Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm? Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là? Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm? Câu 2. (2 điểm) Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp? Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay? Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
4 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm? Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là? Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm? Câu 2. (2 điểm) Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp? Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay? Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi cui hc kì 2 Công ngh 6 Cánh diu
I. Trc nghiệm (2 đim)
Em hãy la chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nồi cơm điện gm các b phn chính sau
A. Mt bếp, bảng điu khin, mâm nhit hng ngoi.
B. Np ni, thân ni, ni nu, bảng điều khin, b phận điều khin.
C. Mt bếp, b phn sinh nhit, thân bếp, mâm nhit hng ngoi.
D. Np ni, thân ni, ni nu, b phn sinh nhit, b phận điều khin
Câu 2. Phân loi trang phc theo công dng bao gm
A. Trang phc mc hàng ngày, trang phc l hi, trang phc th thao, đồng
phc, trang phc bo h lao đng, trang phc biu din.
B. Trang phc tr em, trang phc thanh niên, trang phc trung niên; trang phc
mặc thường ngày.
C. Trang phc tr em, trang phc thanh niên, trang phc mùa lnh; trang phc
người cao tui.
D. Trang phc tr em, trang phc nam, trang phc trung niên; trang phc ngưi
cao tui.
Câu 3. Nguyên lý làm vic ca nồi cơm điện là
A. Khi đưc cấp điện, mâm hng ngoi không nóng lên, truyn nhit ti ni
nu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hng ngoi nóng lên, không truyn nhit ti ni
nu và làm chín thức ăn.
C. Khi đưc cấp điện, mâm hng ngoi nóng lên, truyn nhit ti ni nu và
làm chín thức ăn.
D. Khi đưc cấp điện, mâm hng ngoi nóng lên, truyn nhit ti ni nu và
không làm chín thức ăn.
Câu 4. Mt s phong cách thi trang ph biến là
A. Phong cách c đin, phong cách th thao, phong cách lãng mn...
B. Phong cách c đin, phong cách th thao, phong cách dân gian, phong cách
lãng mn.
C. Phong cách c đin, phong cách dân gian, phong cách lãng mn.
D. Phong cách c đin, phong cách th thao, phong cách dân gian.
Câu 5. Mt s đồ dùng điện trong gia đình là
A. Qut đin, t lnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Qut đin, t lnh, chảo, đèn điện.
C. Qut đin, t lnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Qut đin, t lạnh, xe đạp, đèn điện.
Câu 6. Công dng của đèn điện là
A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi m.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi m.
D. Trang trí, sưi m.
Câu 7. Mt s bóng đèn thông dụng là
A. Đèn si đt, đèn huỳnh quang, đèn compact.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.
C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn si đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 8. Bền, đẹp, git mau khô, không b nhàu, mc không thoáng mát là tính
cht ca loi vi nào
A. Vi si hóa hc.
B. Vi si thiên nhiên
C. Vi si pha
D. Vi si tng hp
II. T luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu cách s dụng đ dùng điện trong gia đình đ đảm bo an
toàn, tiết kim?
Câu 2. (2 điểm) Phân bit vi si thiên nhiên và vi si tng hp?
Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thưng s dng đèn compact trong chiếu sáng
hin nay?
Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mi ngày bt 5
gi?
Câu 5. (1 điểm) Bn Lan có mt chiếc qun màu vàng, bn Lan cn la chn
áo có màu sắc như thế nào cho phù hp?
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Công ngh 6
Câu
Ni dung
Đim
I. Trc nghim
2
đim
Mi câu đúng đưc 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
8
D
A
C
B
B
C
D
II. T lun
8
đim
Câu 1
2
điểm
Cách s dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bo an toàn,
tiết kim
- Không chm vào ch đang có điện.
- Không cm phích điện, đóng cầu dao, bt công tc đin hay
s dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người b ướt.
- Không đưc va s dng va nạp đin, khi nạp đầy
cn rút nguồn điện ra để tránh cháy n.
- Không tiếp xúc trc tiếp vi nhng b phn ca thiết b điện
có nhit đ cao hoặc đang vận .
- Thưng xuyên kim tra, sa cha hoc thay thế ngay nếu đồ
dùng điện b hư hỏng, để tránh cháy n, h điện gây điện git.
- Khi sa các đ điện trong nhà phi ngt nguồn điện, s dng
các dng c bo v an toàn điện và treo bin cm cắm điện
hoc c người giám sát nguồn điện.
- Các đồ dùng điện khi không s dng na, phi x lí đúng
cách đ tránh tác hi nh hưởng đến môi trường.
0,25đ
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
2
điểm
Phân bit vi si thiên nhiên và vi si tng hp
- Vi si thiên nhiên
+ Ngun gc: Đưc dt bng các si có ngun gc t thiên
nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, si len,...
0,5đ
+ Tính cht: Vi si bông, vải tơ tằm có đột m cao, mc
thoáng mát nhưng dễ b nhàu, vi len có kh năng giữ nhit tt.
-Vi si tng hp:
+ Ngun gc: đưc dt bng các loi si có ngun gc t than
đá, dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), si pô-li-ét-te
(polyester),...
+ Tính cht: bền, đẹp, git nhanh khô, không b nhàu nhưng có
độ hút m thp, mc không thoáng mát.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1
điểm
Ngưi ta thưng s dụng đèn compact trong chiếu sáng hin
nay vì đèn compact có khả năng phát sáng sao, tuổi th cao,
ánh sáng an toàn vi mt ngưi s dng
Câu 4
2
điểm
Công sut của bóng đèn là P
đ
=40W.
Thi gian s dng trong mt tháng tính thành gi
t=5x30=150h
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là
A
đ
= P
đ
xt=40x150=6000Wh=6kW.
0,5đ
0,5đ
Câu 5
1
điểm
Bn Lan có mt chiếc qun màu vàng, bn Lan cn la chn áo
có màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trng, màu
đen
| 1/4

Preview text:

Đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau
A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.
C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.
D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển
Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm
A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng
phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.
B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.
C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.
D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
Câu 3. Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là
A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi
nấu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi
nấu và làm chín thức ăn.
C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn.
Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là
A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn...
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
Câu 5. Một số đồ dùng điện trong gia đình là
A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.
Câu 6. Công dụng của đèn điện là A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi ấm.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm. D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 7. Một số bóng đèn thông dụng là
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.
C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 8. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính
chất của loại vải nào A. Vải sợi hóa học. B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm?
Câu 2. (2 điểm) Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp?
Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay?
Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ?
Câu 5. (1 điểm) Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn
áo có màu sắc như thế nào cho phù hợp?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm 2 điểm
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D A C B B C C D 8 II. Tự luận điểm 2 điểm
Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm 0,25đ
- Không chạm vào chỗ đang có điện. 0,25đ
- Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện hay
sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt.
- Không được vừa sử dụng vừa nạp điện, khi nạp đầy 0,25đ
Câu 1 cần rút nguồn điện ra để tránh cháy nổ.
- Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của thiết bị điện 0,25đ
có nhiệt độ cao hoặc đang vận .
- Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ
dùng điện bị hư hỏng, để tránh cháy nổ, hở điện gây điện giật. 0,25đ
- Khi sửa các đồ điện trong nhà phải ngắt nguồn điện, sử dụng
các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và treo biển cấm cắm điện
hoặc cử người giám sát nguồn điện. 0,5đ
- Các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa, phải xử lí đúng
cách để tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. 0,25đ 2 điểm
Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
Câu 2 - Vải sợi thiên nhiên
+ Nguồn gốc: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên 0,5đ nhiên như sợ
i bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len,...
+ Tính chất: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc
thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, vải len có khả năng giữ nhiệt tốt. 0,5đ -Vải sợi tổng hợp:
+ Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than
đá, dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),... 0,5đ
+ Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có
độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. 0,5đ 1 điểm
Câu 3 Người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện
nay vì đèn compact có khả năng phát sáng sao, tuổi thọ cao, 1đ
ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng 2 điểm
Công suất của bóng đèn là Pđ=40W. 0,5đ
Câu 4 Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là t=5x30=150h 0,5đ
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là 1đ
Ađ= Pđ xt=40x150=6000Wh=6kW. 1 Câu 5 điểm
Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo
có màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trắng, màu 1đ đen