Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….….Số báo danh:……………………………….
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
3 1,f x x x
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
0;
và nghịch biến trên khoảng
;0
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;0
và nghịch biến trên khoảng
0;
.
C. Hàm số
y f x
nghịch biến trên .
D. Hàm số
y f x
đồng biến trên .
Câu 2. Cho hình hộp
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Mặt phẳng nào sau đây chia hình hộp thành hai phần có thể tích
bằng nhau?
A.
( ' ').ABC D
B.
( ' ' ).A C B
C.
D.
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
21
x
y
x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Số cạnh của hình bát diện đều là
A.
10
. B.
6.
C.
8
. D.
12
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
yx
x

trên khoảng
0;
bằng
A. 3. B.
4.
C. 5. D. 1.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
32y x x
trên đoạn
3;3
bằng
A.
20
. B.
4
. C.
0
. D.
16
.
Câu 7. Tính giá trị biểu thức
3
2
log 4
log 3
9 8 .P 
A.
. B.
17P 
. C.
0P
. D.
1P 
.
Câu 8. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
4
a
. C.
3
3
.
12
a
D.
3
2
.
4
a
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
B
, chiều cao bằng
h
. Thể tích
V
của khối chóp đó là
A.
B
V
h
. B.
3B
V
h
. C.
1
.
3
V B h
. D.
.V B h
.
Câu 10. Hàm s
3
3y x x
nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
0; .
B.
1; .
C.
1;1
. D.
;3 .
Câu 11. Hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A.
42
23y x x
. B.
42
43y x x
. C.
42
23y x x
. D.
32
43y x x
.
x
y
3
O
1
-1
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
2;
. B.
2;1 .
C.
; 2 .
D.
1;3 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Gọi
A
,
B
các điểm cực trị của đồ thị m số
32
34y x x
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
.
Câu 14 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức
3 1 2 3
22
22
.
,
aa
P
a
với
0a
.
Câu 15 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
:
1
x
Cy
x
tại giao điểm của
C
với trục tung.
Câu 16 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:7d y x m
cắt đồ thị hàm số
32
: 2 2C y x x
tại
3
điểm phân biệt.
Câu 17 (1,0 điểm). Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Gọi
H
chân
đường cao kẻ từ
B
xuống
,AC
biết
'B H ABC
1AB
,
2, ' 5AC AA
. Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 18 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
mặt bên
SAB
tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Câu 19 (1,0 điểm). Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
1ab
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
log 12log 2
b
ba
a
P ab
b



.
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN – LỚP 12
(Hướng dẫn chấm gồm gồm 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Mã đề 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A D D B A A B C C B C
Mã đề 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C A A B B A D C B D D C
Mã đề 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C C C A B A D B A B D D
Mã đề 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D A C D C B B A D B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Gọi
A
,
B
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x x
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
.
Nội dung Điểm
2
3 6
y x x
,
0
0
2
x
y
x
.
0,5
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
0; 4
A
,
2;0
B
.
0,25
Độ dài
2 5
AB .
0,25
Câu 14 (1,0 điểm). t gọn biểu thức
3 1 2 3
2 2
2 2
.a a
P
a
với
0
a
.
Nội dung Điểm
3 1 2 3 3 1 2 3
2 2 ( 2 2)( 2 2)
2 2
.a a a
P
a
a
0,5
3
5
2 4
.
a
P a
a
0,5
Câu 15 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
:
1
x
C y
x
tại giao điểm của
C
với trục tung.
Nội dung Điểm
C
cắt
Oy
tại
0; 3
A
.
0,25
2
5
1
y
x
0 5
y
.
0,25
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
A
là
5 3
y x
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 16 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
: 7d y x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
: 2 2C y x x
tại
3
điểm phân biệt.
Nội dung Điểm
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
2 2 7 2 7 2
x x x m x x x m
.
