Đề thi học kỳ 2 lớp 7 môn toàn trường Nghĩa Tân

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường trung tuyến
AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của ADa) Chứng minh    MAB MDC và DC // ABb) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh BKD cân.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
11 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 lớp 7 môn toàn trường Nghĩa Tân

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường trung tuyến
AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của ADa) Chứng minh    MAB MDC và DC // ABb) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh BKD cân.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

91 46 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
1
TRƯỜNG THCS
NGHĨA TÂN
Năm học 2017-2018
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 7
(Thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức 3x y
2 3
đồng dạng với đơn thức nào trong các đơn thức sau?
A. 3x y
2 2
B. x y
2 3
C. 2x y
3 2
D. 3 x y
2 3
Câu 2: Cho đa thức A x y
2
2x y
2 2
3xy 2x y
2 2
2x 7. Bậc của đa thức A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho ABC có B 70
0
, A
50
0
. So sánh các cạnh của tam giác ta có thứ
tự:
A. AB < AC < BC B. BC < AC < AB
C. AB < BC < AC D. BC < AB < AC
Câu 4: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh ca một tam giác?
A. 2cm, 3cm, 6cm B. 2cm, 3cm, 5cm
C. 3cm, 5cm, 6cm D. 1cm, 1cm, 3cm
II. BÀI TẬP TỰ LUN (8,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)
Cho đơn thức A
1
x y z
3 2
. 4xy z
3 2
2
a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của đơn thức A khi x 1;y 1;z
lOMoARcPSD| 45476132
2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho các đa thức
M x x( )
4
2x
3
4x
2
3x 5 N x( ) 2x
3
4x
2
3x 1
a) Tính A x M x N x
b) Tính B x M x N x
c) Chứng tỏ rằng đa thức B(x) luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị củax.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) P x 2x 5
b) K x( ) 3 x
3
2x 3x
3
4x 3
c) Q x x
3
2x
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường trung tuyến
AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD
a) Chứng minh MAB MDC và DC // AB
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh BKD cân
c) DK cắt BC tại O. Chứng minh CO CM
d) BK cắt AD tại N. Chứng minh MK NO
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhnhất của đa thức
P x
2
3 x
2
2
lOMoARcPSD| 45476132
3
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
D
C
II. BÀI TẬP TỰ LUN (8,0 điểm)
Nội dung
Đim
Cho đơn thức A
1
x y z
3 2
. 4xy z
3 2
2
1
Thu gọn A
0,5
A
1
x y z
3 2
. 4xy z
3 2
1
. 4 . x x y y
3
. .
2
.
3
. zz.
2
2x y z
4 5 3
2 2
Tính giá trị của đơn thức A khi x 1;y 1;z
0,5
Thay x 1;y 1;z vào biểu thức Ata có:
A 2. 1 . 1 .
45
1
3
2.1.1.
1
1
2 8 4
Cho các đa thức
M x x( )
4
2x
3
4x
2
3x 5 N x( ) 2x
3
4x
2
3x 1
1,5
lOMoARcPSD| 45476132
4
Tính A x M x N x
0,5
A x M x N x x
4
2x
3
4x
2
3x5
2x
3
4x
2
3x 1
A x x
4
2x
3
4x
2
3x 5 2x
3
4x
2
3x 1
A x x
4
2x
3
2x
3
4x
2
4x
2
3x3x 5 1
A x x
4
4x
3
8x
2
6x 4
Tính B x M x N x
0,5
B x M x N x x
4
2x
3
4x
2
3x5
2x
3
4x
2
3x 1
B x x
4
2x
3
4x
2
3x 5
B x x
4
2x
3
2x
3
4x
2
4x
2
3x3x 5 1
B x x
4
6
c
Chứng tỏ rằng đa thức B(x) luôn nhn giá trị dương với mọi giá
trị củax.
0,5
Ta có x
4
0với xnên x
4
6 6 0 x
Suy ra B x x
4
6 0 với x(điều phải chứng
minh)
3
Tìm nghiệm của các đa thức sau
1,5
lOMoARcPSD| 45476132
5
a
P x 2x 5
0,5
Ta có
2x 5 0 2x 5 x
Vậy nghiệm của đa thức P x là x
b
K x( ) 3 x
3
2x 3x
3
4x 3
0,5
Ta có
3x
3
2x 3x
3
4x 3 0
3x
3
2x x3
3
4x 3 0
2x 3 x
3
2x 3 0
Vậy nghiệm của đa thức K x
x
c
Q x x
3
2x
0,5
Ta có
x
3
2x 0 x x
2
2 0
2x 2 00
xx2 02 xx 02
x
lOMoARcPSD| 45476132
6
lOMoARcPSD| 45476132
7
lOMoARcPSD| 45476132
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
8
Mà hai góc này ở vị trí sole trong của DC và AB do AD cắt
Nên DC // AB
Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh BKD cân
1
*) Ta có DC // AB (chứng minh trên)
AB AC (giả thiết)
Nên DC AC(tvuông góc đến song song) *)Xét
DCK và BAK có:
CD AB (vì MAB MDC)
KCD KAB
90
AK CK (giả thiết)
Vậy DCK BAK(c.g.c)
Suy ra KD KB (hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Hay BKDcân tại K
DK cắt BC tại O. Chứng minh CO CM
1
lOMoARcPSD| 45476132
9
*)Xét ADCcó:
DK là trung tuyến ứng với
cạnh AC (giả thiết)
CM là trung tuyến ứng với
cạnh AD (giả thiết)
DK cắt CM tại O (giả thiết)
Nên O là trọng tâm của ADC
Suy ra CO CM (tính chất trọng tâm trong tam giác)
BK cắt AD tại N. Chứng minh MK NO
0,5
*)Tương tự câu c ta dễ dàng chứng minh được N trọng tâm của
ABC
*)Vì N là trọng tâm của ABC nên
MN 1
(tính chất trọng tâm
AM 3
trong tam giác) (1)
lOMoARcPSD| 45476132
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
10
*) Vì O là trọng tâm của ADC nên
MO 1
(tính chất trọng tâm
MC 3
trong tam giác) (2)
*) Ta có AM = MC (tính chất đường trung tuyến) (3)
MO MN
Từ (1); (2); (3) suy ra
1
hay ON / / AC (định lý Talet)
MC AM 3
AK AM
*) Dễ thy
1
hay KM / / DC (định lý Talet)
AC AD 2
*) Ta có KM / / DC và ON / / AC (chứng minh trên)
Mà DC AC (chứng minh trên)
Nên ON KM (điều phải chứng minh)
Tìm giá trị nhnht của đa thức P x
2
3 x
2
2
0,5
lOMoARcPSD| 45476132
11
Ta có
P x2 3 x2 2 x x4 2 6 x2 2 2.x2. 1 1 2
1 2 6
2 2 2
2
x2 1
25 P
2 4
1
2
Dễ thy x
2
0với x
2
Suy ra x2 1 2 25 25 P 25
2 4 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khỉ x
2
1
0
x
1
2
Vậy GTNN của P
25
tại x
1
4
2
2
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132 TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NGHĨA TÂN MÔN TOÁN 7 Năm học 2017-2018 (Thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức 3x y2 3 đồng dạng với đơn thức nào trong các đơn thức sau? A. 3x y2 2 B. x y2 3 C. 2x y3 2 D. 3 x y2 3
Câu 2: Cho đa thức A x y 2 2x y2 2 3xy 2x y2 2 2x 7. Bậc của đa thức A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho ABC có B 700, A
500 . So sánh các cạnh của tam giác ta có thứ tự: A. AB < AC < BC B. BC < AC < AB C. AB < BC < AC D. BC < AB < AC
Câu 4: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm, 3cm, 6cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 3cm, 5cm, 6cm D. 1cm, 1cm, 3cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho đơn thức A 1 x y z3 2 . 4xy z3 2 2 a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của đơn thức A khi x 1;y 1;z 1 lOMoAR cPSD| 45476132
Bài 2: (1,5 điểm) Cho các đa thức
M x x( ) 4 2x3 4x2 3x 5 và N x( ) 2x3 4x2 3x 1 a) Tính A x M x N x b) Tính B x M x N x
c) Chứng tỏ rằng đa thức B(x) luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị củax.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau a) P x 2x 5 b) K x( ) 3 x3 2x 3x3 4x 3 c) Q x x 3 2x
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường trung tuyến
AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD a) Chứng minh MAB MDC và DC // AB
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh BKD cân
c) DK cắt BC tại O. Chứng minh CO CM
d) BK cắt AD tại N. Chứng minh MK NO
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P x 2 3 x2 2 2 lOMoAR cPSD| 45476132 ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C D C
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Cho đơn thức A 1 x y z3 2 1 1 . 4xy z3 2 2 a Thu gọn A 0,5 A 1 x y z3 2 . 4xy z3 2 1. 4 . x x y y3. . 2. 3 . zz. 2 2x y z4 5 3 2 2 b 0,5
Tính giá trị của đơn thức A khi x 1;y 1;z Thay x 1;y 1;z vào biểu thức Ata có: A 2. 1 . 1 . 45 1 3 2.1.1. 1 1 2 8 4 Cho các đa thức 2 1,5
M x x( ) 4 2x3 4x2 3x 5 và N x( ) 2x3 4x2 3x 1 3 lOMoAR cPSD| 45476132 a 0,5 Tính A x M x N x A x M x N x x4 2x3 4x2 3x5 2x3 4x2 3x 1 A x x42x3 4x2 3x 5 2x3 4x2 3x 1 A x x42x3 2x3 4x2 4x2 3x3x 5 1 A x x44x3 8x2 6x 4 b 0,5 Tính B x M x N x B x M x N x x4 2x3 4x2 3x5 2x3 4x2 3x 1 B x x42x3 4x2 3x 5 B x x42x3 2x3 4x2 4x2 3x3x 5 1 B x x4 6
Chứng tỏ rằng đa thức B(x) luôn nhận giá trị dương với mọi giá c 0,5 trị củax. Ta có x4 0với xnên x4 6 6 0 x Suy ra B x x 4
6 0 với x(điều phải chứng minh) 3
Tìm nghiệm của các đa thức sau 1,5 4 lOMoAR cPSD| 45476132 a 0,5 P x 2x 5 Ta có 2x 5 0 2x 5 x
Vậy nghiệm của đa thức P x là x b 0,5 K x( ) 3 x3 2x 3x3 4x 3 Ta có 3x3 2x 3x3 4x 3 0 3x3 2x x3 3 4x 3 0 2x 3 0 2x 3 x 3
Vậy nghiệm của đa thức K x là x c 0,5 Q x x 3 2x Ta có x3 2x 0 x x 2 2 0 2x 2 00 xx2 02 xx 02 x 5 lOMoAR cPSD| 45476132 6 lOMoAR cPSD| 45476132 7 lOMoAR cPSD| 45476132
Mà hai góc này ở vị trí sole trong của DC và AB do AD cắt Nên DC // AB b
Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh BKD cân 1
*) Ta có DC // AB (chứng minh trên) Mà AB AC (giả thiết)
Nên DC AC(từ vuông góc đến song song) *)Xét DCK và BAK có: CD AB (vì MAB MDC) KCD KAB 90 AK CK (giả thiết) Vậy DCK BAK(c.g.c)
Suy ra KD KB (hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) Hay BKDcân tại K c 1
DK cắt BC tại O. Chứng minh CO CM 8
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45476132 *)Xét ADCcó:
DK là trung tuyến ứng với cạnh AC (giả thiết)
CM là trung tuyến ứng với cạnh AD (giả thiết) Mà
DK cắt CM tại O (giả thiết)
Nên O là trọng tâm của ADC Suy ra CO CM
(tính chất trọng tâm trong tam giác) d
BK cắt AD tại N. Chứng minh MK NO 0,5
*)Tương tự câu c ta dễ dàng chứng minh được N là trọng tâm của ABC
*)Vì N là trọng tâm của ABC nên MN 1 (tính chất trọng tâm AM 3 trong tam giác) (1) 9 lOMoAR cPSD| 45476132
*) Vì O là trọng tâm của ADC nên MO 1 (tính chất trọng tâm MC 3 trong tam giác) (2)
*) Ta có AM = MC (tính chất đường trung tuyến) (3) MO MN Từ (1); (2); (3) suy ra
1 hay ON / / AC (định lý Talet) MC AM 3 AK AM *) Dễ thấy
1 hay KM / / DC (định lý Talet) AC AD 2
*) Ta có KM / / DC và ON / / AC (chứng minh trên)
Mà DC AC (chứng minh trên)
Nên ON KM (điều phải chứng minh) 5 0,5
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P x 2 3 x2 2 10
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45476132 Ta có P x 2 3 x2 2 x x4 2 6 x2 2 2.x2. 1 1 2 1 2 6 2 2 2 2 x 2 1 25 P 2 4 1 2 Dễ thấy x2 0với x 2 Suy ra x2 1 2 25 25 P 25 2 4 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khỉ x 1 2 0 x 1 2 2 Vậy GTNN của P 25 tại x 1 2 4 11