Đề thi học kỳ 1 Vật Lý 12 Quảng Nam 2017-2018

Đề thi học kỳ 1 Vật Lý 12 Quảng Nam 2017-2018 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: VẬT LÝLớp 12
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 205
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. tự cảm. D. siêu dẫn.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều biểu thức vào hai đầu một mạch điện
xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L
tụ điện điện dung C mắc nối
tiếp. Khi trong mạch cộng hưởng điện thì cường động điện hiệu dụng qua mạch được tính
bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Siêu âm là những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. nhỏ hơn 20000 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều biểu
thức (A). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
A. A. B. A. C. A. D. A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật
A. B. C. D.
Câu 6: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng k vật nhỏ khối lượng m dao động
điều hòa với tần số góc ω ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động
A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có
A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng
A. B. C. D.
( )
u = U 2cos ωt + φ
U
.
ωL
2
U
.
1
ωL -
ωC
æö
ç÷
èø
U
.
R
π
i = 1,2 2cos 100πt +
3
æö
ç÷
èø
1, 2
1, 2 2
0, 6 2
2
ωA.
ω
.
A
2
ωA .
2
ωA.
g
ω = .
m
m
ω = .
g
k
ω = .
m
m
ω = .
k
v
2π.
f
v
.
f
f
2π.
v
vf.
Trang 2
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu một tụ điện có dung
kháng Z
C
. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. B. C. D.
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N
1
và N
2
.
Đặt vào cuộn sơ cấp một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U
1
, cuộn thứ cấp để hở
có điện áp hiệu dụng U
2
. Hệ thức đúng là
A. B. C. D.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng s).
Tần số góc của dao động là
A. 4π (rad/s). B. 2 (rad/s). C. (rad/s). D. 6 (rad/s).
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc và gia tốc
A. ngược pha. B. cùng pha.
C. lệch pha nhau 90
0
. D. lệch pha nhau 240
0
.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ
dao động tổng hợp của vật phụ thuộc vào
A. biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
B. chu kì và biên độ của các dao động thành phần.
C. li độ của các dao động thành phần.
D. tần số của các dao động thành phần.
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Nếu N là vật cản cố định
thì tại đây sóng tới và sóng phản xạ
A. ngược pha. B. vuông pha. C. lệch pha nhau 120
0
. D. cùng pha.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R tụ
điện điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch i. Phát biểu nào
dưới đây đúng?
A. u ngược pha với i. B. u trễ pha so với i. C. u vuông pha với i. D. u cùng pha với i.
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số góc ω, ngược pha với nhau các biên độ thành phần lần lượt A
1
, A
2
. năng
của vật là
A. B.
C. D.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện xoay chiều
gồm điện trở 40Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung Tổng trở của mạch
A. B. C. D.
u = U 2cosωt
C
U
.
Z
U2
.
Z
C
Z
.
U2
C
C
Z
.
U
21
12
UN
1
.
U2N
=
21
12
UN
.
UN
=
22
11
UN
.
UN
=
22
11
UN
2.
UN
=
π
x = 6cos 4πt + (cm)
2
æö
ç÷
èø
π
2
( )
22 2
1212
1
mω A +A +A A .
2
( )
2
2
12
1
mω A + A .
2
( )
22 2
12
1
mω A +A .
2
( )
2
2
12
1
mω A - A .
2
( )
-3
10
F.
4π
( )
80 .W
( )
40 2 .W
( )
80 .W
( )
160 .W
Trang 3
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz và biên độ 8 cm. Thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí có li độ 4 cm đến vị trí cân bằng là
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần độ tự cảm tụ điện điện
dung thì điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
B. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
C. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
D. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp điện áp tức thời giữa hai đầu R, L
hai đầu mạch lần lượt là u
R
, u
L
, u. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 22: Một con lắc xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị
trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ
năng nhỏ nhất.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R = 20 Ω, Z
L
= 30 Ω, Z
C
= 50 Ω. Hệ số công suất của mạch là
A. B. C. D.
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,
L, C hai đầu mạch lần lượt U
R
, U
L
, U
C
, U; tổng trở Z, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(Z
C
≠ Z
L
).
