Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Nhật Duật – Yên Bái

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Mã đề thi: 001
+
-
-
+
0
_
x
y
/
y
+
-
_
-1 0
-2
+
-2
+
1
1
2
2
1
S
GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH TH
C Th
i
g
ian làm bài: 90
hút, khôn
k
th
i
g
ian
p
hát
đ
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
có phương trình là
A.
2.x  B. 2.y C. 1.y  D. 1.x 
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
1
x
y
x
.
A.

;2 1; .D 
B.

;1 .D 
C.

1; .D 
D.
\1.D
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu
CT
y của hàm số
32
392yx x x
A.
25.
CT
y  B. 24.
CT
y  C. 7.
CT
y D. 30.
CT
y 
Câu 4. Cho hàm số
1
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;1) và nghịch biến trên khoảng (1; ) .
B. Hàm số nghịch biến trên
\1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(;1)
(1; )
.
D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 5. Cho hàm số
32
331yx x x , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1
x
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
Câu 6. Hàm số
32
34yx x nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A.

3; 0 B.

2;0 C.
;2 D.
0; 
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

3
32fx x x
trên đoạn
1; 2 .
A.


1;2
max 2.fx

B.


1;2
max 0.fx
C.

1;2
max 4.fx
D.


1;2
max 2.fx
Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?
A.
32
23
y
xxx
B.
3
2
23
y
xxx
C.
32
1
23
3
yxxx
D.
3
2
1
23
3
yxx x
Câu 9. Cho hàm số

xfy
xác định trên

1\ R
, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
1. B. 2 .
C.
3. D.
4
.
Câu 10.
Số giao điểm của ĐTHS
42
2yxx với trục hoành là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
() 2 3fx x x
A. 2 B.
2
C. 0 D. 3
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số
2
1
x
x
y
tại điểm có hoành độ bằng
3
là:
A.
133 xy
. B.
53 xy
. C.
313yx
. D.
53 xy
.
Câu 13. Hàm số

32
1
111
3
yxmxmx đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. 21m B. 4m C. 24m D. 4m
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
Câu 14.
Cho hàm số
42
21 21yx m x m
. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
1
A
x . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng
1
: 2016
4
dy x
A.
0m
B.
2m
C.
1m 
D.
1m
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s


322
11
132
32
yx m x m xm
đt cc
đại tại điểm
1.x
A. 1.m  B. 2.m C. 1.m D. 2.m 
Câu 16. Cho ,0xy thỏa mãn 4xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

33
11.Sx y
A.
max 49.S
B.
max 1.S
C.
1
max .
3
S
D.
max 8.S
Câu 17.
Đạo hàm của hàm số

2
ln 1yxx
là hàm số nào sau đây?
A.
2
21
1
x
y
x
x

B.

2
21
1
x
y
x
x


C.
2
1
1
y
x
x

D.
2
1
1
y
x
x

Câu 18. Rút gọn biểu thức
6
3
1
xxP với 0x
A.
8
1
xP
B.
2
xP
C.
xP
D.
9
2
xP
Câu 19. Cho các số thực dương ,abvới 1b . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
log
log .
log
aa
bb



B.
log log log .
a
ba
b




C.

log log .log .ab a b D.

log log log .ab a b
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số

2017
5.yx

A.

5; . B.
\5. C. . D.
5; .
Câu 21.
Tính đạo hàm của hàm số
2
3.
x
y
A.
21
'2.3 .
x
yx
B.
2
3
'.
2.ln3
x
y C.
2
'2.3.ln3.
x
y D.
2
' 2.3 .log3.
x
y \
Câu 22.
Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P =
63
2
loglog bb
a
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. bP
a
log9 B. bP
a
log27 C. bP
a
log15 D. bP
a
log6
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình

2
log 3 2 3.x 
A.
10
.
3
x
B. 3.x C.
11
.
3
x
D. 2.x
Câu 24.
Cho các số thực dương ,ab với 1a . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
7
1
log ( ) log .
7
a
a
ab b
B.

