Đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025

Câu 8: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? Câu 2. (1,0 điểm):  Tại sao người ta làm đường bêtông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống ? Câu 4. (1,0 điểm): Ở 00C một thanh sắt có chiều dài là 100cm. Vào mùa hè nhiệt độ cao  nhất là 400C. Hỏi chiều dài của thanh sắt khi nhiệt độ môi trường ở 400C? Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì chiều dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so với chiều dài ban đầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025

Câu 8: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? Câu 2. (1,0 điểm):  Tại sao người ta làm đường bêtông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống ? Câu 4. (1,0 điểm): Ở 00C một thanh sắt có chiều dài là 100cm. Vào mùa hè nhiệt độ cao  nhất là 400C. Hỏi chiều dài của thanh sắt khi nhiệt độ môi trường ở 400C? Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì chiều dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so với chiều dài ban đầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

6 3 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II - MÔN VT LÍ 6
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
TNKQ
TL
TNKQ
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S n
nhit ca
các cht.
Nhiệt độ -
nhit kế.
Thang nhit
độ.
(6 tiết)
- Biết các cht n ra khi nóng lên
co li khi lạnh đi
- Biết các cht lng, rn khác nhau
n vì nhit khác nhau, các cht khí
khác nhau n vì nhit ging nhau.
- Biết nhit kế dùng để đo nhiệt độ
- Hiểu được khi th tích tăng thì
khối lượng riêng và trọng lượng
riêng gim.
- Hiểu được ngun lý ca các
loi nhit kế thông thường.
- Vn dng kiến thc v s n
vi nhiệt để gii thích mt s
hiện tượng và ng dng thc tế.
- S dụng được nhit kế đo
nhiệt độ.
- Gii bài tp nâng
cao v s n
nhit.
S câu
4 câu(C2, 8, 9, 11)
0,5câu (C1.a)
2 câu(C1, 13)
1 câu (C4)
8.5 câu
S điểm
1,25
1,0
0,5
1,0
4,75 đ
S chuyn
th.
(6 tiết)
- Biết các khái nim v s chuyn
th.
- Nêu được đặc điểm v nhiệt độ
ca quá trình nóng chảy, đông
đặc.
- Nêu đặc điểm v nhiệt độ sôi.
- Hiểu được quá trình chuyn
th t rn sang lng ca các
cht.
- Hiểu được quá trình chuyn
th trong s ngưng tụ ca cht
lng.
- Vn dụng được công thức đổi
t
o
C sang
o
F và t
o
F sáng
o
C
S câu hi
5 câu(C3, 7, 10,
12, 14)
0,5câu (C1.a)
3 câu (C4,
5,6)
1 câu (C3)
9.5 câu
S điểm
1,5
1,0
0,75
2
5,25 đ
Tng câu
9 câu
1 câu
5 câu
1 câu
1 câu
18
Tng dim
4,75 đ
2,25 đ
2,0 đ
1,0 đ
10
T l %
47,5%
22,5 %
20%
10%
100%
NG DN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN VT LÍ 6 (HC KÌ II)
A. TRC NGHIỆM (4 đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
b
c
c
a
c
a
c
d
đốt nóng-
làm lnh
100
0
C-
nhiệt độ sôi
S
Đ
S
S
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
B. T LUẬN (6đ):
Câu
Đáp án
Đim
1
a) Các kết lun v s n vì nhit ca cht rn:
- Cht rn n ra khi nóng lên, co li khi lạnh đi.
- Các cht rn khác nhau n vì nhit khác nhau.
b) Tốc độ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhiệt độ, gió, din tích mt thoáng
0,5
0,5
1,0
2
Đường đi bằng bê tông thường đổ thành tng tấm và đặt cách nhau bi nhng khe
trống để khi nhiêt độ thay đổi thì chúng n ra hay co li mà không làm hỏng đường.
1,0
3
a. 20
0
C = 0
0
C + 20
0
C
= 32
0
F + 20
1,8
0
F
= 32
0
F + 36
0
F = 68
0
F
b. = 256 - 32
1,8
= 124,4
o
C
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
Chiều dài tăng thêm của thanh st khi nhiệt đ tăng thêm 40
0
C là:
l
1
= 0,00012 . (40 : 10) . 100 = 0,048 (cm)
Chiu dài ca thanh st 40
0
C là:
l = 100 + 0,048 = 100,048 (cm)
0,5
0,5
TRƯNG THCS__________________
LP: 6
H TÊN:_________________________
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Môn: VT LÍ - 6
Thi gian: 45 phút
Đim
Li phê ca giáo viên:
ĐỀ THI:
A/ TRC NGHIỆM (4 điểm)
I/Khoanh tròn vào mt ch cái đng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng mt vt rn.
a. Khi lưng ca vật tăng b. Khi lưng ca vt gim
b. Khi lưng riêng ca vt gim d. Khi lưng riêng ca vật tăng
Câu 2: Nhit kế o dưới đây dùng để đo nhiệt đ cơ th?
a. Nhit kế u b. Nhit kế thy ngân.
c. Nhit kế y tế. d. C ba nhit kế trên đều không dùng đưc.
