Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn? Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
9 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn? Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
KHUNG MA TR KIM TRA CUI HC II
MÔN CÔNG NGH, LP 6
TT
Ni
dung
kin
thc

kin thc
M nhn thc
Tng
% tng
m
Nhn bit
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Trang
phc và
thi
trang
1.1 Các
loại vải
thường
ng
trong
may mc
2
2
2
2
5
1.2.
Trang
phc
thi
trang
1
1
1
1
1
1
3
3
7,5
1.3. La
chn
s dng
trang
phc
1
1
2
2
1
1
4
4
10
1.4. Bo
qun
trang
phc
1
1
1
1
2,5
2
2
dùng
n
trong

2.1. Đèn
đin
3
15
1
1
3
1
16
27,5
2.2. Ni
cơm điện
bếp
hng
ngoi
2
2
2
2
2
13
5
1
17
32,5
2.3. Qut
điện
máy git
1
1
2
2
1
1
4
4
10
2.4. Máy
điều hòa
không
khí mt
chiu
1
1
1
1
2
2
5
Tng
12
24
8
8
4
15
2
2
24
2
45
100
T l (%)
40%
20%
10%
26
45
100
T l chung (%)
70%
30%
100
3
KHUNG  KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN CÔNG NGH LP 6
TT




giá



Thông





Cao
1
trang
1.1 Các loại vải
thường dùng
trong may mc
Nh 
2
- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may
trang phục.
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng
dùng để may trang phục

-
Trình y được ưu nhược điểm của một số loại
vải thông dụng dùng để may trang phục.

Nhận biêt được một số loại vải thường dùng trong
may mặc.
Vn dng cao:
-Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may
trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi,
tính chất công việc
1.2. Trang phục và
thời trang

- Nhận biết được các trang phục và vai trò của
chúng.
1
- Biết các phong cách thời trang phổ biến

-
Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp
với đặc điểm và sở thích của bản thân.
-
Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp
với tính chất công việc điều kiện tài chính của
1
4
gia đình.
Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

- Lựa chọn được các trang phục phù hợp với bản
thân
- Lựa chọn được các phong cách thời trang phù hợp
với lưa tuổi, công việc

Thiết kế được bộ trang phục phù hợp với bản than
mình.
1
1.3. Lựa chọn và sử
dụng trang phục

-
Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục
thông dụng.
-
Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục
thông dụng.
1

-
Giải thích được cách sử dụng một số loại trang
phục thông dụng.
-
Giải thích được cách bảo quản trang phục thông
dụng.
2

Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục
thông dụng.
1
1.4. Bảo quản
trang phục

Nêu được cách bảo quản một số trang phục thông
dụng
1

Bảo quản được một số trang phục của bản thân và
gia đình.
2


2.1. Đèn điện

- Nêu được cấu tạo của một số đèn điện.
3
- Nêu được đặc điểm của một số đèn điện.
5

Trình bày được nguyên lí làm việc của một số đèn
điện
- Đọc được các thông số kĩ thuật của đèn điện

Sử dụng được đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm

Lựa chọn được đèn điện phù hợp để sử dụng trong
gia đình
1
2.2. Nồi cơm điện
và bếp hồng ngoại

- Biết được cấu tạo của nồi cơm điện và bếp hồng
ngoại
2
- Nêu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện và
bếp hồng ngoại.

- Giải thích được các thông số kĩ thuật của nồi
cơm điện và bếp hồng ngoại
2

- Lựa chọn được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
sử dụng trong gia đình.
- Sử dụng được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
đúng cách, an toàn và tiết kiệm
2
2.3. Quạt điện và
máy giặt

- Biết được cấu tạo của quạt điện và máy giặt
1
- Nêu được nguyên lí làm việc của quạt điện và máy
giặt
6

- Giải thích được các thông số kĩ thuật của quạt điện
và máy giặt
- Sử dụng được quạt điện và máy giặt đúng cách,
tiết kiệm, an toàn.
2

- Lựa chọn được quạt điện và máy giặt cho gia đình
mình
1
2.4. Máy điều hòa
không khí mt chiu