7
log ( ) 7 1 log .
a
a
ab b
C.
7
11
log ( ) log .
77
a
a
ab b D.
7
11
log ( ) log .
77
a
a
ab b
Câu 25. Giải bất phương trình
2
1
2
log 3 2 1xx
A.
1;x  B.
0; 2x C.
0;1 2;3 D.
0; 2 3;7x 
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
0,04 0,2
4log 5log 6.xx
A.
1
;.
25
S




B.
11
;;.
125 25
S




C.
11
;.
125 25
S



D.
1
;.
125
S




Trang 3/4 - Mã đề thi 001
Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y=
3
3
log
2
x
x
là:
A.
\3;2DR B.
3; 2D  C.
(;3)(2;)D
D. (3;2)D 
Câu 28. Cho
,,abc
là các số thực dương khác
1
và thỏa mãn
37
11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11ab c
. Tính giá trị
của biểu thức
22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
.Ta b c
A.
469.T B. 3141.T C. 2017.T D. 76 11.T 
Câu 29
. Tìm m để phương trình
3
42 3
xx
m
 có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

1; 3 .
A. 13 3.m B. 39.m C. 93.m D. 13 9.m
Câu 30.
Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, stiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi,
theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu?( Làm tròn
đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. 8 588 000 đồng. B. 8 885 000 đồng. C. 8 858 000 đồng. D. 8 884 000 đồng.
Câu 31.
Tìm nguyên hàm của hàm số
5
() 3
f
xx
.
A.
6
3
()
4
f
xdx x C

. B.
4
() 15
f
xdx x C

. C.
6
() 15
f
xdx x C

. D.
4
3
()
4
f
xdx x C

.
Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số

35
x
fx e

.
A.
35x
f
xdx e c


B.
35x
f
xdx e c


C.

35
1
3
x
f
xdx e c


D.

35
1
3
x
f
xdx e c


Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2.
x
fx
A.
2
4
2d .
ln 2
x
x
x
C
B.
2
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C.
21
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C

D.
21
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C

Câu 34.Tính sinIxxdx
, đặt
ux
, sin ddv x x . Khi đó I biến đổi thành
A.
cos cosIxx xdx
B.
cos cosIxx xdx
C.
cos cosIx x xdx
D.
sin cosIxx xdx
Câu 35. Biết ()
F
x là một nguyên hàm của hàm số
23
()
x
fx e

(1)
F
e . Tính (0)F .
A.
3
(0)
F
e
. B.
3
3
(0)
2
ee
F
. C.
3
(0)
2
ee
F
. D.
3
(0) 2 3
F
ee
.
Câu 36:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 38.
Cho khối chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện
.SBCD
bằng:
A.
3
.
3
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
6
a
D.
3
.
8
a
Câu 39
: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
2
V
C.
1
3
V
D.
1
6
V
Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với
trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
3
3
8
a
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
A.
6a
B.
2a
C. a D.
3a
Câu 41
: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A. V
3
3
4
a
B. V
3
3
3
a
C. V
3
3
2
a
D. V
3
3
a
Câu 42: Kim tự tháp ốp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này hình dạng một khối chóp tứ giác đều chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích
của Kim tự tháp.
A. 2592100 m
3
. B. 2592009 m
3
. C. 7776300 m
3
. D. 3888150 m
3
.
Câu 43. Cho hình chóp
.SABC
đáy tam giác vuông tại
, , 2
A
AC a BC a
. Hình chiếu của S trên
(ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp .SABClà:
A.
3
.
6
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
.
5
a
D.
3
.
2
a
Câu 44.
Cho hình chóp
.SABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB
sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp .SABC là:
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
36
a
Câu 45.
Gọi ,,lhR lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn
phần
tp
S của hình nón (N) bằng
A.
2
tp
SRlR

B
2
22
tp
SRlR

C.
2
2
tp
SRlR

D.
2
tp
SRhR

Câu 46. Một khối cầu có thể tích
500
3
V
. Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng.
A.
S
25
B. S
50
C. S
75
D. S
100
Câu 47. Một hình trụ chiều cao
5
m
bán kính đường tròn đáy
3
m
. Diện tích xung quanh của hình trụ
này là
A.

2
30
m
B.

2
15
m
C.

2
45
m
D.
2
48
m
Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cảc vn bi đều tiếp
xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A.
2
16 rp B.
2
18 rp C.
2
36 rp D.
2
9 rp
Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích
của khối nón này bằng
A. 3
B. 33
C. 3
D. 32
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60
0
. Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
3
32 a
81
B.
3
64 a
77
C.
3
32 a
77
. D.
3
72 a
39
………………………….Hết ………………………
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Mã đề thi: 001
+
-
-
+
0
_
x
y
/
y
+
-
_
-1 0
-2
+
-2
+
1
1
2
2
1
S
GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH TH
C Th
i
g
ian làm bài: 90
hút, khôn
k
th
i
g
ian
p
hát
đ
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
có phương trình là
A.
2.x  B. 2.y C. 1.y  D. 1.x 
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
1
x
y
x
.
A.

;2 1; .D 
B.

;1 .D 
C.

1; .D 
D.
\1.D
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu
CT
y của hàm số
32
392yx x x
A.
25.
CT
y  B. 24.
CT
y  C. 7.
CT
y D. 30.
CT
y 
Câu 4. Cho hàm số
1
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;1) và nghịch biến trên khoảng (1; ) .
B. Hàm số nghịch biến trên
\1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(;1)
(1; )
.
D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 5. Cho hàm số
32
331yx x x , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1
x
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
Câu 6. Hàm số
32
34yx x nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A.

3; 0 B.

2;0 C.
;2 D.
0; 
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

3
32fx x x
trên đoạn
1; 2 .
A.


1;2
max 2.fx

B.


1;2
max 0.fx
C.

1;2
max 4.fx
D.


1;2
max 2.fx
Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?
A.
32
23
y
xxx
B.
3
2
23
y
xxx
C.
32
1
23
3
yxxx
D.
3
2
1
23
3
yxx x
Câu 9. Cho hàm số

xfy
xác định trên

1\ R
, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
1. B. 2 .
C.
3. D.
4
.
Câu 10.
Số giao điểm của ĐTHS
42
2yxx với trục hoành là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
() 2 3fx x x
A. 2 B.
2
C. 0 D. 3
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số
2
1
x
x
y
tại điểm có hoành độ bằng
3
là:
A.
133 xy
. B.
53 xy
. C.
313yx
. D.
53 xy
.
Câu 13. Hàm số

32
1
111
3
yxmxmx đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. 21m B. 4m C. 24m D. 4m
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
Câu 14.
Cho hàm số
42
21 21yx m x m
. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
1
A
x . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng
1
: 2016
4
dy x
A.
0m
B.
2m
C.
1m 
D.
1m
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s


322
11
132
32
yx m x m xm
đt cc
đại tại điểm
1.x
A. 1.m  B. 2.m C. 1.m D. 2.m 
Câu 16. Cho ,0xy thỏa mãn 4xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

33
11.Sx y
A.
max 49.S
B.
max 1.S
C.
1
max .
3
S
D.
max 8.S
Câu 17.
Đạo hàm của hàm số

2
ln 1yxx
là hàm số nào sau đây?
A.
2
21
1
x
y
x
x

B.

2
21
1
x
y
x
x


C.
2
1
1
y
x
x

D.
2
1
1
y
x
x

Câu 18. Rút gọn biểu thức
6
3
1
xxP với 0x
A.
8
1
xP
B.
2
xP
C.
xP
D.
9
2
xP
Câu 19. Cho các số thực dương ,abvới 1b . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
log
log .
log
aa
bb



B.
log log log .
a
ba
b




C.

log log .log .ab a b D.

log log log .ab a b
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số

2017
5.yx

A.

