Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 6 151 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.

68 34 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
KHỐI 6 – MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 4
5
: 4
3
+ 96:4 b) 15 – 105: (6
2
– 1) c) 13 + (- 34) + 17
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 28 + 2x = 60 b) 2
2
. (x – 3) = 2
6
c) 82 – 3
x
= 1
Bài 3: (1 điểm) Một cái thùng thể chứa 1000 lít nước. 2 vòi nước, vòi 1 chảy mỗi phút
được 23 lít nước, vòi 2 chảy mỗi phút được 27 lít nước. Biết trong thùng đã có sẵn 350 lít nước.
Hỏi nếu mở cùng lúc cả 2 vòi thì sau bao nhiêu phút nước đầy thùng ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 72; 108 và 120.
Bài 5: (1 điểm) Một ca hàng bán đồ chơi có một số viên bi muốn chia đều vào các hộp. Nếu
chia mỗi hộp 12 viên, hoặc 18 viên, hoặc 28 viên thì đều vừa đủ. Biết số viên bi từ 500 đến 600
viên. Tính số viên bi của cửa hàng.
Bài 6: (2 điểm) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AM
Bài 7: (0,5 điểm) Cho A = 3
42
+ 2
42
+ 3
40
+ 2
40
. Tìm chữ số tận cùng của A.
HẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚ NG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
KHỐI 6 – MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 4
5
: 4
3
+ 96:4
= 4
2
+ 24 0,25 đ
= 16 + 24 0,25 đ
= 40 0,25 đ
b) 15 – 105: (6
2
– 1)
= 15 – 105: (36 – 1) 0,25 đ
= 15 – 105: 35 0,25 đ
= 15 – 3 0,25 đ
= 12 0,25 đ
c) 13 + (- 34) + 17
= - 21 + 17 0,25 đ + 0,25 đ
= - 4 0,25 đ
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
28 + 2x = 42
2x = 60 – 28 0,25 đ
2x = 32 0,25 đ
x = 32:2
x = 16 0,25 đ
b) 2
2
. (x – 3) = 2
6
x – 3 = 2
6
: 2
2
0,25 đ
x – 3 = 16 0,25 đ
x = 16 + 3
x = 19 0,25 đ
c) 82 – 3
x
= 1
3
x
= 82 – 1
3
x
= 81 0,25 đ
x = 4 0,25 đ
Bài 3: (1 điểm)
Trong 1 phút, cả 2 vòi chảy được : 23 + 27 = 50 (lít) 0,5 đ
Thời gian 2 vòi chảy đầy thùng: (1000 – 350): 50 = 13 (phút) 0,5 đ
Bài 4: (1 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 72; 108 và 120.
72 = 2
3
.3
2
108 = 2
2
.3
3
120 = 2
3
. 3. 5 0,25 đ
ƯCLN(72; 108; 120) = 2
2
. 3 = 12 0,25 đ + 0,25 đ
HDC CHÍNH THỨC
ƯC(72; 108; 120) = Ư(12) =
12;6;4;3;2;1
0,25 đ
Bài 5: (1 điểm)
Gọi x là số viên bi cần tìm. Ta có x
12 ; x
18 và x
28
nên x
BC(12 ; 18 ; 28) và 500 < x < 600 0,25 đ
12 = 2
2
. 3 18 = 2.3
2
28 = 2
2
.7 0,25 đ
BCNN(12 ; 18 ; 28) = 2
2
.3
2
.7 = 252
BC(12 ; 18 ; 28) =
;...756;504;252;0
0,25 đ
Vì 500 < x < 600 nên x = 504.
Vậy cửa hàng có 504 viên bi 0,25 đ
Bài 6: (2 điểm)
y
B
M
x
A O
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Vì OA và OB là 2 tia đối nhau nên điểm O nằm giữa 2 điểm A và B 0,25 đ
Do đó AB = OA + OB 0,25 đ
AB = 3 + 4 = 7 (cm) 0,25 đ
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OB
nên OM = OB : 2 = 4: 2 = 2 (cm) 0,5 đ + 0,25 đ
c) Tính độ dài đoạn thẳng AM
Vì OA và OM là 2 tia đối nhau nên điểm O nằm giữa 2 điểm A và M 0,25 đ
Do đó AM = AO + OM = 3 + 2 = 5 (cm) 0,25 đ
Bài 7: (0,5 điểm) Cho A = 3
42
+ 2
42
+ 3
40
+ 2
40
. Tìm chữ số tận cùng của A.
Ta có A = 3
42
+ 2
42
+ 3
40
+ 2
40
A = 3
42
+ 3
40
+ 2
42
+ 2
40
A = 3
40
(3
2
+ 1) + 2
39
(2
3
+ 2)
A = 3
40
. 10 + 2
39
.10
A = (3
40
+ 2
39
).10
Vậy A tận cùng bằng 0.
