








Preview text:
   
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6    TT  Nội  Đơn vị 
Mức độ nhận thức  Tổng  % tổng  dung  kiến thức  điểm  kiến  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  Số CH  Thời    thức  gian  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  Số CH  Thời  TN  TL  (phút)  CH  gian  CH  gian  CH  gian  gian  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  1    1.1 Các                          Trang  loại vải  2  2      2    2  5  phục và  thường  thời  dùng  trang  trong  may mặc    1.2.  1  1  1  1      1  1  3    3  7,5  Trang  phục và  thời  trang  1.3. Lựa          chọn và        sử dụng  1  1  2  2  1  1      4  4  10  trang  phục  1.4. Bảo        2,5  quản        trang  1  1              1  1    1  phục        2 
Đồ dùng 2.1. Đèn  3  1  16    điện  điện  3  15          1  1  27,5  trong 
gia đình 2.2. Nồi  5  1  17    cơm điện  32,5  và  bếp  2  2  2  2  2  13      hồng  ngoại  2.3. Quạt        10  điện  và  1  1  2  2  1  1      4  4  máy giặt  2.4. Máy  2    2  5  điều hòa  không  1  1  1  1          khí  một  chiều  Tổng  12  24  8  8  4  15  2  2  24  2  45  100  Tỉ lệ (%)  40%  30%  20%  10%  26  45  100  Tỉ lệ chung (%)  70%  30%      100    2     
KHUNG Đ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6         
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá  Nội dung 
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh  Vận  TT 
Đơn vị kiến thức kiến thức   Nhận Thông Vận    giá  dụng  biết  hiểu  dụng  Cao  1 
 rang phục 1.1 Các loại vải  Nhận biết:        và thời  thường 2   dùng  trang  trong may mặc   
- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may          trang phục. 
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng          dùng để may trang phục   hông hiểu:         
- Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại 
vải thông dụng dùng để may trang phục.  Vận dụng:         
Nhận biêt được một số loại vải thường dùng trong  may mặc.  Vận dụng cao:         
-Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may 
trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi,  tính chất công việc 
1.2. Trang phục và  Nhận biết:        1  thời trang 
- Nhận biết được các trang phục và vai trò của  chúng. 
- Biết các phong cách thời trang phổ biến           hông hiểu:    1     
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp 
với đặc điểm và sở thích của bản thân.  3 
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp 
với tính chất công việc và điều kiện tài chính của    gia đình. 
Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.  Vận dụng:         
- Lựa chọn được các trang phục phù hợp với bản  thân 
- Lựa chọn được các phong cách thời trang phù hợp 
với lưa tuổi, công việc  Vận dụng cao:        1 
Thiết kế được bộ trang phục phù hợp với bản than  mình. 
1.3. Lựa chọn và sử Nhận biết:        1 
dụng trang phục 
- Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục  thông dụng. 
- Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục  thông dụng.   hông hiểu:    2     
- Giải thích được cách sử dụng một số loại trang  phục thông dụng. 
- Giải thích được cách bảo quản trang phục thông  dụng.  Vận dụng:      1   
Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục  thông dụng.   
1.4. Bảo quản  Nhận biết:          trang phục 
 Nêu được cách bảo quản một số trang phục thông  1  dụng   hông hiểu:         
Bảo quản được một số trang phục của bản thân và    gia đình.  2  Đồ dùng 
2.1. Đèn điện  Nhận biết:        3  điện trong 
- Nêu được cấu tạo của một số đèn điện.  gia đình  4 
- Nêu được đặc điểm của một số đèn điện.             hông hiểu:         
Trình bày được nguyên lí làm việc của một số đèn  điện 
- Đọc được các thông số kĩ thuật của đèn điện          Vận dụng:         
Sử dụng được đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm  Vận dụng cao:        1 
Lựa chọn được đèn điện phù hợp để sử dụng trong  gia đình 
2.2. Nồi cơm điện  Nhận biết:         
và bếp hồng ngoại 
- Biết được cấu tạo của nồi cơm điện và bếp hồng  2  ngoại 
- Nêu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện và        bếp hồng ngoại.     hông hiểu:         
- Giải thích được các thông số kĩ thuật của nồi  2 
cơm điện và bếp hồng ngoại  Vận dụng:      2   
- Lựa chọn được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại  sử dụng trong gia đình. 