Câu 3:Trong thi gian vt đang nóng chy, nhit đ ca vt như thế nào?
a. Luôn tăng b. Luôn gim
c. Không đi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 4: Trưng hợp nào dưới đây không xảy ra s nóng chy:
a. Đốt mt ngọn đèn dầu. b. Đốt mt ngn nến.
c. B mt cc nước đá vào một cc nưc. d. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là s ngưng t:
a. Sương đọng trên lá cây. b. S tạo thành sương mù.
c. S tạo thành hơi nước. d. S to thành mây.
Câu 6: Nhng quá trình chuyn th nào ca đồng đưc vn dng trong việc đúc đồng ?
a. S nóng chy và s đông đặc. b. S nóng chy và s bay hơi.
c. S bay hơi và sự ngưng tụ. d. S bay hơi và sự đông đặc.
Câu 7: ớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
a. Nưc trong cc càng ít. b. Nước trong cc càng nhiu.
c. Nưc trong cc càng nóng. d. Nước trong cc càng lnh.
Câu 8: Trong các câu so sánh nhit đng chy và nhiệt độ đông đặc ca nưc dưới đây,
câu nào đúng ?
a. Nhit đ nóng chy cao hơn nhiệt đ đông đặc.
b. Nhit đng chy thấp hơn nhiệt độ đông dặc.
c. Nhit đ nóng chy có th cao hơn, cũng có thấp hơn nhiệt đ đông đặc.
d. Nhit đng chy bng nhit đ đông đặc.
II/ Đin t (cm t) thích hp vào ô trng trong các câu sau:
Câu 9: Băng kép khi bị .................................... hay ................................... đều b cong li.
Câu 10: c sôi nhit đ ......................... Nhit đ này gi là ......................... của nước.
III/ Đin ch “Đ” nếu nhn định đúng, chữ “S” nếu nhận định sai vào ô các câu sau:
Câu 11: Các cht khí khác nhau n nhit khác nhau.
Câu 12: Trong thi gian sôi nhit đ ca cht lỏng không thay đổi.
Câu 13: Để đo nhiệt đ của hơi nước đang sôi dùng nhiệt kế u.
Câu 14: S ngưng t là s chuyn th t th lng sang th hơi.
B. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 đim):
a. Nêu các kết lun v s n vì nhit ca cht rn.
b. Tốc độ bay hơi phụ thuc vào my yếu t? K tên nhng yếu t đó?
Câu 2. (1,0 đim): Ti sao người ta làm đường bêtông không đ lin thành mt dải mà đổ
thành các tm tách bit vi nhau bng những khe đ trng ?
Câu 3. (2,0 đim): y tính:
a. 20
o
C tương ứng vi bao nhiêu
o
F
b. 256
o
F tương ứng vi bao nhiêu
o
F
Câu 4. (1,0 điểm): 0
0
C mt thanh st chiu dài 100cm. Vào mùa nhiệt độ cao
nht là 40
0
C. Hi chiu dài ca thanh st khi nhiệt độ môi trường 40
0
C? Biết rng khi nhit
độ tăng lên 10
0
C thì chiu dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so vi chiều dài ban đu.
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tham kho chi tiết đề thi hc kì 2 lp 6:
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN VẬT LÍ 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự nở vì nhiệt của
- Biết các chất nở ra khi nóng lên - Hiểu được khi thể tích tăng thì - Giải bài tập nâng các chất. co lại khi lạnh đi
khối lượng riêng và trọng lượng cao về sự nở vì Nhiệt độ -
- Biết các chất lỏng, rắn khác nhau riêng giảm. nhiệt. nhiệt kế.
nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí - Hiểu được nguyên lý của các
Thang nhiệt khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
loại nhiệt kế thông thường. độ.
- Biết nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ - Vận dụng kiến thức về sự nở
vi nhiệt để giải thích một số (6 tiết)
hiện tượng và ứng dụng thực tế.
- Sử dụng được nhiệt kế đo nhiệt độ. Số câu 4 câu(C2, 8, 9, 11) 0,5câu (C1.a) 2 câu(C1, 13) 1 câu (C2) 1 câu (C4) 8.5 câu Số điểm 1,25 1,0 0,5 1,0 1,0 4,75 đ Sự chuyển thể.