5; . B.
\5. C. . D.
5; .
Câu 21.
Tính đạo hàm của hàm số
2
3.
x
y
A.
21
'2.3 .
x
yx
B.
2
3
'.
2.ln3
x
y C.
2
'2.3.ln3.
x
y D.
2
' 2.3 .log3.
x
y \
Câu 22.
Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P =
63
2
loglog bb
a
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. bP
a
log9 B. bP
a
log27 C. bP
a
log15 D. bP
a
log6
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình

2
log 3 2 3.x 
A.
10
.
3
x
B. 3.x C.
11
.
3
x
D. 2.x
Câu 24.
Cho các số thực dương ,ab với 1a . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
7
1
log ( ) log .
7
a
a
ab b
B.

7
log ( ) 7 1 log .
a
a
ab b
C.
7
11
log ( ) log .
77
a
a
ab b D.
7
11
log ( ) log .
77
a
a
ab b
Câu 25. Giải bất phương trình
2
1
2
log 3 2 1xx
A.
1;x  B.
0; 2x C.
0;1 2;3 D.
0; 2 3;7x 
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
0,04 0,2
4log 5log 6.xx
A.
1
;.
25
S




B.
11
;;.
125 25
S




C.
11
;.
125 25
S



D.
1
;.
125
S




Trang 3/4 - Mã đề thi 001
Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y=
3
3
log
2
x
x
là:
A.
\3;2DR B.
3; 2D  C.
(;3)(2;)D
D. (3;2)D 
Câu 28. Cho
,,abc
là các số thực dương khác
1
và thỏa mãn
37
11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11ab c
. Tính giá trị
của biểu thức
22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
.Ta b c
A.
469.T B. 3141.T C. 2017.T D. 76 11.T 
Câu 29
. Tìm m để phương trình
3
42 3
xx
m
 có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

1; 3 .
A. 13 3.m B. 39.m C. 93.m D. 13 9.m
Câu 30.
Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, stiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi,
theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu?( Làm tròn
đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. 8 588 000 đồng. B. 8 885 000 đồng. C. 8 858 000 đồng. D. 8 884 000 đồng.
Câu 31.
Tìm nguyên hàm của hàm số
5
() 3
f
xx
.
A.
6
3
()
4
f
xdx x C

. B.
4
() 15
f
xdx x C

. C.
6
() 15
f
xdx x C

. D.
4
3
()
4
f
xdx x C

.
Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số

35
x
fx e

.
A.
35x
f
xdx e c


B.
35x
f
xdx e c


C.

35
1
3
x
f
xdx e c


D.

35
1
3
x
f
xdx e c


Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2.
x
fx
A.
2
4
2d .
ln 2
x
x
x
C
B.
2
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C.
21
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C

D.
21
2
2
2d .
ln 2
x
x
x
C

Câu 34.Tính sinIxxdx
, đặt
ux
, sin ddv x x . Khi đó I biến đổi thành
A.
cos cosIxx xdx
B.
cos cosIxx xdx
C.
cos cosIx x xdx
D.
sin cosIxx xdx
Câu 35. Biết ()
F
x là một nguyên hàm của hàm số
23
()
x
fx e

(1)
F
e . Tính (0)F .
A.
3
(0)
F
e
. B.
3
3
(0)
2
ee
F
. C.
3
(0)
2
ee
F
. D.
3
(0) 2 3
F
ee
.
Câu 36:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 38.
Cho khối chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện
.SBCD
bằng:
A.
3
.
3
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
6
a
D.
3
.
8
a
Câu 39
: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A. 2V B.
1
2
V
C.
1
3
V
D.
1
6
V
Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với
trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
3
3
8
a
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
A.
6a
B.
2a
C. a D.
3a
Câu 41
: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A. V
3
3
4
a
B. V
3
3
3
a
C. V
3
3
2
a
D. V
3
3
a
Câu 42: Kim tự tháp ốp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này hình dạng một khối chóp tứ giác đều chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích
của Kim tự tháp.
A. 2592100 m
3
. B. 2592009 m
3
. C. 7776300 m
3
. D. 3888150 m
3
.
Câu 43. Cho hình chóp
.SABC
đáy tam giác vuông tại
, , 2
A
AC a BC a
. Hình chiếu của S trên
(ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp .SABClà:
A.
3
.
6
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
.
5
a
D.
3
.
2
a
Câu 44.
Cho hình chóp
.SABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB
sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp .SABC là:
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
36
a
Câu 45.
Gọi ,,lhR lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn
phần
tp
S của hình nón (N) bằng
A.
2
tp
SRlR