- Sử dụng được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại 
đúng cách, an toàn và tiết kiệm 
2.3. Quạt điện và  Nhận biết:  1        máy giặt 
- Biết được cấu tạo của quạt điện và máy giặt 
- Nêu được nguyên lí làm việc của quạt điện và máy        5  giặt        hông hiểu:         
- Giải thích được các thông số kĩ thuật của quạt điện  2  và máy giặt 
- Sử dụng được quạt điện và máy giặt đúng cách,  tiết kiệm, an toàn.  Vận dụng:      1   
- Lựa chọn được quạt điện và máy giặt cho gia đình    mình     
2.4. Máy điều hòa  Nhận biêt:  1         
không khí một chiều 
Nêu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy    điều hòa không khí       hông hiểu:    1     
Sử dụng được máy điều hòa đún cách, tiết kiệm,  an toàn   ổng    12  8  4  2                      6     
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6  THỜI GIAN: 45 PHÚT 
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? 
A. Dễ bị nhàu C. Độ hút ẩm thấp 
B. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô 
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?  A.1 B. 2    C. 3   D. 4 
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? 
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà 
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động 
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:  A. Hoa lớn, sọc dọc   B. Hoa nhỏ, sọc ngang  C. Hoa nhỏ, sọc dọc       D. Hoa lớn, sọc ngang 
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?  A. Dọc theo thân áo  B. Kẻ ô vuông    C. Hoa văn lớn  D. Kẻ ngang thân áo 
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?  A. Màu đỏ        B. Màu hồng  C. Màu xanh        D. Màu đen 
Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang:  A.Đường phố      C.Thể thao  B.Học đường      D.Công sở 
Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều?  A. 16OC đến 18OC.        C. 26OC đến 27OC.  B. 20OC đến 30OC.        D. 30OC đến 32OC. 
Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”?  A. Nồi cơm điện         C. Đèn LED 
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện 
Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại?  A. 1    B. 2    C. 3    D. 4 
Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm:  7 
A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang. 
B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.   
C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực.  D. Hai điện cực. 
Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?  A. Giặt, là     
B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ  C. Giặt, phơi      D. Giặt, cất, giữ. 
Câu 13. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:  A. Chống gỉ sét.  B. Cách nhiệt và điện.  C. Làm đẹp. 
D. Cơm không dính vào soong. 
Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây? 
A. Đặt bếp nơi thoáng mát. 
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong. 
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp. 
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp. 
Câu 15. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?  A. Mặt bếp   B. Bảng điều khiển 
C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Thân bếp 
Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì? 
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay 
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay 
Câu 17. Chức năng của trang phục? 
A. Giúp con người chống nóng.   
B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người. 
C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người 
Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là:  A.110V.       B. 220V      C. 250V      D. 500V 
Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?  A. 2    B. 3  C. 4  D.    5 
Câu 20. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?  A. Lồng giặt  B. Lồng bảo vệ    C. Động cơ điện    D. Vỏ máy 
Câu 21. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện?  A. Cánh quạt.          C. Bộ điều khiển.  B. Lồng bảo vệ.          D. Động cơ điện 
Câu 22. Một lợi thế về môi trường của máy giặt cửa trước (lồng ngang) là gì?  8  A. Quần áo nhanh khô.        C. Nước thoát nhanh hơn. 
B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa.   
D. Nước thải sạch hơn.   
Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì?  A. Giá thấp hơn.          C. Nhiều tính năng hơn.  B. Giá cao hơn.          D. Dễ sử dụng hơn. 
Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều?  A. Máy nén.      C. Quạt bàn.  B. Dàn nóng.      D. Dàn lạnh.   
II.Tự luận (4 điểm)  Câu 2 
5. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt? 
Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm?      Hết.  Hướng dẫn chấm 
I.Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ    1D  2B  3D  4D  5A  6D  7B  8C  9A  10B 11C 12B  13D 
14B 15C 16A 17B 18B 19A 20C 21D 22B 23A 24C    II.Tự luận (3 điểm) 
Câu 1: Nguyên lí làm việc của bóng đèn: (1 điểm)   
Đặc điểm của đèn sợi đốt: (1 điểm) 
- Đèn phát ra ánh sáng liên tục. 
- Hiệu suất phát quang thấp. 
- Tuổi thọ trung bình thấp (khoảng 1 000 giờ). 
 Câu 2: Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: ( 2 điểm ) 
- Đọc kĩ thông tin có trên nồi cơm điện và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. 
- Sử dụng đúng dung tích, điện áp định mức. 
- Thường xuyên vệ sinh các bộ phận của nồi cơm điện.    9