Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán – lp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 6 trang
Câu 1: Cho hàm số
x
ya
với
01
a
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên
. B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
.
Câu 2: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
42
2 3 5.y xx=−+
B.
42
1.y xx=−+
C.
D.
42
3 4.yx x=−+
Câu 3: Cho
a
là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
4
3
Pa a
=
bằng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
Câu 4: Cho hàm số
25
1
x
y
x
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
( )
; 1 ; 1; .−∞ +∞
B. Hàm số nghịch biến trên
{ }
\ 1.
C. Hàm số đồng biến trên
{ }
\ 1.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ) ( )
; 1 ; 1; .−∞ +∞
Câu 5: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.’’
ABCD A B C D
biết
22AD a=
.
A.
3
.Va=
B.
3
8.Va=
C.
3
22 .Va
=
D.
3
22
.
3
Va=
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
(
)
4R cm
=
và đường sinh
( )
5
l cm=
bằng
A.
( )
2
20 .cm
π
B.
( )
2
100 .cm
π
C.
( )
2
80 .cm
π
. D.
( )
2
40 .cm
π
Câu 7: Từ các chữ s
0, 1, 3, 4, 5, 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau ?
A.
600.
B.
625.
C.
240.
D.
720.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
2;3
bằng
A.
15
.
2
B.
5.
C.
29
.
3
D.
3.
Câu 9: Cho cấp số cộng
1
2u =
4d =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
4
8.u =
B.
5
15.u =
C.
2
3.u =
D.
3
6.u =
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
1.
x =
B.
1.x =
C.
0.x =
D.
2.x =
Câu 11: Hàm số
32
3 45yx x x= +−
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12: Cho khối chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
, độ dài cạnh
AB BC a= =
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
3
a
V =
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.Va=
D.
3
.
6
a
V =
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
và chiều cao
4h =
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
16 3V
π
=
. B.
12V
π
=
. C.
4V =
. D.
16
.
3
V
π
=
Câu 14: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. C.
42
3yx x=
. D.
32
3yx x=
.
Câu 15: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
1
22
x
y


. B.
2
x
y
. C.
2
logyx
. D.
1
y
x
.
Câu 16: Cho hàm số
42
8yx x=
có đồ thị
(
)
C
. Gọi
,,MNP
là
3
điểm cực trị của đồ thị
( )
C
. Tính diện tích
S
của tam giác
.MNP
A.
24S =
. B.
32S =
. C.
12S =
. D.
64S =
.
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V =
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Số nghiệm thực của phương trình
22
16 2 3 0
xx+
+=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây không tiệm cận đứng ?
A.
21
31
x
y
x
=
+
. B.
2
1
2
x
y
x
+
=
+
. C.
2
32
2
xx
y
x
++
=
+
. D.
2
21
y
x
=
+
.
Câu 20: Gọi
A
tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ skhác nhau được tao ra từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
. Lấy
ngẫu nhiên một số từ tập
A
. Xác suất để số lấy được là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 2503 bằng
A.
101
.
360
B.
5
.
18
C.
67
.
240
D.
259
.
360
Câu 21: Đồ thị hàm số
25
1
x
y
x
+
=
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A.
1x =
2
y
=
. B.
2x =
1y =
. C.
1x =
3y =
. D.
1x =
3y =
.
Câu 22: Một hình nón góc đỉnh bằng
0
120
, khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng
a
, diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
43
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
8
3
xq
Sa
π
=
. C.
2
83
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
4
xq
Sa
π
=
.
Câu 23: Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
A.
5
12
2
a
π
. B.
5
3
2
a π
. C.
5
3
2
a
. D.
5
12
2
a
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{
}
\0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên
như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
có đúng một nghiệm thực là
A.
( )
4 +∞
;.
B.
( )
24 ;.
C.
( ) {
}
24−∞ ;.
D.
( { }
24
−∞
;.
Câu 25: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
24
2
12
x
y
xx
+
=
+−
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26: Hàm số
2
1
x
y
x
=
+
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 27: Trong các hàm số cho dưới đây hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
3
x
y
π

=


. B.
( )
4x
y
π
=
. C.
1
22
x
y

=


. D.
4
3
x
y
e

=


.
Câu 28: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
4
2
3 11
3 81
1
log 5 6 log 2 log 3
2
xx x x ++ = +
bằng
A.
10
. B.
3 10
. C.
0
. D.
3
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
B. Đồ thị của hàm số có đúng
2
điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
3
hoặc
2
.
Câu 30: Cho hàm số
45
1
x
y
x
=
+
có đồ thị
( )
H
. Gọi
( )
00
;Mx y
với
0
0x <
là một điểm thuộc đồ thị
( )
H
thoả
mãn tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tiệm cận của
( )
H
bằng
6.
Tính giá trị biểu thức
( )
2
00
.
S xy
= +
A.
0.
S
=
B.
9.S =
C.
1.S =
D.
4.S =
Câu 31: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
M
trung điểm của
CD
N
trung điểm
của
''AD
. Góc giữa hai đường thẳng
'BM
'CN
bằng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 32: Tập xác định của hàm số
( )
( )
3
2
2
2
2 log 1yxx x= −− +
A.
[ ]
1; 2D =
. B.
( )
1; 2D =
. C.
[ ]
\ 1; 2
D =
. D.
{ }
\ 1;1; 2 .D =
Câu 33: Giá trị nguyên lớn nhất của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
32
2 6 24 3f x mx x m x m= + ++
nghịch biến
trên
A.
3.
B. 2. C.
1.
D.
1.
Câu 34: Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
25 1 .5 0
xx
mm 
hai nghiệm thực
phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
22
12
4xx
bằng
A.
626
25
. B.
0
. C.
26
25
. D.
26
5
.
Câu 35: Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
54
y xx
=−−
trên đoạn
[
]
1; 1
. Khi
đó
Mm
bằng
A.
1
. B.
9
. C.
4
. D.
3
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, mặt bên
SAB
tam giác vuông
cân tại đỉnh
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. nh khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
SB
AC
.
A.
7
.
3
a
h
=
B.
21
.
7
a
h =
C.
3.ha=
D.
7
21
a
h =
.
Câu 37: Cho hình lập phương có cạnh bằng
3a
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A.
2
6 a
π
. B.
2
9 a
π
. C.
2
8 a
π
. D.
2
43
a
π
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
30ACB = °
, biết góc giữa
BC
mặt phẳng
( )
'ACC A
bằng
α
thoả mãn
1
sin
25
α
=
. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AB
'CC
bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
.
A.
3
6Va=
. B.
3
36
2
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
AB a=
,
2AD a=
,
SA
vuông góc với đáy góc
giữa
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
26
Va
=
. D.
3
43
3
a
V
=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
.ABCD
Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
4 3.Va=
B.
3
.
3
2
V
a
=
C.
3
.
3
4
V
a
=
D.
3
43
.
3
a
V =
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
( ) ( )
3gx f x m
=
5
điểm cực trị?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 42: Trong các nghiệm
(; )xy
thỏa mãn bất phương trình
22
2
log (2 ) 1
xy
xy
+
+≥
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2T xy= +
bằng:
A.
9
4
. B.
9
. C.
9
2
. D.
9
8
.
Câu 43: Cho hàm số
(
)
5
4
2
22
1
1
2
xx x
y
xx
+−
=
+ +
+
có đồ thị
.C
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị
C
1
tiệm cận đứng và
2
tiệm cận ngang.
B. Đồ thị
C
1
tiệm cận đứng
1
tiệm cận ngang.
C. Đồ thị
C
không có tiệm cận đứng và có
1
tiệm cận ngang.
D. Đồ thị
C
không có tiệm cận đứng và
2
tiệm cận ngang.
Câu 44: Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số
m
để bất phương trình
( )
32
2
3 11
1
1
xx m
xx
xx
+ ++
−−
+−
nghiệm.
A.
1m =
. B.
8
m =
. C.
4m =
. D.
13m =
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
(với
,,,abcd
0a
) đồ thị như hình vẽ. Tìm
số điểm cực trị của hàm số
( )
2
24yf x x=−+
.
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Gọi
1 2 3 20
, , ,...,aaa a
các số thực thuộc khoảng
1
;1
4



M
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 19 20
33 3 3
2 3 20 1
11 1 1
log log ... log log .
44 4 4
aa a a
Pa a a a

= −+ −++ −+


Vậy
M
thuộc khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
235;245 .
B.
( )
225;235 .
C.
( )
245;255 .
D.
( )
215;225 .
Câu 47: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích
V
nhất định. Biết rằng giá của vật liệu
làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp
3
lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi
phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là
h
n kính đáy là
r
. Tính tỉ s
h
r
sao cho chi phí vt
liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
A.
2.
h
r
B.
2.
h
r
C.
6.
h
r
D.
3 2.
h
r
Câu 48: Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Gọi
I
trung điểm của
AC
.
Biết hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là điểm
H
thoả mãn
3BI IH=
 
góc giữa hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SBC
bằng
0
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
9
.
23
a
V =
B.
3
2
.
4
a
V =
C.
3
3
.
9
a
V =
D.
3
.
9
a
V =
Câu 49: Cho hàm số
32
1
xm
y
mx
=
+
với
m
tham số. Biết rằng
0m∀≠
, đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng
: 33dy x m=
tại
2
điểm phân biệt
,AB
. Tích tất cả các giá trị của tham số
m
tìm được để đường thẳng
d
cắt các trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,CD
sao cho diện tích
OAB
bằng
2
lần diện tích
OCD
bằng
A.
4
.
9
B.
4.
C.
1.
D.
0.
Câu 50: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
1
15 .5 5 27 23
xx
xx
+
=++
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
----------HẾT---------
Họ và tên học sinh:………………… ………Số báo danh:………………………………………
Chữ ký của giám thị:………………………………… ……………………………………………
MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ
CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN
132 1 B 209 1 C 357 1 B 485 1 B
132 2 C 209 2
C 357
2 C 485 2 C
132 3 C
209 3 A 357 3 B 485 3
A
132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 A
132 5 B 209 5
D 357
5 A 485 5 D
132 6 D
209 6 A 357 6 B 485 6
B
132 7 A 209 7 A 357 7 B 485 7 B
132 8 B 209 8 B
357 8 B 485 8 B
132 9 D
209 9 C 357 9 B 485 9
B
132 10 C 209 10 B 357 10 C 485 10 B
132 11 A 209 11
B 357
11 B 485 11 B
132 12 A
209 12 B 357 12 B 485 12
D
132 13 D 209 13 A 357 13 D 485 13 D
132 14 A 209 14 D
357 14 A 485 14 C
132 15
B 209
15 A 357 15 D 485 15 C
132 16 B 209 16 B 357 16 C 485 16 C
132 17 B 209 17
D 357
17 B 485 17 A
132 18 C 209 18 B 357 18
C 485 18 B
132 19 C 209 19 B 357 19 A 485 19 D
132 20 A 209 20
D 357 20 A 485
20 A
132 21 A 209 21 C 357
21 B 485 21 B
132 22 C 209 22 A 357 22 D 485 22 D
132 23
B 209 23 C 357 23 D
485 23 D
132 24 D 209 24 A 357
24 B 485 24 A
132 25 D 209 25 D 357 25 C 485 25 C
132 26
B 209 26 C 357 26 D 485 26 C
132 27 C 209 27 B 357
27 D 485 27 C
132 28 A 209 28 D
357 28 A 485 28 C
132 29
A 209 29 A 357
29 B 485 29 A
132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30
A
132 31 D 209 31 C
357 31 C 485 31 B
132
32 C 209 32 C 357 32
D 485 32 A
132 33 D 209 33 D 357 33 D 485 33 D
132 34 A 209 34 B
357 34 D 485 34 C
132 35 C 209 35 B 357 35 A 485 35 D
132 36 B 209 36 A 357 36 A 485 36 A
132 37 B 209 37 D 357 37
A 485 37 C
132 38 D 209 38 A 357 38 C
485 38 C
132 39 A 209 39 D 357 39 C 485 39 C
132 40 D 209 40 B 357 40
C 485 40 D
132 41 A 209 41
C 357 41 C 485 41 C
132 42 C 209 42 C 357 42 B 485 42 B
132 43 B 209 43 B 357 43 D 485 43 D
132 44 C 209 44 C 357 44 B 485 44 B
132 45 D 209 45 A 357 45 A 485 45 D
132 46 A 209 46 A
357 46 D 485 46 A
132 47 C 209 47 D 357 47 A 485 47 A
132 48 D
209 48 B 357 48 A 485 48 D
132 49 A 209 49 C 357 49 D 485 49 A
132 50 D 209 50 D 357 50 C 485 50 C
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2018 – 2019
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán – lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 6 trang Mã đề 132 Câu 1: Cho hàm số x
y a với 0  a 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;.
Câu 2: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 4 2 y = 2
x + 3x − 5. B. 4 2
y = −x + x −1. C. 4 2
y = −x + 2x −1. D. 4 2
y = −x + 3x − 4. 4
Câu 3: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P = a a bằng 7 5 11 10 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a . 2x + 5
Câu 4: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng ? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ;( 1; − +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên  \{− } 1 .
C. Hàm số đồng biến trên  \{− } 1 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ;( 1; − +∞).
Câu 5: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A B C’ ’ D biết A D = 2 2 a . 2 2 A. 3 V = a . B. 3 V = 8a . C. 3 V = 2 2a . D. 3 V = a . 3
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 4(cm) và đường sinh l = 5(cm) bằng A. π ( 2 20 cm ). B. π ( 2 100 cm ). C. π ( 2 80 cm ).. D. π ( 2 40 cm ).
Câu 7: Từ các chữ số 0, 1, 3, 4, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau ? A. 600. B. 625. C. 240. D. 720.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = x + trên đoạn [2; ] 3 bằng x 15 29 A. . B. 5. C. . D. 3. 2 3
Câu 9: Cho cấp số cộng có u = 2
− và d = 4 . Chọn khẳng định 1
đúng trong các khẳng định sau? A. u = 8. u =15. u = 3. u = 6. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. x = 1. − C. x = 0. D. x = 2. Câu 11: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 4x − 5 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB = BC = a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 3 2 6
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4 . Tính thể tíchV của khối nón đã cho. 16π A. V =16π 3 . B. V =12π . C. V = 4 . D. V = . 3
Câu 14: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x −1 2 − x +1 A. y = . B. y = . C. 4 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = x − 3x . x +1 2x + 2
Câu 15: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?  1 x 1 A. y       . B. 2x y  .
C. y  log x . D. y  . 2 2  2 x Câu 16: Cho hàm số 4 2
y = x −8x có đồ thị (C). Gọi M , N, P là 3 điểm cực trị của đồ thị (C). Tính diện tích
S của tam giác MN . P A. S = 24 . B. S = 32 . C. S =12 . D. S = 64 .
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có B C
′ = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 2 a 3 a A. 3 V = 2a . B. 3 V = 2 a . C. V = . D. V = . 3 6 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Số nghiệm thực của phương trình x 2x+2 16 − 2 + 3 = 0 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ? 2x −1 2 x +1 2 x + 3x + 2 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 3x +1 x + 2 x + 2 2x +1
Câu 20: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tao ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Lấy
ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 2503 bằng 5 A. 101 . B. . C. 67 . D. 259 . 360 18 240 360 2x + 5
Câu 21: Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x −1
A. x =1 và y = 2 .
B. x = 2 và y =1. C. x = 1 − và y = 3. D. x = 1 − và y = 3 − .
Câu 22: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
120 , khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng
a , diện tích xung quanh của hình nón bằng 2 4 3π a 8 2 8 3π a A. S = S = π a S = S = π a xq . B. 2 . C. . D. 2 xq 4 . 3 xq 3 xq 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 5 2 a π 5 2 a π 5 2 a 5 2 a A. . B. . C. . D. . 12 3 3 12
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực là A. (4;+∞). B. ( 2 − ;4). C. (−∞; 2 − ) ∪ { } 4 . D. (−∞; 2 −  ∪  { } 4 . x + 2
Câu 25: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 4 12 + x x A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 26: x Hàm số y =
đồng biến trên khoảng nào sau đây ? 2 x +1 A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( ; −∞ +∞) . D. (0;+∞).
Câu 27: Trong các hàm số cho dưới đây hàm số nào nghịch biến trên  ? x x  π 1 − x A. y  =    . B. = ( )4x y π . C. y   = . D. 4 y = . 3         2 2   3e  1
Câu 28: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 5x + 6 + log
x − 2 = log x + 3 bằng 3 1 1 ( )4 2 3 81 A. 10 . B. 3 10 . C. 0 . D. 3.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
B. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 4 − .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 − hoặc 2 . 4x − 5
Câu 30: Cho hàm số y =
có đồ thị (H ) . Gọi M ( x ; y x < 0 H 0 0 ) với
là một điểm thuộc đồ thị ( ) thoả x +1 0
mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H ) bằng 6. Tính giá trị biểu thức S = (x + y )2 . 0 0 A. S = 0. B. S = 9. C. S =1. D. S = 4.
Câu 31: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD N là trung điểm
của A' D '. Góc giữa hai đường thẳng B 'M C ' N bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = ( 2
x x − 2) 3 + log x −1 2 ( )2là A. D = [ 1; − 2] . B. D = ( 1; − 2). C. D =  \[ 1; − 2]. D. D =  \{ 1; − 1; } 2 .
Câu 33: Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số f ( x) 3 2
= 2mx − 6x + (2m − 4) x + 3+ m nghịch biến trên  là A. 3. − B. 2. C. 1. D. 1. −
Câu 34: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 25x    1 .5x m
m  0 có hai nghiệm thực
phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn 2 2
x x  4 bằng 1 2 626 26 26 A. . B. 0 . C. . D. . 25 25 5
Câu 35: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x x trên đoạn [ 1; − ]1. Khi
đó M m bằng A. 1. B. 9. C. 4 . D. 3.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB AC . a 7 a 7 A. h = . B. a 21
C. h = a 3. D. h = . 3 h = . 7 21
Câu 37: Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng A. 2 6π a . B. 2 9π a . C. 2 8π a . D. 2 4 3π a .
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ′ A
B C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ACB = 30° , biết góc giữa B C
′ và mặt phẳng ( ACC A ′ ') bằng α thoả mãn 1 sinα =
. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và 2 5
CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ′ A B C′ . 3 3a 6 A. 3 V = a 6 . B. V = . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 2a 3 . 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , AD = 2a , SA vuông góc với đáy và góc
giữa SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 4a 3 a 2 3 4 3 a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2 6a . D. V = . 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 a 3 3 a 3 3 4 3 a A. 3 V = 4a 3. B. V = . 2 C. V = . 4 D. V = . 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g ( x) = f ( x) − 3m có 5 điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 42: Trong các nghiệm ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình log
(2x + y) ≥1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 x +2 y
T = 2x + y bằng: 9 9 9 A. . B. 9. C. . D. . 4 2 8
x(5 4x + 2x + 2 − )1
Câu 43: Cho hàm số y =
có đồ thị C. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 x + 2x +1
A. Đồ thị C có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị C có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị C không có tiệm cận đứng và có 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị C không có tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang. 3 2 x + 3x +1 +1 Câu 44: m
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình ≤ có x x −1 ( x + x−1)2 nghiệm. A. m =1. B. m = 8 . C. m = 4 . D. m =13 .
Câu 45: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d (với a, ,
b c, d ∈ và a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm
số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 2 − x + 4x) . A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 46: Gọi   1 a , 2 a , 3 a ,..., 20
a là các số thực thuộc khoảng 1  ;1 và M 4 
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức   3 3 3 3  1   1   1   1 P log  a   a   a   a  = − + − + + − + −
Vậy M thuộc khoảng a 2 log a 3 ... log a 20 log a 1  . 1 2 19 20  4   4   4   4  nào dưới đây? A. (235;245). B. (225;235). C. (245;255). D. (215;225).
Câu 47: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu
làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi h
phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số sao cho chi phí vật r
liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất? h h h h A.  2. B.  2. C.  6. D.  3 2. r r r r
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Gọi I là trung điểm của AC .  
Biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) là điểm H thoả mãn BI = 3IH và góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SBC) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 9a 3 2a 3 a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 4 9 9 3x − 2m
Câu 49: Cho hàm số y =
với m là tham số. Biết rằng m
∀ ≠ 0 , đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng mx +1
d : y = 3x − 3m tại 2 điểm phân biệt ,
A B . Tích tất cả các giá trị của tham số m tìm được để đường thẳng d
cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C, D sao cho diện tích OAB
bằng 2 lần diện tích OCD bằng 4 − A. . B. 4. − C. 1. − D. 0. 9
Câu 50: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình x x 1 15 .5 x 5 + = + 27x + 23 bằng A. 1. − B. 2. C. 1. D. 0.
----------HẾT---------
Họ và tên học sinh:………………… ………Số báo danh:………………………………………
Chữ ký của giám thị:………………………………… ……………………………………………
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÃ ĐỀ
CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ
CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ
CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 132 1 B 209 1 C 357 1 B 485 1 B 132 2 C 209 2 C 357 2 C 485 2 C 132 3 C 209 3 A 357 3 B 485 3 A 132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 A 132 5 B 209 5 D 357 5 A 485 5 D 132 6 D 209 6 A 357 6 B 485 6 B 132 7 A 209 7 A 357 7 B 485 7 B 132 8 B 209 8 B 357 8 B 485 8 B 132 9 D 209 9 C 357 9 B 485 9 B 132 10 C 209 10 B 357 10 C 485 10 B 132 11 A 209 11 B 357 11 B 485 11 B 132 12 A 209 12 B 357 12 B 485 12 D 132 13 D 209 13 A 357 13 D 485 13 D 132 14 A 209 14 D 357 14 A 485 14 C 132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 C 132 16 B 209 16 B 357 16 C 485 16 C 132 17 B 209 17 D 357 17 B 485 17 A 132 18 C 209 18 B 357 18 C 485 18 B 132 19 C 209 19 B 357 19 A 485 19 D 132 20 A 209 20 D 357 20 A 485 20 A 132 21 A 209 21 C 357 21 B 485 21 B 132 22 C 209 22 A 357 22 D 485 22 D 132 23 B 209 23 C 357 23 D 485 23 D 132 24 D 209 24 A 357 24 B 485 24 A 132 25 D 209 25 D 357 25 C 485 25 C 132 26 B 209 26 C 357 26 D 485 26 C 132 27 C 209 27 B 357 27 D 485 27 C 132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 C 132 29 A 209 29 A 357 29 B 485 29 A 132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30 A 132 31 D 209 31 C 357 31 C 485 31 B 132 32 C 209 32 C 357 32 D 485 32 A 132 33 D 209 33 D 357 33 D 485 33 D 132 34 A 209 34 B 357 34 D 485 34 C 132 35 C 209 35 B 357 35 A 485 35 D 132 36 B 209 36 A 357 36 A 485 36 A 132 37 B 209 37 D 357 37 A 485 37 C 132 38 D 209 38 A 357 38 C 485 38 C 132 39 A 209 39 D 357 39 C 485 39 C 132 40 D 209 40 B 357 40 C 485 40 D 132 41 A 209 41 C 357 41 C 485 41 C 132 42 C 209 42 C 357 42 B 485 42 B 132 43 B 209 43 B 357 43 D 485 43 D 132 44 C 209 44 C 357 44 B 485 44 B 132 45 D 209 45 A 357 45 A 485 45 D 132 46 A 209 46 A 357 46 D 485 46 A 132 47 C 209 47 D 357 47 A 485 47 A 132 48 D 209 48 B 357 48 A 485 48 D 132 49 A 209 49 C 357 49 D 485 49 A 132 50 D 209 50 D 357 50 C 485 50 C
Document Outline

  • HKI_000_132
  • HKI_000_dapancacmade
    • Table1