Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang /5 Mã đề 112
1
 

(Đề thi gồm 05 trang)
- 2019
 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Học và tên học sinh: ………………………………….……………Lớp:………..………
Mã đề thi 112
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1y 
C.
D.
1x 
Câu 2. Đồ thị của hàm số
42
22y x x
và đồ thị hàm số
2
4yx
có tất cả bao nhiêu điểm chung
A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 3. Cho hàm số
()y f x
xác định và liên tục trên đoạn
2;2
và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hàm số y =
()fx
đạt cực đại
tại điểm nào sau đây?
A.
2x 
B.
1x 
C.
1x
D.
2x
Câu 4. Cho hàm số
32
21y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1
3



. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
3




.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1
3



. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 
.
Câu 5. Cho hàm số
()y f x
xác định trên
\0R
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
()f x m
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
B.
1;2
C.
D.
( ;2]
Câu 6. Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −3. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −6. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 7. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong
thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
Trang /5 Mã đề 112
2
A. 11 năm B. 9 năm C. 10 năm D. 12 năm
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
.
56
x x x
y
xx

A. x = -3 x =-2 B. x = -3 C. x =3 x=2 D. x=3
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
3y x x mx m
đồng biến trên R?
A.
3m
B.
3m
C.
2m 
D.
3m
u 10. Biết
(0;2), N(2;-2)M
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
+c + .y ax bx x d
.Tính giá trị của hàm
số tại x = 2
A.
( 2) 2.y 
B.
( 2) 22.y 
C.
( 2) 6.y 
D.
( 2) 18.y
Câu 11. Tìm giá trị thực của m sao cho đồ thị của hàm số
4 2 4
y x 2mx 2m m
có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác đều.
A.
m0
B.
3
m3
C.
3
m3
D.
m3
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số
3
34y x x
là:
A.
11
; ;
22
va
 
B.
11
;
22



C.
1
;
2




D.
1
;
2




.
Câu 13. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y ln cosx 2 mx 1
đồng biến trên R
A.
1
;.
3



B.
1
;.
3



C.
;
3
1
D.
1
;.
3



Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 1y x x x
trên đoạn
1;5
?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 15. Cho hàm s
3
3sin 4siny x x
.Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên khong
;
22




là:
A. 1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 16. Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số
x
y 2
. Gọi (C’) là đường
đối xứng với (C) qua đường thẳng
y x.
Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
)0(log
2
1
xxy
B.
x
y 3
C.
x
1
y.
2



D.
)0(log
2
xxy
Câu 17. Cho hàm số y =
21
1
x
x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :
A. 1 B.
1
2
C.
1
3
D. 2
Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
3
2
32
3
x
yx
song song với đường thẳng
19 xy
, có phương
trình là:
A. y + 16 = 9(x + 3) B. y 16 = 9(x 3) C. y 16 = 9(x +3) D. y = 9(x + 3)
Câu 19. Cho hàm số
32
31y x x
(C). Ba tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng (d):
y = x 2 có tổng hệ số góc là:
A.12 B.14 C.15 D.16
Trang /5 Mã đề 112
3
Câu 20. Cho hàm số
4 2 2
2 2 1y x m x m
. Tìm
m
để tiếp tuyến của đthị hàm số tại các giao điểm của
đồ thị và đường thẳng
( ): 1dx
song song với đường thẳng
( ):y 12x 4?
A.
3m
B.
1m
C.
0m
D.
2m 
Câu 21. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ hàm số nào trong 4 hàm số
sau?
A.
2
2
y x 2 1
B.
2
2
y x 2 1
C.
42
y x 4x 3
D.
42
y x 2x 3
Câu 22. Tìm m để hàm s
3
7
3
f x x mx
28x
nghch biến trên
khong
0;
A.
15
m
4

