Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6. Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán – Lớp 12; Năm học 2018 – 2019.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề).
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
2
5
log 2
y x
.
A.
2
1
2 ln5
y
x
. B.
2
2 ln5
2
x
y
x
. C.
2
2
2
x
y
x
. D.
2
2
2 ln5
x
y
x
.
Câu 2: Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình bên dưới.
+
+
2
5
3
2
1 +
y
x
y' 0
Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 3: Với những giá trị nào của
a
thì
a a
?
A.
0 1a
. B.
1 2
a
. C.
2
a
. D.
1
a
.
Câu 4: Cho hàm số
2 2
6
y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
; 3

0; 3
.
B. Hàm số đồng biến trên
; 3
0;3
.
C. Hàm số đồng biến trên
;9

.
D. Hàm số đồng biến trên
3;0 3;

.
Câu 5: Phương trình
2 1
3 4.3 27 0
x x
có tổng các nghiệm là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
1
2
3
4
y x
A.
; 2
. B.
\ 2
. C.
2;2
. D.
; 2 2;
 
.
Câu 7: Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất
0,6%
/tháng theo hình thức lãi kép. Hỏi
sau 15 tháng thì số tiền người đó nhận được là bao nhiêu? (tính cả gốc lẫn lãi).
A. 55,664 triệu. B. 54,694 triệu. C. 55,022 triệu. D. 54,368 triệu.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên.
Tìm số nghiệm thực của phương trình
3 7 0
f x
.
A.
0
. B.
4
.
C.
5
. D.
6
.
0
+
5
1
+
+
+
0
20
y
y'
x
Mã đề: 134
Trang 2/6. Mã đề 134
Câu 9: Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
.
B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
.
D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 10: Đồ thị hàm số
2
2
3 2
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 11: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2019
2
2018
log 9 2 3x x
.
A.
3 3
3; ;3
2 2
D
. B.
3;3
D
.
C.
3 3
3; ;3
2 2
D
. D.
3
;3
2
D
.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên dưới.
f
(
x
)
+
+
+
1
3
2
0 +
x
f'
(
x
)
0
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
3;m

. B.
;1 3
m 
.
C.
3;m
. D.
;1 3;m
 
.
Câu 13: Cho số thực
m
dương. Biểu thức
3 2
3
1
.m
m
bằng
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2 3 3
m
. D.
2 3 2
m
.
Câu 14: Biết đồ thhàm số
3 2
2
y x x ax b
điểm cực đại
1;3
A
. Khi đó, giá trị của
4
a b
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 4
y x x
.
A.
0
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16: Trên đồ thị của hàm số
10
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên?
A.
4
. B.
2
. C.
10
. D.
6
.
x
y
2
1
4
3
1
O
Trang 3/6. Mã đề 134
Câu 17: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
đường thẳng
: 2 3d y x
. Đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại hai điểm
,A B
. Khoảng cách giữa hai điểm
A
B
bằng
A.
2
5
AB
. B.
5 5
2
AB
. C.
5
2
AB
. D.
2 5
5
AB
.
Câu 18: Số nghiệm thực của phương trình
1
ln 1
2
x
x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
;
 
bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
Câu 20: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
3
y x x mx m
đồng biến trên khoảng
;
 
.
A.
1 3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
11
m
.
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
4 2
2y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 4 4
y x x
.
Câu 22: Tìm tập nghiệm thực của phương trình
2
1
4 2
x x
.
A.
1
;1
2
S
. B.
0;1
S
.
C.
1 5 1 5
;
2 2
S
. D.
1
; 1
2
S
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
xác định trên
bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đnào sau
đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
11
3
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
11
3
x
và đạt cực tiểu tại
1
2
x
.
Câu 24: Đường cong trong hình vẽ bên đồ thcủa một trong
các hàm số trong các phương án A, B, C, D. Hỏi
đó là hàm số nào?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
.
C.
1 2
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
0
+
1
2
+
+
+
0
11
y
y'
x
x
y
1
2
1
1
O
11
3
5
2
1
2
x
y'
y
1
2
0 0
+
0
3
1
Trang 4/6. Mã đề 134
Câu 25: Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
.
Đồ thị của hàm số
y f x
như hình bên. Khoảng
đồng biến của hàm số
2 2018
y f x x
A.
;
 
. B.
1;