- Biết các khái niệm về sự chuyển - Hiểu được quá trình chuyển - Vận dụng được công thức đổi thể.
thể từ rắn sang lỏng của các (6 tiết)
từ oC sang oF và từ oF sáng oC
- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ chất.
của quá trình nóng chảy, đông - Hiểu được quá trình chuyển đặc.
thể trong sự ngưng tụ của chất
- Nêu đặc điểm về nhiệt độ sôi. lỏng. 5 câu(C3, 7, 10, 3 câu (C4, Số câu hỏi 0,5câu (C1.a) 1 câu (C3) 9.5 câu 12, 14) 5,6) Số điểm 1,5 1,0 0,75 2 5,25 đ Tổng câu 9 câu 1 câu 5 câu 1 câu 1 câu 1 câu 18 Tổng diểm 4,75 đ 2,25 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 Tỉ lệ % 47,5% 22,5 % 20% 10% 100%
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6 (HỌC KÌ II)
A. TRẮC NGHIỆM (4 đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp b c c a c a c d đốt nóng- 1000C- S Đ S S án làm lạnh nhiệt độ sôi
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B. TỰ LUẬN (6đ): Câu Đáp án Điểm
a) Các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn:
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 0,5 1
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 0,5
b) Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng 1,0
Đường đi bằng bê tông thường đổ thành từng tấm và đặt cách nhau bởi những khe 1,0 2
trống để khi nhiêt độ thay đổi thì chúng nở ra hay co lại mà không làm hỏng đường. a. 200C = 00C + 200C 0,25 = 320F + 20  1,80F 0,25 = 320F + 360F = 680F 0,5 3 b. = 256 - 32 1,8 0,5 = 124,4oC 0,5
Chiều dài tăng thêm của thanh sắt khi nhiệt độ tăng thêm 400C là: l 0,5 4
1 = 0,00012 . (40 : 10) . 100 = 0,048 (cm)
Chiều dài của thanh sắt ở 400C là:
l = 100 + 0,048 = 100,048 (cm) 0,5
TRƯỜNG THCS__________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP: 6 Môn: VẬT LÍ - 6
HỌ TÊN:_________________________ Thời gian: 45 phút Điểm
Lời phê của giáo viên: ĐỀ THI:
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I/Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
a. Khối lượng của vật tăng
b. Khối lượng của vật giảm
b. Khối lượng riêng của vật giảm
d. Khối lượng riêng của vật tăng
Câu 2: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể? a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân. c. Nhiệt kế y tế.
d. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
Câu 3:Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào? a. Luôn tăng b. Luôn giảm c. Không đổi
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy:
a. Đốt một ngọn đèn dầu. b. Đốt một ngọn nến.
c. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. d. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
a. Sương đọng trên lá cây.
b. Sự tạo thành sương mù.
c. Sự tạo thành hơi nước. d. Sự tạo thành mây.
Câu 6: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng ?
a. Sự nóng chảy và sự đông đặc.
b. Sự nóng chảy và sự bay hơi.
c. Sự bay hơi và sự ngưng tụ.
d. Sự bay hơi và sự đông đặc.
Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
a. Nước trong cốc càng ít.
b. Nước trong cốc càng nhiều.
c. Nước trong cốc càng nóng.
d. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 8: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?
a. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
b. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông dặc.
c. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
d. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
II/ Điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống trong các câu sau:
Câu 9: Băng kép khi bị .................................... hay ................................... đều bị cong lại.
Câu 10: Nước sôi ở nhiệt độ ......................... Nhiệt độ này gọi là ......................... của nước.
III/ Điền chữ “Đ” nếu nhận định đúng, chữ “S” nếu nhận định sai vào ô ở các câu sau:
Câu 11: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 12: Trong thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
Câu 13: Để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi dùng nhiệt kế rượu.
Câu 14: Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi.
B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm):
a. Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó?
Câu 2. (1,0 điểm): Tại sao người ta làm đường bêtông không đổ liền thành một dải mà đổ
thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống ?
Câu 3. (2,0 điểm): Hãy tính:
a. 20oC tương ứng với bao nhiêu oF
b. 256oF tương ứng với bao nhiêu oF
Câu 4. (1,0 điểm): Ở 00C một thanh sắt có chiều dài là 100cm. Vào mùa hè nhiệt độ cao
nhất là 400C. Hỏi chiều dài của thanh sắt khi nhiệt độ môi trường ở 400C? Biết rằng khi nhiệt
độ tăng lên 100C thì chiều dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so với chiều dài ban đầu. BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ …
Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 6: