



Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN CÔNG NGHỆ 6          Vận dụng    Cấp độ  Nhận biết  Thông hiểu     Cấp độ thấp  Cấp độ cao  Tên  Cộng  Chủ đề  TNKQ  TL  TNK TL  TNK TL  TNK TL      Q  Q  Q  Chương 
3: - Biết được vai - Hiểu được - Lựa chọn - Xây dựng  
Nấu ăn trong trò của các chất nguyên nhân và thay thế được thực đơn  gia đình 
dinh dưỡng, nhu gây ngộ độc được các loại bữa  cơm 
cầu dinh dưỡng thức ăn, các thức ăn trong thường và liên  của cơ thể.  biện  pháp cùng  nhóm hoan đơn giản. 
- Biết được ý bảo đảm vệ để đảm bảo 
nghĩa của việc sinh an toàn cân  bằng  phân chia thức thực  phẩm dinh dưỡng.  ăn thành các và  phòng - Phân chia,  nhóm, giá trị tránh  ngộ tổ chức được 
dinh dưỡng và độc thức ăn. bữa ăn trong 
cách bảo quản - Hiểu được ngày hợp lí  chất dinh dưỡng cách  thực và  các  khi  chế  biến hiện  quy phương pháp  món ăn. 
trình tổ chức chế biến món 
- Biết được khái bữa ăn.  ăn phù hợp  niệm bữa ăn hợp  với điều kiện  lí; nguyên tắc tổ  tài chính và  chức bữa ăn và  nhu cầu của  phân chia số bữa  các  thành  ăn trong ngày.  viên  trong  gia đình.  Số câu  Số câu:2    Số  Số  Số      Số câu:1  Số câu:10  Số điểm:1  câu:2  câu:1  câu:4  Số điểm: 
 8 điểm=80.%   Số điểm Tỉ lệ  Số  Số  Số  2,5  % 
điểm:1 điểm:1, điểm:2  5  Chương 4:     
Làm được một số công việc    Thu chi trong   
góp phần tăng thu nhập gia  gia đình  đình.    Số câu            Số câu:1      Số câu:1  Số  2 điểm=20%   Số điểm Tỉ lệ  điểm:2  %  Tổng số câu  Số câu:2  Số câu: 3  Số câu: 6  Số câu: 11  Tổng số điểm  Số điểm: 1  Số điểm: 2,5  Số điểm: 6,5  Số điểm: 10  Tỉ lệ %  10 %   25 %   65%  100%       
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
Họ và tên: .................................. 
Năm học: 2018 – 2019 
Lớp 6A ................ 
Môn: Công nghệ - Lớp 6   Mã đề 11 
(thời gian làm bài: 45 phút) 
 Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo            ĐỀ BÀI 
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. 
Câu 1: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ   
A. trên 100 độ B. 50 độ C. dưới 0 độ D. 10 độ 
Câu 2: Sinh tố A có vai trò 
A. ngừa bệnh tiêu chảy. C. ngừa bệnh thiếu máu.  B. ngừa bệnh quáng gà. 
D. ngừa bệnh động kinh. 
Câu 3: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là 
A. gạo, khoai. B. thịt, cá. C. đường, muối. D. rau, quả tươi. 
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là  A. lạc, vừng, ốc, cá.   
 C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. 
B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. 
Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm 
 A. tôm B. đậu tương C. rau muống D. sắn. 
Câu 6: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước  là 
A. canh rau cải, thịt bò xào. B. rau muống luộc, thịt heo nướng. 
B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.   
 D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. 
Câu 7: Đâu là vitamin dễ tan trong nước?   
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin E D. Vitamin K 
Câu 8: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm 
 A. Tươi ngon. C. Không bị khô héo 
 B. Không bị nhiễm độc D. Không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến  chất. 
II. Tự luận (6 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm) Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực 
hiện những biện pháp nào? 
Câu 10 (2 điểm) Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập cho gia đình? Cho ví  dụ. 
Câu 11 (2,5 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.  BÀI LÀM                                                   
TRƯỜNG THCS ………………. 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 
Năm học 2018 – 2019   
Môn: Công nghệ - lớp 6  
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM  I. Trắc nghiệm 
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  B  C  D  D  B  B  D       II. Tự luận  Câu 9 
- Rửa tay sạch trước khi ăn.  0,5  1,5đ 
- Vệ sinh nhà bếp thường xuyên.  0,5  - Rửa kĩ thực phẩm.  0,5  - Nấu chin thực phẩm.  0,5 
- Đậy thức ăn cẩn thận.  0,25 
- Bảo quản thực phẩm chu đáo.  0,25 
Câu 10 - Em có thể tham gia trực tiếp vào việc lao động sản xuất tạo ra  0,5  2đ  sản phẩm thu hoạch.   
Ví dụ: Trồng rau, nuôi gà, chăn trâu, nuôi lợn, .... (học sinh có  0,5 
thể lấy một hoặc vài ví dụ minh họa)   
- Em có thể gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của  0,5  gia đình.   
Ví dụ: Làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ, làm một số công việc nội 0,5 
trợ của gia đình, trông em, …. 
Câu 11 - Số món ăn: 3 đến 4 món trở lên  0,5  2,5đ  - Đảm bảo các món ăn:    + Đủ 4 nhóm chất.  1  + Món ăn chính.  0,5  + Món ăn phụ.  0,5       
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6: