Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
113 424 415 9
b)
3
3 2
307 2 .3 24: 6 9 7 :19
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
1 20 45 x 12
b)
3
3.5 35 5.2
x
Câu 3. (1,0 điểm) Thay a, b bằng chữ số thích hợp để số
A a b
2 5
chia hết cho cả 2; 5; 9.
Phân tích số A ra thừa số nguyên tố với a, b vừa tìm được.
Câu 4. (1,5 điểm) Lớp 6A 25 học sinh nam 20 học sinh nữ. Trong một tiết học, giáo
viên muốn chia đều số học sinh nam shọc sinh nữ nói trên thành nhiều nhóm. Hỏi
thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm bao nhiêu học sinh nam,
bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 5. (1,0 điểm) Theo quy định của các hãng xe, thời gian thay vbánh xe máy như sau:
Vỏ bánh trước phải thay khi chạy được 15000 km, vỏ bánh sau phải thay khi chạy được
10000 km. Với một chiếc xe mới bắt đầu sử dụng thì sau bao nhiêu tháng cả hai vỏ bánh xe
được thay cùng lúc? Biết trung bình mỗi tháng xe chạy 1200 km.
Câu 6. (1,0 điểm) Ô nhiễm i trường đang vấn đề cấp bách hiện nay có nhiều
phương án để khắc phục, giảm thiểu hậu quả. Trong đó ph biến việc thực hiện 3R
(Reduce: giảm thiểu, Reuse: sử dụng lại, Recycle: tái chế) đang được áp dụng tại một s
nước trong đó Việt Nam. Theo đó, một trường trung học sở đã phát động phong trào
thu gom chất thải qua sử dụng với bảng điểm quy đổi như sau:
Chất thải Đơn vị Số lượng Điểm quy đổi
Giấy kg 2 5
Hộp sữa hộp 50 2
Pin viên 5 2
Lớp 6C nộp được 84 kg giấy, 925 hộp sữa 30 viên pin. Hỏi lớp 6C quy đổi được
bao nhiêu điểm?
Câu 7. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm và OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi I là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI.
c) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2AC. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng
OB không? Vì sao?
- Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2,0 đ)
a
(1,0 đ)
113 424 ( 415) ( 9)
113 424 424
113
0,5 x 2
b
(1,0 đ)
3
3 2
307 2 .3 24: 6 9 7 :19
307 8.9 24 : 6 8 :19
307 76 :19 303
0,5 x 2
2
(1,5 đ)
a
(0,75 đ)
120 45 12
45 120 12
108 45
63
x
x
x
x
0,25 x 3
b
(0,75 đ)
3.5
x
– 35 = 5.2
3
3.5
x
– 35 = 5.8 = 40
3.5
x
= 75
5
x
= 25 = 5
2
x = 2
0,25
0,25
0,25
3
(1,0 đ)
(1,0 đ)
A a b
2 5
chia hết cho 2 và 5 nên b = 0
Để
2 50
a
chia hết cho 9 thì a = 2
Vậy số đó là 2250
Phân tích
2 3
2.3 .5
2250
0,25 x 2
0,5
4
(1,5 đ)
(1,5 đ)
Gọi a là số nhóm chia được nhiều nhất (a N*)
Theo đề bài ta có:
25 , ,
20
a a
a nhiều nhất nên a = ƯCLN (25;20)
2 2
25 5 2 .5
20
ƯCLN (20 ; 25) = 5 a = 5
Vậy có thể chia được nhiều nhất 5 nhóm.
Khi đó, số nam ở mỗi nhóm là 25 : 5 = 5 (nam)
số nữ ở mỗi nhóm là 20 : 5 = 4 (nữ).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,0 đ)
(1,0 đ)
Lập luận được BCNN (15000 ; 10000) = 30 000 km.
Tìm được 25 tháng.
0,5 x 2
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
6
(1,0 đ)
(1,0 đ)
Số điểm quy đổi được từ giấy: (84 : 2) . 5 = 210 (điểm)
Số điểm quy đổi được từ hộp sữa: (925 : 50) . 2 = 37 (điểm)
Số điểm quy đổi được từ pin: (30 : 5) . 2 = 12 (điểm)
Tổng điểm được quy đổi là: 210 + 37 + 12 = 259 (điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(2,0 đ)
a
(0,75 đ)
- Trường hợp 1:
- Trường hợp 2:
Hình vẽ đúng
(Học sinh vẽ hình sai thì chỉ chấm phần đúng với nh, còn
không v
hình thì không ch
m.)
0,25
A nằm giữa O và B
OA + AB = OB
AB =
6
cm
0,25
0,25
b
(0,5 đ)
Vì I là trung điểm AB nên IA = 6 : 2 = 3 cm.
