Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phạm Hồng Thái – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC
2018-2019
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485
Câu 1: Trên đthị của m số
2
2 2
1
x x
y
x
hai điểm M N sao cho tiếp tuyến tại hai
điểm đó vuông góc với đường thẳng
9 8 7 0x y
. Tổng tung độ hai điểm đó bằng
A. 0. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 2: Phương trình
2 1
2
1
log (2 ).log 2
x
x
có hai nghiệm là x
1
, x
2
thoả mãn biểu thức
A.
1 2
1
x x
. B.
1 2
3
4
x x
. C.
1 2
. 2
x x
. D.
1 2
1
.
2
x x
.
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số
4 2
6 7
y x x
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4: m phương trình đường tiệm cận đứng đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x
y
A.
1, x
1
2
y
. B.
1, x
2y
. C.
1
,
2
x
1 y
. D.
1,x
2 y
.
Câu 5: Giá trị của biểu thức
2 2 2 2
log 2 log 4 log 8 ... log 256
M
bằng
A.
36
. B.
48
. C.
56
. D.
2
8.log 256
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
tất cả các cạnh bằng nhau bằng
2a
.
Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
3
8 21
27
a
V
. B.
3
28 21
9
a
V
. C.
3
28 21
27
a
V
. D.
3
7 21
9
a
V
.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
y x
x
trên đoạn
2;4
A.
2; 4
13
min
2
y
. B.
2; 4
min 6
y
. C.
2; 4
min 6
y
. D.
2; 4
25
min
4
y
.
Câu 8: Cho
, ,a b c
các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên đồ thị các hàm số
, , log
x x
c
y a y b y x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. a c b
B.
. c a b
C.
. c b a
D.
. a b c
O
x
y
1
1
log
c
y x
x
y b
x
y a
Trang 2/7 - Mã đề thi 485
Câu 9: Hàm số
2
2
2 log ( 0)
x
y x x
có đạo hàm là
A.
2
1
2
.ln 2
x
y
x
. B.
1
2
.2
.ln 2
x
y x
x
.
C.
2
1
2 ln 2
.ln 2
x
y
x
. D.
2
2 ln 2
.ln 2
x
y
x
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
2
C
x
y
x
. Gọi M(a; b) (a < 0) điểm thuộc đồ thị (C) khoảng
cách từ M đến hai tiệm cận là bằng nhau. Tìm a + b
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 11: Quả bóng World Cup chu vi của thiết diện qua m 68,5cm. Quả bóng được ghép
nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đỏ, mỗi miếng có diện tích 49,83
2
(
cm )
. Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?
A.
20
(miếng da). B.
35
(miếng da). C.
40
(miếng da). D.
30
(miếng da).
Câu 12: Nghiệm của phương trình
2 1
9 81
x
A.
1
2
x
. B.
1
2
x
. C.
3
2
x
D.
3
2
x
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
60 ,
ASB BSC CSA
,SA a
2 ,SB a
4SC a
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
4 2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
Bh
. B.
2
Bh
. C.
2
B h
. D.
1
3
Bh
.
Câu 15: Cho khối nón có bán kính đáy
3
r chiều cao
4h
. Tính thể tích
V
của khối nón
đã cho.
A.
12
V
. B.
4
V
. C.
4 3
V
. D.
16 3
V
.
Câu 16: Nghiệm của phương trình
3
log 4 2
x
A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
2SA a
0
a
;
SA
tạo với mặt phẳng
ABC
góc
30
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Hai mặt phẳng
SGB
,
SGC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
81
10
a
. B.
3
9
40
a
. C.
3
9
10
a
. D.
3
27
10
a
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 485
Câu 18: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
Phương trình
3 0
f x
có số nghiệm là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
3
2
5
3
x
y x x
. B.
3
2
1
3
x
y x x
.
C.
4 2
2 2
y x x
. D.
2 3
2
x
y
x
.
Câu 20: Giải phương trình
2
3
3
log 9 log 3 5
x x
. Ta có tích hai nghiệm là
A.
3
B.
1
9
. C.
81
. D.
1
27
.
Câu 21: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
Câu 22: S nghim thực của phương tnh
1
8.4 9 6
x x x
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Với các số thực
, , 0
a b c
, 1
a b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log .log log
a b a
b c c
. B.
log ( ) log log
a a a
bc b c
.
C.
log log
c
a
a
b c b
. D.
1
log
log
a
b
b
a
.
Câu 24: Cho phương trình
1
5
5 log ( ) 0
x
m x m
với
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của
100;100
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
99
. B.
98
. C.
100
. D.
101
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
AB a
,
60BAD
,
SO ABCD
mặt phẳng
SCD
tạo với mặt đáy một góc
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
.
3
48
S ABCD
a
V
. B.
3
.
3
24
S ABCD
a
V
. C.
3
.
3
12
S ABCD
a
V
. D.
3
.
3
8
S ABCD
a
V
.
x