.
C.
;0

. D.
1;5
.
Câu 26: Cho phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x
hai nghiệm thực
1 2
.x x
Tính giá trị biểu thức
2
1
x
T x
.
A.
8.
T
B.
32.
T
C.
64.
T
D.
16.
T
Câu 27: Cho
log 3
a
b
. Khi đó, giá trị của biểu thức
log
b
a
b
a
A.
3 1
3 2
. B.
3 1
. C.
3 1
. D.
3 1
3 2
.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
3 3
log log 2 1
x x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2sin cos 1y x x
.
Giá trị
M m
bằng
A.
41
8
. B.
25
8
. C.
0
. D.
2
.
Câu 30: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,A
AB a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
3SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
. .S ABC
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 32: Cho hình hộp đứng
.
ABCD A B C D
đáy hình thoi,
6AC a
,
8BD a
. Chu vi của một
đáy bằng
4
lần chiều cao của khối hộp. Thể tích của khối hộp
.
ABCD A B C D
bằng
A.
3
240a
. B.
3
80a
. C.
3
120a
. D.
3
40a
.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
0
60
ABC ,
SA
vuông góc với đáy,
SD
tạo với mặt phẳng
SAC
một góc bằng
0
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
. .S ABCD
A.
3
6
18
a
V
. B.
3
3V a
. C.
3
6
3
a
V
. D.
3
6
12
a
V
.
Câu 34: Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
x
y
2
2
2
1
2
3 1
O
Trang 5/6. Mã đề 134
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Gọi
,E F
lần lượt là trung điểm của
,SB SD
. Tỉ số
.
.
S AEF
S ABCD
V
V
bằng
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
2AB a
,
AD a
. Hai mặt bên
SAB
SAD
cũng vuông góc với mặt đáy,
14
SC a
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2V a
. B.
3
V a
. C.
3
3V a
. D.
3
6V a
.
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
2 , 3 .SA a AB a
Gọi
M
trung điểm
.SC
Tính
khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
.SAB
A.
3 21
7
a
. B.
3 3
2
a
. C.
3 3
4
a
. D.
3 21
14
a
.
Câu 38: Cho khối chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
với
0
2 , 120 ,
BC a BAC
biết
SA ABC
và mặt phẳng
SBC
hợp với đáy một góc
0
45
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
9
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 39: Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một
A. hình tứ diện đều. B. hình bát diện đều. C. hình lập phương. D. hình hộp chữ nhật.
Câu 40: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.
ABCD A B C D
có cạnh đáy bằng
a
, khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
(
A BC
) bằng
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABCD A B C D
.
A.
3
3 3a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 41: Cho hình nón có độ dài đường sinh
4l a
bán kính đáy
3.
r a Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
A.
2
2 3
a
. B.
2
4 3
3
a
. C.
2
8 3
a
. D.
2
4 3
a
.
Câu 42: Tính thể tích
V
của khối nón đáy hình tròn bán kính bằng
2,
diện tích xung quanh của
nón là
12
.
A.
16 2
3
V
. B.
16 2
9
V
. C.
16 2
V
. D.
4 2
3
V
.
Câu 43: Một hình trụ bán kính đáy bằng
a
, chu vi thiết diện qua trục bằng
10a
. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
5
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 44: Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
1AB
2AD
. Gọi
,M N
lần lượt
trung điểm của
AD
.BC
Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
4
tp
S
. B.
4
3
tp
S
. C.
6
tp
S
. D.
3
tp
S
.
Trang 6/6. Mã đề 134
Câu 45: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
tất cả các cạnh bằng nhau. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
A. tâm của mặt đáy
ABCD
.
B. trọng tâm của tam giác
SAC
.
C. trung điểm của đoạn thẳng nối
S
với tâm của mặt đáy
ABCD
.
D. đỉnh
S
.
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật với
3 , 4 , 12AB a BC a SA a
SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
5
2
a
R
. B.
17
2
a
R
. C.
13
2
a
R
. D.
6R a
.
Câu 47: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
A.
6a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 48: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,A
2AB AC a
A B
tạo với đáy góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
6
a . B.
3
3 3
2
a
. C.
3
4 6
a . D.
3
5
3
a
.
Câu 49: Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
2 3 4
m x x
ba nghiệm thực
phân biệt là
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
8
.
Câu 50: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh dạng hình trụ không nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày
1,5cm
thành xung quanh cốc y
0,2cm
(như hình vẽ).
1,5 cm
Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là
15cm
và khi ta đổ
180ml
