Đề thi học kỳ 1 Toán 7 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Đề thi học kỳ 1 Toán 7 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc gồm 12 câu trắc nghiệm (03 điểm) và 04 câu tự luận (07 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính
1 3
4 8
là bao nhiêu?
A.
5
8
. B.
1
8
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức
3
2
2 2
x
A. 5. B. 6. C. 2
6
. D. 8.
Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức
3
16 8
x
A. 6. B. – 6. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho
2 3
?
a b a b
m n
. Biểu thức cần điền vào dấu “?” là biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
2 3m n
. C.
2 3n m
. D.
.
Câu 5. Viết số 5,(3) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả
A.
5
3
. B.
8
3
. C.
16
3
. D.
53
10
.
Câu 6. Làm tròn số 2,345 đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phảy ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 2,34. B. 2,35. C. 2,30. D. 2,4.
Câu 7. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k là hằng số khác 0) nếu
A.
y kx
. B.
k
y
x
. C.
x
y
k
. D.
1
y
kx
.
Câu 8. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa xy?
A.
5 3y x
B.
2y x
C.
2019
xy
D.
2020
x y
Câu 9. Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ tại O, biết
' 50
xOy
, số đo góc x’Oy bằng bao nhiêu?
A.
140
. B.
130
. C.
40
. D.
50
.
Câu 10. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 11. Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A.
90
. B.
180
. C.
360
. D.
270
Câu 12. Cho
ABC MNP
và AC = 5cm. Cạnh nào của tam giác MNP có độ dài bằng 5cm?
A. PN. B. MN. C. PM. D. AM.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a)
5 3 13 3
. .
9 11 18 11
A
b)
10
5
7
3
3 .15
25 . 9
B
.
Câu 14. (1,5 điểm) a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức 13.18 = 9.26.
b) Cho tỉ lệ thức
a c
b d
, chứng minh rằng
a c
a b c d
.
c) Cho
, , zx y
thỏa mãn
z
3 5 6
x y
2 3z 33
x y
. Tìm giá trị của x, y, z.
Câu 15. (0,5 điểm) Người ta chia số 520 thành 3 phần a, b, c tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4.
Tìm a, b, c.
Câu 16. (1,5 điểm) a) Cho hình vẽ. Biết Bx//Oz, Oz//Ny
130 , 140
xBO ONy
. Tính
NOB
.
b) Cho 5 đường thẳng phân biệt sao cho không 2 đường thẳng nào song
song. Chứng minh tồn tại một cặp đường thẳng tạo với nhau một góc không quá 36
0
.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm E sao cho M trung
điểm của AE.
a) Chứng minh AB = CE và AB//CE.
b) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I trên đoạn thẳng CE lấy điểm K sao cho AI = EK. Chứng minh rằng ba
điểm I, M, K thẳng hàng.
Câu 18. (0,5 điểm) Tìm hai số khác 0 biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ với 5, 1, 12.
------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————————
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN: TOÁN, LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang
———————
z
y
x
N
O
B
a
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B A B C B A C D A C C
II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Nội dung trình bày Điểm
13
a
3 5 13 3 23 23
.
11 9 18 11 18 66
A
0,5
b
5
10
10 5 5 15 5
3 7
6 14 6 14
2 2
3 . 3.5
3 .3 .5 3 .5 3
5 .3 5 .3 5
5 . 3
B
0,5
14
a
Từ
13 9 18 9 13 26 18 26
13.18 9.26 ; ; ;
26 18 26 13 9 18 9 13
0,5
b
Cách phổ biến: đặt
,
a c
k a bk c dk
b d
, khi đó:
;
1 1
a bk k c dk k
a b bk b k c d dk d k
. Do đó
a c
a b c d
.
(HS có thể có nhiều cách giải khác).
0,5
c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và kết hợp với
2 3z 33
x y
, ta có
z 2 3z 2 3 33
3
3 5 6 10 18 3 10 18 11
x y y x y z
Do đó,
3.3 9; 3.5 15; 3.6 18
x y z
. Vậy
9; 15; 18.
x y z
0,5
15
a, b, c tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4 nên
2 3 4
2 3 4
12 12 12 6 4 3
a b c a b c
a b c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và kết hợp với
520
a b c
, ta có
520
40 6.40 240; 4.40 160; 3.40 120
6 4 3 6 4 3 13
a b c a b c
a b c
.
Vậy
240; 160; 120.
a b c
0,5
16
a
z
y
x
N
O
B
Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Từ giả thiết suy ra
Oa//NyOa//Bx.
Oa//Bx nên
180
xBO BOa
(2 góc trong cùng
phía), từ đó
50
BOa
Tương tự,
180
ONy NOa
, từ đó
40
NOa
, suy
ra
50 40 90 .
NOB BOa aON
1,0
b
- Giả sử không tồn tại một cặp đường thẳng tạo với nhau một góc không quá 36 độ.