0
1
y
||
0
y

2
3
Trang 4/7 - Mã đề thi 485
Câu 26: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
3 2
2 1.
y x x
B.
3 2
3 1.
y x x
C.
3 2
3 4.
y x x
D.
3 2
3 1.
y x x
Câu 27: Giá trị cực đại
C
Đ
y
của hàm số
4 2
2 5
y x x
A.
0
y
. B.
1
y
. C.
5
y
. D.
6
y
.
Câu 28: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
3;3
. D.
5;3
.
Câu 29: Phương trình
2
3 5 6
2 3
x x x
hai nghiệm
1 2
,x x
trong đó
1 2
x x
. Hãy chọn phát biểu
đúng.
A.
1 2 3
3 2 log 54.
x x
B.
1 2 3
3 2 log 8
x x
.
C.
1 2 3
2 3 log 8
x x
. D.
1 2 3
2 3 log 54.
x x
Câu 30:m số
2 2
ln 2 4
f x x x
đồng biến trên
A.
;1
. B.
1;

. C.
. D.
;1
1;

.
Câu 31: Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
1
4 .2 2 0
x x
m m
hai nghiệm
1 2
, x x
thoả mãn
1 2
3
x x
?
A.
2m
. B.
4m
. C.
1m
. D.
3m
.
Câu 32: Cho hàm số
3 2
1
2 ( 6) 2 7
3
y mx mx m x m
. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đồng biến trên
?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33: Số nghiệm của phương trình
2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log (4 )x x x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. 3.
Câu 34:m số
3
3 5 y x x
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
; 1
. C.
1;

. D.
1;1
.
Câu 35: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
x

2
4

y
0
0
y
3


2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2 x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
3x
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 485
Câu 36: Cho hàm số
3 2 2
3 1
y x x m m
điểm
( 2;4)
C
. Tích các giá trị thực của tham
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị AB, sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7
A.
15
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 37: Tính tng của tt c c nghim thực ca pơng trình
3 3 3
3 9 9 3 9 3 12
x x x x
.
A.
7
2
. B.
4
. C.
9
2
. D.
3
.
Câu 38: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
AB a
,
3
AD a
,
SA
vuông góc
với đáy và
SC
tạo với mặt phẳng
SAB
một góc
30
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
V
. B.
3
4
3
a
V
. C.
3
2 6
V a
. D.
3
2 6
3
a
V
.
Câu 39: Anh tiết kiệm được 1,5 tỷ đồng dùng tiền đó để mua một căn nhà nhưng thực tế
giá căn nhà đó 2,4 tỷ đồng. Anh quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất
7%
/năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh
đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhà đó? Giả định trong suốt thời gian
gửi, lãi suất không đổi, anh Tú không rút tiền ra và giá bán căn nhà không thay đổi.
A. 8 năm. B. 7 năm. C. 6 năm. D. 5 năm.
Câu 40: Cho tam giác
ABC
vuông tại A
6, 8. AB AC
Quay tam giác
ABC
xung quanh
cạnh
AC
ta được hình nón diện tích xung quanh diện tích toàn phần lần lượt
1 2
, .S S
y
chọn kết quả đúng?
A.
1
2
5
9
S
S
. B.
1
2
5
8
S
S
. C.
1
2
3
5
S
S
. D.
1
2
8
9
S
S
.
Câu 41: Xét hàm số
ln y x x
trên đoạn
1
;e
2
. Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số m, giá trị
lớn nhất của hàm số là M thì tổng
M m
bằng
A.
1 ln2
. B.
e 1
. C.
e
. D.
e+1
.
Câu 42: Tổng nh phương các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ) :
d y x m
cắt đồ thị
(C) của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
,A B
với
2 2
AB
A.
5
. B.
2
. C.
50
. D.
84
.
Câu 43: Tập xác định của hàm số
2
3 2
y x x
A.
;1 2;
 
. B.
;1 2;

. C.
1;2
. D.
\ 1; 2
.
Câu 44: Một khối trụ thể tích bằng
25 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và gi
nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới diện tích xung quanh bằng
25 .
Diện tích toàn
phần của khối trụ ban đầu là
A.
150
. B.
25
. C.
205
. D.
60
.
Câu 45: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
?
A.
3
x
y
. B.
4
log 1 1
y x
.
C.
1
2
logy x
. D.
2
x
y
e
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 485
Câu 46: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
2 2 2
( 2) (3 1) 5
3
x
y m m x m x m
đạt cực tiểu tại
2x
.
A.
1m
. B.
3m
. C.
1m
. D.
3m
.
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
với
O
tâm của đáy. Khoảng cách từ
O
đến mặt
bên bằng
2
và góc giữa mặt bên với đáy bằng
45 .
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
64 2
3
V
. B.
16 2
V
. C.
16 2
3
V
. D.
8 2
3
V
.
Câu 48: Cho khối hộp
.
ABCD A B C D
đáy hình chữ nhật với
3
AB
;
7
AD
. Hai
mặt n
ABB A
ADD A
cùng tạo với đáy góc
45
, cạnh bên của hình hộp bằng
1
(hình
vẽ). Thể tích khối hộp là
A.
7 7
. B.
3 3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 49: Một khối chóp diện tích đáy bằng
3 2
thể tích bằng
50
. Tính chiều cao của
khối chóp đó.
A.
5
. B.
10
3
. C.
10
. D.
5
3
.
Câu 50: Đặt
ln 2 a
,
5
log 4
b
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
ln100
ab a
b
. B.
4 2
ln100
ab a
b
. C.
2
ln100
ab a
b
. D.
2 4
ln100
ab a
b
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A
B
C
D
A
B
C
D
7
3
1
Trang 7/7 - Mã đề thi 485
485
1
A 26
D
485
2
D 27
C
485
3
C 28
A
485
4
B 29
B
485
5
A 30
B
485
6
C 31
B
485
7
C 32
A
485
8
C 33
C
485
9
D 34
D
485
10
A 35
C
485
11
D 36
D
485
12
A 37
A
485
13
D 38
D
485
14
A 39
B
485
15
B 40
B
485
16
C 41
C
485
17
C 42
C
485
18
D 43
B
485
19
A 44
C
485
20
B 45
D
485
21
B 46
B
485
22
B 47
A
485
23
C 48
C
485
24
A 49
A
485
25
D 50
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 2 x  2x  2
Câu 1: Trên đồ thị của hàm số y
có hai điểm M và N sao cho tiếp tuyến tại hai x 1
điểm đó vuông góc với đường thẳng 9x  8 y  7  0 . Tổng tung độ hai điểm đó bằng A. 0. B. 2. C. 6. D. 4. 1
Câu 2: Phương trình log (2x).log  2 có hai nghiệm là x 2 1
1, x2 thoả mãn biểu thức x 2 3 1 A. x x  1  . B. x x  . C. x .x  2  . D. x .x  . 1 2 1 2 4 1 2 1 2 2
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y  x  6x  7 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y  . x 1 1 1
A. x  1, y  .
B. x  1, y  2 . C. x  , y  1.
D. x  1, y  2 . 2 2
Câu 5: Giá trị của biểu thức M  log 2  log 4  log 8  ...  log 256 bằng 2 2 2 2 A. 36 . B. 48. C. 56 . D. 8.log 256 . 2
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.  A
B C có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a .
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. 3 8 21a 3 28 21a 3 28 21a 3 7 21a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 9 27 9 9
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 2; 4 là x 13 25 A. min y  . B. min y  6  . C. min y  6 . D. min y  . 2; 4 2 2; 4 2; 4 2; 4 4 Câu 8: Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y x
a , y x
b , y  log x . c y x y a x y b 1 O 1 x y  log x c
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a c  . b B. c a  . b C. c b  . a D. a b  . c
Trang 1/7 - Mã đề thi 485 Câu 9: Hàm số x 2
y  2  log x (x  0) có đạo hàm là 2 x 1 A. y  2  . B. x 1  2 y  .2 x  . 2 x .ln 2 . x ln 2 x 1 x 2 C. y  2 ln 2  . D. y  2 ln 2  . 2 x .ln 2 . x ln 2 2x
Câu 10: Cho hàm số y
(C) . Gọi M(a; b) (a < 0) là điểm thuộc đồ thị (C) mà khoảng x  2
cách từ M đến hai tiệm cận là bằng nhau. Tìm a + b A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 11: Quả bóng World Cup có chu vi của thiết diện qua tâm là 68,5cm. Quả bóng được ghép
nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đỏ, mỗi miếng có diện tích 49,83 2 (cm ) . Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên? A.  20 (miếng da). B.  35 (miếng da). C.  40 (miếng da). D.  30 (miếng da).
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2x 1 9   81 là 1 1 3 3 A. x  . B. x   . C. x  D. x   . 2 2 2 2
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có   
ASB BSC CSA  60 ,
SA a, SB  2a, SC  4a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 2 3 4a 2 3 8a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 A. Bh . B. 2 Bh . C. 2 B h . D. Bh . 3
Câu 15: Cho khối nón có bán kính đáy r
3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  12 . B. V  4 . C. V  4 3 . D. V  16 3 .
Câu 16: Nghiệm của phương trình log 4  x  2 là 3   A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA  2a a  0 ; SA tạo với mặt phẳng  ABC
góc 30 . Tam giác ABC vuông cân tại B , G là trọng tâm tam giác ABC . Hai mặt phẳng SGB ,
SGC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a . 3 81a 3 9a 3 9a 3 27a A. . B. . C. . D. . 10 40 10 10
Trang 2/7 - Mã đề thi 485
Câu 18: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. x  0 1  y  ||  0  2  y  3 
Phương trình f x  3  0 có số nghiệm là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên  ? 3 x 3 x A. 2 y  
x x  5 . B. 2 y  
x x 1. 3 3 2x  3 C. 4 2
y  x  2x  2 . D. y  . x  2
Câu 20: Giải phương trình 2 log 9x  log
3x  5. Ta có tích hai nghiệm là 3 3 1 1 A. 3  B. . C. 81. D. . 9 27
Câu 21: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
Câu 22: Số nghiệm thực của phương trình x x x 1 8.4 9 6    là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Với các số thực a, ,
b c  0 và a,b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log .
b log c  log c .
B. log (bc)  log b  log c . a b a a a a 1 C. log b c b . D. log b  . c loga a a log a b
Câu 24: Cho phương trình 5x m  log (x m)  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị 1 5
nguyên của m  1
 00;100 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 99 . B. 98 . C. 100 . D. 101.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a ,  BAD  60 ,
SO   ABCD và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . S. ABCD 48 S.ABCD 24 S. ABCD 12 S. ABCD 8
Trang 3/7 - Mã đề thi 485
Câu 26: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y  x  2x 1. B. 3 2
y x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x  4. D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 27: Giá trị cực đại y của hàm số 4 2
y x  2x  5 là A. y  0 . B. y  1. C. y  5 . D. y  6  .
Câu 28: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;  4 . B. 4;  3 . C. 3;  3 . D. 5;  3 . 2
Câu 29: Phương trình x 3  x 5x6 2  3
có hai nghiệm x , x trong đó x x . Hãy chọn phát biểu 1 2 1 2 đúng.
A. 3x  2x  log 54.
B. 3x  2x  log 8 . 1 2 3 1 2 3
C. 2x  3x  log 8 .
D. 2x  3x  log 54. 1 2 3 1 2 3
Câu 30: Hàm số f x 2   2 ln
x  2x  4 đồng biến trên A.  ;   1 . B. 1; . C.  . D.  ;   1 và 1; .
Câu 31: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x x 1 4 .2 m  
 2m  0 có hai nghiệm
x , x thoả mãn x x  3? 1 2 1 2 A. m  2 . B. m  4 . C. m  1. D. m  3 . 1 Câu 32: Cho hàm số 3 2 y
mx  2mx  (m  6)x  2m  7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3
tham số m để hàm số đồng biến trên  ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 2 3
log (x 1)  2  log
4  x  log (4  x) là 4 8 2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3. Câu 34: Hàm số 3
y  x  3x  5 đồng biến trên khoảng A.  . B.  ;    1 . C. 1; . D.  1  ;  1 .
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x  2 4  y  0  0  3  y  2 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 485 Câu 36: Cho hàm số 3 2 2