Nêu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy
điều hòa không khí
1

Sử dụng được máy điều hòa đún cách, tiết kiệm,
an toàn
1

12
8
4
2
7
 KIM TRA CUI HC II
MÔN: CÔNG NGH, LP 6
THI GIAN: 45 PHÚT
I.Trc nghim: y chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu C. Độ hút ẩm thấp
B. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở n
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Dọc theo thân áo B. Kẻ ô vuông
C. Hoa văn lớn D. Kẻ ngang thân áo
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu đỏ B. Màu hồng
C. Màu xanh D. Màu đen
Câu 7. Trang phc qun tây, áo sơ mi trắng ca hc sinh hin nay gi chung là phong cách thi trang:
A.Đưng ph C.Th thao
B.Hc đưng D.Công s
Câu 8. Để tiết kim đin nên đặt chế độ của điu hòa không khí mt chiu?
A. 16
O
C đến 18
O
C. C. 26
O
C đến 27
O
C.
B. 20
O
C đến 30
O
C. D. 30
O
C đến 32
O
C.
Câu 9. Thiết b điện nào em đã học có b phn chính là “mâm nhiệt”?
A. Nồi cơm điện C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 10. Đuôi đèn có my loi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.
B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.
8
C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực.
D. Hai đin cc.
Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?
A. Giặt, là B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ
C. Giặt, phơi D. Giặt, cất, giữ.
Câu 13. Phía trong soong ca nồi cơm điện có ph lớp men đặc bit đ:
A. Chng g sét.
B. Cách nhit và đin.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 14. S dng bếp hng ngoại không đưc làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chm tay lên mt bếp khi va đun nu xong.
C. S dụng khăn mền để lau b mt bếp.
D. S dng cht ty ra phù hợp để lau mt bếp.
Câu 15. B phn nào truyn nhit ti ni nu làm chín thc ăn của bếp hng ngoi ?
A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Thân bếp
Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 17. Chức năng của trang phục?
A. Giúp con người chống nóng. B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là:
A.110V. B. 220V C. 250V D. 500V
Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. y giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?
A. Lồng giặt B. Lồng bảo vệ C. Động cơ điện D. Vỏ máy
Câu 21. B phận nào được gi là “trái tim” của qut đin?
A. Cánh qut. C. B điều khin.
B. Lng bo v. D. Động cơ điện
Câu 22. Mt li thế v môi trưng ca máy git ca trưc (lng ngang) là gì?
A. Qun áo nhanh khô. C. Nước thoát nhanh hơn.
B. S dụng ít nước và cht ty ra. D. Nưc thi sạch hơn.
9
Câu 23. Li ích ca vic mua máy git ca trên so vi y git cửa trước là gì?
A. Giá thấp hơn. C. Nhiều tính năng hơn.
B. Giá cao hơn. D. D s dụng hơn.
Câu 24. B phn nào không phi của máy điều hòa không khí mt chiu?
A. y nén. C. Qut bàn.
B. Dàn nóng. D. Dàn lnh.
II.T lum)
Câu 2
5. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm vic và đc điểm ca đèn si đt?
Câu 26. (2 điểm) S dng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kim?
Ht.
ng dn chm
I.Trc nghim: (7 đim) Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
1D
2B
3D
4D
5A
6D
7B
8C
9A
10B
11C
12B
13D
14B
15C
16A
17B
18B
19A
20C
21D
22B
23A
24C
II.T lum)
Câu 1: Nguyên lí làm vic của bóng đèn: (1 điểm)
Đặc đim ca đèn si đt: (1 đim)
- Đèn phát ra ánh sáng liên tc.
- Hiu sut phát quang thp.
- Tui th trung bình thp (khong 1 000 gi).
Câu 2: Để s dng nồi cơm điện đúng cách, an toàn, tiết kim cn: ( 2 đim )
- Đọc kĩ thông tin có trên nồi cơm điện và hướng dn s dng ca nhà sn xut.
- S dng đúng dung tích, điện áp định mc.
- Thưng xuyên v sinh các b phn ca nồi cơm điện.
| 1/9

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 TT Nội Đơn vị
Mức độ nhận thức Tổng % tổng dung kiến thức điểm kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời thức gian Số Thời Số Thời Số Thời Số CH Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1.1 Các Trang loại vải 2 2 2 2 5 phục và thường thời dùng trang trong may mặc 1.2. 1 1 1 1 1 1 3 3 7,5 Trang phục và thời trang 1.3. Lựa chọn và sử dụng 1 1 2 2 1 1 4 4 10 trang phục 1.4. Bảo 2,5 quản trang 1 1 1 1 1 phục 2
Đồ dùng 2.1. Đèn 3 1 16 điện điện 3 15 1 1 27,5 trong
gia đình
2.2. Nồi 5 1 17 cơm điện 32,5 bếp 2 2 2 2 2 13 hồng ngoại 2.3. Quạt 10 điện 1 1 2 2 1 1 4 4 máy giặt 2.4. Máy 2 2 5 điều hòa không 1 1 1 1 khí một chiều Tổng 12 24 8 8 4 15 2 2 24 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 26 45 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100 2
KHUNG Đ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận giá dụng biết hiểu dụng Cao 1
rang phục 1.1 Các loại vải Nhận biết: và thời thường 2 dùng trang trong may mặc
- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục hông hiểu:
- Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại
vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng:
Nhận biêt được một số loại vải thường dùng trong may mặc. Vận dụng cao:
-Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may
trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc
1.2. Trang phục và Nhận biết: 1 thời trang
- Nhận biết được các trang phục và vai trò của chúng.
- Biết các phong cách thời trang phổ biến hông hiểu: 1
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp
với đặc điểm và sở thích của bản thân. 3
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp
với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng:
- Lựa chọn được các trang phục phù hợp với bản thân
- Lựa chọn được các phong cách thời trang phù hợp
với lưa tuổi, công việc Vận dụng cao: 1
Thiết kế được bộ trang phục phù hợp với bản than mình.
1.3. Lựa chọn và sử Nhận biết: 1
dụng trang phục
- Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.
- Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. hông hiểu: 2
- Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.
- Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: 1
Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
1.4. Bảo quản Nhận biết: trang phục
Nêu được cách bảo quản một số trang phục thông 1 dụng hông hiểu:
Bảo quản được một số trang phục của bản thân và gia đình. 2 Đồ dùng
2.1. Đèn điện Nhận biết: 3 điện trong
- Nêu được cấu tạo của một số đèn điện. gia đình 4
- Nêu được đặc điểm của một số đèn điện. hông hiểu:
Trình bày được nguyên lí làm việc của một số đèn điện
- Đọc được các thông số kĩ thuật của đèn điện Vận dụng:
Sử dụng được đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm Vận dụng cao: 1
Lựa chọn được đèn điện phù hợp để sử dụng trong gia đình
2.2. Nồi cơm điện Nhận biết:
và bếp hồng ngoại
- Biết được cấu tạo của nồi cơm điện và bếp hồng 2 ngoại
- Nêu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. hông hiểu:
- Giải thích được các thông số kĩ thuật của nồi 2
cơm điện và bếp hồng ngoại Vận dụng: 2
- Lựa chọn được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại sử dụng trong gia đình.
- Sử dụng được nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
đúng cách, an toàn và tiết kiệm
2.3. Quạt điện và Nhận biết: 1 máy giặt
- Biết được cấu tạo của quạt điện và máy giặt
- Nêu được nguyên lí làm việc của quạt điện và máy 5 giặt hông hiểu:
- Giải thích được các thông số kĩ thuật của quạt điện 2 và máy giặt
- Sử dụng được quạt điện và máy giặt đúng cách, tiết kiệm, an toàn. Vận dụng: 1
- Lựa chọn được quạt điện và máy giặt cho gia đình mình
2.4. Máy điều hòa Nhận biêt: 1
không khí một chiều
Nêu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy điều hòa không khí hông hiểu: 1
Sử dụng được máy điều hòa đún cách, tiết kiệm, an toàn ổng 12 8 4 2 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu C. Độ hút ẩm thấp
B. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại? A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục lao động
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn: A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Dọc theo thân áo B. Kẻ ô vuông C. Hoa văn lớn D. Kẻ ngang thân áo
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu đỏ B. Màu hồng C. Màu xanh D. Màu đen
Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang: A.Đường phố C.Thể thao B.Học đường D.Công sở
Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều? A. 16OC đến 18OC. C. 26OC đến 27OC. B. 20OC đến 30OC. D. 30OC đến 32OC.
Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”? A. Nồi cơm điện C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm: 7
A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.
B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.
C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực. D. Hai điện cực.
Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì? A. Giặt, là
B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ C. Giặt, phơi D. Giặt, cất, giữ.
Câu 13. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để: A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện. C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 15. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Thân bếp
Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay
Câu 17. Chức năng của trang phục?
A. Giúp con người chống nóng.
B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là: A.110V. B. 220V C. 250V D. 500V
Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau? A. Lồng giặt B. Lồng bảo vệ C. Động cơ điện D. Vỏ máy
Câu 21. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện? A. Cánh quạt. C. Bộ điều khiển. B. Lồng bảo vệ. D. Động cơ điện
Câu 22. Một lợi thế về môi trường của máy giặt cửa trước (lồng ngang) là gì? 8 A. Quần áo nhanh khô. C. Nước thoát nhanh hơn.
B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa.
D. Nước thải sạch hơn.
Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì? A. Giá thấp hơn. C. Nhiều tính năng hơn. B. Giá cao hơn. D. Dễ sử dụng hơn.
Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều? A. Máy nén. C. Quạt bàn. B. Dàn nóng. D. Dàn lạnh.
II.Tự luận (4 điểm) Câu 2
5
. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt?
Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm? Hết. Hướng dẫn chấm
I.Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ 1D 2B 3D 4D 5A 6D 7B 8C 9A 10B 11C 12B 13D
14B 15C 16A 17B 18B 19A 20C 21D 22B 23A 24C II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
Nguyên lí làm việc của bóng đèn: (1 điểm)
Đặc điểm của đèn sợi đốt: (1 điểm)
- Đèn phát ra ánh sáng liên tục.
- Hiệu suất phát quang thấp.
- Tuổi thọ trung bình thấp (khoảng 1 000 giờ).
Câu 2: Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: ( 2 điểm )
- Đọc kĩ thông tin có trên nồi cơm điện và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
- Sử dụng đúng dung tích, điện áp định mức.
- Thường xuyên vệ sinh các bộ phận của nồi cơm điện. 9