 2ln5 2
100
I ab
−−
= = = =−+
Câu 44: Tính th tích
V
ca khối lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
2a
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
43Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Lời giải
Chọn D
19
Ta có: Diện tích đáy
( )
2
2
23
3
4
a
Sa= =
và chiu cao
2.ha=
Vy th tích lăng trụ
3
23 .V Sh a= =
Câu 45: Hãy la chn công thức đúng để tính th tích khi chóp, biết khối chóp điện tích đáy
bng
S
và chiu cao bng
h
.
A.
V Sh=
. B.
9V Sh=
. C.
1
3
V Sh=
. D.
3V Sh=
.
Lời giải
Chọn C.
Công thức tính thể tích khối chóp là
1
3
V Sh=
.
Câu 46: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. Vô s. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 47: Tập hợp các giá trị thực của
m
để hàm số
32
5y x x mx=+−
đồng biến trên tập số thực là
A.
1
;
3

−∞


. B.
1
;
3

−∞

. C.
4
;
3

−∞

. D.
1
;
3

+∞

.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
32 2
5 32y x x mx y x x m
= + −⇒ = +
.
Hàm số đồng biến trên tập số thực
1
0 4 12 0
3
y
mm
≤⇔+ ≤⇔
.
Câu 48: Mt khúc g dạng nón có bán kính đáy bằng
2m
, chiu cao
6m
. Bác th mc chế tác t khúc
g đó thành một khúc g có dng khi tr như hình vẽ. Gi
V
là th tích ln nht ca khúc
g sau khi chế tác. Tính
V
.
A.
32
3
( )
3
m
. B.
( )
3
32
3
m
π
. C.
( )
3
32
9
m
π
. D.
( )
3
16
3
m
π
.
Lời giải.
20
Chọn C.
.
Gi s khi tr có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là
x
,
'
h
( )
0 2;0 ' 6xh<< < <
.
Ta có
'2
62
hx
=
'63
hx⇔=
.
Th tích khi tr
2
'V xh
π
=
( )
2
63xx
π
=
23
63xx
ππ
=
,
02x<<
.
2
'( ) 12 9Vx x x
ππ
=
.
'( ) 0Vx=
0
4
3
x
x
=
=
.
Lp bng biến thiên ta thy hàm s đạt giá tr ln nht ti
4
3
x =
.
Vy th tích ln nht ca khi tr
( )
3
32
9
Vm
π
=
.
Câu 49: Bn Nam là hc sinh ca mt trường đại hc, mun vay vn ngân hàng vi lãi sut ưu đãi đ
trang tri vic hc tp hằng năm. Đầu mi năm hc Nam vay ngân hàng s tin
10
triệu đồng
vi lãi suất hàng năm là
4%
. Tính s tin mà Nam n ngân hàng sau
4
năm biết rng trong
4
năm đó ngân hàng không thay đổi lãi sut(kết qu làm tròn đến nghìn đồng).
A.
46 794 000
đồng. B.
44 163 000
đồng.
C.
42 465 000
đồng. D.
41 600 000
đồng.
Lời giải.
Chọn B.
S tiền mượn ban đầu:
0
10 000 000A =
.
S tin n sau năm thứ nht:.
10
44
1 10 000 000 1 10 400 000
100 100
AA
 
=+= +=
 
 
.
S tin n sau năm thứ hai:
( ) (
)
21
44
10 000 000 1 10 400 000 10 000 000 1 21216 000
100 100
AA
 
=+ += + +=
 
 
.
S tin n sau năm thứ ba:
( ) ( )
32
44
10 000 000 1 21216 000 10 000 000 1 32464 640
100 100
AA
 
=+ += + +=
 
 
.
S tin n sau năm thứ tư:
( ) ( )
43
44
10 000 000 1 32464 640 10 000 000 1 44163 225,6
100 100
AA
 
=+ += + +=
 
 
.
21
Câu 50: Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
234x xy y
++=
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
()P xy=
là:
A.
8Max P
=
. B.
12Max P =
. C.
16Max P
=
. D.
4Max P =
.
Lời giải.
Chọn B.
Đặt
y tx=
ta có:
22
234x xy y
++=
tr thành:
2 2 22 2 2
2 3 4 (3 2 1) 4x tx t x x t t+ + = ++=
.
2
2
4
3 21
x
tt
⇔=
++
( vì
2
3 2 10tt t+ +>∀
).
Khi đó:
22
2 22 2
22
4(1 ) 4 8 4
( ) ( ) (1 )
3 213 21
t tt
P x y x tx x t
tt tt
−+
= = = −= =
++ ++
.
2 22
3 2 4 8 4 (3 4) 2( 4) 4 0Pt Pt P t t P t P t P + + =− + + + +−=
.
Để có giá tr ln nhất thì phương trình ẩn
t
phi có nghim tc là:.
22
' ( 4) (3 4)( 4) 0 2 24 0 0 12P PP P P P= + ≥⇔ + ≥⇔≤
.
Vy
12Max P =
.
---HẾT---
Thạch thành, tháng 12 năm 2017
Gv: Nguyễn Công Phương.
1
Sở GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
.................................................
Mã đề 123
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Sáng
Năm học 2017-2018
UThời gian làm bài: 90 phút
U(Đề thi gồm có 50 câu - 6 Trang)
H tên thí sinh:................................................................SBD........................................
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
2yxx
= +−
.
A.
(
)
0;
D
= +∞
. B.
( ) ( )
; 2 1;D = −∞ +∞
.
C.
{
}
\ 2;1D =
. D.
D =
.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
4
2
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
3, 4
.
A.
4
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Câu 3: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
3 91yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
0;4
.
A.
[
]
0;4
0
max y =
. B.
[
]
0;4
3
max y =
. C.
[
]
0;4
2max y
=
. D.
[ ]
0;4
1max y =
.
Câu 4: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất
bằng
0
.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s
x
y 
5 2017
là :
A.
5
'
5ln 5
x
y =
. B.
' 5 .ln 5
x
y =
. C.
5
'
ln 5
x
y =
D.
'5
x
y
=
.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
( )
log 2 1yx= +
?
A.
( )
2
2 1 ln10
y
x
=
+
. B.
( )
2
21
y
x
=
+
. C.
( )
1
2 1 ln10
y
x
=
+
. D.
( )
1
21
y
x
=
+
.
Câu 7: Cho hình nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy
r
, chiu cao
h
đường sinh
l
. Kết lun
nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V rh
π
=
. B.
2
tp
S rl r
ππ
= +
. C.
2 22
hrl= +
. D.
xq
S rl
π
=
.
Câu 8: Hàm s
y fx
có gii hn
lim
xa
fx

và đ th
C
ca hàm s
y fx
ch nhn
đường thng
d
làm tim cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
:
dy a
. B.
:dx a
. C.
:dx a
. D.
:dy a
.
2
Câu 9: Rút gn biu thc
13 1
5 10 5
21 2
33 3
aa a
M
aa a




vi
0, 1aa
ta được kết qu là:
A.
1
1
a
. B.
1
1
a
. C.
1
1a
. D.
1
1a
.
Câu 10: Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
3
1
x
y
x
+
=
. C.
21
21
x
y
x
+
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 11: Mỗi cạnh của một nh đa diện cạnh chung của đúng
n
mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2n =
. B.
5n =
. C.
3n
=
. D.
4
n =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
2
0
2
+∞
'
y
+
0
||
0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;2
−∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;0
.
Câu 13: Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
3
A.
42
2yx x=−−
B.
42
31
yx x
=−+ +
C.
42
4yx x
=−+
D.
42
3yx x
=
Câu 14: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A.
3
CĐ
y =
và
0
CT
y =
. B.
2
CĐ
y =
2
CT
y =
.
C.
2
CĐ
y
=
2
CT
y =
. D.
0
CĐ
y =
3
CT
y =
.
Câu 15: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s thực dương
,xy
?
A.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. B.
(
)
log log log
a aa
xy x y=
.
C.
( )
log
log
log
a
a
a
x
xy
y
=
. D.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Vi
01a<<
, hàm s
log
a
yx=
là mt hàm nghch biến trên khong
( )
0;+∞
.
B. Vi
1
a
>
, hàm s
log
a
yx=
là một hàm đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
C. Vi
1
a
>
, hàm s
x
ya=
là một hàm đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
D. Vi
01a
<<
, hàm s
x
ya=
là mt hàm nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 17: Cho hình nón tròn xoay đường sinh bng
13
(cm), bán kính đường tròn đáy bằng
5
(cm).
Th tích ca khi nón tròn xoay là:
A.
200
π
(
3
cm
). B.
150
π
(
3
cm
). C.
100
π
(
3
cm
). D.
300
π
(
3
cm
).
Câu 18: Cho hàm s
( )
( )
2
12yx x=+−
có đồ th
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
C
không ct trc hoành. B.
( )
C
ct trc hoành ti một điểm.
C.
( )
C
ct trc hoành ti ba đim. D.
( )
C
ct trc hoành ti hai đim.
Câu 19: Th tích
V
ca mt khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
là:
A.
2
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 20: Phương trình
34
1
2
32
x
=
có nghiệm là:
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
2x
=
. D.
3x =
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 10 2yx=
là:
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
5;+∞
. C.
( )
;10−∞
. D.
( )
;5−∞
Câu 22: Cho hàm số
42
2yx x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
0
3
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
2
-2
+ ∞
x
4
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
. D. m số đồng biến trên khoảng
( )
;2
−∞
Câu 23: Cho mặt cầu
(
)
S
có tâm
O
, bán kính
r
. Mặt phẳng
( )
α
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn
( )
C
có bán kính
R
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
( )
( )
22
,R r dO
α
= +
.
B.
(
)
(
)
,
dO r
α
<
.
C. Diện tích của mặt cầu là
2
4
Sr
π
=
.
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu
Câu 24: Vi
,,abx
là các s thực dương thỏa mãn
5 55
log 4log 3logx ab= +
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
34xab= +
. B.
43
x ab= +
. C.
43
x ab=
. D.
43
xa b= +
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
x
f x xe=
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
B. m s đạt cực đại ti
1x
=
.
C. Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 26: Cho hình nón tròn xoay. Mt mt phng
( )
P
đi qua đỉnh
O
ca hình nón và ct đưng tròn
đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được to thành là:
A. Mt t giác. B. Mt hình thang cân. C. Một ngũ giác. D. Mt tam giác cân.
Câu 27: Cho
αβ
ππ
>
vi
,
αβ
. Mện đề nào dưới đây là đúng?
A.
αβ
>
. B.
αβ
<
. C.
αβ
=
. D.
αβ
.
Câu 28: Khối đa diện nào sau đây công thức th tích là
1
3
V Bh
=
? Biết hình đa diện đó diện tích
đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
?
A. Khi chóp. B. Khi hp ch nht. C. Khi hp. D. Khối lăng trụ.
Câu 29: Cho hàm s
2 2017
2
x
y
x
−+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2
x
=
, tim cận ngang là đường thng
1y =
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
2y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x =
, tim cận ngang là đường thng
2y =
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x
=
, tim cận ngang là đường thng
1y =
.
Câu 30: Khi cu
()S
có bánh kính bng
r
và th tích bng
V
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
4
3
Vr
π
=
. B.
22
4
3
Vr
π
=
. C.
23
4
3
Vr
π
=
. D.
4
3
Vr
π
=
.
Câu 31: Cho 4 s thc a,b,x,y vi
a,b
là các s dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
x
xy
y
a
a
a
=
. B.
y
x xy
aa
. C.
x y x .y
a .a a
D.
x
x
a .b a .b
.
Câu 32: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta đưc thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hái đáy của hình tr,
4, 5AB a AC a
. Th tích ca khi tr:
A.
3
8 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
16 a
π
.
5
Câu 33: Cho
3
log 6x
=
. Tính
3
3
logKx=
.
A.
4K =
. B.
8
K =
. C.
2K
=
. D.
3
K =
.
Câu 34: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
,2AB a BC a= =
,
SA
vuông góc với đáy
SC
to vi mt phng
()
SAB
mt góc bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
V
=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
23
9
a
V
=
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
có tam giác
BCD
vuông ti
,B AC
vuông góc vi mt phng
( )
BCD
,
5, 3AC a BC a= =
4BD a=
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
53
2
a
R =
. B.
52
3
a
R =
. C.
53
3
a
R =
. D.
52
2
a
R
=
.
Câu 36: Đồ th m s
32
3 91yx x x=+ −−
có hai cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thng
AB
?
A.
(
)
0;2N
. B.
( )
1;1P
. C.
( )
1; 8Q −−
. D.
( )
0; 1M
.
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SAB đều và nm trong mt phng vuông góc
vi mt đáy. Mt cu ngoi tiếp khi chóp S.ABCD có din tích
cm
2
84
. Khong cách gia
hai đường thng SA và BD là:
A.
cm
3 21
7
. B.
cm
2 21
7
. C.
cm
21
7
D.
cm
6 21
7
.
Câu 38: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
22
3 23
3
x
y x mx m
= + +−
đồng biến trên
.
A.
3
3
m
m
<−
>
. B.
33m−≤
. C.
33m−< <
. D.
3
3
m
m
≤−
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
2
,
8
xm
fx
x
=
+
vi
m
là tham s. Giá tr ln nht ca
m
để
[ ]
(
)
0;3
min 2fx
=
là:
A.
5m =
. B.
6
m =
. C.
4m =
. D.
3m =
.
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
+
+=
có hai nghiệm thực
12
,xx
thỏa mãn
12
0xx+=
.
A.
6m =
. B.
0m =
. C.
3m =
. D.
1m =
.
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực tiểu tại
3x =
.
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
5m =
. D.
7m =
.
Câu 42: Gọi
S
tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
sao cho m số
2
2
4
xm
y
xm
=
−−
đồng biến trên khoảng
( )
2021;+∞
. Khi đó giá trị của
S
bằng:
A.
2035144
. B.
2035145
. C.
2035146
. D.
2035143
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác cân
ABC
với
AB AC a= =
,
120BAC = °
, mặt phẳng
( )
AB C
′′
tạo với đáy một góc
30°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
V =
. D.
3
9
8
a
V =
.
6
Câu 44: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên tng
khoảng xác định.
A.
( 2;2)
. B.
]
( ;2−∞
. C.
[ ]
2;2
. D.
( ;2)−∞
.
Câu 45: Cho khối lăng trđứng
.ABC A B C
′′
AA a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2
BC a
=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
2
a
V
=
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
3
a
V =
.
Câu 46: Cho ba điểm
,,ABC
thuc mt cu và
90 .ACB = °
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Luôn một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoài tiếp tam giác
ABC
.
B. Đường tròn qua ba điểm
,,ABC
nằm trên mặt cầu.
C.
AB
là đường kính của đường trong giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng
( )
ABC
.
D.
AB
là đường kính của mặt cầu đã cho.
Câu 47: Mt t din đều có độ dài mi cnh là
2
. Tính th tích
V
khi cu ngoi tiếp t din này.
A.
6V
π
=
. B.
26V
π
=
. C.
6
3
V
π
=
. D.
6
V
π
=
.
Câu 48: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
Pxy= +
.
A.
min
43 4
3
P
+
=
. B.
min
43 4
3
P
=
. C.
min
43 4
9
P
=
. D.
min
43 4
9
P
+
=
.
Câu 49: Đầu mi tháng anh A gi vào ngân hàng 3 triệu đồng vi lãi sut kép là
0,6%
mi tháng. Hi
sau ít nht bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được s tin c lãi và gc
nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 50: Cho
( )
S
là mt mt cu c định có bán kính
R
. Mt hình tr
( )
H
thay đổi nhưng luôn có hai
đường tròn đáy nằm trên
( )
S
. Gi
1
V
là th tích ca khi cu
( )
S
2
V
là th tích ln nht ca
khi tr
( )
H
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
6
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
3
V
V
=
. D.
1
2
2
V
V
=
---HẾT---
7
Sở GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
.................................................
Mã đề 123
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Sáng
Năm học 2017-2018
UThời gian làm bài: 90 phút
U(Đề thi gồm có 50 câu)
BNG ĐÁP ÁN TOÁN 12 THI HK1- SÁNG
1.C
2.C
3.D
4.D
5.B
6.A
7.C
8.B
9.A
10.D
11.A
12.D
13.C
14.B
15.D
16.B
17.C
18.C
19.B
20.C
21.D
22.B
23.A
24.C
25.B
26.D
27.A
28.A
29.B
30.A
31.A
32.B
33.C
34.D
35.D
36.A
37.D
38.D
39.C
40.D
41.A
42.D
43.B
44.A
45.B
46.D
47.A
48.B
49.A
50.C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ HK1 TOÁN BUỔI SÁNG TT1
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
(
)
3
2
2yxx
= +−
.
A.
( )
0;D = +∞
. B.
(
) ( )
; 2 1;D
= −∞ +∞
.
C.
{
}
\ 2;1D
=
. D.
D
=
.
Li gii
Chn C
Điu kin
2
1
20
2
x
xx
x
+−
≠−
. Vy tập xác định
{ }
\ 2;1
D =
.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
4
2
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
3, 4
.
A.
4
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy hàm số
4
2
x
y
x
+
=
liên tục trên đoạn
[ ]
3, 4
.
Hơn nữa,
( )
2
6
0
2
y
x
= <
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
[ ]
3, 4
.
Từ đó suy ra
[ ]
(
)
3,4
max 3 7yf= =
.
Câu 3: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
3 91yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
0;4
.
A.
[ ]
0;4
0max y =
. B.
[ ]
0;4
3max y =
. C.
[ ]
0;4
2max y =
. D.
[ ]
0;4
1max y =
.
Lời giải
Chn D.
8
Ta có:
[ ]
[ ]
2
3 0;4
'3 6 90
1 0;4
x
yxx
x
=
= −=
=−∉
.
Do đó:
(0) 1, (3) 8, (4) 19yy y==−=
.
Vậy
[ ]
0;4
1
max y =
.
Câu 4: Cho hàm s
()
y fx=
xác đnh liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất
bằng
0
.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu
Lời giải
Chọn D
Vì từ bảng biến thiên ta thấy
'(1) 0y =
'y
không xác định tại
2x =
đồng thời
'
y
đổi dấu qua hai
giá trị này
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s
x
y 5 2017
là :
A.
5
'
5ln 5
x
y =
. B.
' 5 .ln 5
x
y =
. C.
5
'
ln 5
x
y =
D.
'5
x
y
=
.
Lời giải
Chn B.
Do
( )
5 ' 5 .ln 5
xx
=
là mệnh đề đúng
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
( )
log 2 1yx= +
?
A.
( )
2
2 1 ln10
y
x
=
+
. B.
( )
2
21
y
x
=
+
. C.
( )
1
2 1 ln10
y
x
=
+
. D.
( )
1
21
y
x
=
+
.
Li gii
Chọn A.
( )
log
ln
a
u
u
ua
=
( )
( )
( ) ( )
21
2
log 2 1
2 1 ln10 2 1 ln10
x
y xy
xx
+
= +⇒ = =
++
Câu 7: Cho hình nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy
r
, chiu cao
h
đường sinh
l
. Kết lun
nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V rh
π
=
. B.
2
tp
S rl r
ππ
= +
. C.
2 22
hrl= +
. D.
xq
S rl
π
=
.
Lời giải
Chn C.
222
hlr
.
9
Câu 8: Hàm s
y fx
có gii hn
lim
xa
fx

và đ th
C
ca hàm s
y fx
ch nhn
đường thng
d
làm tim cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
:dy a
. B.
:dx a
. C.
:dx a
. D.
:dy a
.
Lời giải
Chn B.
Ta có:
lim
xa
fx

Tim cận đứng:
:
dx a
.
Câu 9: Rút gn biu thc
13 1
5 10 5
21 2
33 3
aa a
M
aa a




vi
0, 1aa
ta được kết qu là:
A.
1
1a
. B.
1
1a
. C.
1
1
a
. D.
1
1a
.
Lời giải
Chn A.

13 1
5 10 5
1
2
21 2
33 3
1 11
1
1
11
aa a
aa
M
a
a
aa
aa a







.
Câu 10: nh v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
3
1
x
y
x
+
=
. C.
21
21
x
y
x
+
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cận đứng :
1
x =
và tim cn ngang :
1y =
, ct
Oy
ti
điểm
( )
0; 1
.
Câu 11: Mỗi cạnh của một nh đa diện cạnh chung của đúng
n
mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2n
=
. B.
5n =
. C.
3n =
. D.
4n =
.
Li gii
10
Chọn A.
Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng
2
mặt của hình đa diện đó.
Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
3
mặt của hình đa diện đó
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
2
0
2
+∞
'
y
+
0
||
0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;0
.
Li gii
Chn D.
Hàm số không xác định tại giá trị
0
; trong các đáp án, chỉ
( )
0, 2;0yx
∈−
<∀
. Nên mệnh đề
đúng là hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
2;0
.
Câu 13: Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
2yx x=−−
B.
42
31
yx x=−+ +
C.
42
4yx x=−+
D.
42
3
yx x=
Lời giải
Chn C.
lim
x
y
±∞
= −∞
nên h s
a
ca hàm s âm. D thy
( )
00f =
nên
42
2yx x=−−
hoc
42
4yx x=−+
.
Li có
( )
( )
2 20ff−= =
nên hàm s
42
4yx x=−+
tho mãn
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
11
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A.
3
C
Đ
y
=
0
CT
y
=
. B.
2
CĐ
y =
2
CT
y =
.
C.
2
C
Đ
y =
2
CT
y =
. D.
0
CĐ
y =
3
CT
y =
.
Li gii
Chn B.
Câu 15: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s thực dương
,xy
?
A.
( )
log log .log
a aa
xy x y=
. B.
(
)
log log log
a aa
xy x y
=
.
C.
(
)
log
log
log
a
a
a
x
xy
y
=
. D.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
Li gii
Chn D.
Theo công thức logarit của tích.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Vi
01a<<
, hàm s
log
a
yx=
là mt hàm nghch biến trên khong
( )
0;+∞
.
B. Vi
1a >
, hàm s
log
a
yx=
là một hàm đồng biến trên khong
(
)
;
−∞ +∞
.
C. Vi
1
a >
, hàm s
x
ya=
là một hàm đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
D. Vi
01a<<
, hàm s
x
ya=
là mt hàm nghch biến trên khong
( )
;
−∞ +∞
.
Li gii
Chn B
Mệnh đề đúng là : Vi
1a >
, hàm s
log
a
yx=
là một hàm đồng biến trên khong
( )
0;+∞
.
Câu 17: Cho hình nón tròn xoay đường sinh bng
13
(cm), bán kính đường tròn đáy bằng
5
(cm).
Th tích ca khi nón tròn xoay là:
A.
200
π
(
3
cm
). B.
150
π
(
3
cm
). C.
100
π
(
3
cm
). D.
300
π
(
3
cm
).
Li gii
Chn C.
Theo đề
( ) ( )
25
13 cm , 5 cm 12
l r h lr= = ⇒= =
.
Vy
(
)
22 3
11
5 .12 100 cm
33
V rh
ππ π
= = =
Câu 18: Cho hàm s
( )
( )
2
12yx x=+−
có đồ th
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
C
không ct trc hoành. B.
( )
C
ct trc hoành ti một điểm.
C.
(
)
C
ct trc hoành ti ba đim. D.
( )
C
ct trc hoành ti hai đim.
0
3
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
2
-2
+ ∞
x
12
Lời giải
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
(
)
2
1
1 20
2
x
xx
x
=
+ −=
= ±
.
Vy
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 19: Th tích
V
ca mt khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
là:
A.
2
1
3
V Bh
=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Li gii
Chn B.
Câu 20: Phương trình
34
1
2
32
x
=
có nghiệm là:
A.
3x =
. B.
2
x =
. C.
2x =
. D.
3x =
Lời giải
Chọn C
Tự luận: Xét phương trình:
34 34 5
1
2 2 2 34 5 4 8 2
32
xx
x xx
−−
= = =−⇔ = =
TN: dùng MTCT CasiO thử các kết quả thấy
2x =
thỏa mãn.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 10 2yx
=
là:
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
5;+∞
. C.
( )
;10−∞
. D.
( )
;5−∞
Lời giải
Chọn D
Đkxđ:
10 2 0 2 10 5xxx >⇔ < <
suy ra TXĐ:
( )
;5D = −∞
.
Câu 22: Cho hàm số
42
2
yx x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
. D. m số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
32
0
4 4 4 10 1
1
x
y x x xx x
x
=
= = −= =
=
Bảng BT:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;2−∞
.
13
Câu 23: Cho mặt cầu
( )
S
có tâm
O
, bán kính
r
. Mặt phẳng
( )
α
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn
( )
C
có bán kính
R
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
( )
( )
22
,R r dO
α
= +
.
B.
( )
( )
,dO r
α
<
.
C. Diện tích của mặt cầu là
2
4Sr
π
=
.
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu
Lời giải
Chọn A
Đáp án A sai vì
( )
(
)
22
,r R dO
α
= +
O
r
R
Câu 24: Vi
,,abx
là các s thực dương thỏa mãn
5 55
log 4log 3log
x ab= +
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
34
xab= +
. B.
43
x ab= +
. C.
43
x ab
=
. D.
43
xa b
= +
.
Lời giải
Chn C
( )
4 3 43 43
5 5 5 55 5 55
log 4log 3log log log log log logx a b x a b x ab x ab
= + = + = ⇒=
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
x
f x xe=
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. m s đạt cc tiu ti
1
x =
.
B. m s đạt cực đại ti
1
x =
.
C, Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
D. m s đồng biến trên khong
( )
1;
+∞
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
( ) ( )
'
10 1
x
fx ex x= +=⇔=
.T đó suy ra bảng biến thiên:
x
−∞
1
+∞
y
0
+
y
+∞
1
e
+∞
Da vào bng biến thiên chọn đáp án sai là B
14
Câu 26: Cho hình nón tròn xoay. Mt mt phng
( )
P
đi qua đỉnh
O
ca hình nón và ct đưng tròn
đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được to thành là:
A. Mt t giác. B. Mt hình thang cân. C. Một ngũ giác. D. Mt tam giác cân.
Lời giải
Chn D
Thiết diện là tam giác cân vì có hai cạnh bên là hai đường sinh của hình nón.
Câu 27: Cho
αβ
ππ
>
vi
,
αβ
. Mện đề nào dưới đây là đúng?
A.
αβ
>
. B.
αβ
<
. C.
αβ
=
. D.
αβ
.
Lời giải
Chn A
Hàm số
x
a
đồng biến khi
1a >
. Do
1
π
>
nên
αβ
π π αβ
> ⇔>
.
Câu 28: Khối đa diện nào sau đây công thức th tích là
1
3
V Bh=
? Biết hình đa diện đó diện tích
đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
?
A. Khi chóp. B. Khi hp ch nht. C. Khi hp. D. Khối lăng trụ.
Lời giải
Chn A
Công thc th tích khi chóp là
1
3
V Bh=
.
Câu 29: Cho hàm s
2 2017
2
x
y
x
−+
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
1y =
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
2y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x =
, tim cận ngang là đường thng
2y =
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x =
, tim cận ngang là đường thng
1
y =
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2017
lim lim 2
2
xx
x
y
x
±∞ ±∞
−+
= =
nên đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
2y =
.
15
22
2 2017
lim lim
2
xx
x
y
x
++
→→
−+
=
= +∞
,
22
2 2017
lim lim
2
xx
x
y
x
−−
→→
−+
=
= −∞
nên đồ th hàm s có tim cn
đướng là đường thng
2x =
.
Câu 30: Khi cu
()S
có bánh kính bng
r
và th tích bng
V
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
4
3
Vr
π
=
. B.
22
4
3
Vr
π
=
. C.
23
4
3
Vr
π
=
. D.
4
3
Vr
π
=
.
Lời giải
Chn A.
Thể tích khối cầu là:
3
4
3
Vr
π
=
.
Câu 31: Cho 4 s thc a,b,x,y vi
a,b
là các s dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
x
xy
y
a
a
a
=
. B.
y
x xy
aa
. C.
x y x .y
a .a a
D.
x
x
a .b a .b
.
Lời giải
Chn A.
Do
x
xy
y
a
a
a
=
là mệnh đề đúng .
Câu 32: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta đưc thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hái đáy của hình tr,
4, 5AB a AC a
. Th tích ca khi tr:
A.
3
8 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
16 a
π
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
22
3BC AC AB a 
.
2
23
. 2 .3 12V πR h π a a πa
.
Câu 33: Cho
3
log 6x =
. Tính
3
3
logKx=
.
A.
4K =
. B.
8K =
. C.
2K =
. D.
3K =
.
Lời giải
Chn C.
Ta có:
1
3
3
33 3
11
log log log .6 2
33
K xx x= = = = =
. Chọn C.
Câu 34: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
,2AB a BC a= =
,
SA
vuông góc với đáy
SC
to vi mt phng
()SAB
mt góc bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
16
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
23
9
a
V
=
.
Lời giải
Chn D.
Ta có
BC AB
BC SA
nên
BC SAB
. Vậy góc giữa
SC
SAB
là góc
60CSB
.Ta có
22
tan 60
3
BC a a
SB
SB SB