B.
15
m0
4
C.
15
m
4

D.
15
m0
4
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
22
x x 1
4 3.2 m 3 0
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
4
B.
12
C.
9
D.
3
Câu 24. Giả sử đồ thị (C) của hàm số
32
()f x ax bx cx d
có hai điểm cực trị là
( 1;7)M
(5; 7)N
. Gọi
321
,, xxx
là hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành. Khi đó
1 2 3
x x x
bằng:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
A.
3
31y x x
B.
32
31y x x
C.
32
31y x x
D.
32
31y x x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số
22
2
xx
eey
trên đoạn
1;2
là:
A.
42
1;2
max 2 2.y e e
B.
42
1;2
max 2 2 .y e e

C.
22max
24
2;1
eey
D.
42
1;2
max 2 2 2.y e e
Câu 27: Tập xác định D của hàm số
3
log 4yx
là :
A.
;4D 
B.
4;D
C.
4;D 
D.
4;D 
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
ln 3yx
với x > 3 là :
A.
'1y
B.
3
'
3
y
x
C.
1
'
3
y
x
D.
3
'
x
ye
Câu 29: Biết
30
log 3a
30
log 5b
.Viết số
30
log 1350
theo a và b ta được kết quả :
A.
22ab
B.
21ab
C.
21ab
D.
22ab
Câu 30: Cho
0, 0ab
, Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :
22
7a b ab
.
A.
1
3log( ) (log log )
2
a b a b
B.
3
log( ) (log log )
2
a b a b
C.
2(log log ) log(7 )a b ab
D.
1
log (log log )
32
ab
ab




-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Trang /5 Mã đề 112
4
Câu 31. Số nghiệm của phương trình
32
log 4 4 log4xx
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 32. Nghiệm của phương trình
-+
+ - =
2 1 1
2 4 5 0
xx
có dạng
=
10
log
9
a
x
khi đó
A.
= 2a
B.
= 3a
C.
= 4a
D.
= 5a
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình
093
2
xx
A.
12x
B.
1x
hoặc
2x
C.
1x
hoặc
2x
D.
12x
Câu 34. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
x x x
4 2.25 10
A.





2
5
log 2;
B.





5
2
log 2;
C.




2
2
;log
5
D.
Câu 35. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
0,2 5 0,2
log log ( 2) log 3xx- - <
A.
3x
B.
3x
C.
1
1
3
x
D.
13x
Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là:
A. 5 B. 4 C . 6 D. 7
Câu 37. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Cạnh của
hình lập phương là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông,
SA (ABCD)
, SA = AB = a, điểm I thuộc cạnh
CD sao cho CI = 2ID. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.ABI và S.ABCD là:
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
3
D.
3
4
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng
ABCD.A'B'C'D'
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc
0
A 60
.
Gọi O,
O'
lần lượt là tâm của hai đáy và
OO' 2a
. Xét các mệnh đề:
(I). Diện tích mặt chéo
BDD'B'
bằng
2
2a
. (II). thể tích khối lăng trụ bằng
3
a3
2
.
Mệnh đề nào đúng?
A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là:
A.
3
2
a
V =
B.
3
3
2
a
V =
C.
3
3
4
a
V =
D.
3
2
3
a
V =
Câu 41. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,A AB a=
2AC a=
, cạnh
bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
Va=
B.
3
2
a
V =
C.
3
3
a
V =
D.
3
4
a
V =
Câu 42. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt đáy và
SA a=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
là:
Trang /5 Mã đề 112
5
A.
3
2
3
Va=
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
3
3
a
V =
D.
3
3
4
a
V =
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a
, tâm O và góc ABC = 60
0
;
2
3a
SO
vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm AD, mp(
) đi qua BM song song với SA cắt SC tại K. Thể
tích
V
của khối chóp KBCDM là:
A.
8
3
3
a
V
B.
8
3
a
V
C.
4
3
a
V
D.
8
2
3
a
V
Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng 2a là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 45. Cho hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh bằng 3, diện tích xung quanh của mặt nón đó là:
A.
33
B.
2
33
C.
32
D.
2
39
Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a, diện tích xung quanh
của mặt trụ đó là:
A.
3
32
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
34
2
a
D.
3
2
a
Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng
120
o
và diện tích mặt đáy bằng 9. Thể tích của khối nón đó là:
A.
33
B.
32
C.
39
D.
3
Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính
10R =
. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính
6r =
. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
3a
Câu 50.Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
'A
lên măt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa
'AA
BC
3
4
a
. Thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là:
A.
3
3
3
a
V =
B.
3
3
6
a
V =
C.
3
3
12
a
V =
D.
3
3
36
a
V =
Câu Mã đề 112 Mã đề 212 Mã đề 312 Mã đề 412 Câu Mã đề 112 Mã đề 212 Mã đề 312 Mã đề 412
1 d b b a 26 a b a a
2 d a c d 27 b c c b
3 b d c b 28 c d d a
4 a a c d 29 c c b b
5 b b c d 30 d d c a
6 d c d d 31 c a c d
7 c d a c 32 c a d c
8 d d b a 33 d d a b
9 d c d d 34 a d a d
10 d b d d 35 a b b c
11 b b c c 36 b d a c
12 a b C c 37 d b c d
13 b d d b 38 b c d a
14 d c d c 39 a d a a
15 b c a b 40 c d b b
16 d c b d 41 c a b b
17 c c d d 42 b c b a
18 c d d b 43 b c b c
19 c b c c 44 c a b c
20 d c d c 45 a d a B
21 b c d b 46 a c c c
22 c d a d 47 c a d c
23 d a b c 48 c b c c
24 a b d b 49 d c c d
25 b a c d 50 c b b a
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN – LỚP 12
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 M TO N – LỚP 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Học và tên học sinh: ………………………………….……………Lớp:………..……… Mã đề thi 112 x
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 y x ? 1
A. x  1 B. y  1 
C. y  2 D. x  1 
Câu 2. Đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 và đồ thị hàm số 2
y  x  4 có tất cả bao nhiêu điểm chung A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 3
. Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên đoạn  2  ;2 và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x  2  B. x  1 
C. x  1 D. x  2 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y x  2x x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1   1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1   ;     3  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  .  1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1    1;  . 3  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  
Câu 5. Cho hàm số y f (x) xác định trên R \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x)  m có ba nghiệm thực phân biệt? A.  1  ;2 B.  1  ;2 C. ( 1  ;2] D. ( ;  2] 2 x  3
Câu 6. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 7. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong
thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Trang /5
1 Mã đề 112 A. 11 năm B. 9 năm
C. 10 năm D. 12 năm 2
2x 1 x x  3
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x 6
A. x = -3 x =-2 B. x = -3
C. x =3 x=2 D. x=3
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx m đồng biến trên R?
A. m  3
B. m  3 C. m  2 
D. m  3
Câu 10. Biết M (0;2), N(2;-2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx +cx+d. .Tính giá trị của hàm số tại x = – 2 A. y( 2  )  2. B. y( 2  )  22. C. y( 2  )  6. D. y( 2  )  1  8.
Câu 11. Tìm giá trị thực của m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác đều. A. m  0 B. 3 m  3 C. 3 m   3 D. m  3
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y  3x  4x là:  1   1   1 1   1   1  A.  ;   va ;      B.  ;   C.  ;     D. ;    .  2   2   2 2   2   2 
Câu 13. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln cos x  2  mx 1 đồng biến trên R là  1   1  1   1  A.  ;   .   B.  ;   . C. ; D.  ;  .       3  3  3   3 
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 trên đoạn  1  ;  5 ? A. 5  B. 3  C. 4  D. 6       Câu 15. Cho hàm số 3
y  3sin x  4sin x .Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên khoảng ;   là:  2 2  A. –1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 16. Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số x
y  2 . Gọi (C’) là đường
đối xứng với (C) qua đường thẳng y  x.
Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x
A. y  log x (x  ) 0 y  3 1 B. 2 x  1  C. y  .  
D. y  log x (x  ) 0  2 2  2x 1
Câu 17. Cho hàm số y =
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là : x 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 2 3 3 x
Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 2 y
3x  2 song song với đường thẳng y  9
x 1, có phương 3 trình là:
A. y + 16 = 9(x + 3) B. y 16 = 9(x – 3) C. y 16 = 9(x +3) D. y = 9(x + 3) Câu 19. Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 (C). Ba tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng (d):
y = x – 2 có tổng hệ số góc là: A.12 B.14 C.15 D.16 Trang /5
2 Mã đề 112 Câu 20. Cho hàm số 4 2 2
y x  2m x  2m 1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm của
đồ thị và đường thẳng (d) : x 1 song song với đường thẳng ( )  : y  1  2x 4?
A. m  3
B. m  1
C. m  0 D. m  2 
Câu 21. Hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ là hàm số nào trong 4 hàm số sau? A.    2 2 y x 2 1 B.    2 2 y x 2 1 C. 4 2 y  x  4x  3 D. 4 2 y  x  2x  3 3
Câu 22. Tìm m để hàm số f  x  3  x  mx  nghịch biến trên 7 28x khoảng 0;  15 15 15 15 A. m   B.   m  0 C. m   D.   m  0 4 4 4 4
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 x x 1 4 3.2  
 m 3  0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 4 B. 12 C. 9 D. 3
Câu 24. Giả sử đồ thị (C) của hàm số 3 2 f ( )
x ax bx cx d có hai điểm cực trị là M( 1  ;7) và N(5; 7  )
. Gọi x , x , x là hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành. Khi đó x x x bằng: 1 2 3 1 2 3 A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 y 3
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? 2 A. 3
y  x  3x 1 B. 3 2
y x  3x 1 1 x C. 3 2
y x  3x 1 D. 3 2
y  x  3x 1 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y x e  2 x
e  2 trên đoạn  1  ;2là: -3 A. 4 2
max y e  2e  2. B. 4 2
max y  2e  2e .  1  ;2  1  ;2 C. max 4 y e  2 2 e  2 D. 4 2
max y  2e  2e  2.  ;12  1  ;2
Câu 27: Tập xác định D của hàm số y  log x  4 là : 3  
A. D   ;  4  
B. D  4; C. D   4;  
D. D  4;
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  ln  x  3 với x > 3 là : 3  1
A. y '  1 B. y '  C. y '  D. 3 ' x y e   x  3 x  3
Câu 29: Biết a  log 3 và b  log 5 .Viết số log 1350 theo a và b ta được kết quả là: 30 30 30
A. 2a b  2
B. a  2b 1
C. 2a b 1
D. a  2b  2
Câu 30: Cho a  0, b  0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : 2 2
a b  7ab . 1 3
A. 3log(a b) 
(log a  log b) B. log(a b) 
(log a  log b) 2 2
a b  1
C. 2(log a  log ) b  log(7a ) b D. log
 (loga  logb)    3  2 Trang /5
3 Mã đề 112
Câu 31. Số nghiệm của phương trình  3 2
log x  4x  4  log 4 là: A.0
B.1 C.2 D.3 10
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2x- 1 x + + 1 2 4
- 5 = 0 có dạng x = log khi đó a 9 A.a = 2
B. a = 3
C.a = 4
D. a = 5 2
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 3x x  9  0 là A. 1   x  2 B. x  1
 hoặc x  2 C. x  1
 hoặc x  2 D. 1   x  2
Câu 34. Tập hợp nghiệm của bất phương trình x x x 4  2.25  10 là      2 
A.  log 2;   
B.  log 2;  C.   ; log D.  2  5  2      5  5   2 
Câu 35. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log
x - log (x - 2) < log 3 là 0,2 5 0,2 1
A. x  3
B. x  3 C.
x  1 D.1 x  3 3
Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là: A. 5 B. 4 C . 6 D. 7
Câu 37. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh của hình lập phương là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA  (ABCD) , SA = AB = a, điểm I thuộc cạnh
CD sao cho CI = 2ID. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.ABI và S.ABCD là: 1 1 2 3 A. B. C. D. 3 2 3 4
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A 'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc 0 A  60 .
Gọi O, O ' lần lượt là tâm của hai đáy và OO'  2a . Xét các mệnh đề: 3 a 3
(I). Diện tích mặt chéo BDD'B' bằng 2 2a .
(II). thể tích khối lăng trụ bằng . 2 Mệnh đề nào đúng?
A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
Câu 40.
Cho hình lăng trụ đứng A BC .A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích V của khối lăng trụ
A BC .A ' B 'C ' là: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V = B. V = C. V = D. V = 2 2 4 3
Câu 41. Cho hình chóp tam giác S .A BC có đáy A BC là tam giác vuông tại A, A B = a A C = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Thể tích V của khối chóp S .A BC là: 3 a 3 a 3 a A. 3 V = a B. V = C. V = D.V = 2 3 4
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S .A BC có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = a . Thể tích V của khối chóp S.A BC là: Trang /5
4 Mã đề 112 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = a B. V = C. V = D.V = 3 12 3 4 a 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và góc ABC = 600; SO  và 2
vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm AD, mp() đi qua BM song song với SA cắt SC tại K. Thể
tích V của khối chóp KBCDM là: 3 a 3 3 a 3 a 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 8 8 4 8
Câu 44.
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 2 4
Câu 45. Cho hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng 3, diện tích xung quanh của mặt nón đó là: 3 3 9 3 A. 3 3 B. C. 2 3 D. 2 2
Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, diện tích xung quanh của mặt trụ đó là: 2 2 a  3 2 a  3 4 2 a  3 A. B. C. D. 2 a  3 3 3 3
Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120o và diện tích mặt đáy bằng 9. Thể tích của khối nón đó là: A. 3 3 B. 2 3 C. 9 3 D.  3
Câu 48.
Cho mặt cầu tâm I, bán kính R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính r = 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: A. a B. 2a C. a 2 D.a 3
Câu 50.Cho hình lăng trụ A BC .A ' B 'C ' có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A ' lên măt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác A BC . Biết khoảng cách giữa A A ' và a 3 BC
. Thể tích V của khối lăng trụ A BC .A ' B 'C ' là: 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A.V = B. V = C. V = D. V = 3 6 12 36 Trang /5
5 Mã đề 112
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN – LỚP 12 Câu Mã đề 112 Mã đề 212
Mã đề 312 Mã đề 412 Câu
Mã đề 112 Mã đề 212 Mã đề 312 Mã đề 412 1 d b b a 26 a b a a 2 d a c d 27 b c c b 3 b d c b 28 c d d a 4 a a c d 29 c c b b 5 b b c d 30 d d c a 6 d c d d 31 c a c d 7 c d a c 32 c a d c 8 d d b a 33 d d a b 9 d c d d 34 a d a d 10 d b d d 35 a b b c 11 b b c c 36 b d a c 12 a b C c 37 d b c d 13 b d d b 38 b c d a 14 d c d c 39 a d a a 15 b c a b 40 c d b b 16 d c b d 41 c a b b 17 c c d d 42 b c b a 18 c d d b 43 b c b c 19 c b c c 44 c a b c 20 d c d c 45 a d a B 21 b c d b 46 a c c c 22 c d a d 47 c a d c 23 d a b c 48 c b c c 24 a b d b 49 d c c d 25 b a c d 50 c b b a
Document Outline

  • De thi HKI_2018-2019_K12_112
  • Dap an de thi 12 HKI_2018-2019