y x  3x m m 1 và điểm C( 2
 ; 4) . Tích các giá trị thực của tham
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị AB, sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7 là A. 1  5 . B. 12 . C. 8 . D. 6  .
Câu 37: Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình 3 3 3 3x 9
9x 3 9x 3x      12 . 7 9 A. . B. 4 . C. . D. 3. 2 2
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a , AD a 3 , SA vuông góc
với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 6 3 4a 3 2a 6 A. V  . B. V  . C. 3 V  2 6a . D. V  . 3 3 3
Câu 39: Anh Tú tiết kiệm được 1,5 tỷ đồng và dùng tiền đó để mua một căn nhà nhưng thực tế
giá căn nhà đó là 2,4 tỷ đồng. Anh Tú quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất
7% /năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh
Tú có đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhà đó? Giả định trong suốt thời gian
gửi, lãi suất không đổi, anh Tú không rút tiền ra và giá bán căn nhà không thay đổi. A. 8 năm. B. 7 năm. C. 6 năm. D. 5 năm.
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại AAB  6, AC  8. Quay tam giác ABC xung quanh
cạnh AC ta được hình nón có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S , S . Hãy 1 2 chọn kết quả đúng? S 5 S 5 S 3 S 8 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . S 9 S 8 S 5 S 9 2 2 2 2  1 
Câu 41: Xét hàm số y x  ln x trên đoạn ; e 
. Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số là m, giá trị 2   
lớn nhất của hàm số là M thì tổng M m bằng A. 1  ln 2 . B. e 1. C. e . D. e +1 .
Câu 42: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y  x m cắt đồ thị 2  x 1
(C) của hàm số y
tại hai điểm phân biệt ,
A B với AB  2 2 là x 1 A. 5 . B. 2 . C. 50 . D. 84 . 
Câu 43: Tập xác định của hàm số y   2
x  3x  2 là A.  ;  
1  2;  . B.  ;  
1  2; . C. 1;2 . D.  \ 1;  2 .
Câu 44: Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ
nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Diện tích toàn
phần của khối trụ ban đầu là A. 150 . B. 25 . C. 205 . D. 60 .
Câu 45: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x    A. y    . B. y  log   .   x 1 1  3  4 x  2 
C. y  log x . D. y  . 1    e  2
Trang 5/7 - Mã đề thi 485 3 x
Câu 46: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 2 2 2 y
 (m m  2)x  (3m 1)x m  5 3
đạt cực tiểu tại x  2  . A. m  1. B. m  3 . C. m  1  . D. m  3  .
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy. Khoảng cách từ O đến mặt
bên bằng 2 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 45 .
 Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 64 2 16 2 8 2 A. V  . B. V  16 2 . C. V  . D. V  . 3 3 3
Câu 48: Cho khối hộp ABC . D A BC 
D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 ; AD  7 . Hai mặt bên  AB B
A  và  AD D
A  cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình
vẽ). Thể tích khối hộp là BCAD 1 B C 3 A D 7 A. 7 7 . B. 3 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 49: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng 50 . Tính chiều cao của khối chóp đó. 10 5 A. 5 . B. . C. 10 . D. . 3 3
Câu 50: Đặt ln 2  a , log 4  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 5 ab a 4ab  2a ab  2a 2ab  4a A. ln100  . B. ln100  . C. ln100  . D. ln100  . b b b b
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 6/7 - Mã đề thi 485 485 1 A 26 D 485 2 D 27 C 485 3 C 28 A 485 4 B 29 B 485 5 A 30 B 485 6 C 31 B 485 7 C 32 A 485 8 C 33 C 485 9 D 34 D 485 10 A 35 C 485 11 D 36 D 485 12 A 37 A 485 13 D 38 D 485 14 A 39 B 485 15 B 40 B 485 16 C 41 C 485 17 C 42 C 485 18 D 43 B 485 19 A 44 C 485 20 B 45 D 485 21 B 46 B 485 22 B 47 A 485 23 C 48 C 485 24 A 49 A 485 25 D 50 D
Trang 7/7 - Mã đề thi 485