. Áp dụng định lí Pytago, ta có:
2
22 2
23
3
3
aa
SA SB AB a



.
Vậy
3
1 13 23
. . . .2 .
3 33 9
ABCD
aa
V SA S a a
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
có tam giác
BCD
vuông ti
,B AC
vuông góc vi mt phng
( )
BCD
,
5, 3
AC a BC a= =
4BD a=
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
53
2
a
R =
. B.
52
3
a
R =
. C.
53
3
a
R =
. D.
52
2
a
R =
.
Lời giải
Chn D.
Ta có
BCD
vuông tại
B
nên
22
5CD BC BD a= +=
.
ACD
vuông tại
C
nên
22
52AD AC AD a= +=
.
Gọi
I
là trung điểm
AD
. Suy ra
52
22
AD a
R IA= = =
.
Câu 36: Đồ th m s
32
3 91yx x x=+ −−
có hai cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thng
AB
?
A.
( )
0;2N
. B.
( )
1;1P
. C.
( )
1; 8Q −−
. D.
( )
0; 1M
.
A
C
B
D
17
Li gii
Chn A.
Phương trình đường thng qua 2 điểm cc tri
82yx=−+
.
Ta chn
( )
0;2N
.
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SAB đều và nm trong mt phng vuông góc
vi mt đáy. Mt cu ngoi tiếp khi chóp S.ABCD có din tích
cm
2
84
. Khong cách gia
hai đường thng SA và BD là:
A.
cm
3 21
7
. B.
cm
2 21
7
. C.
cm
21
7
D.
cm
6 21
7
.
Lời giải
Chn D .
Gọi H là trung điểm ca AB thì
SH ABCD
, Gi F là trng tâm tam giác (SAB), O là
trung điểm AC và I là đỉnh ca hình ch nht OHFI thì OI là trc ca đưng tròn ABCD và FI
là trc ca đưng tròn (SAB) nên tâm ca mt cu là I và bán kính ca mt cu là IA.
Din tích ca mt cu là
R
2
4 84
nên
R
2
21
.
Đặt
AB x0
thì
xx
R IA IO OA HF OA





 







22
2222 22
32
21
62
x6
K hình bình hành BDAJ thì khong cách giữa hai đường thng SA và BD là khong cách t
điểm B đến mt phng (JAS) và gp hai ln khong cách t điểm H đến mt phng (JAS).
K HK
JA K, k HG vuông góc vi SK G thì HG là khong cách t điểm H đến mt
phng (JAS). Tam giác AHK vuông cân H, AH=3 nên
a
HK
2
. Có
HG
HG HK HS
.



2 22 2
1 1 1 2 1 7 3 21
9 27 7
63
2
.
Vy khong cách cn tính là
6 21
7
Câu 38: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
22
3 23
3
x
y x mx m
= + +−
đồng biến trên
.
A.
3
3
m
m
<−
>
. B.
33m−≤
. C.
33m−< <
. D.
3
3
m
m
≤−
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
'6y x xm=−+
. Hàm s đồng biến trên
'0yx ∀∈
.
22
60x xm x + ∀∈
2
3
90
3
m
m
m
≤−
⇔−
.
18
Câu 39: Cho hàm s
( )
2
,
8
xm
fx
x
=
+
vi
m
là tham s. Giá tr ln nht ca
m
để
[ ]
( )
0;3
min 2fx=
là:
A.
5m =
. B.
6m =
. C.
4m =
. D.
3m =
.
Lời giải
Chn C.
( )
( )
2
2
8
8
m
fx
x
+
+
=
; hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 8 ; 8;−∞ +∞
nên đồng biến trên
[ ]
0;3
[ ]
( ) ( )
2
0;3
min 0 .
8
m
fx f= =
Vy
2
4
2.
4
8
m
m
m
=
=−⇔
=
Giá tr ln nht ca
m
tho mãn là
4.m =
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
+
+=
có hai nghiệm thực
12
,xx
thỏa mãn
12
0xx+=
.
A.
6m =
. B.
0m
=
. C.
3
m =
. D.
1m =
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình được viết lại là
9 6.3 0
xx
m
+=
.
Đặt
3, 0
x
tt
= >
. Khi đó, ta có
2
60
t tm−+=
.
Phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
+
+=
có hai nghiệm thực
12
,xx
khi và chỉ khi phương trình
2
60
t tm−+=
có hai nghiệm dương
12
,tt
phân biệt
60
60 0 6
0
m
m
m
−>
> ⇔< <
>
.
Ta có
1 2 12
0
12
. 3 .3 3 3 1 1
x x xx
tt m
+
= = ==⇔=
(nhận).
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực tiểu tại
3x =
.
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
5m =
. D.
7m =
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D =
.
Hơn nữa,
22
24y x mx m
= +−
22y xm
′′
=
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
3x =
khi
( )
( )
2
30
6 50
1
62 0
30
y
mm
m
m
y
=
+=
⇔=

′′
−>
>
.
Thử lại, ta thấy
1m =
thỏa yêu cầu bài toán,
Câu 42: Gọi
S
tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
sao cho m số
2
2
4
xm
y
xm
=
−−
đồng biến trên khoảng
( )
2021;+∞
. Khi đó giá trị của
S
bằng:
A.
2035144
. B.
2035145
. C.
2035146
. D.
2035143
Lời giải
19
Chọn D
Đkxđ:
4xm
≠+
Xét
( )
2
2
28
4
mm
y
xm
−−
=
−−
. Đế hàm số
2
2
4
xm
y
xm
=
−−
đồng biến trên khoảng
( )
2021;+∞
thì
( )
2
22
2 80
44
4 2017
4 2021;
4 2021 2017
0;
0; 0;
mm
mm
mm
m
m
mm
mm
mm mm
<− <−

−>


>>


⇔⇔⇔<
+ +∞

+≤

>∈

>∈ >∈


Khi đó:
( )
2.5 2012.1 .2013
5 6 7 ... 2017 2035143
2
S
+
=+++ + = =
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác cân
ABC
với
AB AC a= =
,
120BAC = °
, mặt phẳng
( )
AB C
′′
tạo với đáy một góc
30
°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
V =
. D.
3
9
8
a
V =
.
Li gii
Chọn B.
M
A'
C'
B'
C
A
B
Ta có :
2
13
. .sin120
24
a
B aa= °=
Gọi
M
là trung điểm của
BC
′′
ta có :
( ) ( )
( )
, 30ABC ABC AMA
′′ ′′
= = °
Xét tam giác
'A MC
vuông tại
M
ta có:
1
.cos60 a
2
AM AB
′′
= °=
Xét tam giác
'A MA
vuông tại
A
ta có:
11
.tan 30 a .
2
3 23
a
AA AM
′′
= °= =
Vậy thể tích khối lăng trụ là :
23
3
..
48
23
a aa
V Bh= = =
.
20
Câu 44: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
đồng biến trên tng
khoảng xác định.
A.
( 2;2)
. B.
]
( ;2−∞
. C.
[ ]
2;2
. D.
( ;2)−∞
.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
2
2
4
'
()
m
y
xm
−+
=
.
Để m s đồng biến trên tng khoảng xác định thì:.
2
' 0 4 0 ( 2;2)y mm>⇔ >⇔
.
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
AA a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2BC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
3
a
V =
.
Li gii
Chọn B.
A'
C'
B'
C
A
B
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a=
nên
AB AC a= =
;
2
1
2
Ba=
23
.
22
aa
Va= =
.
Câu 46: Cho ba điểm
,,ABC
thuc mt cu và
90 .ACB = °
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Luôn một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoài tiếp tam giác
ABC
.
B. Đường tròn qua ba điểm
,,ABC
nằm trên mặt cầu.
C.
AB
là đường kính của đường trong giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng
( )
ABC
.
D.
AB
là đường kính của mặt cầu đã cho.
Lời giải
Chọn D
21
AB
có thể không là đường kính của mặt cầu đã cho mà chỉ là đường kính của đường tròn tạo
bởi mặt phẳng
( )
ABC
và mặt cầu đã cho.
Câu 47: Mt t din đều có độ dài mi cnh là
2
. Tính th tích
V
khi cu ngoi tiếp t din này.
A.
6V
π
=
. B.
26V
π
=
. C.
6
3
V
π
=
. D.
6V
π
=
.
Lời giải
Chọn A.
Gi
O
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
SO
là trc của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
BCD
.
Trong mt phng
( )
ABO
, dựng đường trung trc ca
AB
ct
AO
ti
I
. Khi đó
I
là tâm mt
cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
Ta có:
23
3
BO
=
,
2
2
23 26
2
33
AO

=−=



.
AI AM
AMI AOB
AB AO
⇒=~
Khi đó, bán kính
22
26
.
22
46
3
AB
R IA
AO
= = = =
Vy th tích
V
khi cu ngoi tiếp t din là
3
4
6.
3
VR
ππ
= =
Câu 48: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
Pxy= +
.
A.
min
43 4
3
P
+
=
. B.
min
43 4
3
P
=
. C.
min
43 4
9
P
=
. D.
min
43 4
9
P
+
=
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
3 33
1
log 3 3 4 log 1 log 3 3 3 4
3
y
xy x y y x xy xy x y
x xy
= ++ + = ++
+
( ) ( ) ( ) ( )
33
log 3 1 3 1 log 3 3y y x xy x xy + = + ++
22
Xét hàm
(
)
3
log , 0ft t tt
= +>
( )
1
' 1 0, 0
ln3
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra hàm s đồng biến trên
(
)
0;+∞
. Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
33
log 3 1 3 1 log 3 3y y x xy x xy + = + ++
( )
31 3y x xy −=+
( ) ( )
31 31
13 13
yy
x xyy
yy
−−
= ⇒+=+
++
43 4
3
. Vy
min
43 4
3
P
=
.
Câu 49: Đầu mi tháng anh A gi vào ngân hàng 3 triệu đồng vi lãi sut kép là
0,6%
mi tháng. Hi
sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được s tin c lãi và gc
nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Chn A.
Gi
a
là s tin hàng tháng anh A gi vào ngân hàng,
r
là lãi sut hàng tháng,
n
là s kì gi,
i
T
là tng tin vn và lãi anh A nhận được trong kì th
i
.
Sau tháng 1:
1
1
T a ar a r
Sau tháng 2:
2
2
111 1Tara rarar



Sau tháng 3:
2 32
3
111111Tarara rararar

 


Sau tháng n:
11
1 1 ... 1 1 1 ... 1
nn n
n
Tarar ararar


 


11
1.
n
r
ar
r


Để anh A có 100 triu:
66
1 0,6% 1
100.10 3.10 . 1 0,6% . 30,3.
0,6%
n
n
Tn


Câu 50: Cho
(
)
S
là mt mt cu c định có bán kính
R
. Mt hình tr
( )
H
thay đổi nhưng luôn có hai
đường tròn đáy nằm trên
( )
S
. Gi
1
V
là th tích ca khi cu
( )
S
2
V
là th tích ln nht ca
khi tr
( )
H
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
6
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
3
V
V
=
. D.
1
2
2
V
V
=
Lời giải
Chọn C.
23
Ta có
3
1
4
3
VR
π
=
.
Ta có
2h OH=
r HA=
là chiều cao của hình trụ và bán kính đường tròn đáy.
Gọi
OAH
α
=
Khi đó ta có
sin sin 2 sin
OH
OH R h R
OA
α αα
= = ⇒=
.
cos cos
AH
AH R
OA
αα
=⇒=
Khi đó
2 32
2
2 cos sinV rh R
π π αα
= =
Do đó
1
V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
( )
23
cos sin sin sinf
α αα α α
= =
với
0 90
o
α
<<
đạt giá trị lớn nhất.
Đặt
sint
α
=
, vì
0 90 0 1
oo
t
α
< < <<
.
Nên
( ) ( )
32
13ft t t f t t
=−⇒ =
, cho
( )
3
0
3
ft t
=⇒=
.
Lập bảng biến thiên
Suy ra
( )
ft
đạt giá trị lớn nhất bằng
23
9
khi
3
3
t =
Suy ra
( )
f
α
đạt giá trị lớn nhất bằng
23
9
khi
3
sin
3
arc
α

=



.
Suy ra
3
2
43
9
R
V
π
=
.
Vậy
1
2
3
V
V
=
---HẾT---
Thạch thành, tháng 12 năm 2017
Gv: Nguyễn Công Phương.
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THCH THÀNH I
ĐỀ KIM TRA HC K 1
Môn Toán – Lp 12- Bui Sáng
Năm hc 2017-2018
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN 12 THI HK1- SÁNG MÃ Đ 123
1.C
2.C
3.D
4.D
5.B
6.A
7.C
8.B
9.A
10.D
11.A
12.D
13.C
14.B
15.D
16.B
17.C
18.C
19.B
20.C
21.D
22.B
23.A
24.C
25.B
26.D
27.A
28.A
29.B
30.A
31.A
32.B
33.C
34.D
35.D
36.A
37.D
38.D
39.C
40.D
41.A
42.D
43.B
44.A
45.B
46.D
47.A
48.B
49.A
50.C
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THCH THÀNH I
ĐỀ KIM TRA HC K 1
Môn Toán – Lp 12- Bui Chiu
Năm hc 2017-2018
BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOAN K12 THI HK1- CHIU MÃ Đ 456
1.D
2.A
3.C
4.B
5.A
6.D
7.B
8.D
9.A
10.B
11.A
12.D
13.B
14.A
15.D
16.D
17.C
18.D
19.C
20.D
21.A
22.A
23.D
24.B
25.A
26.B
27.A
28.D
29.A
30.B
31.C
32.B
33.B
34.A
35.A
36.B
37.C
38.D
39.C
40.B
41.C
42.D
43.A
44.D
45.C
46.A
47.B
48.C
49.B
50.B
| 1/45

Preview text:

