Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định được biên soạn theo hình thức đề thi 20% trắc nghiệm + 80% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 08 câu, phần tự luận gồm 05 câu, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề).

2m
2m
F
E
D
C
B
A
PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (2 điểm)
Hãy chn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết qu ca phép tính
bng
A. 338 B. 262 C. 238 D. 300
Câu 2. Ch s 8 trong s 968572 có giá tr bng
A. 8 đơn v B. 8000 đơn vị C. 8572 đơn vị D. 968 đơn vị
Câu 3. S đối ca s 2021 là
A. 2021 B. -2021 C. 0 D.
( )
2021−−
Câu 4. Tp hp
32M x x=
được viết dưới dng lit kê các phn t
A.
3; 2; 1;1M =
B.
2; 1;0;1M =
C.
3; 2; 1;0;1M =
D.
3; 2; 1;0;1;2M =
Câu 5. Nhiệt độ lúc 5 gi sáng th đô Luân Đôn (nước Anh)
0
3 C
, đến 12 gi cùng ngày nhiệt độ tăng
thêm
0
7 C
. Nhiệt độ lúc 12 gi trưa cùng ngày ở th đô Luân Đôn là
A.
0
4 C
B.
0
10 C
C.
0
4 C
D.
0
10 C
Câu 6. Cho hình nh hành ABCDđ dài cnh AB = 12 cm, cnh BC = 9 cm. Chu vi ca hình bình hành
ABCD là
A. 21 cm
B. 42 cm
2
C. 42 cm
D. 30 cm
Câu 7. Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xng?
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 8. Hình thang cân ABCD đáy AB = 6cm, đáy CD dài hơn đáy AB 5cm, chiều cao AH = 4cm.
Din tích hình thang cân ABCD
A. 34 cm
2
B. 68 cm
2
C. 22 cm
2
D. 44 cm
2
II. PHN T LUN (8 điểm)
Câu 1 (2,25 điểm) Thc hin phép tính:
a) 125 : 25 + 12. 4 c)
( )
3 2 4
2680 10. 4 54 :5 2

+ +

b)
25 (62 75) ( 38) +
Câu 2 (1,5 điểm)m s nguyên x biết:
a)
15 25 100x+=
b)
( )
42 5 32 12:2 6x

+ =

Câu 3 (1,5 điểm) Mt nhân viên cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp s bánh ngt vào các túi thì thy rng
nếu xếp mi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoc 15 chiếc đu vừa đủ. Tính s bánh ngt ca ca hàng biết rng s
bánh ngt trong khong t 100 đến 150 chiếc.
Câu 4 (2,0 điểm). Bác Nam có một khu đất hình ch nht ABCD chiu dài là 10m, chiu rng bng 6m. Bác
Nam làm mt lối đi bằng bê tông hình bình hành AECF kích thước như nh vẽ, phn đất còn lại dùng để
trng hoa.
a) Tính chu vi và din tích của khu đất hình ch nht.
b) Tính din tích ca lối đi bằng bê tông.
c) Biết tiền công để đổ một mét vuông bê tông là 25000 đng, tin công
để trng mt mét vuông hoa khu đất còn lại là 15000 đồng. Hãy tính
tng s tiền để tr công cho việc đổ bê tông và trng hoa?
Câu 5 (0,75 điểm) Chng minh rng hiu
abc cba
chia hết cho 11 (vi
ac
).
------------------- Hết---------------------
ĐỀ CHÍNH THC
I.PHN TRC NGHIM (2 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
C
A
C
D
A
II. PHN T LUN (8 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
1.a
a) 125 : 25 + 12.4
=
5 48+
0,5
= 53
0,25
1.b
b)
25 (62 75) ( 38) +
25 ( 62) 75 ( 38)= + + +
0,25
25 75 ( 62) ( 38)= + + +
0,25
100 ( 100)
0
= +
=
0,25
1.c
c)
( )
3 2 4
2680 10. 4 54 :5 2

+ +

( )
2680 10. 64 54 :25 16

= + +

0,25
( )
2680 10.10:25 16= + +
( )
2680 100:25 16= + +
0,25
( )
2680 4 16= + +
2680 20=+
2700=
0,25
2.a
a)
15 25 100x+=
15 100 25x =−
0,25
15 75x =
0,25
75:15x =
3x =
. KL:.....
0,25
2.b
b)
( )
42 5 32 12:2 6x