B
2
22
tp
SRlR

C.
2
2
tp
SRlR

D.
2
tp
SRhR

Câu 46. Một khối cầu có thể tích
500
3
V
. Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng.
A.
S
25
B. S
50
C. S
75
D. S
100
Câu 47. Một hình trụ chiều cao
5
m
bán kính đường tròn đáy
3
m
. Diện tích xung quanh của hình trụ
này là
A.

2
30
m
B.

2
15
m
C.

2
45
m
D.
2
48
m
Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cảc vn bi đều tiếp
xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A.
2
16 rp B.
2
18 rp C.
2
36 rp D.
2
9 rp
Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích
của khối nón này bằng
A. 3
B. 33
C. 3
D. 32
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60
0
. Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
3
32 a
81
B.
3
64 a
77
C.
3
32 a
77
. D.
3
72 a
39
………………………….Hết ………………………
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x y  có phương trình là x  2 A. x  2.  B. y  2. C. y  1.  D. x  1. 
Câu 2. Tìm tập xác định x D của hàm số 2 y  . x 1
A. D   ;  2
   1;. B. D    ;1 .
C. D  1;.
D. D   \   1 .
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 CT A. y  25.  B. y  24.  C. y  7. D. y  30.  CT CT CT CTCâu 4. Cho hàm số x 1 y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 1) và nghịch biến trên khoảng (1;) .
B. Hàm số nghịch biến trên  \   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1) và (1;) .
D. Hàm số nghịch biến trên  . Câu 5. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3x 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 Câu 6. Hàm số 3 2
y x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. 3;0 B. 2;0 C.  ;  2 D. 0;
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x  2 trên đoạn  1  ;2 .
A. max f x  2  .
B. max f x  0.
C. max f x  4.
D. max f x  2.  1;  2  1;  2  1;  2  1;  2
Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào? A. 3 2
y x  2x  3x B. 3 2
y x  2x  3 x 2 1 1 C. 3 2 y
x  2x  3x D. 3 2 y
x  2x  3 x 1 3 3 2
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên R \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x - ∞ -1 0 1 +∞ A. 1. B. 2 . _ _ y / 0 + + C. 3 . D. 4 . +∞ -2 +∞ -2 y -∞ 1 -∞
Câu 10. Số giao điểm của ĐTHS 4 2
y  2x x với trục hoành là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)   x  2x  3 A. 2 B. 2 C. 0 D. 3 x 1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng  3 là: x  2
A. y  3x  13 .
B. y  3x  5 .
C. y  3x 13.
D. y  3x  5 . 1 Câu 13. Hàm số 3
y x  m   2
1 x  m  
1 x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi : 3 A. 2   m  1  B. m  4
C. 2  m  4 D. m  4
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Câu 14. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2  
1 . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
x  1. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng A 1
d : y x  2016 4 A. m  0 B. m  2 C. m  1  D. m  1 1 1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x   2 m   2
1 x  3m  2 x m đạt cực 3 2
đại tại điểm x 1. A. m  1.  B. m  2. C. m 1. D. m  2. 
Câu 16. Cho x, y  0 thỏa mãn x y  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S   3 x   3 1 y   1 .
A. max S  49.
B. max S 1. C. 1
max S  . D. max S  8. 3
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y   2
ln x x  
1 là hàm số nào sau đây? 2x 1 2x   1 1 1  A. y  B. y  C. y  D. y  2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 1
Câu 18. Rút gọn biểu thức 3 6 P x
x với x  0 1 2 A. 8 P x B. 2
P x C. P x D. 9 P x
Câu 19. Cho các số thực dương a,b với b  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A.a  log aa  log  .   B. log  logb  log . a  
C. logab  log . a log .
b D. logab  log a  log . b b  logbb
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y  x   2  017 5 . A.  5;  . B.  \   5 . C. .  D.  5;  .
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số 2 3 x y  . 2 3 x A. 2x 1 y ' 2 . x 3   . B. y '  . C. 2 ' 2.3 x y  .ln 3. D. 2 ' 2.3 x y  .log3. \ 2.ln 3