HẾT
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI 6 – MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 45 : 43 + 96:4 b) 15 – 105: (62 – 1) c) 13 + (- 34) + 17
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 28 + 2x = 60 b) 22. (x – 3) = 26 c) 82 – 3x = 1
Bài 3: (1 điểm) Một cái thùng có thể chứa 1000 lít nước. Có 2 vòi nước, vòi 1 chảy mỗi phút
được 23 lít nước, vòi 2 chảy mỗi phút được 27 lít nước. Biết trong thùng đã có sẵn 350 lít nước.
Hỏi nếu mở cùng lúc cả 2 vòi thì sau bao nhiêu phút nước đầy thùng ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 72; 108 và 120.
Bài 5: (1 điểm) Một cửa hàng bán đồ chơi có một số viên bi muốn chia đều vào các hộp. Nếu
chia mỗi hộp 12 viên, hoặc 18 viên, hoặc 28 viên thì đều vừa đủ. Biết số viên bi từ 500 đến 600
viên. Tính số viên bi của cửa hàng.
Bài 6: (2 điểm) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AM
Bài 7: (0,5 điểm) Cho A = 342 + 242 + 340 + 240. Tìm chữ số tận cùng của A. HẾT ỦY BAN NHÂN DÂN
HƯỚ NG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI 6 – MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HDC CHÍN H THỨC
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 45 : 43 + 96:4 b) 15 – 105: (62 – 1) = 42 + 24 0,25 đ
= 15 – 105: (36 – 1) 0,25 đ = 15 – 105: 35 0,25 đ = 16 + 24 0,25 đ = 15 – 3 0,25 đ = 40 0,25 đ = 12 0,25 đ c) 13 + (- 34) + 17 = - 21 + 17 0,25 đ + 0,25 đ = - 4 0,25 đ
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 28 + 2x = 42 b) 22. (x – 3) = 26 2x = 60 – 28 0,25 đ x – 3 = 26: 22 0,25 đ 2x = 32 0,25 đ x – 3 = 16 0,25 đ x = 32:2 x = 16 + 3 x = 16 0,25 đ x = 19 0,25 đ c) 82 – 3x = 1 3x = 82 – 1 3x = 81 0,25 đ x = 4 0,25 đ Bài 3: (1 điểm)
Trong 1 phút, cả 2 vòi chảy được : 23 + 27 = 50 (lít) 0,5 đ
Thời gian 2 vòi chảy đầy thùng: (1000 – 350): 50 = 13 (phút) 0,5 đ
Bài 4: (1 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 72; 108 và 120. 72 = 23.32 108 = 22.33 120 = 23. 3. 5 0,25 đ
ƯCLN(72; 108; 120) = 22. 3 = 12 0,25 đ + 0,25 đ
ƯC(72; 108; 120) = Ư(12) =  ; 1 ; 3 ; 2 1 ; 6 ; 4  2 0,25 đ Bài 5: (1 điểm)
Gọi x là số viên bi cần tìm. Ta có x 12 ; x 18 và x 28
nên x  BC(12 ; 18 ; 28) và 500 < x < 600 0,25 đ 12 = 22. 3 18 = 2.32 28 = 22.7 0,25 đ
BCNN(12 ; 18 ; 28) = 22.32.7 = 252 BC(12 ; 18 ; 28) =  ; 0 252 5 ; 04 7 ; 5 ; 6 ..  . 0,25 đ
Vì 500 < x < 600 nên x = 504.
Vậy cửa hàng có 504 viên bi 0,25 đ Bài 6: (2 điểm) x A O M B y
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Vì OA và OB là 2 tia đối nhau nên điểm O nằm giữa 2 điểm A và B 0,25 đ Do đó AB = OA + OB 0,25 đ AB = 3 + 4 = 7 (cm) 0,25 đ
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OB
nên OM = OB : 2 = 4: 2 = 2 (cm) 0,5 đ + 0,25 đ
c) Tính độ dài đoạn thẳng AM
Vì OA và OM là 2 tia đối nhau nên điểm O nằm giữa 2 điểm A và M 0,25 đ
Do đó AM = AO + OM = 3 + 2 = 5 (cm) 0,25 đ
Bài 7: (0,5 điểm) Cho A = 342 + 242 + 340 + 240. Tìm chữ số tận cùng của A.
Ta có A = 342 + 242 + 340 + 240 A = 342 + 340 + 242 + 240
A = 340 (32 + 1) + 239 (23 + 2) A = 340. 10 + 239.10 A = (340 + 239).10 Vậy A tận cùng bằng 0. HẾT