0,25
Xét hàm số
3 2
2 7 2f x x x x
, có
2
3 4 7f x x x
1
0
7
3
x
f x
x
0,25
BBT:
0,25
Từ BBT suy ra
338
6
27
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
Câu 17 (1,0 điểm). Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Gọi
H
là cn
đường cao kẻ t
B
xuống
AC
, biết
'B H ABC
1AB
,
2, ' 5AC AA
. Tính thể
tích của khi lăng trụ đã cho.
Nội dung Điểm
Ta có
1, 2 3AB AC BC
. Vậy
1 3
.
2 2
ABC
S BA BC
0,25
. 3
.
2
BA BC
BH
AC
0,25
2 2
3 17
' ' 5 .
4 2
B H BB BH
0,25
Do đó
. ' ' '
17 3 51
' . . .
2 2 4
ABC A B C ABC
V B H S
0,25
Câu 18 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
mặt bên
SAB
là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
C'
A'
B'
A
C
B
H
Nội dung Điểm
Gọi
H
là trung điểm
AB
SH ABCD
.
0,25
Do
SAB
đều cạnh
a
nên
3
2
a
SH
.
0,25
Diện tích đáy
2
ABCD
S a
0,25
Thể tích khi chóp cần tìm
3
2
1 1 3 3
. . .
3 3 2 6
ABCD
a a
V SH S a
.
0,25
Câu 19 (1,0 điểm). Cho các số thực
a
,
b
thỏa mãn
1 a b
. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
2
log 12log 2
b
ba
a
P ab
b
.
Nội dung Điểm
2
2 2
log 12log 2 log . 12log 2
a a bb
b b
a a a
P ab b
b b b
2
12
1 2log 2
log
a
a
b
b
b
b
0,25
Đặt
log
a
b
t b
,
0t
do
1a b
.
Khi đó,
2
2
12 12
1 2 2 4 4 1P f t t t t
t t
với
0t
.
3 2
2 2
12 8 4 12
8 4
t t
f t t
t t
,
0 1f t t
.
0,25
BBT:
0,25
Từ BBT suy ra giá trị nhỏ nhất của
P
là
0:
min min 19P f t

.
0,25
Lưu ý: Đáp án chỉ trình bày một cách giải, học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.
H
D
A
B
C
S
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN – LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 132
Họ và tên thí sinh:………………………………………….….Số báo danh:……………………………….
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2  3x 1, x
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  và nghịch biến trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;
 0 và nghịch biến trên khoảng 0;.
C. Hàm số y f x nghịch biến trên .
D. Hàm số y f x đồng biến trên .
Câu 2. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D '. Mặt phẳng nào sau đây chia hình hộp thành hai phần có thể tích bằng nhau?
A. (ABC ' D ').
B. ( A'C ' B).
C. ( ACB ').
D. (BDA'). x
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 y  là 2x 1 A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 4. Số cạnh của hình bát diện đều là A. 10 . B. 6. C. 8 . D. 12 .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y x
trên khoảng 0;  bằng x A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x  2 trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16  .
Câu 7. Tính giá trị biểu thức log 4 3 log 3 2 P  9 8 . A. P  11  . B. P  17  .
C. P  0 . D. P  1  .
Câu 8. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. 3 3a 3 3a 3 3a 3 2a A. . B. . C. . D. . 6 4 12 4
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp đó là B 3B 1 A. V  . B. V  . C. V  . B h . D. V  . B h . h h 3 Câu 10. Hàm số 3
y x  3x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; .
B. 1; . C.  1   ;1 . D.  ;  3.
Câu 11.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? 3 1 O x 1 -1 A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y x  4x  3 . C. 4 2
y x  2x  3 . D. 3 2
y x  4x  3. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  2;  . B.  2  ;  1 . C.  ;  2  . D. 1;3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm
). Gọi A , B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 . Tính độ dài đoạn thẳng AB . 3 1 2 3 a .a
Câu 14 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức P , với a 0 . 2 2 2 2 a x
Câu 15 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C  2 3 : y
tại giao điểm của C x 1 với trục tung.