Câu 22. Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = 3 6
log b  log b . Mệnh đề nào dưới đây 2 a a đúng?
A. P  9log b
B. P  27 log b
C. P  15log b
D. P  6log b a a a a
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log 3x  2  3. 2   A. 10 x  . B. x  3. C. 11 x  .
D. x  2. 3 3
Câu 24. Cho các số thực dương a,b với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1
A. log (ab)  log . b
B. log (ab)  7 1 log b . 7  a  7 7 a a a C. 1 1 1 1 log (ab)   log . b
D. log (ab)   log . b 7 7 7 a a 7 7 7 a a
Câu 25. Giải bất phương trình log  2
x  3x  2  1  1  2
A. x 1;
B. x 0;2 C. 0;  1  2;  3
D. x 0;2 3;7
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 4log x  5log x  6.  0,04 0,2 A.  1      S  ; .   B. 1 1 S   ;   ; .      25   125   25  C.  1 1    S  ; .   D. 1 S   ;  .   125 25   125 
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 x  3
Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y= log là: 3 2  x
A. D R \ 3  ; 
2 B. D   3;  2 C. D( ;  3  ) (  2; )
D. D  ( 3  ;2)
Câu 28. Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log37 log711 lo 11 g 25 a  27,b  49,c  11 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 log3 7 log711 lo 11 g 25 T abc . A. T  469. B. T  3141. C. T  2017.
D. T  76  11.
Câu 29. Tìm m để phương trình x x3 4  2
 3  m có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng 1;3. A. 13   m  3.
B. 3  m  9. C. 9   m  3. D. 13   m  9. 
Câu 30. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi,
theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?( Làm tròn
đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. 8 588 000 đồng.
B. 8 885 000 đồng.
C. 8 858 000 đồng.
D. 8 884 000 đồng.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số 5
f (x) 3x  . A. 3 6 3 f (x)dx x    C  . B. 4
f (x)dx  1  5x C  . C. 6
f (x)dx  1  5x C  . D. 4
f (x)dx   x C  . 4 4
Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 5 e   . 1 1 A. f  x 3x5 dx e
c B. f  x 3x5 dx  e
c C. f  x 3  x5 dx e
c D. f  x 3x5 dx   ec 3 3
Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số   2 2 .x f x  2 2 x 1  2x 1  x 2 x 2 x 2 x x 4x A. 2 2 dx   C.  B. 2 2 dx  .  C. 2 2 dx   C.  D. 2 2 dx   C.  ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 34.Tính I x sin xdx
, đặt u x , dv  sin d
x x . Khi đó I biến đổi thành
A. I  x cos x  cos xdx
B. I  x cos x  cos xdx
C. I x cos x  cos xdx
D. I  xsin x  cos xdx
Câu 35. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 3 ( ) x f x e  
F(1)  e . Tính F(0) . 3 3e e 3 e e A. 3
F(0)  e . B. F(0)  .
C. F(0)  . D. 3 F(0)  2  e  3e . 2 2
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện S.BCD bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 1 A. 2V B. V C. V D. V 2 3 6
Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với 3 a 3
trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là: 8
Trang 3/4 - Mã đề thi 001 A. a 6 B. 2a C. a D. a 3
Câu 41
: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. V B. V C. V D. V  4 3 2 3
Câu 42: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp.
A. 2592100 m3. B. 2592009 m3. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AC a, BC  2a . Hình chiếu của S trên
(ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. C. . D. . 6 12 5 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB
sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 8 36
Câu 45. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn
phần S của hình nón (N) bằng tp A. 2
S   Rl   R B 2
S  2 Rl  2 R C. 2
S   Rl  2 R D. 2
S   Rh   R tp tp tp tp 500
Câu 46. Một khối cầu có thể tích V
 . Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng. 3 A. S  25 B. S  50 C. S  75 D. S  100
Câu 47. Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.  2 30 m B.  2 15 m C.  2 45 m D.  2 48 m
Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp
xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. 2 16pr B. 2 18pr C. 2 36pr D. 2 9pr
Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này bằng A. 3
B. 3 3 C. 3 D. 3 2
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 32 a  3 64 a  3 32 a  3 72 a  A. B. C. . D. 81 77 77 39
………………………….Hết ………………………
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x y  có phương trình là x  2 A. x  2.  B. y  2. C. y  1.  D. x  1. 
Câu 2. Tìm tập xác định x D của hàm số 2 y  . x 1
A. D   ;  2
   1;. B. D    ;1 .
C. D  1;.
D. D   \   1 .
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 CT A. y  25.  B. y  24.  C. y  7. D. y  30.  CT CT CT CTCâu 4. Cho hàm số x 1 y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 1) và nghịch biến trên khoảng (1;) .
B. Hàm số nghịch biến trên  \   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1) và (1;) .
D. Hàm số nghịch biến trên  . Câu 5. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3x 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 Câu 6. Hàm số 3 2
y x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. 3;0 B. 2;0 C.  ;  2 D. 0;
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x  2 trên đoạn  1  ;2 .
A. max f x  2  .
B. max f x  0.
C. max f x  4.
D. max f x  2.  1;  2  1;  2  1;  2  1;  2
Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào? A. 3 2
y x  2x  3x B. 3 2
y x  2x  3 x 2 1 1 C. 3 2 y
x  2x  3x D. 3 2 y
x  2x  3 x 1 3 3 2
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên R \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x - ∞ -1 0 1 +∞ A. 1. B. 2 . _ _ y / 0 + + C. 3 . D. 4 . +∞ -2 +∞ -2 y -∞ 1 -∞
Câu 10. Số giao điểm của ĐTHS 4 2
y  2x x với trục hoành là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)   x  2x  3 A. 2 B. 2 C. 0 D. 3 x 1
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng  3 là: x  2
A. y  3x  13 .
B. y  3x  5 .
C. y  3x 13.
D. y  3x  5 . 1 Câu 13. Hàm số 3
y x  m   2
1 x  m  
1 x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi : 3 A. 2   m  1  B. m  4
C. 2  m  4 D. m  4
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Câu 14. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2  
1 . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
x  1. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng A 1
d : y x  2016 4 A. m  0 B. m  2 C. m  1  D. m  1 1 1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x   2 m   2
1 x  3m  2 x m đạt cực 3 2
đại tại điểm x 1. A. m  1.  B. m  2. C. m 1. D. m  2. 
Câu 16. Cho x, y  0 thỏa mãn x y  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S   3 x   3 1 y   1 .
A. max S  49.
B. max S 1. C. 1
max S  . D. max S  8. 3
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y   2
ln x x  
1 là hàm số nào sau đây? 2x 1 2x   1 1 1  A. y  B. y  C. y  D. y  2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 1
Câu 18. Rút gọn biểu thức 3 6 P x
x với x  0 1 2 A. 8 P x B. 2
P x C. P x D. 9 P x
Câu 19. Cho các số thực dương a,b với b  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A.a  log aa  log  .   B. log  logb  log . a  
C. logab  log . a log .
b D. logab  log a  log . b b  logbb
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y  x   2  017 5 . A.  5;  . B.  \   5 . C. .  D.  5;  .
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số 2 3 x y  . 2 3 x A. 2x 1 y ' 2 . x 3   . B. y '  . C. 2 ' 2.3 x y  .ln 3. D. 2 ' 2.3 x y  .log3. \ 2.ln 3
Câu 22. Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = 3 6
log b  log b . Mệnh đề nào dưới đây 2 a a đúng?
A. P  9log b
B. P  27 log b
C. P  15log b
D. P  6log b a a a a
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log 3x  2  3. 2   A. 10 x  . B. x  3. C. 11 x  .
D. x  2. 3 3
Câu 24. Cho các số thực dương a,b với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1
A. log (ab)  log . b
B. log (ab)  7 1 log b . 7  a  7 7 a a a C. 1 1 1 1 log (ab)   log . b