nước vào thì đầy cốc. Nếu giá
thủy tinh thành phẩm được tính là
500
đồng/
3
cm
thì giá tiền mua thủy tinh để sản xuất chiếc
cốc đó gần nhất với số tiền nào sau đây?
A.
31
nghìn đồng. B.
40
nghìn đồng. C.
20
nghìn đồng. D.
25
nghìn đồng.
---HẾT---
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I BẾN TRE
Môn Toán – Lớp 12; Năm học 2018 – 2019.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 134 NỘI DUNG ĐỀ Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số y  log  2 x  2 . 5  1 2x ln 5 2x 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .  2 x  2ln5 2 x  2 2 x  2  2 x  2ln5 Câu 2:
Cho hàm số y f (x) xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên dưới. x  1 2 + y' 0 + 3 + 5 y  2
Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 2 1   Câu 3:
Với những giá trị nào của a thì a   1 3  a   1 3 ?
A. 0  a  1.
B. 1  a  2 . C. a  2 . D. a  1 . Câu 4: Cho hàm số 2 y x  2
6  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;
  3  và 0; 3 .
B. Hàm số đồng biến trên  ;  3   và 0;3 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  9 .
D. Hàm số đồng biến trên  3;0  3; . Câu 5: Phương trình 2x x 1 3 4.3  
 27  0 có tổng các nghiệm là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y   2  x 3 4 là A.  ;  2   . B.  \   2  . C.  2  ;2 . D.  ;  2    2; . Câu 7:
Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng theo hình thức lãi kép. Hỏi
sau 15 tháng thì số tiền người đó nhận được là bao nhiêu? (tính cả gốc lẫn lãi). A. 55,664 triệu. B. 54,694 triệu. C. 55,022 triệu. D. 54,368 triệu. Câu 8:
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.
Tìm số nghiệm thực của phương trình x  0 2 +
3 f x  7  0 . y' + 0 0 + A. 0 . B. 4 . 1 + y C. 5 . D. 6 .  5 Trang 1/6. Mã đề 134 Câu 9: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? y
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . 1 O 1 x
C. a  0, b  0, c  0 . 4
D. a  0, b  0, c  0 . 2 3 x  2
Câu 10: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số log
9  x  2x 3 2019 2 . 2018  3   3  A. D  3;  ;3    . B. D   3  ;3 . 2 2       3   3   3  C. D  3;  ;3     . D. D  ;3   .  2   2   2 
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định trên  \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên dưới. x  0 2 + f'(x) + + 0 + 3 f(x)  1 
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m 3; . B. m  ;   1   3 .
C. m 3; . D. m  ;   1  3; . 32  
Câu 13: Cho số thực m dương. Biểu thức 3 1 m .  bằng  m A. 2 m . B. 2 m . C. 2 3 3 m  . D. 2 3 2 m  .
Câu 14: Biết đồ thị hàm số 3 2
y x  2x ax b có điểm cực đại là A1;3 . Khi đó, giá trị của 4a b bằng A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  1 4x x . A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 1. x 10
Câu 16: Trên đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên? x 1 A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 6 . Trang 2/6. Mã đề 134 2x 1
Câu 17: Cho hàm số y
có đồ thị C  và đường thẳng d : y  2x  3 . Đường thẳng d cắt đồ thị x 1
C tại hai điểm ,
A B . Khoảng cách giữa hai điểm A B bằng 2 5 5 5 2 5 A. AB  . B. AB  . C. AB  . D. AB  . 5 2 2 5 1
Câu 18: Số nghiệm thực của phương trình ln  x   1  là x  2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  ;
  và có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 . x  1 1 +
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   . y' + 0 0 + 2 +
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . y  1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  .
Câu 20: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx m đồng biến trên khoảng  ;   .
A. 1 m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m 11 .
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2
y x  2x . B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1 . D. 4 2
y  2x  4x  4 . 2
Câu 22: Tìm tập nghiệm thực của phương trình x x 1 4 2   .  1 
A. S   ;1 .
B. S  0;  1 .  2   1 5 1 5    1  C. S   ;  . D. S   ; 1   .  2 2     2 
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? x 0 1 2 3 11
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . y' 0 + 0 3 5 11 y
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 . 1 2 3 1
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 . 2 11 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x
và đạt cực tiểu tại x  . 3 2
Câu 24: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong y
các hàm số có trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . x 1 x 1 1 O 1 2x 2x 1 x C. y  . D. y  . 1 1 x 1 x 1 Trang 3/6. Mã đề 134
Câu 25: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  . y
Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên. Khoảng 2
đồng biến của hàm số y f x  2x  2018 là O x A.  ;   . B. 1; . 3 2 1 1 2 C.  ;  0 . D.  1  ;5 . 2
Câu 26: Cho phương trình 2 log x  3log 2  7 có hai nghiệm thực x x . Tính giá trị biểu thức 2 x 1 2    2 x T x . 1 A. T  8. B. T  32. C. T  64. D. T  16.  b
Câu 27: Cho log b  3 . Khi đó, giá trị của biểu thức log là a   b a a   3 1 3 1 A. . B. 3 1. C. 3 1. D. . 3  2 3  2
Câu 28: Số nghiệm của phương trình log x  log
x  2  1 là 3 3   A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 29: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2sin x  cos x 1.
Giá trị M m bằng 41 25 A. . B. . C. 0 . D. 2 . 8 8
Câu 30: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB a . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 3 2a 3 2a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 2 6
Câu 32: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi, AC  6a , BD  8a . Chu vi của một
đáy bằng 4 lần chiều cao của khối hộp. Thể tích của khối hộp ABC . D A BCD   bằng A. 3 240a . B. 3 80a . C. 3 120a . D. 3 40a .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,  0
ABC  60 , SA vuông góc với đáy, SD
tạo với mặt phẳng SAC  một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 6a 3 6a 3 6a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 18 3 12
Câu 34: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ ABC.A BC
  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác. Trang 4/6. Mã đề 134
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của V
SB, SD . Tỉ số S . AEF bằng VS.ABCD 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB  2a , AD a . Hai mặt bên
SAB và SAD cũng vuông góc với mặt đáy, SC a 14 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 V  2a . B. 3 V a . C. 3 V  3a . D. 3 V  6a .
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA  2a, AB  3 .
a Gọi M là trung điểm S . C Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB. 3 21 3 3 3 3 3 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 7 2 4 14 
Câu 38: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với 0
BC  2a, BAC  120 , biết
SA   ABC  và mặt phẳng SBC  hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 9 2 3
Câu 39: Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một
A. hình tứ diện đều.
B. hình bát diện đều. C. hình lập phương.
D. hình hộp chữ nhật.
Câu 40: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt a
phẳng ( ABC ) bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC . D A BCD   . 3 3 3a 3 2a 3 3a A. 3 3 3a . B. . C. . D. . 4 4 2
Câu 41: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r a 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng 2 4 a 3 A. 2 2 a 3 . B. . C. 2 8 a 3 . D. 2 4 a 3 . 3
Câu 42: Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính bằng 2, diện tích xung quanh của nón là 12 . 16 2 16 2 4 2 A. V  . B. V  .
C. V  16 2 . D. V  . 3 9 3
Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3  a . B. 3 5 a . C. 3 4 a . D. 3 3 a .
Câu 44: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD B .
C Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp 4 A. S  4 . B. S  . C. S  6 . D. S  3 . tp tp 3 tp tp Trang 5/6. Mã đề 134
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD
A. tâm của mặt đáy ABCD .
B. trọng tâm của tam giác SAC .
C. trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD . D. đỉnh S .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a, BC  4a, SA  12a SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 5a 17a 13a A. R  . B. R  . C. R  .
D. R  6a . 2 2 2
Câu 47: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. 6a . B. a 3 . C. . D. 3a . 2
Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB AC a 2 và A B  tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3 5a A. 3 a 6 . B. . C. 3 4a 6 . D. . 2 3
Câu 49: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 m x  2x  3  4 có ba nghiệm thực phân biệt là A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Câu 50: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0, 2cm (như hình vẽ). 1,5 cm
Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá
thủy tinh thành phẩm được tính là 500 đồng/ 3
cm thì giá tiền mua thủy tinh để sản xuất chiếc
cốc đó gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 31 nghìn đồng. B. 40 nghìn đồng. C. 20 nghìn đồng. D. 25 nghìn đồng. ---HẾT--- Trang 6/6. Mã đề 134
Document Outline

  • 12HKI-BENTRE-2018.pdf
  • [toanmath.com] - Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bến Tre.pdf