- Gọi O là điểm không thuộc bất kỳ đường thẳng nào trong 5 đường thẳng trên. Qua
O kẻ 5 đường thẳng a, b, c, d, e lần lượt song song với 5 đường thẳng trên. Vì ban đầu
không 2 đường thẳng nào song song nên a, b, c, d, e đôi một phân biệt. tất cả
10 tia phân biệt gốc O nên sẽ 10 góc (đỉnh O) không điểm trong chung. Tổng
các góc này là 360
0
(1).
0,5
UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN, LỚP 7
——————
Nếu mỗi góc trong số 10 góc này đều lớn hơn 36
0
thì tổng của 10 góc sẽ lớn hơn
360
0
, mâu thuẫn với (1), do đó phải tồn tại góc không quá 36
0
.
- Vậy điều giả sử là sai, điều ngược lại mới đúng. Nghĩa là luôn tồn tại một cặp đường
thẳng tạo với nhau một góc không quá 36 độ.
17
a
Xét tam giác ABM và tam giác ECM, có :
AM = EM (gt), BM = CM (gt),
AMB CME
(đối đỉnh)
Suy ra
AMB EMC c g c
Do đó AB = CE (2 cạnh tương ứng)
1
1
A E
(2 góc tương ứng).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB//CE (đpcm).
0,5
0,5
b
Tương tự phần a, HS chứng minh được
1 2
AIM EKM c g c M M
(2 góc
tương ứng).
1 2
180 180 , 180
M IME M IME hay IMK
. Đẳng thức này cho thấy
ba điểm I, M, K thẳng hàng.
0,5
18
Gọi hai số cần tìm là a và b, trong đó a, b đều khác 0 và a > b.
Vì tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ với 5, 1, 12 nên
.
5 1 12
a b a b a b
.
Từ
5 1
a b a b
suy ra a = 1,5b, do đó a – b = 0,5b
0,25
Từ
.
1 12
a b a b
suy ra ab = 12.0,5b = 6b, do đó a = 6.
Thay a = 6 được b = 4. Vậy hai số cần tìm là 6 và 4.
0,25
Lưu ý:
- Trên đây chỉ là một cách giải, nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó, tổ chấm có thể chia nhỏ các điểm.
- Riêng câu hình học nếu HS không vẽ hình hoặc vẽ sai thì không chấm điểm. Nếu vẽ đúng về thứ tự vị
trí các điểm trên tia nhưng chưa chính xác về độ dài thì trừ 0,25 điểm vào ý a.
- Điểm toàn bài là tổng số điểm của tất cả các câu trong đề, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
1
2
1
1
K
E
M
A
B
C
I
| 1/3

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN, LỚP 7
————————
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang ————————
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 1  3
Câu 1. Kết quả của phép tính  là bao nhiêu? 4 8  5 1  1  1 A. . B. . C. . D. . 8 8 3 8
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x   3 2 2 2 là A. 5. B. 6. C. 26. D. 8. x 3
Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức  là 16 8 A. 6. B. – 6. C. 2. D. 3. a b 2a  3b Câu 4. Cho  
. Biểu thức cần điền vào dấu “?” là biểu thức nào sau đây? m n ? A. 2m  3n . B. 2m  3n . C. 2n  3m . D. 2n  3m .
Câu 5. Viết số 5,(3) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là 5 8 16 53 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 10
Câu 6. Làm tròn số 2,345 đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phảy ta được kết quả là bao nhiêu? A. 2,34. B. 2,35. C. 2,30. D. 2,4.
Câu 7. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k là hằng số khác 0) nếu k x 1 A. y kx . B. y  . C. y  . D. y  . x k kx
Câu 8. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa xy? A. 5 y  3x B. y  2  x C. xy  2019
D. x y  2020 
Câu 9. Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ tại O, biết xOy '  50 , số đo góc x’Oy bằng bao nhiêu? A. 140 . B. 130 . C. 40 . D. 50 .
Câu 10. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 11. Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ? A. 90 . B. 180 . C. 360 . D. 270
Câu 12. Cho ABC  MNP và AC = 5cm. Cạnh nào của tam giác MNP có độ dài bằng 5cm? A. PN. B. MN. C. PM. D. AM.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 5  3 13  3  3  10 5 .15
Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) A  .  . b) B  . 9 11 18 11 25 . 9  7 3
Câu 14. (1,5 điểm) a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức 13.18 = 9.26.
b) Cho tỉ lệ thức a c a c  , chứng minh rằng  . b d a b c d
c) Cho x, y, z thỏa mãn x y z  
x  2 y  3 z  33 
. Tìm giá trị của x, y, z. 3 5 6
Câu 15. (0,5 điểm) Người ta chia số 520 thành 3 phần a, b, c tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4. B x Tìm a, b, c.
Câu 16. (1,5 điểm) a) Cho hình vẽ. Biết Bx//Oz, Oz//Ny và z O    xBO  130 ,
ONy  140 . Tính NOB .
b) Cho 5 đường thẳng phân biệt sao cho không có 2 đường thẳng nào song N y
song. Chứng minh tồn tại một cặp đường thẳng tạo với nhau một góc không quá 360.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm E sao cho M là trung điểm của AE.
a) Chứng minh AB = CE và AB//CE.
b) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I và trên đoạn thẳng CE lấy điểm K sao cho AI = EK. Chứng minh rằng ba
điểm I, M, K thẳng hàng.
Câu 18. (0,5 điểm) Tìm hai số khác 0 biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ với 5, 1, 12. ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN, LỚP 7 ——————
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B C B A C D A C C
II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Nội dung trình bày Điểm 3  5  13   3 23  23  a A    .    0,5 11  9 18  11 18 66 13 3 .3.55 10 10 5 5 15 5 3 .3 .5 3 .5 3 b B        0,5   3  7 6 14 6 14 2 2 5 .3 5 .3 5 5 . 3 13 9 18 9 13 26 18 26 a Từ 13.18  9.26   ;  ;  ;  0,5 26 18 26 13 9 18 9 13 a c
Cách phổ biến: đặt 
k a bk, c dk , khi đó: b d b a bk k c dk k a c 0,5 14   ;   . Do đó  . a b bk b
k 1 c d dk d k 1 a b c d
(HS có thể có nhiều cách giải khác).
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và kết hợp với x  2 y  3 z  33  , ta có x y z 2 y 3 z
x  2 y  3z 33  c        3  0,5 3 5 6 10 18 3 10 18 11 Do đó, x  3.
 3  9; y  3.5 
 15; z  3.6  18  . Vậy x  9  ; y  15  ; z  18. 2a 3b 4c a b c
a, b, c tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4 nên 2a  3b  4c       12 12 12 6 4 3 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và kết hợp với a b c  520 , ta có 0,5 a b c
a b c 520    
 40  a  6.40  240;b  4.40  160; c  3.40  120 . 6 4 3 6  4  3 13
Vậy a  240;b  160; c  120. B x
Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Từ giả thiết suy ra
Oa//NyOa//Bx. z O a Vì Oa//Bx nên  
xBO BOa  180 (2 góc trong cùng a 1,0 N y phía), từ đó  BOa  50 Tương tự,  
ONy NOa  180 , từ đó  NOa  40 , suy 16 ra   
NOB BOa aON  50  40  90 . 
- Giả sử không tồn tại một cặp đường thẳng tạo với nhau một góc không quá 36 độ.
- Gọi O là điểm không thuộc bất kỳ đường thẳng nào trong 5 đường thẳng trên. Qua
O kẻ 5 đường thẳng a, b, c, d, e lần lượt song song với 5 đường thẳng trên. Vì ban đầu b 0,5
không có 2 đường thẳng nào song song nên a, b, c, d, e đôi một phân biệt. Có tất cả
10 tia phân biệt gốc O nên sẽ có 10 góc (đỉnh O) không có điểm trong chung. Tổng các góc này là 3600 (1).
Nếu mỗi góc trong số 10 góc này đều lớn hơn 360 thì tổng của 10 góc sẽ lớn hơn
3600, mâu thuẫn với (1), do đó phải tồn tại góc không quá 360.
- Vậy điều giả sử là sai, điều ngược lại mới đúng. Nghĩa là luôn tồn tại một cặp đường
thẳng tạo với nhau một góc không quá 36 độ.
Xét tam giác ABM và tam giác ECM, có : A
AM = EM (gt), BM = CM (gt),  
AMB CME (đối đỉnh) 1
Suy ra AMB  EMC c g c 0,5
Do đó AB = CE (2 cạnh tương ứng) C a I 1 M 2 và  
A E1 (2 góc tương ứng). K 1 B
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB//CE (đpcm). 0,5 17 1 E
Tương tự phần a, HS chứng minh được AIM  EKM c g c  
M 1  M 2 (2 góc tương ứng). b 0,5 Mà     
M 1  IME  180  M 2  IME  180 ,
hay IMK  180 . Đẳng thức này cho thấy
ba điểm I, M, K thẳng hàng.
Gọi hai số cần tìm là a và b, trong đó a, b đều khác 0 và a > b. a b a b . a b
Vì tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ với 5, 1, 12 nên   . 5 1 12 0,25 a b a b 18 Từ 
suy ra a = 1,5b, do đó a – b = 0,5b 5 1 a b . a b Từ
suy ra ab = 12.0,5b = 6b, do đó a = 6. 1 12 0,25
Thay a = 6 được b = 4. Vậy hai số cần tìm là 6 và 4. Lưu ý:
- Trên đây chỉ là một cách giải, nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó, tổ chấm có thể chia nhỏ các điểm.
- Riêng câu hình học nếu HS không vẽ hình hoặc vẽ sai thì không chấm điểm. Nếu vẽ đúng về thứ tự vị
trí các điểm trên tia nhưng chưa chính xác về độ dài thì trừ 0,25 điểm vào ý a.

- Điểm toàn bài là tổng số điểm của tất cả các câu trong đề, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.