+ =

( )
42 5 32 6 6x + + =
0,25
( )
42 5 32 0x + =
5 32 42x+=
5 42 32x =−
0,25
5 10x =
10:5 2x ==
. KL:....
0,25
PHÒNG GD&ĐT HẢI HU
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG CUI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN - Lp 6
2m
2m
F
E
D
C
B
A
3
Gi s bánh ngt ca ca hàng là a ( chiếc) (
a
;
100 150a
)
nếu xếp s bánh ngt vào c túi , mi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoc 15 chiếc
đều vừa đủ nên a là bi chung ca 10; 12 và 15
Ta có: 10 = 2.5;
2
12 2 .3=
; 15 = 3.5
Do đó BCNN (10, 12, 15) =
2
2
.3.5 = 60
0,25
0.25
0,25
0,25
Suy ra BC (10, 12,15) = B (60) =
0;60;120;180;...
0,25
100 150a
nên a = 120. Vy ca hàng có 120 chiếc bánh ngt.
0.25
4
a) Chu vi của khu đất hình ch nht ABCD là:
( )
2. 6 10 32+=
(m)
Din tích của khu đất hình ch nht ABCD là:
6 10 60=
(m
2
)
0,5
0,25
b) Vì lối đi là hình bình hành AECF có độ dài đáy là 2m, chiều cao
tương ứng với đáy là 6m nên diện tích ca lối đi là:
6.2 = 12 (m
2
)
0,5
c) Din tích của khu đt còn lại để trng hoa là: 60 - 12 = 48 (m
2
)
Tiền công đ tr cho vic trng hoa là:
48. 15000 = 720 000 (đng)
Tiền công đ tr cho việc đ bê tông lối đi là:
12. 25000 = 300 000 (đng)
Tng s tin công phi tr cho trồng hoa và đổ bê tông là:
720 000 + 300 000 = 1 020 000 ( đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Ta có:
( ) ( )
100 10 100 10abc cba a b c c b a = + + + +
0,25
100 10 100 10a b c c b a= + +
( ) ( ) ( )
100 10 10 100a a b b c c= +
99 99ac=−
( )
99. ac=−
0,25
Vì 99 chia hết cho 11 nên 99.( a - c) cũng chia hết cho 11.
Vy hiu
( )
abc cba
chia hết cho 11 ( đpcm).
0,25
| 1/3

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1.
Kết quả của phép tính 276 + 62 −38 bằng
A. 338 B. 262 C. 238 D. 300
Câu 2. Chữ số 8 trong số 968572 có giá trị bằng
A. 8 đơn vị B. 8000 đơn vị C. 8572 đơn vị D. 968 đơn vị
Câu 3. Số đối của số 2021 là
A. 2021 B. -2021 C. 0 D. −(− ) 2021
Câu 4. Tập hợp M = x  3 −  x  
2 được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. M =  3 − ; 2 − ; 1 − ;  1 B. M =  2 − ; 1 − ;0;  1 C. M =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;  1 D. M =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2
Câu 5. Nhiệt độ lúc 5 giờ sáng ở thủ đô Luân Đôn (nước Anh) là 0
−3 C , đến 12 giờ cùng ngày nhiệt độ tăng thêm 0
7 C . Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa cùng ngày ở thủ đô Luân Đôn là A. 0 4 C B. 0 10 C C. 0 −4 C D. 0 −10 C
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = 12 cm, cạnh BC = 9 cm. Chu vi của hình bình hành ABCD là
A. 21 cm B. 42 cm2 C. 42 cm D. 30 cm
Câu 7. Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 8. Hình thang cân ABCD có đáy AB = 6cm, đáy CD dài hơn đáy AB là 5cm, chiều cao AH = 4cm.
Diện tích hình thang cân ABCD là
A. 34 cm2 B. 68 cm2 C. 22 cm2 D. 44 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 125 : 25 + 12. 4 c) +  ( 3 − ) 2 4 2680 10. 4 54 : 5 + 2  b) 25 − (62 − 75) + ( 3 − 8)
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) 15x + 25 =100 b) 42 − 5x −  ( 32 − ) +12: 2 = 6 
Câu 3 (1,5 điểm) Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh ngọt vào các túi thì thấy rằng
nếu xếp mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số
bánh ngọt trong khoảng từ 100 đến 150 chiếc.
Câu 4 (2,0 điểm). Bác Nam có một khu đất hình chữ nhật ABCD chiều dài là 10m, chiều rộng bằng 6m. Bác
Nam làm một lối đi bằng bê tông hình bình hành AECF và kích thước như hình vẽ, phần đất còn lại dùng để trồng hoa. A 2m E B
a) Tính chu vi và diện tích của khu đất hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của lối đi bằng bê tông.
c) Biết tiền công để đổ một mét vuông bê tông là 25000 đồng, tiền công
để trồng một mét vuông hoa ở khu đất còn lại là 15000 đồng. Hãy tính
tổng số tiền để trả công cho việc đổ bê tông và trồng hoa? D F 2m C
Câu 5
(0,75 điểm) Chứng minh rằng hiệu abc cba chia hết cho 11 (với a c ).
------------------- Hết---------------------
PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C A C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 125 : 25 + 12.4 = 5+ 48 0,5 1.a = 53 0,25 b) 25 − (62 − 75) + ( 3 − 8) = 25 + ( 62) − + 75 + ( 38 − ) 0,25 1.b = 25 + 75 + ( 62) − + ( 38 − ) 0,25 =100 + ( 1 − 00) 0,25 = 0 c) +  ( 3 − ) 2 4 2680 10. 4 54 : 5 + 2   = 2680 + 10  .  (64−54): 25+16 0,25 = 2680 + (10.10: 25+16) = 2680 + (100: 25+16) 0,25 1.c = 2680 + (4 +16) = 2680 + 20 = 2700 0,25 a) 15x + 25 =100 15x =100 − 25 0,25 2.a 15x = 75 0,25 x = 75:15 0,25 x = 3 . KL:..... b) 42 − 5x −  ( 32 − ) +12: 2 = 6  0,25
42 − (5x + 32) + 6 = 6 42 − (5x + 32) = 0 2.b 5x + 32 = 42 0,25 5x = 42 − 32 5x =10 0,25 x =10:5 = 2 . KL:....
Gọi số bánh ngọt của cửa hàng là a ( chiếc) ( a ; 100  a 150 ) 0,25
Vì nếu xếp số bánh ngọt vào các túi , mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc 0.25 3
đều vừa đủ nên a là bội chung của 10; 12 và 15 0,25 Ta có: 10 = 2.5; 2 12 = 2 .3 ; 15 = 3.5 Do đó BCNN (10, 12, 15) = 2 2 .3.5 = 60 0,25
Suy ra BC (10, 12,15) = B (60) = 0;60;120;180;..  . 0,25
Mà 100  a 150 nên a = 120. Vậy cửa hàng có 120 chiếc bánh ngọt. 0.25 A 2m E B D F 2m C 4
a) Chu vi của khu đất hình chữ nhật ABCD là: 2.(6 +10) = 32 (m) 0,5
Diện tích của khu đất hình chữ nhật ABCD là: 6 1  0 = 60 (m2) 0,25
b) Vì lối đi là hình bình hành AECF có độ dài đáy là 2m, chiều cao
tương ứng với đáy là 6m nên diện tích của lối đi là: 0,5 6.2 = 12 (m2)
c) Diện tích của khu đất còn lại để trồng hoa là: 60 - 12 = 48 (m2) 0,25
Tiền công để trả cho việc trồng hoa là:
48. 15000 = 720 000 (đồng) 0,25
Tiền công để trả cho việc đổ bê tông lối đi là:
12. 25000 = 300 000 (đồng) 0,25
Tổng số tiền công phải trả cho trồng hoa và đổ bê tông là:
720 000 + 300 000 = 1 020 000 ( đồng) 0,25
Ta có: abc cba = (100a +10b + c) − (100c +10b + a) 0,25
=100a +10b + c −100c −10b a
= (100a a)+(10b−10b)−(100c c) = 99a −99c 0,25 5 = 99.(a c)
Vì 99 chia hết cho 11 nên 99.( a - c) cũng chia hết cho 11.
Vậy hiệu (abc cba) chia hết cho 11 ( đpcm). 0,25