Sở GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều
....................................... Năm học 2017-2018 Mã đề 456
Thời gian làm bài: 90 phút U
(Đề thi gồm có 50 câu- 6 Trang) U
Họ tên thí sinh:................................................................SBD........................................ 1 Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số 2 2
y = (x − 3x + 2) . A. D = (1; 2) . B. S = [1; 2] . C. D = ( ; −∞ ] 1 ∪ [2; +∞) . D. D = ( ; −∞ ) 1 ∪ (2; +∞) . Câu 2: Hàm số 4 y = 16
x + x −1 nghịch biến trên khoảng nào?  1   1  A. ; +∞   . B. ; −∞   . C. (0; +∞) . D. ( ; −∞ 0).  4   4  Câu 3:
Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với *
k R , thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần? 3 k A. 2 k lần. B. k lần. C. 3 k lần. D. lần. 3
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x
y = e trên đoạn [ 1 − , ] 1 là 1 A. 0 . B. . C. 1. D. e . e 2x + 1
Câu 5: Cho HS y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? x − 1 1 −
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là-1.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 6: Cho hàm số 3
y = x − 3x . Giá cực đại, cực tiểu lần lượt là A. 1 − và1 . B. 1 và 1 − . C. 2 − và 2 . D. 2 và 2 − . 1 1 Câu 7: Hàm số 4 2 y = x
x có bao nhiêu điểm cực trị? 4 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 − x 2 ( )
A. D = (2; +∞) . B. D = ( ; −∞ 2 − ] . C. D = ( ; −∞ 2] D. D = ( ; −∞ 2) .
Câu 9: Giải phương trình log x −1 = 2 . 3 ( ) A. x = 10 . B. x = 9 . C. x = 1 D. x = 8 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số x y  3  2018 là : 3x 3x A. y ' = . B. ' 3x y = .ln 3 . C. y ' = D. ' 3x y = . 3ln 3 ln 3 1
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = log (5x + ) 1 ? 5 5 1 1 A. y′ = ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 5x + ) 1 ln10 (5x + )1 (5x + )1ln10 (5x + )1
Câu 12: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. 2 V = π r h . B. 2
S = π rl + π r . C. 2 2 2
h l r . D. S = 2π rl . 3 tp xq
Câu 13: Hàm số y f x có giới hạn lim f x   và đồ thị C của hàm số y f x chỉ nhận  xa
đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d : y a .
B. d : x a .
C. d : x a.
D. d : y a.
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x −1) ≤ 1 ? 2 A. S = [2; ] 3 . B. S = (1; ] 3 . C. S = (1;3) .
D. S = (1; +∞) .
Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3; 4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này: 29 A. 29π . B. 29 29π . C. π D. 29π . 2
Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình 2x 4 + 2 x e = e . A. 0 . B. 2 . C. 3 D. 1.
Câu 17: Giải phương trình log 0, 5 + x = 1 − . 1 ( ) 8
A. x = 0 .
B. x = 5, 5 .
C. x = 7, 5 .
D. x = 4, 5 .
Câu 18: Cho hàm số y = ( 2 x + )( 2
1 x − 2) có đồ thị (C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C ) không cắt trục hoành.
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
D. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 19: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 1 A. 2 V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 3 2 x +1
Câu 20: Cho hàm số y = x − . Trong các mệnh để sau, mênh đề nào sai ? 3
A. Hàm số nghịch biến trên tùng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3)
C. Hàm số nghich biến trên khoảng (3; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định x m
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x + nghịch biến trên từng khoảng 1 xác định là: A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ ] 1 . C. ( ; −∞ − ] ( 1 − ;+∞) 1 . D. . 2
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 . Thể tích V của khối chóp là. 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a D. 3
V = a . 6 4
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD),SA = a 3.
Tính thể tích của khối chóp SABCD . 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. 3 3a . C. . D. . 6 4 3 1
Câu 24: Cho hàm số 4 2 y =
x mx +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba 3
cực trị tạo thành một tam giác đều. A. 3 m = − 3 . B. m = 2 . C. m = 2 − . D. 3 m = 3 .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , AB = 2a , BC = a 2 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA = a 5 .Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . mc 11 A. 2 S = 11π a . B. 2 S = 22π a . C. 2 S = 16π a . D. 2 S = π a . mc mc mc mc 3
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx −1 không có cực trị. A. m > 3 . B. m ≥ 3 . C. m < 3 . D. m ≤ 3 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, ,
CA AB . Tính thể tích khối chóp S.MNP . V V 4 2 A. . B. . C. V . D. V . 4 3 3 3 1 1 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên đoạn ;3   là: x 2  5 8 A. 2 . B. . C. 1. D. .. 2 3 x + 2
Câu 29: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 − .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.  π 
Câu 30: Cho x ∈ 0; 
 . Tính giá trị của biểu thức A = log tan x + logcot x .  2 
A. A = log (tan x + cot x) . B. A = 0 . C. A = 1. D. A = 1 − . 3
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 32: Tính giá trị biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 4 3 A. 1. B. . C. 2 . D. 3 4 x
Câu 33: Đồ thị hàm số 2 y =
cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B . Tính độ dài đoạn x −1 thẳng AB .
A. AB = 2 .
B. AB = 2 2 .
C. AB = 1. D. AB = 2 .
Câu 34: Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng ,
h l, r . Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. S = 2π r l + r .
B. S = 2π r (l + 2r . C. S = π r l + r .
D. S = π r (2l + r . tp ) tp ( ) tp ) tp ( ) −
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số = ( − ) 2 y x x .
A. D = (0; + ∞) \ { } 1 .
B. D = (0; + ∞) .
C. D = [0; + ∞) .
D. D = [0; + ∞) \ { } 1 .
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 > log 2x −1 . 0,5 ( ) 0.5 ( ) A. (0; +∞) . B. (1; +∞) . C. ( ; −∞ 0). D. ( ) ;1 −∞ . 3 2 x x
Câu 37: Hỏi hàm số y = − −
+ 2x − 5 đồng biến trên khoảng nào: 3 2 A. (1; +∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 2; − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 38: Cho 0 < x ≠ 1, ,
b c > 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log b + log c = c log b .
B. log b + log c = b log c . a a a a a a
C. log b + log c = log b + c .
D. log b + log c = log bc . a a a ( ) a a a ( ) x −1
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng một 2
x x + m
đường tiệm cận. 1 1 1 1 A. m ≤ . B. m C. m > . D. m = . 4 4 4 4 Câu 40: Cho log log log x
= log log log y = log log log z = 0 . Hãy tính S = x + y + z . 2 ( 3 ( 4 )) 3 ( 4 ( 2 )) 4 ( 2 ( 3 )) A. S = 105 . B. S = 89 . C. S = 98 . D. S = 88 . 3 2 x x
Câu 41: Hàm số y = −
+1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 3 2 4
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên (0; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) và SA = 1; AB = 2; AC = 3 . Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh ,
A B, C, S . 14 A. 14 . B. 2 14 . C. 4 . D. . 2 1 2 98 99
Câu 43: Đặt a = ln 2;b = ln 5 . Hãy biểu diễn I = ln + ln + .... + ln + ln
theo a b . 2 3 99 100
A. I  2a b.
B. I  2a b .
C. I  2a b .
D. I  2a b .
Câu 44: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . 3 2 3a A. V = . B. 3 V = 4 3a . C. 3 V = 3a . D. 3 V = 2 3a . 3
Câu 45: Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có điện tích đáy
bằng S và chiều cao bằng h . 1
A. V = Sh .
B. V = 9Sh . C. V = Sh .
D. V = 3Sh . 3
Câu 46: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. Vô số. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 47: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y = x + x mx − 5 đồng biến trên tập số thực là  1   1   4  1  A. ; −∞ −   . B. ; −∞ −  . C. ; −∞ −  . D. ; + ∞   .    3   3  3  3 
Câu 48: Một khúc gỗ dạng nón có bán kính đáy bằng 2m , chiều cao 6m . Bác thợ mộc chế tác từ khúc
gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc
gỗ sau khi chế tác. Tính V . 32 32 32 16 A. ( 3 m ) . B. π ( 3 m ) . C. π ( 3 m ) . D. π ( 3 m ) . 3 3 9 3 5
Câu 49: Bạn Nam là học sinh của một trường đại học, muốn vay vốn ngân hàng với lãi suất ưu đãi để
trang trải việc học tập hằng năm. Đầu mỗi năm học Nam vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng
với lãi suất hàng năm là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm biết rằng trong 4
năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất(kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 46 794 000 đồng. B. 44 163 000 đồng. C. 42 465 000 đồng. D. 41 600 000 đồng.
Câu 50: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 3y = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P = (x y) là: A. Max P = 8 . B. Max P = 12 . C. Max P = 16 . D. Max P = 4 . ---HẾT--- 6
Sở GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều
....................................... Năm học 2017-2018 Mã đề 456
Thời gian làm bài: 90 phút U (Đề thi gồm có 50 câu) U
Họ tên thí sinh:................................................................SBD........................................
BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOAN K12 THI HK1- CHIỀU 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.D 7.B 8.D 9.A 10.B 11.A 12.D 13.B 14.A 15.D 16.D 17.C 18.D 19.C 20.D 21.A 22.A 23.D 24.B 25.A 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.C 32.B 33.B 34.A 35.A 36.B 37.C 38.D 39.C 40.B 41.C 42.D 43.A 44.D 45.C 46.A 47.B 48.C 49.B 50.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ HK1 TOÁN BUỔI CHIỀU –TT1 1 Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số 2 2
y = (x − 3x + 2) . A. D = (1; 2) . B. S = [1; 2] . C. D = ( ; −∞ ] 1 ∪ [2; +∞) . D. D = ( ; −∞ ) 1 ∪ (2; +∞) . Lời giải Chọn D.  > Điều kiện: x 2
x − 3x + 2 > 0 ⇔ 2  . x < 1 Câu 2: Hàm số 4 y = 16
x + x −1 nghịch biến trên khoảng nào?  1   1  A. ; +∞   . B. ; −∞   . C. (0; +∞) . D. ( ; −∞ 0).  4   4  Lời giải Chọn A. Ta có 3 y ' = 64 − x +1 1 . 3 y ' < 0 ⇔ 64
x +1 < 0 ⇔ x > 4  1  Câu 3:
Vậy hàm số nghịch biến trên ; +∞ 
 Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần,  4  . với *
k R , thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần? 3 k A. 2 k lần. B. k lần. C. 3 k lần. D. lần. 3 Lời giải Chọn D.
Giả sử cạnh hình lập phương là a thì thể tích hình lập phương là: 3 a . 7
Độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần thì thể tích hình lập phương là: 3 3 k a
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x
y = e trên đoạn [ 1 − , ] 1 là 1 A. 0 . B. . C. 1. D. e . e Lời giải Chọn B 1 Ta có x
y′ = e > 0, x ∀ ∈[ 1 − , ]
1 nên hàm số đồng biến trên [ 1 − , ] 1 . Suy ra min y = . [ 1 − ] ,1 e 2x + 1
Câu 5: Cho HS y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? x − 1 1 −
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là-1.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Lời giải Chọn A.
Ta có lim y = +∞ + x 1 →
lim y = −∞ . Suy ra x = 1 là tiệm cận đứng. − x 1 → Câu 6: Cho hàm số 3
y = x − 3x . Giá cực đại, cực tiểu lần lượt là A. 1 − và1 . B. 1 và 1 − . C. 2 − và 2 . D. 2 và 2 − . Lời giải Chọn D. Ta có: 2 y ' = 3x − 3.
x = 1, y(1) = 2 − y ' = 0 ⇔ .  x = 1 − , y( 1 − ) = 2 . y '' = 6 . x y''(1) = 6 > 0, y''( 1 − ) = 6 − < 0
Vậy x = 1 là cực tiểu, giá trị cực tiểu là 2 − . x = 1
− là cực đại, giá trị cực tiểu là 2 . 1 1 Câu 7: Hàm số 4 2 y = x
x có bao nhiêu điểm cực trị? 4 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B.
Tập xác định D =  . Ta có: 3
y ' = x x . 8 x = 0  3
y ' = 0 ⇔ x x = 0 ⇔ x = 1  x = 1 − 
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 − x 2 ( )
A. D = (2; +∞) . B. D = ( ; −∞ 2 − ] . C. D = ( ; −∞ 2] D. D = ( ; −∞ 2) . Lời giải Chọn D.
Hàm số y = log 2 − x xác định ⇔ 2 − x > 0 ⇔ x < 2 . 2 ( )
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = ( ; −∞ 2) .
Câu 9: Giải phương trình log x −1 = 2 . 3 ( ) A. x = 10 . B. x = 9 . C. x = 1 D. x = 8 . Lời giải Chọn A.
Tập xác định: D = (1; +∞) . log x −1 = 2 ⇔ 2
x −1 = 3 ⇔ x = 10 . 3 ( ) Vậy S = { } 10 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số x y  3  2018 là : 3x 3x A. y ' = . B. ' 3x y = .ln 3 . C. y ' = D. ' 3x y = . 3ln 3 ln 3 Lời giải Chọn B. Do (3x )' 3x
= .ln 3 là mệnh đề đúng
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = log (5x + ) 1 ? 5 5 1 1 A. y′ = ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 5x + ) 1 ln10 (5x + )1 (5x + )1ln10 (5x + )1 Lời giải Chọn A. ( u′ ′ log u = a ) ulna ′ + y = (5x + ) (5x )1 5 log 1 ⇒ y′ = ( = 5x + ) 1 ln10 (5x + )1ln10
Câu 12: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 9 1 A. 2 V = π r h . B. 2
S = π rl + π r . C. 2 2 2
h l r . D. S = 2π rl . 3 tp xq Lời giải Chọn D. S = π rl . xq
Câu 13: Hàm số y f x có giới hạn lim f x   và đồ thị C của hàm số y f x chỉ nhận  xa
đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d : y a .
B. d : x a .
C. d : x a.
D. d : y a. Lời giải Chọn B.
Ta có: lim f x    Tiệm cận đứng: d : x a .  xa
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x −1) ≤ 1 ? 2 A. S = [2; ] 3 . B. S = (1; ] 3 . C. S = (1;3) .
D. S = (1; +∞) . Lời giải Chọn A log (x −1) ≥ 0 x −1 ≥ 1 x ≥ 2
Ta có: log (x − 1) ≤ 1 ⇔ 2  ⇔  ⇔  . 2 log (x − 1) ≤ 1  x −1 ≤ 2 x ≤ 3 2
Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3; 4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này: 29 A. 29π . B. 29 29π . C. π D. 29π . 2 Lời giải Chọn D. 2 2 2 2 2 2 2 2  AC  
AA + AC
AA + AB + D A  2 2
S = 4π R = 4π ( ) OA = 4π = 4π     = 4π   . 2  2   2        2 2 2 2  2 3 4  + + = 4π   = 29π  . 2   
Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình 2x 4 + 2 x e = e . A. 0 . B. 2 . C. 3 D. 1. Lời giải Chọn D. xe = − x e + 2 x = e ⇔ ( x e ) 2 2 1(vn) x ln 2 2 4 2 2 − e − 2 = 0 ⇔  ⇔ x = 2 xe = 2 2 10
Câu 17: Giải phương trình log 0, 5 + x = 1 − . 1 ( ) 8
A. x = 0 .
B. x = 5, 5 .
C. x = 7, 5 .
D. x = 4, 5 . Lời giải Chọn C. 1 −  1  Ta có log 0, 5 + x = 1 − ⇔ 0,5 + x = = 8 ⇔ x = 7,5 . 1 ( )    8  8