Câu 16 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  7x m cắt đồ thị hàm số C 3 2
: y x  2x  2 tại 3 điểm phân biệt.
Câu 17 (1,0 điểm). Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Gọi H là chân
đường cao kẻ từ B xuống AC, biết B ' H   ABC và AB 1, AC  2, AA'  5 . Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 18 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Câu 19 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  a  2 P  log ab     . a   12log 2 b b b
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN – LỚP 12 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm gồm 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã đề 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A D D B A A B C C B C Mã đề 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A A B B A D C B D D C Mã đề 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C C A B A D B A B D D Mã đề 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A C D C B B A D B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm).
Gọi A , B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 . Tính độ dài đoạn thẳng AB . Nội dung Điểm x  0 0,5 Có 2
y  3x  6x , y  0   . x  2 
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A0; 4   , B  2  ;0 . 0,25
Độ dài AB  2 5 . 0,25 3 1  2 3 a .a
Câu 14 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức P  với a  0 .   a   2 2 2 2 Nội dung Điểm 3 1  2 3 3 1  2 3 a .a a 0,5 P      22 ( 22)( 2 2) 2 2 a a 3 a 0,5 5 P   a . 2 4 a  2x  3
Câu 15 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C  : y  tại giao điểm của x 1
C  với trục tung. Nội dung Điểm
C  cắt Oy tại A0; 3   . 0,25 5 0,25 Có y   y0  5.  x  2 1
Phương trình tiếp tuyến của C  tại A y  5x  3 0,5
Câu 16 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  7x m cắt đồ thị hàm số C 3 2
: y x  2x  2 tại 3 điểm phân biệt. Nội dung Điểm
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 2 3 2
x  2x  2  7x m x  2x  7x  2  m . 0,25
Xét hàm số f x 3 2
x  2x  7x  2 , có f  x 2
 3x  4x  7 0,25  x  1 f x 0     7  x    3 BBT: 0,25 338 0,25 Từ BBT suy ra 6   m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 27
Câu 17 (1,0 điểm). Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Gọi H là chân
đường cao kẻ từ B xuống AC , biết B ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA'  5 . Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho. B' C' A' B C H A Nội dung Điểm 1 3 0,25
Ta có AB  1, AC  2  BC  3 . Vậy SB . A BC ABC 2 2 . BA BC 3 0,25 BH   . AC 2 3 17 0,25 2 2 B ' H
BB '  BH  5   . 4 2 17 3 51 0,25 Do đó V
B ' H .S  .  .
ABC . A' B 'C ' ABC 2 2 4
Câu 18 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . S D A H B C Nội dung Điểm
Gọi H là trung điểm AB SH   ABCD . 0,25 a 3 0,25
Do SAB đều cạnh a nên SH  . 2 Diện tích đáy 2 Sa 0,25 ABCD 3 1 1 a 3 3a 0,25
Thể tích khối chóp cần tìm là 2 V SH.S  . .a  . 3 ABCD 3 2 6
Câu 19 (1,0 điểm).
Cho các số thực a , b thỏa mãn a b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  a 2  P  log ab     . a   12log 2 b b b Nội dung Điểm 2 0,25  a    a   a  Có 2 P  ab 2 log
12 log    2  log .b 12 log  2 a ba   b    b    b   b b b 2   12
 1 2log b    2 a log bba b
Đặt t  log b , t  0 do a b  1 . 0,25 a b 12 12
Khi đó, P f t   1 2t 2 2 
 2  4t  4t  1 với t  0 . t t 3 2 12 8t  4t 12
f t  8t  4  
, f t   0  t  1. 2 2 t t BBT: 0,25
Từ BBT suy ra giá trị nhỏ nhất của P là min P  min f t  19 . 0,25 0:
Lưu ý: Đáp án chỉ trình bày một cách giải, học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Document Outline

  • Made 132
  • 6.Dap an Toán 12