Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 9/14 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 121
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 1
y
x
là đường thẳng có phương trình là
A.
1x
. B.
5
y
. C.
0
y
. D.
0
x
.
Câu 2: Hàm số
4 2
2 9
y x x
có giá trị lớn nhất trên đoạn
1;1
A.
8.
B.
9.
C.
12
. D.
10
.
Câu 3: Cho hàm số
ln e
x
3
ln 2
2
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5; 2
m
. B.
0;1
m
. C.
2;0
m
. D.
1;3
m
.
Câu 4: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
4 2
3 3
y x x
Phương trình
4 2
3 0
x x m
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
4
m
.
Câu 5: Cho
a
là một số thực ơng kc
1
. Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm số
log
a
y x
có tập xác định là
0;D

.
ii) Hàm số
log
a
y x
là hàm đơn điệu trên khoảng
0;

.
iii) Đồ thm s
log
a
y x
và đthm s
x
y a
đi xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
iv) Đồ thị hàm số
log
a
y x
nhận
Ox
là một tiệm cận ngang.
tất cả bao nhu mệnh đ đúng trong các mệnh đu tn ?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
72 cm .
Bán kính
R
của khối cầu bằng
A.
6 cm
R
. B.
6 cm
R . C.
3 cm
R
. D.
3 2 cm
R .
Câu 7: Tập xác định của hàm số
3
log 2
y x
A.
2; .
B.
;2

. C.
\ 2 .
D.
;2 .

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương
x
?
A.
log
ln10
x
x
. B.
log ln10
x x
. C.
ln10
log x
x
. D.
1
log
ln10
x
x
.
Câu 9: Với
0
a
1,
a
giá trị của
3
1
log
a
a
bằng
A.
3
. B.
1
.
3
C.
3
. D.
2
.
3
x
y
O
1
1
3
5
Trang 10/14 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
0
b a
. B.
0
b a
. C.
0
b a
. D.
0
a b
.
Câu 11: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A.
2 1
2
x
y
x
. B.
1
2 1
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
2
x
y
x
.
Câu 12: Gọi
D
là tập tất cả những giá trị của
x
để
2
log 2018
x
có nghĩa. Tập
D
A.
0;2018
D
. B.
;2018
D 
. C.
;2018
D 
. D.
0;2018
D
.
Câu 13: Hàm số
4 3
4 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
1;
.
B.
3;
.
C.
0;3 .
D.
0 .;

Câu 14: Cho hàm số
f x
có đạo hàm cấp 2 trong khoảng
K
chứa
0
.x
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Nếu
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
thì hàm số
y f x
đạt cực trị tại điểm
0
x x
.
B. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x x
.
C. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực trị tại
0
x x
.
D. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x x
.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
3
3 1.
y x x
B.
4 2
1
y x x
. C.
1
.
2
x
y
x
D.
3
1
y x
.
Câu 16: Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
2 3
x
,
3 4
y
. Giá trị biểu thức
8 9
x y
P
bằng
A.
24
. B.
3 2
2 3
log 3 log 4
. C.
43
. D.
17
.
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
y x x
tại điểm có hoành độ
1x
A.
1.
y x
B.
2 4.
y x
C.
2 .y x
D.
2 4.
y x
Câu 18: Khối lập phương có diện tích toàn phần bằng
2
150cm
. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A.
3
125
cm
. B.
375 3
8
cm
3
. C.
2
125
cm
. D.
2
375 3
8
cm
.
Câu 19: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
có thể tích là
.V
Thể tích ca khối tdin
ACB D
theo
V
bằng
A.
.
5
V
B.
.
3
V
C.
.
6
V
D.
.
4
V
x

2
y
y
1

1
O
x
y
1
1
2
2
Trang 11/14 - Mã đề thi 101
Câu 20: Cho hàm số
3 2
4 1
y x x
có đồ thị
C
. Số giao điểm của đồ thị
C
và trục hoành là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị thực của
x
thỏa mãn
1
4 2 3 0
x x
A.
0 .
B.
1; 3 .
C.
1 .
D.
2 .
Câu 22: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
,
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

.
Câu 23: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A.
4 2
3 1.
y x x
B.
4 2
2 1.
y x x
C.
4 2
2 1.
y x x
D.
4 2
3 1.
y x x
Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số
3 2
3 9 5
y x x x
A. 32. B.
7
. C.
3
. D.
0.
Câu 25: Lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9 3
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
9 3
2
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.a
Biết
SA ABCD
3.
SC a
Thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
V . B.
3
3
a
V . C.
3
2
3
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 27: Cho
a
là số thực dương. Biểu thức rút gọn của
1
3
P a a
bằng
A.
5
6
a
. B.
1
6
a
. C.
5
a
. D.
2
3
a
.
Câu 28: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.
ABCD A B C D
biết
3.
AC a
A.
3
V a
. B.
3
4
a
V . C.
3
3 6
4
a
V
. D.
3
3 3V a
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x

0
1
y
0
||
y
4
5

O
x
y
1
1
1
x

0
2
y
0
0
y

3
2
Trang 12/14 - Mã đề thi 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
min 4
y
. B.
max 5
y
. C.
5
C Р
y
. D.
0
CT
y
.
Câu 30: Cho hàm số
2
2
log 2 1
y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1
;
2

1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên
1
;
2

, đồng biến trên
1;

.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
;
2

1;

.
D. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

, nghịch biến trên
1; .
Câu 31: Đạo hàm của hàm số
5
x
y
A.
5 ln 5.
x
y
B.
5
ln5
x
y
. C.
1
.5 .
x
y x
D.
5
ln5
x
y
.
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
có thể tích
V
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. .V AB BC AA
. B.
1
. .
3
V AB BC AA
. C.
. .V AB AC AA
. D.
. .V AB AC AD
.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy,
I
tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
I
là trung điểm
SC
.
B.
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
SBD
.
C.
I
là giao điểm của
AC
BD
.
D.
I
là trung điểm
SA
.
Câu 34: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
A.
1
2
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 35: Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng
3a
, diện tích mặt đáy
bằng
2
4a
.
A.
2
12a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
2
4a
.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm).
Không dùng máy tính, hãy so sánh hai số
5
log 7
7
log 6.
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm tham số
m
để hàm số
3 2
1
1 2 1
3
y x m x m x m
nghịch biến trên khoảng
0;3 .
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, biết
,
AB a SA SB a
mặt
phẳng
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )ABC
. Tìm
SC
để bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
.a
-------------------------Hết-----------------------
Trang 13/14 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 12
Năm học: 2018-2019
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Mã đề 121 Mã đề 122 Mã đề 123 Mã đề 124
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
C
1
B
1
A
1
C
2
B
2
D
2
C
2
B
3
C
3
C
3
A
3
A
4
A
4
D
4
C
4
B
5
D
5
B
5
D
5
D
6
D
6
C
6
C
6
D
7
D
7
B
7
D
7
D
8
D
8
B
8
B
8
B
9
C
9
A
9
B
9
A
10
C
10
C
10
A
10
A
11
C
11
D
11
B
11
B
12
B
12
B
12
A
12
B
13
B
13
A
13
D
13
C
14
C
14
C
14
D
14
B
15
D
15
A
15
D
15
B
16
C
16
B
16
D
16
B
17
B
17
C
17
D
17
A
18
A
18
D
18
A
18
C
19
B
19
D
19
A
19
B
20
D
20
B
20
B
20
A
21
A
21
D
21
A
21
D
22
D
22
A
22
B
22
C
23
B
23
C
23
C
23
B
24
A
24
D
24
B
24
C
25
B
25
B
25
B
25
C
26
B
26
B
26
C
26
A
27
A
27
A
27
C
27
C
28
A
28
A
28
B
28
B
29
C
29
B
29
D
29
A
30
B
30
D
30
A
30
D
31
A
31
A
31
B
31
C
32
A
32
A
32
C
32
A
33
A
33
C
33
B
33
D
34
D
34
C
34
B
34
D
35
B
35
A
35
C
35
D
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm).
Trang 14/14 - Mã đề thi 101
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm cho
điểm từng phần tương ứng.
Phần Đáp án vắn tắt Điểm
Câu 1
(1điểm)
Ta có
5 5
log 7 log 5 1
7 7
log 6 log 7 1
0,5
Vậy
5 7
log 7 log 6
0,5
Câu 2
(1điểm)
Tính
2
2 1 2 1.
y x m x m
0,25
Hàm số đã cho nghịch biến trên
0;3
2
2 1 2 1 0, 0;3 .
y x m x m x
0,25
2
2 1
, 0;3 .
2 2
x x
m f x x
x
0,25
2
1
1 3
1
0
3
2
1
x
x x
f x
x
x
Lập bảng biến thiên của hàm số
f x
trên khoảng
0;3
tìm được
1
.
2
m
0,25
Câu 3
(1,0
điểm)
D
H
B
A
C
S
I
Gọi
H
là trung điểm của
BC
. Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên
.AH BC
Mặt khác
SBC ABC
suy ra
AH SBC
Suy ra
.SHA BHA SH BH
Xét tam giác
SBC
SH
là trung tuyến và
1
2
SH BH BC SBC
vuông tại
S
.
Khi đó
AH
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
.SBC
Trong mặt phẳng
ABC
dựng trung trực của cạnh
AB
, đường thẳng này cắt
AH
tại
.I
Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
và bán kính mặt cầu bằng bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
0,5
Xét tam giác
ABC
1 3
2 2 sin cos 3.
sin 2 2
AB
R a C C BC a
C
Tam giác
SBC
vuông tại
S
suy ra
2.
SC a
0,5
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 121
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). 1
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình là 2x 1 A. x  1 . B. y  5 . C. y  0 . D. x  0 . Câu 2: Hàm số 4 2
y x  2x  9 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 là A. 8. B. 9. C. 12 . D. 10 . 3 Câu 3: Cho hàm số    ln ex f x
m có f  ln 2  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 A. m   5  ;  2 . B. m  0;  1 . C. m   2  ;0 . D. m  1;3 .
Câu 4: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số 4 2
y x  3x  3 y 1 1 O x 3 5 Phương trình 4 2
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m  0 . B. m  3  . C. m  5 . D. m  4 .
Câu 5: Cho a là một số thực dương khác 1. Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm số y  log x có tập xác định là D  0;  . a
ii) Hàm số y  log x là hàm đơn điệu trên khoảng 0;  . a
iii) Đồ thị hàm số y  log x và đồ thị hàm số x
y a đối xứng nhau qua đường thẳng y x . a
iv) Đồ thị hàm số y  log x nhận Ox là một tiệm cận ngang. a
Có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề nêu trên ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6: Cho mặt cầu có diện tích bằng   2 72
cm . Bán kính R của khối cầu bằng A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm .
D. R  3 2 cm .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  log 2  x là 3 A. 2; . B.  ;  2 . C.  \   2 . D.  ;  2.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x ? x ln10 1 A. log x  .
B. log x  x ln10 . C. log x  . D. log x  . ln10 x x ln10 1
Câu 9: Với a  0 và a  1, giá trị của log bằng a 3 a 1 2 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 3 3
Trang 9/14 - Mã đề thi 101 ax b
Câu 10: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ sau x 1 y 1 2 x O 1  2 
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. b  0  a .
B. 0  b a .
C. b a  0 .
D. 0  a b .
Câu 11: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ? x  2  y – – 1  y  1 2x 1 x 1 x 1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 2x 1 x  2 2  x
Câu 12: Gọi D là tập tất cả những giá trị của x để log
2018  x có nghĩa. Tập D là 2   A. D  0; 201  8 . B. D   ;  2018 . C. D   ;  20  18 .
D. D  0; 2018 . Câu 13: Hàm số 4 3
y x  4x 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. 1; . B. 3; . C. 0;3. D.  ;  0.
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 0
A. Nếu f  x đổi dấu khi x qua điểm x thì hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x x . 0 0
B. Nếu f  x  0 và f  x  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x x . 0  0  0
C. Nếu f  x  0 và f  x  0 thì hàm số đạt cực trị tại x x . 0  0  0
D. Nếu f  x  0 và f  x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x x . 0  0  0
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? x 1 A. 3
y x  3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. y  . D. 3 y x 1. x  2
Câu 16: Cho các số thực x , y thỏa mãn 2x  3, 3y  4 . Giá trị biểu thức 8x 9y P   bằng A. 24 . B. 3 2 log 3  log 4 . C. 43 . D. 17 . 2 3
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y x 1.
B. y  2x  4. C. y  2 . x
D. y  2x  4.
Câu 18: Khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 2
150 cm . Thể tích của khối lập phương đó bằng 375 3 375 3 A. 3 125 cm . B. cm3. C. 2 125 cm . D. 2 cm . 8 8
Câu 19: Cho hình hộp AB . CD AB CD
  có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện ACB D   theo V bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 5 3 6 4
Trang 10/14 - Mã đề thi 101 Câu 20: Cho hàm số 3 2
y  x  4x 1 có đồ thị C  . Số giao điểm của đồ thị C  và trục hoành là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn x x 1 4 2    3  0 là A.   0 . B. 1;   3 . C.   1 . D.   2 .
Câu 22: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ,
 có bảng biến thiên như hình sau: x  0 2  y  0  0  3  y  2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 .
Câu 23: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? y 1  1 O x 1  A. 4 2
y  x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 4 2
y x  3x 1.
Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y x  3x  9x  5 là A. 32. B. 7 . C. 3 . D. 0.
Câu 25: Lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA   ABCD và
SC a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 3a 3 a 3 a 2 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 3 3 3 1
Câu 27: Cho a là số thực dương. Biểu thức rút gọn của 3 P a a bằng 5 1 2 A. 6 a . B. 6 a . C. 5 a . D. 3 a .
Câu 28: Tính thể tích V của khối lập phương AB . CD A BCD
  biết AC  a 3. 3 a 3 3 6a A. 3 V a . B. V  . C. V  . D. 3 V  3 3a . 4 4
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây x  0 1  y  0  ||   5 y 4 
Trang 11/14 - Mã đề thi 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. min y  4 . B. max y  5 . C. y  5 . D. y  0 .   C Р CT
Câu 30: Cho hàm số y  log  2
2x x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2   1 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;     và 1;  .  2   1 
B. Hàm số nghịch biến trên  ;   
 , đồng biến trên 1;  .  2   1 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;     và 1;  .  2   1 
D. Hàm số đồng biến trên  ;   
 , nghịch biến trên 1; .  2 
Câu 31: Đạo hàm của hàm số 5x y  là 5x 5x  A. 5x y  ln 5. B. y  . C. x 1 y .5 x    . D. y  . ln 5 ln 5
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật AB . CD A BCD
  có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 A. V  . AB BC.AA . B. V A . B B . C AA . C. V A . B AC.AA . D. V  . AB AC.AD . 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. I là trung điểm SC .
B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD .
C. I là giao điểm của AC BD .
D. I là trung điểm SA .
Câu 34: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 4 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3 3
Câu 35: Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 2 12a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 2 4a .
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm).
Không dùng máy tính, hãy so sánh hai số log 7 và log 6. 5 7 Câu 2 (1,0 điểm). 1
Tìm tham số m để hàm số 3 y
x  m   2
1 x  2m  
1 x m nghịch biến trên khoảng 0;3. 3 Câu 3 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , biết AB  ,
a SA SB a và mặt
phẳng SBC  vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Tìm SC để bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng . a
-------------------------Hết-----------------------
Trang 12/14 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I BẮC GIANG MÔN TOÁN – LỚP 12 Năm học: 2018-2019
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Mã đề 121 Mã đề 122 Mã đề 123 Mã đề 124 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 1 B 1 A 1 C 2 B 2 D 2 C 2 B 3 C 3 C 3 A 3 A 4 A 4 D 4 C 4 B 5 D 5 B 5 D 5 D 6 D 6 C 6 C 6 D 7 D 7 B 7 D 7 D 8 D 8 B 8 B 8 B 9 C 9 A 9 B 9 A 10 C 10 C 10 A 10 A 11 C 11 D 11 B 11 B 12 B 12 B 12 A 12 B 13 B 13 A 13 D 13 C 14 C 14 C 14 D 14 B 15 D 15 A 15 D 15 B 16 C 16 B 16 D 16 B 17 B 17 C 17 D 17 A 18 A 18 D 18 A 18 C 19 B 19 D 19 A 19 B 20 D 20 B 20 B 20 A 21 A 21 D 21 A 21 D 22 D 22 A 22 B 22 C 23 B 23 C 23 C 23 B 24 A 24 D 24 B 24 C 25 B 25 B 25 B 25 C 26 B 26 B 26 C 26 A 27 A 27 A 27 C 27 C 28 A 28 A 28 B 28 B 29 C 29 B 29 D 29 A 30 B 30 D 30 A 30 D 31 A 31 A 31 B 31 C 32 A 32 A 32 C 32 A 33 A 33 C 33 B 33 D 34 D 34 C 34 B 34 D 35 B 35 A 35 C 35 D
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm).
Trang 13/14 - Mã đề thi 101
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho
điểm từng phần tương ứng.
Phần Đáp án vắn tắt Điểm
Ta có log 7  log 5  1 và log 6  log 7  1 Câu 1 5 5 7 7 0,5
(1điểm) Vậy log 7  log 6 0,5 5 7 Tính 2
y  x  2m  
1 x  2m 1. 0,25
Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;3 2
y  x  2m  
1 x  2m 1  0, x  0;3. 0,25 2 x  2x 1 Câu 2  m
f x, x   0;3. 0,25 (1điểm) 2x  2 1  x   1  x  3  x  1
f  x    0   2  x  2 1 x  3  0,25 1
Lập bảng biến thiên của hàm số f x trên khoảng 0;3 tìm được m   . 2 S B A I H D C Câu 3
Gọi H là trung điểm của BC . Do tam giác ABC cân tại A nên AH BC. (1,0
Mặt khác SBC    ABC  suy ra AH  SBC  điểm) Suy ra SHA B
HA SH BH. 1
Xét tam giác SBC SH là trung tuyến và SH BH BC S
BC vuông tại S . 2 0,5
Khi đó AH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SB . C
Trong mặt phẳng  ABC  dựng trung trực của cạnh AB , đường thẳng này cắt AH tại I.
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC và bán kính mặt cầu bằng bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. AB 1 3
Xét tam giác ABC
 2R  2a  sin C   cos C   BC a 3. sin C 2 2 0,5
Tam giác SBC vuông tại S suy ra SC a 2.
Trang 14/14 - Mã đề thi 101