Vì A nằm giữa I và O nên OI = OA + AI = 5 cm
0,25
0,25
c
(0,75 đ)
- Trường hợp 1:
Vì OC = 2AC nên A là trung điểm của đoạn thẳng OC
=> AC = OA = 2 cm hay OC = 2.OA = 4cm
Vì C nằm giữa A và B nên AC + BC = AB => BC = 4 cm
Điểm C là trung điểm của OB vì:
C nằm giữa O, B và OC = CB = 4 cm
- Trường hợp 2:
Tính được OC
Tính được BC
K
ế
t lu
n
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
x
C I
B
A
O
x
C
I
B
A
O
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Thực hiện phép
tính
Biết cách thực
hiện phép tính với
số nguyên
Hiểu đươc thứ
tự thực hiện
phép tính có
lũy thừa, dấu
ngo
c
S
câu
1(1a)
0,75 (7,5%)
1(1b)
0,75 (7,5%)
2
S
đi
m
1,5
2. Tìm x Hiểu cách tìm s
hạng chưa biết
Vận dụng được thứ tự
thực hiện phép tính,
l
ũy th
a trong tìm x
S
câu
1(2a)
0,75 (7,5%)
1 (2b)
0,75 (7,5%)
2
S
đi
m
1,5
3. Dấu hiệu chia
hết
Nhận biết được
dấu hiệu chia hết
cho 2,5,9 và biết
cách phân tích ra
TSNT
Số câu
S
đi
m
1(3a)
0,5 (5%)
1
0,5
4.Ước chung và
cách viết tập hợp
Vận dụng các tìm Ước
chung để viết tập hợp
b
ng cách li
t kê
Số câu
S
đi
m
1 (3b)
1,0 (10%)
1
1,0
4. Toán thực tế
Vận dụng ƯCLN và
BCNN, thực hiện
phép tính để giải
quy
ế
t v
n đ
th
c t
ế
Số câu
S
đi
m
3
3,5 (35%)
3
3,5
5. Tính đoạn
thẳng, trung điểm
của đoạn thẳng
Hiểu cộng
đoạn thẳng
Vận dụng trung điểm
của đoạn thẳng để tính
độ dài đoạn thẳng
Vận dụng tính
toán độ dài
đoạn thẳng để
chứng minh
trung đi
m
Số câu
S
đi
m
1 (7a)
0,75 (7,5%)
1 (7b)
0,5 (5%)
1 (7c)
0,75 (7,5%)
3
2
T
ng s
câu
3
2
7
12
T
ng s
đi
m
2,0
1,5
6,5
10
T
l
20%
15%
65%
100%
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 113  4  24   4  15   9   b)       3 3 2 307 2 .3 24 : 6 9 7  :19  
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 1 20 – 45  x  12 b) x 3 3.5 – 35  5.2
Câu 3. (1,0 điểm) Thay a, b bằng chữ số thích hợp để số A  2a b
5 chia hết cho cả 2; 5; 9.
Phân tích số A ra thừa số nguyên tố với a, b vừa tìm được.
Câu 4. (1,5 điểm) Lớp 6A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Trong một tiết học, giáo
viên muốn chia đều số học sinh nam và số học sinh nữ nói trên thành nhiều nhóm. Hỏi có
thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 5. (1,0 điểm) Theo quy định của các hãng xe, thời gian thay vỏ bánh xe máy như sau:
Vỏ bánh trước phải thay khi chạy được 15000 km, vỏ bánh sau phải thay khi chạy được
10000 km. Với một chiếc xe mới bắt đầu sử dụng thì sau bao nhiêu tháng cả hai vỏ bánh xe
được thay cùng lúc? Biết trung bình mỗi tháng xe chạy 1200 km.
Câu 6. (1,0 điểm) Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách hiện nay và có nhiều
phương án để khắc phục, giảm thiểu hậu quả. Trong đó phổ biến là việc thực hiện 3R
(Reduce: giảm thiểu, Reuse: sử dụng lại, Recycle: tái chế) đang được áp dụng tại một số
nước trong đó có Việt Nam. Theo đó, một trường trung học cơ sở đã phát động phong trào
thu gom chất thải qua sử dụng với bảng điểm quy đổi như sau: Chất thải Đơn vị Số lượng Điểm quy đổi Giấy kg 2 5 Hộp sữa hộp 50 2 Pin viên 5 2
Lớp 6C nộp được 84 kg giấy, 925 hộp sữa và 30 viên pin. Hỏi lớp 6C quy đổi được bao nhiêu điểm?
Câu 7. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm và OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi I là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI.
c) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2AC. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? - Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
113  424  (415)  (9) a 0,5 x 2 (1,0 đ)
 113  424  424  113 1 (2,0 đ)       3 3 2 307 2 .3 24 : 6 9 7  :19   b
 307 8.9  24 : 6  8:19 0,5 x 2 (1,0 đ)  307  76 :19  303 120 – 45  x 12 a
 45  x  120 –12 (0,75 đ) x  108 – 45 0,25 x 3 x  63 2 (1,5 đ) 3.5x – 35 = 5.23 0,25 b 3.5x – 35 = 5.8 = 40 0,25 (0,75 đ) 3.5x = 75 5x = 25 = 52 x = 2 0,25 Vì A  2a b
5 chia hết cho 2 và 5 nên b = 0 0,25 x 2 3 Để 2 5
a 0chia hết cho 9 thì a = 2 (1,0 đ) (1,0 đ) Vậy số đó là 2250 Phân tích 2 3 2250  2.3 .5 0,5
Gọi a là số nhóm chia được nhiều nhất (a N*) 0,25 Theo đề bài ta có:
25a, 20a, a nhiều nhất nên a = ƯCLN (25;20) 0,25 4 2 2 25  5 20  2 .5 (1,5 đ) (1,5 đ)
ƯCLN (20 ; 25) = 5  a = 5 0,25
Vậy có thể chia được nhiều nhất 5 nhóm. 0,25
Khi đó, số nam ở mỗi nhóm là 25 : 5 = 5 (nam) 0,25
số nữ ở mỗi nhóm là 20 : 5 = 4 (nữ). 0,25 5
Lập luận được BCNN (15000 ; 10000) = 30 000 km. (1,0 đ) 0,5 x 2 (1,0 đ) Tìm được 25 tháng. CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Số điểm quy đổi được từ giấy: (84 : 2) . 5 = 210 (điểm) 0,25
Số điểm quy đổi được từ hộp sữa: (925 : 50) . 2 = 37 (điểm) 0,25 6 (1,0 đ) (1,0 đ)
Số điểm quy đổi được từ pin: (30 : 5) . 2 = 12 (điểm) 0,25
Tổng điểm được quy đổi là: 210 + 37 + 12 = 259 (điểm) 0,25 - Trường hợp 1: x O A C I B - Trường hợp 2: a x (0,75 đ) O C A I B Hình vẽ đúng 0,25
(Học sinh vẽ hình sai thì chỉ chấm phần đúng với hình, còn
không vẽ hình thì không chấm.) 7 A nằm giữa O và B 0,25 (2,0 đ) OA + AB = OB AB = 6cm 0,25
Vì I là trung điểm AB nên IA = 6 : 2 = 3 cm. 0,25 b 0,25 (0,5 đ)
Vì A nằm giữa I và O nên OI = OA + AI = 5 cm - Trường hợp 1:
Vì OC = 2AC nên A là trung điểm của đoạn thẳng OC
=> AC = OA = 2 cm hay OC = 2.OA = 4cm 0,25
Vì C nằm giữa A và B nên AC + BC = AB => BC = 4 cm 0,25 c
Điểm C là trung điểm của OB vì: (0,75 đ)
C nằm giữa O, B và OC = CB = 4 cm 0,25 - Trường hợp 2: Tính được OC 0,25 Tính được BC 0,25 Kết luận 0,25
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Biết cách thực Hiểu đươc thứ
1. Thực hiện phép hiện phép tính với tự thực hiện tính số nguyên phép tính có lũy thừa, dấu ngoặc Số câu 1(1a) 1(1b) 2 Số điểm 0,75 (7,5%) 0,75 (7,5%) 1,5 2. Tìm x Hiểu cách tìm số
Vận dụng được thứ tự hạng chưa biết thực hiện phép tính, lũy thừa trong tìm x Số câu 1(2a) 1 (2b) 2 Số điểm 0,75 (7,5%) 0,75 (7,5%) 1,5 Nhận biết được dấu hiệu chia hết
3. Dấu hiệu chia cho 2,5,9 và biết hết cách phân tích ra TSNT Số câu 1(3a) 1 Số điểm 0,5 (5%) 0,5 Vận dụng các tìm Ước 4.Ước chung và
chung để viết tập hợp cách viết tập hợp bằng cách liệt kê Số câu 1 (3b) 1 Số điểm 1,0 (10%) 1,0 Vận dụng ƯCLN và BCNN, thực hiện 4. Toán thực tế phép tính để giải
quyết vấn đề thực tế Số câu 3 3 Số điểm 3,5 (35%) 3,5 Vận dụng trung điểm Vận dụng tính 5. Tính đoạn
của đoạn thẳng để tính toán độ dài Hiểu cộng thẳng, trung điểm độ dài đoạn thẳng đoạn thẳng để đoạn thẳng của đoạn thẳng chứng minh trung điểm Số câu 1 (7a) 1 (7b) 1 (7c) 3 Số điểm 0,75 (7,5%) 0,5 (5%) 0,75 (7,5%) 2 Tổng số câu 3 2 7 12 Tổng số điểm 2,0 1,5 6,5 10 Tỉ lệ 20% 15% 65% 100%