Câu 18: Cho hàm số y = ( 2 x + )( 2
1 x − 2) có đồ thị (C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C ) không cắt trục hoành.
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
D. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm. Lời giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm( 2 x + )( 2
1 x − 2) = 0 ⇔ x = ± 2 .
Vậy (C ) cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 19: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 1 A. 2 V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 3 2 Lời giải Chọn C. x +1
Câu 20: Cho hàm số y = x − . Trong các mệnh để sau, mênh đề nào sai ? 3
A. Hàm số nghịch biến trên tùng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3)
C. Hàm số nghich biến trên khoảng (3; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định Lời giải Chọn D. 4 − Tính y ' = < 0, x ∀ ∈  \{ } . (x −3) 3 2
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x m S
y = x + nghịch biến trên từng khoảng xác định là: 1 A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ ] 1 . C. ( ; −∞ − ] 1 . D. ( 1 − ;+∞) . A Lời giải. D Chọn A. O H B C 11 TXĐ: D =  \{− } 1 1+ m y ' = ( x + )2 1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ⇔ 1+ m < 0 ⇔ m < 1 −
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 . Thể tích V của khối chóp là. 3 a 3 a A. V = . B. V = . 6 4 C. 3 V = 2a D. 3
V = a . Lời giải Chọn A BC a Ta có 2 S
= a SO = OH.tan 45 = tan 45 = . ABCD 2 2 3 1 a a Suy ra 2 V = . .a = . ABCD 3 2 6
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD),SA = a 3.
Tính thể tích của khối chóp SABCD . 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. 3 3a . C. . D. . 6 4 3 Lời giải Chọn D. 3 1 1 3a Ta có: 2 V = . SA S = a 3.a = . SABCD 3 ABCD 3 3 1 Câu 24: Cho hàm số 4 2 y =
x mx +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba 3
cực trị tạo thành một tam giác đều. A. 3 m = − 3 . B. m = 2 . C. m = 2 − . D. 3 m = 3 . Lời giải Chọn B. 1 Hàm số 4 2 y =
x mx +1 có ba cực trị tạo thành một tam giác đều 3 3 ⇔ 24a + b = 0 1 ⇔ 24. + (−m)3 = 0 3 ⇔ m = 2. 12
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , AB = 2a , BC = a 2 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA = a 5 .Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . mc 11 A. 2 S = 11π a . B. 2 S = 22π a . C. 2 S = 16π a . D. 2 S = π a . mc mc mc mc 3 Lời giải Chọn A. S I a 5 A C 2a a 2 B
Do SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA AC ( ) 1 . BC AB  Có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB (2) . BC SA  (do SA ⊥  ( ABC)) Từ ( )
1 , (2) suy ra mặt cầu ngoại tiếp S.ABC nhận đường kính là SC , tâm I là trung điểm của SC
cạnh SC , bán kính R = . 2 Trong ABC : 2 2 AC =
AB + BC = a 6 . a 11 Trong SAC : 2 2 SC =
SA + AC = a 11 ⇒ R = . 2 2  a 11  Diện tích mặt cầu là: 2 S = 4π R = 2 4π   = 11π a . mc   2  
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx −1 không có cực trị. A. m > 3 . B. m ≥ 3 . C. m < 3 . D. m ≤ 3 . Lời giải Chọn B. Ta có: 2
y′ = 3x + 6x + m .
Hàm số không có cực trị ⇔ y′ = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
⇔ ∆′ = 9 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ 3.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, ,
CA AB . Tính thể tích khối chóp S.MNP . V V 4 2 A. . B. . C. V . D. V . 4 3 3 3 Lời giải 13 Chọn A. S N A C P M B 1 1 Có S = SV = V . MNP ∆ 4 ABC S .MNP 4 1 1 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên đoạn ;3   là: x 2  5 8 A. 2 . B. . C. 1. D. . 2 3 Lời giải Chọn D 1  1 2 x +1  
Hàm số liên tục trên đoạn ;3   . Ta có y ' = 1+ = > 1 0 x ∀ ∈ ;3 .    2  2 x 2 x  2  1 
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ;3   . 2  8
Vậy max y = y (3) = . 1  ;3 3   2  x + 2
Câu 29: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 − .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. Lời giải Chọn A x + 2 Ta có lim y = lim
= 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y =1. x→±∞
x→±∞ x − 2 x + 2 x + 2 lim y = lim = +∞ , lim y = lim
= −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đướng là + + − − x→2 x→2 x − 2 x→2 x→2 x − 2
đường thẳng x = 2 .  π 
Câu 30: Cho x ∈ 0; 
 . Tính giá trị của biểu thức A = log tan x + logcot x .  2 
A. A = log (tan x + cot x) . B. A = 0 . C. A = 1. D. A = 1 − . 14 Lời giải Chọn B.
Ta có A = log tan x + log cot x = log (tan .
x cot x) = log1 = 0 .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. Lời giải Chọn C.
Câu 32: Tính giá trị biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 4 3 A. 1. B. . C. 2 . D. 3 4 Lời giải Chọn B 12.20 4
Ta có A = log 12 − log 15 + log 20 = log = log 16 = . 8 8 8 8 8 15 3 x
Câu 33: Đồ thị hàm số 2 y =
cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B . Tính độ dài đoạn x −1 thẳng AB .
A. AB = 2 .
B. AB = 2 2 .
C. AB = 1. D. AB = 2 . Lời giải Chọn B.
y = 0 ⇒ x = 2 ⇒ A(2;0)
x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ B (0; 2)  AB = ( 2; − 2) ⇒ AB = 2 2 .
Câu 34: Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng ,
h l, r . Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. S = 2π r l + r .
B. S = 2π r (l + 2r . C. S = π r l + r .
D. S = π r (2l + r . tp ) tp ( ) tp ) tp ( ) Lời giải Chọn A 2 S = S
+ 2S = 2π rl + 2.π r = 2π r l + r . tp xq d ( ) −
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số = ( − ) 2 y x x .
A. D = (0; + ∞) \ { } 1 .
B. D = (0; + ∞) . 15
C. D = [0; + ∞) .
D. D = [0; + ∞) \ { } 1 . Lời giải Chọn A. − x ≥ 0   > Biểu thức ( − ) 2 x 0 x x có nghĩa ⇔  ⇔ 
TXD : D = (0; + ∞) \ { } 1
x x ≠ 0 x ≠ 1
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 > log 2x −1 . 0,5 ( ) 0.5 ( ) A. (0; +∞) . B. (1; +∞) . C. ( ; −∞ 0). D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn B.
Vì cơ số 0,5 là cơ số nghịch biến nên BPT trở thành:
2x −1 > x −1 > 0 ⇔ x > 1 3 2 x x
Câu 37: Hỏi hàm số y = − −
+ 2x − 5 đồng biến trên khoảng nào: 3 2 A. (1; +∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 2; − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải Chọn C. Ta có: ' 2
y = −x x + 2 = 0 ⇔ x = 1; x = 2
− . Từ đó suy ra bảng biến thiên: x −∞ 2 − 1 +∞ y − 0 + 0 − y +∞ −∞
Câu 38: Cho 0 < x ≠ 1, ,
b c > 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log b + log c = c log b .
B. log b + log c = b log c . a a a a a a
C. log b + log c = log b + c .
D. log b + log c = log bc . a a a ( ) a a a ( ) Lời giải Chọn D. x −1
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng một 2
x x + m
đường tiệm cận. 1 1 1 1 A. m ≤ . B. m C. m > . D. m = . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C.
Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận 2
x x + m = 0 vô nghiệm 1
⇔ 1− 4m < 0 ⇔ m > . 4 16 Câu 40: Cho log log log x
= log log log y = log log log z = 0 . Hãy tính S = x + y + z . 2 ( 3 ( 4 )) 3 ( 4 ( 2 )) 4 ( 2 ( 3 )) A. S = 105 . B. S = 89 . C. S = 98 . D. S = 88 . Lời giải Chọn B. Ta có: log (log (log x)) 0 3
= 0 ⇔ x = 4 = 64;log (log (log y)) 0 2 3 4 = 0 ⇔ y = 2 = 16 2 3 4 3 4 2 log (log (log z)) 0 4 2 = 0 ⇔ z = 3 = 9 4 2 3
Do đó S = x + y + z = 64 +16 + 9 = 89. 3 2 x x
Câu 41: Hàm số y = −
+1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 3 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên (0; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên  . Lời giải Chọn C.  = TXĐ: x 0 D =  . 2 y ' = x − ; x y ' = 0 ⇔ 
. Bảng xét dấu y ' : x = 1 x −∞ 0 1 +∞ y ' + 0 − 0 +
Do đó hàm số nghịch biến trên (0; ) 1 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) và SA = 1; AB = 2; AC = 3 . Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh ,
A B, C, S . 14 A. 14 . B. 2 14 . C. 4 . D. . 2 Lời giải Chọn D.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Do ABC là tam giác vuông tại A nên
MA = MB = MC .
Kẻ đường thẳng d qua M và song song với SA d ⊥ ( ABC ) . Gọi N là trung điểm của đoạn
thẳng SA . Trong mặt phẳng (SAM ) kẻ đường thẳng d ' qua N và vuông góc với SA ; d ' cắt
d tại I . Khi đó I là tâm mặt cầu đi qua các đỉnh ,
A B, C, S . 1 14 Ta có: 2 2 2 2 2 r = IA = AN + AM =
SA + AB + AC = . 2 2 17 S d d' N I A C M B 1 2 98 99
Câu 43: Đặt a = ln 2;b = ln 5 . Hãy biểu diễn I = ln + ln + .... + ln + ln
theo a b . 2 3 99 100
A. I  2a b.
B. I  2a b .
C. I  2a b .
D. I  2a b . Lời giải Chọn A 1 2 98 99  1 2 98 99  1 I = ln + ln + ....+ ln + ln = ln . ..... . = ln   2 3 99 100  2 3 99 100  100 1 I ln ln ( 2 − 2 2 .5− = = ) = 2 − ln 2 − 2ln 5 = 2 − (a + b) 100
Câu 44: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . 3 2 3a A.V = . B. 3 V = 4 3a . C. 3 V = 3a . D. 3 V = 2 3a . 3 Lời giải Chọn D 18 (2a)2 3 Ta có: Diện tích đáy 2 S =
= 3a và chiều cao h = 2 . a 4
Vậy thể tích lăng trụ là 3
V = Sh = 2 3a .
Câu 45: Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có điện tích đáy
bằng S và chiều cao bằng h . 1
A. V = Sh .
B. V = 9Sh . C. V = Sh .
D. V = 3Sh . 3 Lời giải Chọn C.
Công thức tính thể tích khối chóp là 1 V = Sh . 3
Câu 46: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. Vô số. B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A.
Câu 47: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y = x + x mx − 5 đồng biến trên tập số thực là  1   1   4  1  A. ; −∞ −   . B. ; −∞ −  . C. ; −∞ −  . D. ; + ∞   .    3   3  3  3  Lời giải Chọn B. Ta có 3 2 2
y = x + x mx − 5 ⇒ y′ = 3x + 2x m .
Hàm số đồng biến trên tập số thực 1 ⇔ ∆ ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤ − ′ 0 4 12m 0 m . y 3
Câu 48: Một khúc gỗ dạng nón có bán kính đáy bằng 2m , chiều cao 6m . Bác thợ mộc chế tác từ khúc
gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc
gỗ sau khi chế tác. Tính V . 32 32 32 16 A. ( 3 m ) . B. π ( 3 m ) . C. π ( 3 m ) . D. π ( 3 m ) . 3 3 9 3 Lời giải. 19 Chọn C. .
Giả sử khối trụ có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là x , h ' (0 < x < 2;0 < h ' < 6) . h ' 2 − x Ta có =
h' = 6 − 3x . 6 2 Thể tích khối trụ 2 V = π x h ' 2
= π x (6 − 3x) 2 3
= 6π x − 3π x , 0 < x < 2 . 2
V '(x) = 12π x − 9π x . x = 0  V '(x) = 0 ⇔ 4  . x =  3 4
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = . 3 32
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ là V = π ( 3 m ) . 9
Câu 49: Bạn Nam là học sinh của một trường đại học, muốn vay vốn ngân hàng với lãi suất ưu đãi để
trang trải việc học tập hằng năm. Đầu mỗi năm học Nam vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng
với lãi suất hàng năm là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm biết rằng trong 4
năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất(kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 46 794 000 đồng. B. 44 163 000 đồng. C. 42 465 000 đồng. D. 41 600 000 đồng. Lời giải. Chọn B.
Số tiền mượn ban đầu: A = 10 000 000 . 0
Số tiền nợ sau năm thứ nhất:.  4   4  A = A 1+ = 10 000 000 1+ = 10 400 000 . 1 0      100   100 
Số tiền nợ sau năm thứ hai:  4   4 
A = A +10 000 000 1+ = 10 400 000 +10 000 000 1+ = 21 216 000 . 2 ( 1 )  ( )   100   100 
Số tiền nợ sau năm thứ ba:  4   4 
A = A +10 000 000 1+ = 21 216 000 +10 000 000 1+ = 32 464 640 . 3 ( 2 )  ( )   100   100 
Số tiền nợ sau năm thứ tư:  4   4 
A = A +10 000 000 1+ = 32 464 640 +10 000 000 1+ = 44163 225,6 . 4 ( 3 )  ( )   100   100  20
Câu 50: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 3y = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P = (x y) là: A. Max P = 8 . B. Max P = 12 . C. Max P = 16 . D. Max P = 4 . Lời giải. Chọn B.
Đặt y = tx ta có: 2 2
x + 2xy + 3y = 4 trở thành: 2 2 2 2 2 2
x + 2tx + 3t x = 4 ⇔ x (3t + 2t +1) = 4 . 4 2 ⇔ x = ( vì 2
3t + 2t +1 > 0 t ∀ ). 2 3t + 2t +1 2 2 Khi đó: 4(1− t) 4 − 8t + 4t 2 2 2 2
P = (x y) = (x tx) = x (1− t) = = . 2 2 3t + 2t +1 3t + 2t +1 2 2 2
⇔ 3Pt + 2Pt + P = 4 − 8t + 4t ⇔ (3P − 4)t + 2(P + 4)t + P − 4 = 0 .
Để có giá trị lớn nhất thì phương trình ẩn t phải có nghiệm tức là:. 2 2
∆ ' = (P + 4) − (3P − 4)(P − 4) ≥ 0 ⇔ 2
P + 24P ≥ 0 ⇔ 0 ≤ P ≤ 12 . Vậy Max P = 12 . ---HẾT---
Thạch thành, tháng 12 năm 2017
Gv: Nguyễn Công Phương. 21
Sở GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Sáng
................................................. Năm học 2017-2018 Mã đề 123
Thời gian làm bài: 90 phút U
(Đề thi gồm có 50 câu - 6 Trang) U
Họ tên thí sinh:................................................................SBD........................................ − Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x + x − ) 3 2 2 .
A. D = (0; +∞) . B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(1;+∞) .
C. D =  \ { 2; − } 1 . D. D =  . x +
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 y = trên đoạn [3, 4] . x − 2 A. 4 − . B. 10 . C. 7 . D. 8 . Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 trên đoạn [ 0; 4] . A. max y = 0 . B. max y = 3 . C. max y = 2 . D. max y = 1. [0;4] [0;4] [0;4] [0;4] Câu 4:
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu Câu 5: Đạo hàm của hàm số x y  5  2017 là : 5x 5x A. y ' = . B. ' 5x y = .ln 5 . C. y ' = D. ' 5x y = . 5 ln 5 ln 5
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + ) 1 ? 2 2 1 1 A. y′ = ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2x + ) 1 ln10 (2x + )1 (2x + )1ln10 (2x + )1 Câu 7:
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. 2 V = π r h . B. 2
S = π rl + π r . C. 2 2 2
h = r + l . D. S = π rl . 3 tp xq Câu 8:
Hàm số y f x có giới hạn lim f x   và đồ thị C của hàm số y f x chỉ nhận  xa
đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d : y a .
B. d : x a .
C. d : x a.
D. d : y a. 1 1 3 1      5 10 5
a a a        Câu 9:
Rút gọn biểu thức M
với a  0, a  1 ta được kết quả là: 2 1 2      3 3 3
a a a        1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . a 1 a 1 a 1 a 1
Câu 10: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? x + 2 x + 3 2x +1 x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 1− x 2x −1 x −1
