Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 7 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

Bài 1: (2,5 điểm) nh (hợp nếu thể)
a) 55. 27 + 74.55 55
b)
3 2
100 48 : 4 2 . 15.6 16.5
c)
2019
0
159 36 35 .2 9 .1001
Bài 2: (2,0 điểm) m x, biết
a) 6x 36 = 144 : 2
b)
3 2
2 .3 125:( 4) 67 x
Bài 3: (1,0 điểm) Thầy giáo chủ nhiệm của lớp 6A 120 quyển vở 100 cây bút bi.
Thầy giao cho lớp trưởng chia số bút số vở đó thành một số phần thưởng như nhau
gồm c bút vở. Hỏi lớp trưởng thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Khi đó, mỗi phần thưởng bao nhiêu bút bi, bao nhiêu vở?
Bài 4: (1,0 điểm) Theo số liệu thống của trang tin điện tử Đảng b Thành phố Hồ
Chí Minh thì đến cuối m 2017, huyện Củ Chi hiện
a b c d
Mẹ Việt Nam Anh
hùng (91 Mẹ hiện còn sống).
Trong đó:
a số nguyên tố nhỏ nhất
b không số nguyên tố, cũng không là hợp số
1b
c số của phép chia số 11940 cho 34
d số trung bình cộng của a c
Vậy huyện Củ Chi có bao nhiêu Mẹ Việt Nam Anh hùng?
Bài 5: (1,0 điểm) Anh Thành làm việc cho ng ty Go-Viet, trung bình mỗi tháng anh
chạy khoảng 1250 km. Để bảo đảm an toàn giao thông, công ty yêu cầu cứ chạy được
25 nghìn km thì phải thay bánh xe trước 30 nghìn km thì phải thay nh xe sau.
a) Hỏi anh Thành phải thay cả 2 bánh xe cùng một lúc lần đầu sau bao nhiêu tháng?
b) Lúc đó anh bao nhiêu tuổi? Biết rằng hiện nay anh 21 tuổi.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN:TOÁN - KHỐI 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 02 trang)
Bài 7: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A B sao cho OA = 2 cm ; OB = 5 cm.
a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm.
Hỏi điểm O phải trung điểm của AC không? sao?
c) Gọi I trung điểm của AB. Tính OI.
--Hết--
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN:TOÁN - KHỐI 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các
phép tính
với số tự
nhiên
Hiểu các tính
chất phép cộng,
phép nhân, vận
dụng các phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia, lũy
thừa để thực
hiện tính nhanh
biểu thức
Vận dụng các
tính chất của
phép cộng,
phép nhân và
các phép tính
cộng, trừ,
nhân, chia, lũy
thừa với các
số tự nhiên để
giải bài toán
tìm x
Số câu
Số điểm
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điển: 4,5
2. Tính
chia hết,
ước bội
Vận dụng các
kiến thức về
bội ước,
về BC ƯC
để tìm
ƯCLN;
BCNN thông
qua các dạng
toán thực tế
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 2
Số điểm: 2
3. Tính
chất về số
nguyên
tố,phép
Vận dụng
kiến thức giải
quyết vấn đề
thực tiễn
chia
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm:1
4. Đoạn
thẳng, tia,
đường
thẳng
- Biết tính độ
dài đoạn thẳng
căn cứ.
Biết vận
dụng kiến
thức trung
điểm, điểm
nằm giữa 2
điểm để tính
toán.
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 2
Số điểm: 2
5. Toán
thực tế
Vận dụng các
kiến thức
luận một vấn
đề logich
trongtoán học
Số câu : 1
Số điểm: 0,5đ
Số câu : 1
Số điểm:0,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điểm: 4,5
Số câu: 11
Số điểm: 10
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
2,5 đ
a) 55. 27 + 74.55 55
= 55. (27 + 74 1)
= 55.100 = 5500
0,5
0,25
b)
3 2
100 48 : 4 2 . 15.6 16.5
100 48 : 64 4. 90 80
0,25
100 48 : 64 4.10
0,25
100 48 : 64 40
0,25
100 48 : 24
100 2 98
0,25
c)
2019
0
159 36 35 .2 9 .1001
2019
159 1 .2 9 .1
0,25
159 1.2 9 .1
159 2 9 .1
0,25
157 9 .1 148.1 148
0,25
Bài 2
2 đ
a) 6x 36 = 144:2
6x 36 = 72
6x = 72 + 36
6x = 108
x = 18
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
3 2
2 .3 125:( 4) 67 x
8.9 125 : 4 67
x
72 125 : 4 67
x
0,25
0,25
4 125 : 5
x
4 25
x
0,25
25 4
x
0,25
29
x
Bài 3
Gọi a số phần thưởng cần tìm.
Theo đề i:
120a
,
100a
,
a
lớn nhất.
Suy ra
120;100a UCLN
.