D. log (ab)   log . b 7 7 7 a a 7 7 7 a a
Câu 25. Giải bất phương trình log  2
x  3x  2  1  1  2
A. x 1;
B. x 0;2 C. 0;  1  2;  3
D. x 0;2 3;7
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 4log x  5log x  6.  0,04 0,2 A.  1      S  ; .   B. 1 1 S   ;   ; .      25   125   25  C.  1 1    S  ; .   D. 1 S   ;  .   125 25   125 
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 x  3
Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y= log là: 3 2  x
A. D R \ 3  ; 
2 B. D   3;  2 C. D( ;  3  ) (  2; )
D. D  ( 3  ;2)
Câu 28. Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log37 log711 lo 11 g 25 a  27,b  49,c  11 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 log3 7 log711 lo 11 g 25 T abc . A. T  469. B. T  3141. C. T  2017.
D. T  76  11.
Câu 29. Tìm m để phương trình x x3 4  2
 3  m có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng 1;3. A. 13   m  3.
B. 3  m  9. C. 9   m  3. D. 13   m  9. 
Câu 30. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo
cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi,
theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?( Làm tròn
đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. 8 588 000 đồng.
B. 8 885 000 đồng.
C. 8 858 000 đồng.
D. 8 884 000 đồng.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số 5
f (x) 3x  . A. 3 6 3 f (x)dx x    C  . B. 4
f (x)dx  1  5x C  . C. 6
f (x)dx  1  5x C  . D. 4
f (x)dx   x C  . 4 4
Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 5 e   . 1 1 A. f  x 3x5 dx e
c B. f  x 3x5 dx  e
c C. f  x 3  x5 dx e
c D. f  x 3x5 dx   ec 3 3
Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số   2 2 .x f x  2 2 x 1  2x 1  x 2 x 2 x 2 x x 4x A. 2 2 dx   C.  B. 2 2 dx  .  C. 2 2 dx   C.  D. 2 2 dx   C.  ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 34.Tính I x sin xdx
, đặt u x , dv  sin d
x x . Khi đó I biến đổi thành
A. I  x cos x  cos xdx
B. I  x cos x  cos xdx
C. I x cos x  cos xdx
D. I  xsin x  cos xdx
Câu 35. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 3 ( ) x f x e  
F(1)  e . Tính F(0) . 3 3e e 3 e e A. 3
F(0)  e . B. F(0)  .
C. F(0)  . D. 3 F(0)  2  e  3e . 2 2
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện S.BCD bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 1 1 1 A. 2V B. V C. V D. V 2 3 6
Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với 3 a 3
trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là: 8
Trang 3/4 - Mã đề thi 001 A. a 6 B. 2a C. a D. a 3
Câu 41
: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. V B. V C. V D. V  4 3 2 3
Câu 42: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp.
A. 2592100 m3. B. 2592009 m3. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AC a, BC  2a . Hình chiếu của S trên
(ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. C. . D. . 6 12 5 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB
sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 8 36
Câu 45. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn
phần S của hình nón (N) bằng tp A. 2
S   Rl   R B 2
S  2 Rl  2 R C. 2
S   Rl  2 R D. 2
S   Rh   R tp tp tp tp 500
Câu 46. Một khối cầu có thể tích V
 . Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng. 3 A. S  25 B. S  50 C. S  75 D. S  100
Câu 47. Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.  2 30 m B.  2 15 m C.  2 45 m D.  2 48 m
Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp
xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. 2 16pr B. 2 18pr C. 2 36pr D. 2 9pr
Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này bằng A. 3
B. 3 3 C. 3 D. 3 2
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 32 a  3 64 a  3 32 a  3 72 a  A. B. C. . D. 81 77 77 39
………………………….Hết ………………………
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
Document Outline

  • De hoc ki 1 lop 12 co dap an 00.pdf
  • De hoc ki 1 lop 12 co dap an.pdf