Câu 11: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? A. n = 2 . B. n = 5 . C. n = 3 . D. n = 4 .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 2 − 0 2 +∞ y ' + 0 − || − 0 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 13: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 2 A. 4 2
y = −x − 2x B. 4 2
y = −x + 3x + 1 C. 4 2
y = −x + 4x D. 4 2
y = x − 3x
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x – ∞ 0 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 2 + ∞ y – ∞ -2
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho A. y = 3 và y = 0 . B. y = 2 và y = 2 − . CT CT C. y = 2 − và y = 2 . D. y = 0 và y = 3. CT CT
Câu 15: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
A. log ( xy) = log . x log y . B. log xy = x y . a ( ) log log a a a a a x C. (xy) log log a = . D. log xy = x + y . a ( ) log log a log y a a a
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Với 0 < a < 1, hàm số y = log x là một hàm nghịch biến trên khoảng (0; +∞) . a
B. Với a > 1, hàm số y = log x là một hàm đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . a
C. Với a > 1, hàm số x
y = a là một hàm đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
D. Với 0 < a < 1, hàm số x
y = a là một hàm nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 17: Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 (cm), bán kính đường tròn đáy bằng 5 (cm).
Thể tích của khối nón tròn xoay là: A. 200π ( 3 cm ). B. 150π ( 3 cm ). C. 100π ( 3 cm ). D. 300π ( 3 cm ).
Câu 18: Cho hàm số y = ( x + )( 2
1 x − 2) có đồ thị (C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C ) không cắt trục hoành.
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
D. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 19: Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 1 A. 2 V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 3 2 − x 1
Câu 20: Phương trình 3 4 2 = có nghiệm là: 32 A. x = 3 − . B. x = 2 − . C. x = 2 . D. x = 3
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log 10 − 2x là: 2 ( ) A. ( ; −∞ 2) . B. (5; +∞) . C. ( ; −∞ 10) . D. ( ; −∞ 5) Câu 22: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . 3
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − )
Câu 23: Cho mặt cầu (S ) có tâm O , bán kính r . Mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C) có bán kính R . Kết luận nào sau đây sai? A. 2 2 R =
r + d (O,(α )) .
B. d (O,(α )) < r .
C. Diện tích của mặt cầu là 2 S = 4π r .
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu
Câu 24: Với a,b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 4 log a + 3log b , mệnh đề nào dưới đây là 5 5 5 đúng?
A. x = 3a + 4b .
B. x = 4a + 3b . C. 4 3 x = a b . D. 4 3
x = a + b .
Câu 25: Cho hàm số ( ) x
f x = xe .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+∞) .
Câu 26: Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường tròn
đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là: A. Một tứ giác.
B. Một hình thang cân. C. Một ngũ giác.
D. Một tam giác cân. α β
Câu 27: Cho π > π với α , β ∈  . Mện đề nào dưới đây là đúng? A. α > β . B. α < β . C. α = β . D. α ≤ β . 1
Câu 28: Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh ? Biết hình đa diện đó có diện tích 3
đáy bằng B và chiều cao bằng h ? A. Khối chóp.
B. Khối hộp chữ nhật. C. Khối hộp. D. Khối lăng trụ. 2 − x + 2017
Câu 29: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 − .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
Câu 30: Khối cầu (S) có bánh kính bằng r và thể tích bằng V . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 4 4 4 A. 3 V = π r . B. 2 2 V = π r . C. 2 3 V =
π r . D. V = π r . 3 3 3 3
Câu 31: Cho 4 số thực a,b,x,y với a,b là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x a A. xy = a . B.  y x x y a a   . C. x y x.y a .a a D.  x x a.ba.b . y a
Câu 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hái đáy của hình trụ, AB  4a, AC  5a . Thể tích của khối trụ: A. 3 8π a . B. 3 12π a . C. 3 4π a . D. 3 16π a . 4
Câu 33: Cho log x = 6 . Tính 3 K = log x . 3 3
A. K = 4 . B. K = 8 . C. K = 2 . D. K = 3 .
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a , SA vuông góc với đáy và
SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 6a 3 2a 3 2a 3 A.V = . B. 3 V =
2a . C.V = . D. V = . 3 3 9
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng ( BCD) ,
AC = 5a, BC = 3a BD = 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 5a 3 5a 2 5a 3 5a 2 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 3 3 2
Câu 36: Đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x −1 có hai cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? A. N (0; 2) . B. P ( 1 − ; ) 1 . C. Q ( 1 − ;−8) . D. M (0; − ) 1 .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, ∆ SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích cm2 84 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và BD là: 3 21 2 21 21 6 21 A. cm. B. cm. C. cmD. cm. 7 7 7 7 3 x
Câu 38: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 2 y =
− 3x + m x + 2m − 3 đồng biến trên  . 3 m < 3 − m ≤ 3 − A.  . B. 3 − ≤ m ≤ 3 . C. 3 − < m < 3 . D.  . m > 3 m ≥ 3 x m
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 2 =
, với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f ( x) = 2 − là: x + 8 [0 ] ;3 A. m = 5 . B. m = 6 . C. m = 4 . D. m = 3 .
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3 + −
+ m = 0 có hai nghiệm thực x , x 1 2
thỏa mãn x + x = 0 . 1 2 A. m = 6 . B. m = 0 .
C. m = 3 . D. m = 1. 1
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3. 3 A. m = 1. B. m = 1 − .
C. m = 5 . D. m = 7 − . 2 2x m
Câu 42: Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y = x m − 4
đồng biến trên khoảng (2021;+∞) . Khi đó giá trị của S bằng: A. 2035144 . B. 2035145 . C. 2035146 . D. 2035143
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = a , 
BAC = 120° , mặt phẳng ( AB C
′ ′) tạo với đáy một góc 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 3a 3 9a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 8 8 8 5 mx − 4
Câu 44: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = đồng biến trên từng x m khoảng xác định. A. ( 2; − 2) . B. ( ; −∞ 2]. C. [ 2; − 2]. D. ( ; −∞ 2) .
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 3
Câu 46: Cho ba điểm ,
A B, C thuộc mặt cầu và  ACB = 90 .
° Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoài tiếp tam giác ABC .
B. Đường tròn qua ba điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu.
C. AB là đường kính của đường trong giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng ( ABC ) .
D. AB là đường kính của mặt cầu đã cho.
Câu 47: Một tứ diện đều có độ dài mỗi cạnh là 2 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp tứ diện này. 6 A.V = 6π . B. V = 2 6π . C. V = π . D. V = 6π . 3 1− y
Câu 48: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 3y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P 3 x + 3xy min
của P = x + y . 4 3 + 4 4 3 − 4 4 3 − 4 4 3 + 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . min 3 min 3 min 9 min 9
Câu 49: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc
nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 50: Cho (S ) là một mặt cầu cố định có bán kính R . Một hình trụ ( H ) thay đổi nhưng luôn có hai
đường tròn đáy nằm trên (S ) . Gọi V là thể tích của khối cầu (S ) và V là thể tích lớn nhất của 1 2 V
khối trụ ( H ) . Tính tỉ số 1 . V2 V V V V A. 1 = 6 . B. 1 = 2 . C. 1 = 3 . D. 1 = 2 V V V V 2 2 2 2 ---HẾT--- 6
Sở GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Sáng
................................................. Năm học 2017-2018 Mã đề 123
Thời gian làm bài: 90 phút U
(Đề thi gồm có 50 câu) U
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN 12 THI HK1- SÁNG 1.C 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C 21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.A 29.B 30.A 31.A 32.B 33.C 34.D 35.D 36.A 37.D 38.D 39.C 40.D 41.A 42.D 43.B 44.A 45.B 46.D 47.A 48.B 49.A 50.C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ HK1 TOÁN BUỔI SÁNG –TT1 Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x + x − ) 3 2 2 .
A. D = (0; +∞) . B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(1;+∞) .
C. D =  \ { 2; − } 1 . D. D =  . Lời giải Chọn C  ≠ Điề x 1 u kiện 2
x + x − 2 ≠ 0 ⇔ 
. Vậy tập xác định D =  \ { 2; − } 1 . x ≠ 2 − x +
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 y = trên đoạn [3, 4] . x − 2 A. 4 − . B. 10 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C Ta thấy hàm số x + 4 y =
liên tục trên đoạn [3, 4] . x − 2 Hơn nữa, 6 − y′ = < (
nên hàm số nghịch biến trên đoạn [3, 4] . x − 2) 0 2
Từ đó suy ra max y = f (3) = 7 . [3,4] Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 trên đoạn [ 0; 4] . A. max y = 0 . B. max y = 3 . C. max y = 2 . D. max y = 1. [0;4] [0;4] [0;4] [0;4] Lời giải Chọn D. 7 x = 3∈[0;4] Ta có: 2
y ' = 3x − 6x − 9 = 0 ⇔  . x = 1 − ∉  [0;4]
Do đó: y(0) =1, y(3) = 8 − , y(4) = 19 − . Vậy max y =1. [0;4] Câu 4:
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu Lời giải Chọn D
Vì từ bảng biến thiên ta thấy y '(1) = 0 và y ' không xác định tại x = 2 đồng thời y ' đổi dấu qua hai giá trị này Câu 5: Đạo hàm của hàm số x y  5  2017 là : 5x 5x A. y ' = . B. ' 5x y = .ln 5 . C. y ' = D. ' 5x y = . 5 ln 5 ln 5 Lời giải Chọn B. Do (5x ) ' 5x
= .ln 5 là mệnh đề đúng
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + ) 1 ? 2 2 1 1 A. y′ = ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2x + ) 1 ln10 (2x + )1 (2x + )1ln10 (2x + )1 Lời giải Chọn A. ( u′ ′ log u = a ) ulna ′ + y = ( x + ) (2x )1 2 log 2 1 ⇒ y′ = ( = 2x + ) 1 ln10 (2x + )1ln10 Câu 7:
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. 2 V = π r h . B. 2
S = π rl + π r . C. 2 2 2
h = r + l . D. S = π rl . 3 tp xq Lời giải Chọn C. 2 2 2
h l r . 8 Câu 8:
Hàm số y f x có giới hạn lim f x   và đồ thị C của hàm số y f x chỉ nhận  xa
đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d : y a .
B. d : x a .
C. d : x a.
D. d : y a. Lời giải Chọn B.
Ta có: lim f x    Tiệm cận đứng: d : x a .  xa 1 3 1      5 10 5
a a a        Câu 9:
Rút gọn biểu thức M
với a  0, a  1 ta được kết quả là: 2 1 2      3 3 3
a a a        1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . a 1 a 1 a 1 a 1 Lời giải Chọn A. 1 3 1      5 10 5    1 a a a     2   a 1 a 1 1 M     . 2 1 2    a 1   a 1 a 1 a 1 3 3 3       a a a      
Câu 10: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? x + 2 x + 3 2x +1 x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 1− x 2x −1 x −1 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng : x =1 và tiệm cận ngang : y =1, cắt Oy tại điểm (0; ) 1 − .
Câu 11: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? A. n = 2 . B. n = 5 . C. n = 3 . D. n = 4 . Lời giải 9 Chọn A.
Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của hình đa diện đó.
Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt của hình đa diện đó
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 2 − 0 2 +∞ y ' + 0 − || − 0 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) . Lời giải Chọn D.
Hàm số không xác định tại giá trị 0 ; trong các đáp án, chỉ có y′ < 0, x ∀ ∈( 2; − 0) . Nên mệnh đề
đúng là hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 13: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y = −x − 2x B. 4 2
y = −x + 3x + 1 C. 4 2
y = −x + 4x D. 4 2
y = x − 3x Lời giải Chọn C.
Có lim y = −∞ nên hệ số a của hàm số âm. Dễ thấy f (0) = 0 nên 4 2
y = −x − 2x hoặc x→±∞ 4 2
y = −x + 4x . Lại có f ( 2
− ) = f (2) = 0 nên hàm số 4 2
y = −x + 4x thoả mãn
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: 10 x – ∞ 0 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 2 + ∞ y – ∞ -2
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho A. y = 3 và y = 0 . B. y = 2 và y = 2 − . CT CT C. y = 2 − và y = 2 . D. y = 0 và y = 3. CT CT Lời giải Chọn B.
Câu 15: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
A. log ( xy) = log . x log y . B. log xy = x y . a ( ) log log a a a a a x C. (xy) log log a = . D. log xy = x + y . a ( ) log log a log y a a a Lời giải Chọn D.
Theo công thức logarit của tích.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Với 0 < a < 1, hàm số y = log x là một hàm nghịch biến trên khoảng (0; +∞) . a
B. Với a > 1, hàm số y = log x là một hàm đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . a
C. Với a > 1, hàm số x
y = a là một hàm đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
D. Với 0 < a < 1, hàm số x
y = a là một hàm nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Lời giải Chọn B
Mệnh đề đúng là : Với a > 1, hàm số y = log x là một hàm đồng biến trên khoảng (0; +∞) . a
Câu 17: Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 (cm), bán kính đường tròn đáy bằng 5 (cm).
Thể tích của khối nón tròn xoay là: A. 200π ( 3 cm ). B. 150π ( 3 cm ). C. 100π ( 3 cm ). D. 300π ( 3 cm ). Lời giải Chọn C.
Theo đề l = ( ) r = ( ) 2 5 13 cm ,
5 cm ⇒ h = l r = 12 . 1 1 Vậy 2 2
V = π r h = π 5 .12 = 100π ( 3 cm ) 3 3
Câu 18: Cho hàm số y = ( x + )( 2
1 x − 2) có đồ thị (C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C ) không cắt trục hoành.
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
D. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm. 11 Lời giải Chọn C. x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm(x + ) 1 ( 2 x − 2) = 0 ⇔  . x = ± 2
Vậy (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 19: Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 1 A. 2 V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 3 2 Lời giải Chọn B. x 1
Câu 20: Phương trình 3 4 2 = có nghiệm là: 32 A. x = 3 − . B. x = 2 − . C. x = 2 . D. x = 3 Lời giải Chọn C
Tự luận: Xét phương trình: − x 1 3 4 3−4 x 5 2 2 2− = ⇔ = ⇔ 3 − 4x = 5
− ⇔ 4x = 8 ⇔ x = 2 32
TN: dùng MTCT CasiO thử các kết quả thấy x = 2 thỏa mãn.
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log 10 − 2x là: 2 ( ) A. ( ; −∞ 2) . B. (5; +∞) . C. ( ; −∞ 10). D. ( ; −∞ 5) Lời giải Chọn D
Đkxđ: 10 − 2x > 0 ⇔ 2x <10 ⇔ x < 5 suy ra TXĐ: D = ( ; −∞ 5). Câu 22: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) Lời giải Chọn B x = 0  Ta có: 3
y′ = 4x − 4x = 4x ( 2 x − ) 1 = 0 ⇔ x = 1  x = 1 −  Bảng BT:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . 12
Câu 23: Cho mặt cầu (S ) có tâm O , bán kính r . Mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C) có bán kính R . Kết luận nào sau đây sai? A. 2 2 R =
r + d (O,(α )) .
B. d (O,(α )) < r .
C. Diện tích của mặt cầu là 2 S = 4π r .
D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu Lời giải Chọn A Đáp án A sai vì 2 2 r =
R + d (O,(α )) O r R
Câu 24: Với a,b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 4 log a + 3log b , mệnh đề nào dưới đây là 5 5 5 đúng?
A. x = 3a + 4b .
B. x = 4a + 3b . C. 4 3 x = a b . D. 4 3
x = a + b . Lời giải Chọn C 4 3
log x = 4 log a + 3log b ⇔ log x = log a + log b ⇒ log x = log ( 4 3 a b ) 4 3 ⇒ x = a b . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 25: Cho hàm số ( ) x
f x = xe .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
C, Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+∞) . Lời giải Chọn B. Ta có: ' ( ) x f
x = e ( x + ) 1 = 0 ⇔ x = 1
− .Từ đó suy ra bảng biến thiên: x −∞ 1 − +∞ y − 0 + +∞ +∞ y 1 − e
Dựa vào bảng biến thiên chọn đáp án sai là B 13
Câu 26: Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường tròn
đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là: A. Một tứ giác.
B. Một hình thang cân. C. Một ngũ giác.
D. Một tam giác cân. Lời giải Chọn D
Thiết diện là tam giác cân vì có hai cạnh bên là hai đường sinh của hình nón. α β
Câu 27: Cho π > π với α , β ∈  . Mện đề nào dưới đây là đúng? A. α > β . B. α < β . C. α = β . D. α ≤ β . Lời giải Chọn A Hàm số x a α β
đồng biến khi a > 1. Do π > 1 nên π > π ⇔ α > β . 1
Câu 28: Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh ? Biết hình đa diện đó có diện tích 3
đáy bằng B và chiều cao bằng h ? A. Khối chóp.
B. Khối hộp chữ nhật. C. Khối hộp. D. Khối lăng trụ. Lời giải Chọn A 1
Công thức thể tích khối chóp là V = Bh . 3 2 − x + 2017
Câu 29: Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 − .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. Lời giải Chọn B 2 − x + 2017 Ta có lim y = lim = 2
− nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x→±∞ x→±∞ x − 2 y = 2 − . 14 2 − x + 2017 2 − x + 2017 lim y = lim = +∞ , lim y = lim
= −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận + + − − x→2 x→2 x − 2 x→2 x→2 x − 2
đướng là đường thẳng x = 2 .
Câu 30: Khối cầu (S) có bánh kính bằng r và thể tích bằng V . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 4 4 4 A. 3 V = π r . B. 2 2 V = π r . C. 2 3 V =
π r . D. V = π r . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A. 4 Thể tích khối cầu là: 3 V = π r . 3
Câu 31: Cho 4 số thực a,b,x,y với a,b là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x a A. xy = a . B.  y x x y a a   . C. x y x.y a .a a D.  x x a.ba.b . y a Lời giải Chọn A. x a Do xy = a
là mệnh đề đúng . y a
Câu 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hái đáy của hình trụ, AB  4a, AC  5a . Thể tích của khối trụ: A. 3 8π a . B. 3 12π a . C. 3 4π a . D. 3 16π a . Lời giải Chọn B. Ta có: 2 2 BC
AC AB  3a .
V πR h π a2 2 3 . 2 .3a  12πa .
Câu 33: Cho log x = 6 . Tính 3 K = log x . 3 3
A. K = 4 . B. K = 8 . C. K = 2 . D. K = 3 . Lời giải Chọn C. 1 1 1 Ta có: 3 3 K = log x = log x =
log x = .6 = 2 . Chọn C. 3 3 3 3 3
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a , SA vuông góc với đáy và
SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 15 3 6a 3 2a 3 2a 3 A.V = . B. 3 V =
2a . C.V = . D. V = . 3 3 9 Lời giải Chọn D.
Ta có BC AB BC SA nên BC  SAB. Vậy góc giữa SC và SAB là góc  BC 2a 2a
CSB  60 .Ta có tan 60    SB
. Áp dụng định lí Pytago, ta có: SB SB 3 2  2a a 3 2 2 2
SA SB AB      a     3 3 . 3 Vậy 1 1 a 3 2a 3 V  . . SA S  . .2 . a a 3 ABCD 3 3 9 .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng ( BCD) ,
AC = 5a, BC = 3a BD = 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 5a 3 5a 2 5a 3 5a 2 A. R = . B. R = . C. R = . A D. R = . 2 3 3 2 Lời giải Chọn D. Ta có B
CD vuông tại B nên 2 2 CD =
BC + BD = 5a . A
CD vuông tại C nên 2 2 AD =
AC + AD = 5a 2 . C D Gọi AD 5a 2
I là trung điểm AD . Suy ra R = IA = = . 2 2 B
Câu 36: Đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x −1 có hai cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? A. N (0; 2) . B. P ( 1 − ; ) 1 . C. Q ( 1 − ;−8) . D. M (0; − ) 1 . 16 Lời giải Chọn A.
Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực tri y = 8 − x + 2 . Ta chọn N (0; 2) .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, ∆ SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích cm2 84 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và BD là: 3 21 2 21 21 6 21 A. cm. B. cm. C. cmD. cm. 7 7 7 7 Lời giải Chọn D .
Gọi H là trung điểm của AB thì SH  ABCD, Gọi F là trọng tâm tam giác (SAB), O là
trung điểm AC và I là đỉnh của hình chữ nhật OHFI thì OI là trục của đường tròn ABCD và FI
là trục của đường tròn (SAB) nên tâm của mặt cầu là I và bán kính của mặt cầu là IA.
Diện tích của mặt cầu là R2 4
 84 nên R2  21.
Đặt AB x  0 thì  2 2 2 2 2 2 2 2 x   3 x   2 
R IA IO OA HF OA         21  x  6       6       2   
Kẻ hình bình hành BDAJ thì khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (JAS) và gấp hai lần khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (JAS).
Kẻ HK  JA ở K, kẻ HG vuông góc với SK ở G thì HG là khoảng cách từ điểm H đến mặt a
phẳng (JAS). Tam giác AHK vuông cân ở H, AH=3 nên HK  . Có 2
1  1  1  2  1  7  3 21 HG  . HG2 HK 2 HS2 9  2 27 7  .  6 3         2    6 21
Vậy khoảng cách cần tính là 7 3 x
Câu 38: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 2 y =
− 3x + m x + 2m − 3 đồng biến trên  . 3 m < 3 − m ≤ 3 − A.  . B. 3 − ≤ m ≤ 3 . C. 3 − < m < 3 . D.  . m > 3 m ≥ 3 Lời giải Chọn D Ta có 2 2
y ' = x − 6x + m . Hàm số đồng biến trên  ⇔ y ' ≥ 0 x ∀ ∈  . m ≤ 3 − 2 2
x − 6x + m ≥ 0 x ∀ ∈  2
⇔ 9 − m ≤ 0 ⇔  . m ≥ 3 17 x m
Câu 39: Cho hàm số f ( x) 2 =
, với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f ( x) = 2 − là: x + 8 [0 ] ;3 A. m = 5 . B. m = 6 . C. m = 4 . D. m = 3 . Lời giải Chọn C. 2 m + 8 Có f ′( x) = −∞ − − +∞ (
; hàm số đồng biến trên ( ; 8);( 8;
) nên đồng biến trên [0; ]3 x + 8)2 m
min f ( x) = f (0) 2 = − . [0 ] ;3 8 2 mm = 4 − Vậy − = 2 − ⇔ . 
Giá trị lớn nhất của m thoả mãn là m = 4. 8  m = 4
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3 + −
+ m = 0 có hai nghiệm thực x , x 1 2
thỏa mãn x + x = 0 . 1 2 A. m = 6 . B. m = 0 .
C. m = 3 . D. m = 1. Lời giải Chọn D.
Phương trình được viết lại là 9x − 6.3x + m = 0 . Đặt = 3x t
, t > 0 . Khi đó, ta có 2
t − 6t + m = 0 . Phương trình x x 1 9 2.3 + −
+ m = 0 có hai nghiệm thực x , x khi và chỉ khi phương trình 1 2 6 − m > 0  2
t − 6t + m = 0 có hai nghiệm dương t ,t phân biệt ⇔ 6 > 0 ⇔ 0 < m < 6 . 1 2 m > 0  Ta có + 1 x 2 x 1 x 2 x 0 t .t = 3 .3 = 3
= 3 = 1 ⇔ m = 1(nhận). 1 2 1
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3. 3 A. m = 1. B. m = 1 − .
C. m = 5 . D. m = 7 − . Lời giải Chọn C
Tập xác định D =  . Hơn nữa, 2 2
y′ = x − 2mx + m − 4 và y′ = 2x − 2m . y′  ( ) 2 3 = 0  − + =
Hàm số đạt cực tiểu tại m 6m 5 0 x = 3 khi  ⇔  ⇔ = . y′′  ( m 3) 1 > 0 6 − 2m > 0
Thử lại, ta thấy m =1 thỏa yêu cầu bài toán, 2 2x m
Câu 42: Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y = x m − 4
đồng biến trên khoảng (2021;+∞) . Khi đó giá trị của S bằng: A. 2035144 . B. 2035145 . C. 2035146 . D. 2035143 Lời giải 18 Chọn D
Đkxđ: x m + 4 2 m − 2m − 8 2 2x m Xét y′ = . Đế hàm số = ( y
đồng biến trên khoảng (2021; +∞) thì x m − 4)2 x m − 4  m < 2 −  m < 2 − 2
m − 2m −8 > 0        m >   m > m + 4∉(2021;+∞) 4 4 ⇔  ⇔  ⇔ 4 < m ≤ 2017 m + 4 ≤ 2021 m ≤ 2017   
m > 0; m∈ m 0; m  > ∈
m > 0; m∈ (2.5+ ) Khi đó: 2012.1 .2013
S = 5 + 6 + 7 + ... + 2017 = = 2035143 . 2
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = a , 
BAC = 120° , mặt phẳng ( AB C
′ ′) tạo với đáy một góc 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 3a 3 9a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 8 8 8 Lời giải Chọn B. A B C A' B' M C' 2 1 a 3 Ta có : B = . a . a sin120° = 2 4
Gọi M là trung điểm của B C
′ ′ ta có : (( AB C ′ ′) ( AB C ′ ′))  =  , AMA′ = 30° 1
Xét tam giác A ' MC′ vuông tại M ta có: AM = AB .′cos 60° = a 2 1 1 a
Xét tam giác A ' MA vuông tại A′ ta có: AA = AM .tan 30° = a . = 2 3 2 3 2 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là a 3 a a : V = . B h = . = . 4 2 3 8 19 mx − 4
Câu 44: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = đồng biến trên từng x m khoảng xác định. A. ( 2; − 2) . B. ( ; −∞ 2]. C. [ 2; − 2]. D. ( ; −∞ 2) . Lời giải. Chọn A. 2 −m + 4 Ta có: y ' = . 2 (x m)
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì:. 2
y ' > 0 ⇔ 4 − m > 0 ⇔ m ∈ ( 2; − 2) .
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 3 Lời giải Chọn B. A B C A' B' C' 1
Do tam giác ABC vuông cân tại A BC = a 2 nên AB = AC = a ; 2 B = a 2 2 3 a a V = .a = . 2 2
Câu 46: Cho ba điểm ,
A B, C thuộc mặt cầu và  ACB = 90 .
° Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoài tiếp tam giác ABC .
B. Đường tròn qua ba điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu.
C. AB là đường kính của đường trong giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng ( ABC ) .
D. AB là đường kính của mặt cầu đã cho. Lời giải Chọn D 20
AB có thể không là đường kính của mặt cầu đã cho mà chỉ là đường kính của đường tròn tạo
bởi mặt phẳng ( ABC) và mặt cầu đã cho.
Câu 47: Một tứ diện đều có độ dài mỗi cạnh là 2 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp tứ diện này. 6 A.V = 6π . B. V = 2 6π . C. V = π . D. V = 6π . 3 Lời giải Chọn A.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD SO là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Trong mặt phẳng ( ABO) , dựng đường trung trực của AB cắt AO tại I . Khi đó I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 2 2 3  2 3  2 6 Ta có: BO = , 2 AO = 2 −   =   . 3 3 3   AI AM A
MI ~ AOB ⇒ = AB AO 2 2 Khi đó, bán kính AB 2 6 R = IA = = =
. Vậy thể tích V khối cầu ngoại tiếp tứ diện là 2 AO 4 6 2 3 4 3 V = π R = 6π. 3 1− y
Câu 48: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 3y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P 3 x + 3xy min
của P = x + y . 4 3 + 4 4 3 − 4 4 3 − 4 4 3 + 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . min 3 min 3 min 9 min 9 Lời giải Chọn B 1− y log
= 3xy + x + 3y − 4 ⇔ log 1− y − log x + 3xy = 3xy + x + 3y − 4 3 3 ( ) 3 ( ) x + 3xy
⇔ log 3 1− y + 3 1− y = log x + 3xy + x + 3xy 3 ( ) ( ) 3 ( ) ( ) 21
Xét hàm f (t ) = log t + t, t > 0 có f (t ) 1 ' = +1 > 0, t
∀ > 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên 3 t ln 3
(0;+∞). Suy ra ⇔ log 3 1− y +3 1− y = log x +3xy + x +3xy ⇔ 3(1− y) = x +3xy 3 ( ) ( ) 3 ( ) ( ) 3(1− y) 3(1− y) − − ⇒ 4 3 4 4 3 4 x =
x + y = y + ≥ . Vậy P = . 1+ 3y 1+ 3y 3 min 3
Câu 49: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc
nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng. Lời giải Chọn A.
Gọi a là số tiền hàng tháng anh A gửi vào ngân hàng, r là lãi suất hàng tháng, n là số kì gửi,
T là tổng tiền vốn và lãi anh A nhận được trong kì thứ i . i
Sau tháng 1: T a ar a 1 r 1   2
Sau tháng 2: T  a 1 r a 1 r a 1 ra 1 r 2           2 3 2  
Sau tháng 3: T a 1 r
a 1 r a 1 r a 1 r a 1 r a 1 r 3                 … n n 1  n 1   
Sau tháng n: T a
r a r
  a r a r a r   n 1  1  ... 1  1  1  ... 1      n 1 r 1
a1 r. r Để anh A có 100 triệu: n 1 0, 6% 1 6 6  
T  100.10  3.10 .   n n 1 0,6%. 30, 3. 0, 6%
Câu 50: Cho (S ) là một mặt cầu cố định có bán kính R . Một hình trụ ( H ) thay đổi nhưng luôn có hai
đường tròn đáy nằm trên (S ) . Gọi V là thể tích của khối cầu (S ) và V là thể tích lớn nhất của 1 2 V
khối trụ ( H ) . Tính tỉ số 1 . V2 V V V V A. 1 = 6 . B. 1 = 2 . C. 1 = 3 . D. 1 = 2 V V V V 2 2 2 2 Lời giải Chọn C. 22 4 Ta có 3 V = π R . 1 3
Ta có h = 2OH r = HA là chiều cao của hình trụ và bán kính đường tròn đáy. Gọi α =  OAH Khi đó ta có OH sin α =
OH = R sinα ⇒ h = 2R sinα . OA AH Và cosα = ⇒ AH = c R osα OA Khi đó 2 3 2
V = π r h = 2π R cos α sin α 2
Do đó V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi f (α ) 2 3
= cos α sinα = sinα − sin α với 1 0 < < 90o α
đạt giá trị lớn nhất.
Đặt t = sinα , vì 0o < α < 90o ⇔ 0 < t <1. Nên f (t ) 3
= t t f ′(t) 2
=1− 3t , cho f ′(t) 3 = 0 ⇒ t = . 3 Lập bảng biến thiên 3
Suy ra f (t ) đạt giá trị lớn nhất bằng 2 3 khi t = 9 3  3 
Suy ra f (α ) đạt giá trị lớn nhất bằng 2 3 khi α = arc sin     . 9 3   3 4π R 3 Suy ra V = . 2 9 Vậy V1 = 3 V2 ---HẾT---
Thạch thành, tháng 12 năm 2017
Gv: Nguyễn Công Phương. 23
Sở GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Sáng Năm học 2017-2018
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN 12 THI HK1- SÁNG MÃ ĐỀ 123 1.C 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C 21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.A 29.B 30.A 31.A 32.B 33.C 34.D 35.D 36.A 37.D 38.D 39.C 40.D 41.A 42.D 43.B 44.A 45.B 46.D 47.A 48.B 49.A 50.C
Sở GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều Năm học 2017-2018
BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOAN K12 THI HK1- CHIỀU MÃ ĐỀ 456 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.D 7.B 8.D 9.A 10.B 11.A 12.D 13.B 14.A 15.D 16.D 17.C 18.D 19.C 20.D 21.A 22.A 23.D 24.B 25.A 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.C 32.B 33.B 34.A 35.A 36.B 37.C 38.D 39.C 40.B 41.C 42.D 43.A 44.D 45.C 46.A 47.B 48.C 49.B 50.B
Document Outline

  • DE HK1-K12 THACH THANH 1 chieu NAM 2017-2018 -
  • DE HK1-K12 THACH THANH 1 sang NAM 2017-2018 -
  • BANG DAP AN MON TOAN K12 THI HK1 NAM 2017