0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN:TOÁN - KHỐI 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
3
120 2 .3.5
2 2
100 2 .5
2
120;100 2 .5 20 UCLN
.
Vậy thể chia được nhiều nhất 20 phần thưởng.
Khi đó, mỗi phần thưởng
120: 20 6
(quyển vở)
100 : 20 5
(bút bi)
0,25
0,25
0,25
Bài 4
1 đ
a b c d
= 2064
- Tìm đúng: a cho 0,25đ; b cho 0,25đ; c cho 0,25đ
- Tìm đúng d kết luận đúng cho 0,25đ
0,25x4
Bài 5
1 đ
a/ Quãng đường đi được đến lúc cần thay c 2 vỏ xe cùng lúc
lần đầu BCNN (25,30)
25 = 5
2
; 30 = 2.3.5 ; BCNN (25 ;30) = 2 .3 .5
2
= 150
Vậy anh Thành phải chạy 150 (nghìn km) mới phải thay 2 vỏ xe
cùng lúc
Số tháng đi quãng đường đó : 150 000 : 1250 = 120 (tháng)
b/ Số năm đi quãng đường đó : 120 :12= 10 (năm)
Vậy lúc đó anh Thành 21+10=31 tuổi
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
0,5 đ
Lần 1:
Bỏ lên hai dĩa n mỗi bên 3 hộp sữa. Nếu cân thăng bằng thì
ba hộp còn lại sẽ một hộp sữa giả, nếu cân không thăng bằng
thì bên o nhẹ hơn thì bên đó s một hộp sữa gi
Lần 2:
Trong 3 hộp sữa một hộp sữa giả, ta ng cân tương tự như
thế nhưng mỗi bên dĩa cân bây giờ chỉ cân một hộp, luận
tương tự ta sẽ tìm ra một hộp sữa giả
0,25
0,25
Bài 7
2 đ
y C O A I B x
a) Trên cùng tia Ox , OA<OB (2cm<5cm)
Nên diểm A nằm giữa O B
Do đó OA + AB = OB
AB=3cm
b) A C thuộc 2 tia đối gốc O nên O nằm giữa A
C
OA = OC = 2cm
Do đó O trung điểm AC
c) I trung điểm của AB
Nên AI = IB = AB : 2 = 1,5cm
OI = OA + AI
OI = 3,5 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN:TOÁN - KHỐI 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 02 trang)
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Tính (hợp lí nếu có thể) a) 55. 27 + 74.55 – 55 b) 3 2
100  48 : 4  2 .15.6 16.5   c)    2019 0 159 36 35 .2 9.1001  
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) 3 2
2 .3 125: (x  4)  67
Bài 3: (1,0 điểm) Thầy giáo chủ nhiệm của lớp 6A có 120 quyển vở và 100 cây bút bi.
Thầy giao cho lớp trưởng chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau
gồm cả bút và vở. Hỏi lớp trưởng có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bao nhiêu vở?
Bài 4: (1,0 điểm) Theo số liệu thống kê của trang tin điện tử Đảng bộ Thành phố Hồ
Chí Minh thì đến cuối năm 2017, huyện Củ Chi hiện có a b c d Mẹ Việt Nam Anh
hùng (91 Mẹ hiện còn sống). Trong đó:
a là số nguyên tố nhỏ nhất
b không là số nguyên tố, cũng không là hợp số và b  1
c là số dư của phép chia số 11940 cho 34
d là số trung bình cộng của a và c
Vậy huyện Củ Chi có bao nhiêu Mẹ Việt Nam Anh hùng?
Bài 5: (1,0 điểm) Anh Thành làm việc cho công ty Go-Viet, trung bình mỗi tháng anh
chạy khoảng 1250 km. Để bảo đảm an toàn giao thông, công ty yêu cầu cứ chạy được
25 nghìn km thì phải thay bánh xe trước và 30 nghìn km thì phải thay bánh xe sau.
a) Hỏi anh Thành phải thay cả 2 bánh xe cùng một lúc lần đầu sau bao nhiêu tháng?
b) Lúc đó anh bao nhiêu tuổi? Biết rằng hiện nay anh 21 tuổi. Bài 6: (0,5 điểm)
Có 9 hộp sữa, trong đó có một hộp sữa giả. Hãy
dùng cân Roberval (cân dĩa thăng bằng) và với hai lần
cân em hãy tìm ra hộp sữa giả? Em hãy ghi những lập
luận của mình để tìm ra hộp sữa giả đó, biết rằng lượng
một hộp sữa giả thì nhẹ hơn một hộp sữa thật.
Bài 7: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2 cm ; OB = 5 cm. a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm.
Hỏi điểm O có phải là trung điểm của AC không? Vì sao?
c) Gọi I là trung điểm của AB. Tính OI. --Hết-- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN:TOÁN - KHỐI 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Hiểu các tính Vận dụng các
chất phép cộng, tính chất của phép nhân, vận phép cộng, 1. Các dụng các phép phép nhân và phép tính tính cộng, trừ, các phép tính với số tự nhân, chia, lũy cộng, trừ, nhiên thừa để thực nhân, chia, lũy hiện tính nhanh thừa với các biểu thức số tự nhiên để giải bài toán tìm x Số câu Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 2,5 Số điểm: 2 Số điển: 4,5 Vận dụng các kiến thức về 2. Tính bội và ước, về BC và ƯC chia hết, để tìm ước và bội ƯCLN; BCNN thông qua các dạng toán thực tế Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 3. Tính Vận dụng chất về số kiến thức giải nguyên quyết vấn đề tố,phép thực tiễn chia có dư Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm:1 - Biết tính độ 4. Đoạn dài đoạn thẳng thẳng, tia, có căn cứ. Biết vận dụng kiến đường thức trung thẳng điểm, điểm nằm giữa 2 điểm để tính toán. Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Vận dụng các 5. Toán kiến thức lý thực tế luận một vấn đề logich trongtoán học Số câu : 1 Số câu : 1
Số điểm: 0,5đ Số điểm:0,5đ Tổng số câu Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 5 Số câu: 11
Tổng số điểm Số điểm: 3,5 Số điểm: 2
Số điểm: 4,5 Số điểm: 10 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN:TOÁN - KHỐI 6 HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) 55. 27 + 74.55 – 55 0,5 2,5 đ = 55. (27 + 74 – 1) = 55.100 = 5500 0,25 b) 3 2
100  48 : 4  2 .15.6 16.5   0,25  100  48 : 64  4.  9080
 100  48 : 64  4.10 0,25
 100  48 : 64  40 0,25
 100  48 : 24  100  2  98 0,25 c)    2019 0 159 36 35 .2 9.1001 0,25   2019  1  59 1 .2  9.1    159 1.2  9.1 0,25  159  2  9.1
 157  9.1  148.1  148 0,25 Bài 2 a) 6x – 36 = 144:2 2 đ 6x – 36 = 72 0,25 6x = 72 + 36 0,25 6x = 108 0,25 x = 18 0,25 b) 3 2
2 .3 125: (x  4)  67 0,25
8.9 125 : x  4  67 0,25
72 125 :  x 4   67 x  4  125 : 5 0,25 x  4  25 x  25  4 0,25 x  29 Bài 3
Gọi a là số phần thưởng cần tìm.
Theo đề bài: 120a , 100a , a lớn nhất.
Suy ra a UCLN 120;100. 0,25 3 120  2 .3.5 2 2 100  2 .5 UCLN   2 120;100  2 .5  20 0,25 .
Vậy có thể chia được nhiều nhất 20 phần thưởng. 0,25
Khi đó, mỗi phần thưởng có 120 : 20  6 (quyển vở) 100: 20  5 (bút bi) 0,25 Bài 4 a b c d = 2064 0,25x4 1 đ
- Tìm đúng: a cho 0,25đ; b cho 0,25đ; c cho 0,25đ
- Tìm đúng d và kết luận đúng cho 0,25đ Bài 5 1 đ
a/ Quãng đường đi được đến lúc cần thay cả 2 vỏ xe cùng lúc lần đầu là BCNN (25,30)
25 = 52 ; 30 = 2.3.5 ; BCNN (25 ;30) = 2 .3 .52 = 150 0,25
Vậy anh Thành phải chạy 150 (nghìn km) mới phải thay 2 vỏ xe cùng lúc 0,25
Số tháng đi quãng đường đó là : 150 000 : 1250 = 120 (tháng) 0,25
b/ Số năm đi quãng đường đó là : 120 :12= 10 (năm) 0,25
Vậy lúc đó anh Thành 21+10=31 tuổi Bài 6 Lần 1: 0,5 đ
Bỏ lên hai dĩa cân mỗi bên 3 hộp sữa. Nếu cân thăng bằng thì 0,25
ba hộp còn lại sẽ có một hộp sữa giả, nếu cân không thăng bằng
thì bên nào nhẹ hơn thì bên đó sẽ có một hộp sữa giả Lần 2:
Trong 3 hộp sữa có một hộp sữa giả, ta cũng cân tương tự như 0,25
thế nhưng mỗi bên dĩa cân bây giờ chỉ cân một hộp, và lý luận
tương tự ta sẽ tìm ra một hộp sữa giả Bài 7 y C O A I B x 2 đ
a) Trên cùng tia Ox , OA0,25
Nên diểm A nằm giữa O và B 0,25 Do đó OA + AB = OB 0,25 AB=3cm 0,25
b) Vì A và C thuộc 2 tia đối gốc O nên O nằm giữa A và C Và OA = OC = 2cm 0,25 Do đó O là trung điểm AC 0,25
c) Vì I là trung điểm của AB Nên AI = IB = AB : 2 = 1,5cm 0,25 OI = OA + AI OI = 3,5 cm. 0,25