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Khi dùng máy biến áp, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây truyền tải lên 3 lần
thì công suất hao phí (do tỏa nhiệt) trên đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ tăng hay giảm bao
nhiêu lần so với khi không dùng máy biến áp?
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần.
5
48
1
48
1
8
1
24
20 3 W
( )
1
H
2π
( )
-3
10
F
3π
π
6
π
3
π
3
π
6
LR
u = u - u .
2
RL
u = u + u .
22
RL
u = u + u .
2
RL
u = u + u .
1
.
5
1
.
5
2
.
2
2.
.
Z
U
L
.
R
U
.
Z
U
L
.
Z
U
C
C
Trang 4
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm được căng ngang cố định hai đầu dây. Trên dây
sóng dừng với tần số 5 H
z
5 nút sóng (kể cả hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 1,2 B. 150 C. 120 D. 1,5
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều biểu thức (V) vào hai đầu một mạch điện
xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp R thay đổi được. Điều chỉnh R tăng dần từ 0 đến giá trị rất
lớn thì công suất tiêu thụ trong mạch cũng thay đổi theo. Sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
vào R được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của x và y trong đồ thị lần lượt là
A. 4 và B. 2 và C. 4 và D. 2 và
Câu 28: Một nguồn phát âm đẳng hướng mức cường độ âm tại một điểm N gần nguồn
40 dB. Biết cường độ âm chuẩn 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tại N có giá trị
A. B. C. D.
Câu 29: Một ng bước sóng λ truyền dọc theo một phương trong một môi trường đồng
chất. Quãng đường sóng truyền đi được trong ba chu kì là
A. 6λ. B. 1,5λ. C. 12λ. D. 3λ.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (cm), (t tính
bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị
A. cm. B. 3 cm. C. cm. D. 5,9 cm.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------------
m
.
s
m
.
s
m
.
s
m
.
s
u = U 2cosωt
360
.
13
160
.
13
160
.
13
360
.
13
-9
2
W
10 .
m
-10
2
W
10 .
m
-7
2
W
10 .
m
-8
2
W
10 .
m
π
x = 6cos 4πt +
3
æö
ç÷
èø
3 3
3 2
R(Ω)
P(W)
6
9
x
30
y
O
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 12
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 205
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. tự cảm. D. siêu dẫn.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(ωt + φ) vào hai đầu một mạch điện
xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng A. U U U . B. . C. . D. UωC. ωL 2 æ 1 ö R ωL - ç ÷ è ωC ø
Câu 3: Siêu âm là những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. nhỏ hơn 20000 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức æ π ö i = 1,2 2cos 100πt + ç
÷ (A). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là è 3 ø A. 1,2 A. B. 1,2 2 A. C. 0,6 2 A. D. 2 A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là A. ω ωA. B. . C. 2 ωA . D. 2 ω A. A
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động
điều hòa với tần số góc ω ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. g m k m ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . m g m k
Câu 7: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có
A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là A. v v f 2π . B. . C. 2π . D. vf. f f v Trang 1
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện có dung
kháng ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. U U 2 Z Z . B. . C. C . D. C . Z Z U C C U 2
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Đặt vào cuộn sơ cấp một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, cuộn thứ cấp để hở và
có điện áp hiệu dụng U2. Hệ thức đúng là A. U 1 N U N U N U N 2 1 = . B. 2 1 = . C. 2 2 = . D. 2 2 = 2 . U 2 N U N U N U N 1 2 1 2 1 1 1 1
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ æ π ö x = 6cos 4πt + (cm) ç ÷ (t tính bằng s). è 2 ø
Tần số góc của dao động là A. 4π (rad/s). B. 2 (rad/s). C. π (rad/s). D. 6 (rad/s). 2
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc và gia tốc A. ngược pha. B. cùng pha.
C. lệch pha nhau 900.
D. lệch pha nhau 2400.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ
dao động tổng hợp của vật phụ thuộc vào
A. biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
B. chu kì và biên độ của các dao động thành phần.
C. li độ của các dao động thành phần.
D. tần số của các dao động thành phần.
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Nếu N là vật cản cố định
thì tại đây sóng tới và sóng phản xạ A. ngược pha. B. vuông pha.
C. lệch pha nhau 1200. D. cùng pha.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. u ngược pha với i. B. u trễ pha so với i. C. u vuông pha với i. D. u cùng pha với i.
Câu 17: Một vật nhỏ có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số góc ω, ngược pha với nhau và có các biên độ thành phần lần lượt A1, A2. Cơ năng của vật là A. 1 2 1 mω ( 2 2 A +A +A A . mω (A + A . 1 2 )2 2 1 2 1 2 ) B. 2 2 C. 1 2 1 mω ( 2 2 A +A . mω (A - A . 1 2 )2 2 1 2 ) D. 2 2
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện xoay chiều -3
gồm điện trở 40Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 10
(F). Tổng trở của mạch là 4π A. 80(W). B. 40 2 (W). C. 80 (W). D. 160(W). Trang 2
Câu 19:
Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz và biên độ 8 cm. Thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí có li độ 4 cm đến vị trí cân bằng là A. 5 1 1 1 s. B. s. C. s. D. s. 48 48 8 24
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở 1
20 3 W mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
(H)và tụ điện có điện 2π -3 dung 10
(F) thì điện áp giữa hai đầu mạch 3π
A. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc π (rad). 6
B. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc π (rad). 3
C. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc π (rad). 3
D. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc π (rad). 6
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và
hai đầu mạch lần lượt là uR, uL, u. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. u = u - u . B. 2 u = u + u . C. 2 2 u = u + u . D. 2 u = u + u . L R R L R L R L
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị
trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R = 20 Ω, ZL = 30 Ω, ZC = 50 Ω. Hệ số công suất của mạch là A. 1 1 2 . B. . C. . D. 2. 5 5 2
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,
L, C và hai đầu mạch lần lượt là UR, UL, UC, U; tổng trở Z, cảm kháng ZL, dung kháng ZC
(ZC ≠ ZL). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng U A. U U U L . B. . C. . D. C . Z R Z Z L C
Câu 25: Khi dùng máy biến áp, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây truyền tải lên 3 lần
thì công suất hao phí (do tỏa nhiệt) trên đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ tăng hay giảm bao
nhiêu lần so với khi không dùng máy biến áp? A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần. Trang 3
Câu 26:
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm được căng ngang và cố định hai đầu dây. Trên dây có
sóng dừng với tần số 5 Hz và có 5 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m m m m . B. 150 . C. 120 . D. 1,5 . s s s s
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một mạch điện
xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh R tăng dần từ 0 đến giá trị rất
lớn thì công suất tiêu thụ trong mạch cũng thay đổi theo. Sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
vào R được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của x và y trong đồ thị lần lượt là P(W) 30 y O x 6 9 R(Ω) A. 4 và 360 160 160 360 . B. 2 và . C. 4 và . D. 2 và . 13 13 13 13
Câu 28: Một nguồn phát âm đẳng hướng có mức cường độ âm tại một điểm N ở gần nguồn là
40 dB. Biết cường độ âm chuẩn 10-12 W/m2. Cường độ âm tại N có giá trị A. -9 W W W W 10 . B. -10 10 . C. -7 10 . D. -8 10 . 2 m 2 m 2 m 2 m
Câu 29: Một sóng cơ có bước sóng λ truyền dọc theo một phương trong một môi trường đồng
chất. Quãng đường sóng truyền đi được trong ba chu kì là A. 6λ. B. 1,5λ. C. 12λ. D. 3λ.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ æ π ö x = 6cos 4πt + ç ÷ (cm), (t tính è 3 ø
bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị A. 3 3 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 5,9 cm.
----------------------------------- HEÁT ----------------------------------- Trang 4