Đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa lí 7 năm học 2022-2023 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi học kỳ 2 môn LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 năm học 2022-2023 có ma trận và đáp án chi tiết. Đề thi được biên soanh dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 8 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 đim)
Phân môn lịch sử ( 2 điểm)
Khoanh trn mt ch ci trưc câu tr li đng nhất:
Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cnh Lý Chiêu Hoàng nhưng ngôi cho ai?
A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản.
C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 2. B luật thành văn được biên soạn dưi thi Trn (1226 - 1400) có tên là
A. Hình thư. B. Quc triu hình lut.
C. Hồng Đức. D. Hoàng triu lut l.
Câu 3. Năm 1400, H Quý Ly lp ra triu H đặt tên nưc
A. Đại Ngu. B. Đại Vit.
C. Đại C Vit. D. Vit Nam.
Câu 4. Hai trận đnh ln nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 5. Lực lượng sn xut chính trong xã hi nưc ta thi Lê sơ (1428 1527)
A. . B. nông dân.
Trang 2
C. thương nhân. D. th th công.
Câu 6. i triều đại nào Nho giáo chiếm địa v đc tôn, Phật gio và Đạo giáo b hn chế?
A. Nhà Lý. B. NhàTrn.
C. Nhà H. D. Nhà Lê sơ.
Câu 7. Công trình kiến trúc ni tiếng của ngưi Chăm là
A. tháp Chăm. B. chùa Mt Ct.
C. Văn Miếu - Quc T Giám. D. tháp Báo Thiên.
Câu 8. Tng lp nào có vai trò ngày càng to ln trong cc đô thị châu Âu thi trung đi?
A. Thương nhân B. Th th công
C. Nông dân. D. Quý tc.
Phần địa lí
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới sau:
A. Châu Á và châu Âu.
B. Châu Á và châu Mĩ.
C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 2. Bắc Mỹ khu vực tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới, năm 2019 dân số sống trong các đô thị chiếm
khoảng
Trang 3
A. 80% B. 82% C. 83% D. 85%
Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
B. Ma-gien-lăng.
C. David.
D. Michel Owen.
Câu 4. Các dòng nhập cư vào châu Mỹ đã làm thay đổi đặc đim
A. Dân cư, văn hóa và lịch sử của châu lục
B. Địa hình, khí hậu và kinh tế của châu lục
C. Dân cư, kinh tế và môi trường châu lục
D. Dân cư, xã hội và sự phát trin kinh tế châu lục
Câu 5. Trung và Nam M là nơi giao thoa của nhiu nền văn hóa:
A. Người châu Âu, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương
B. Ngưi bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Á
C. Ngưi bản địa, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương
D. Ngưi bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Đại Dương
Câu 6. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là:
Trang 4
A. Hoang mạc, bán hoang mạc
B. Đại dương
C. Bin
D. Thảm thực vật
Câu 7. Loài động vật là biu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là:
A. Gấu.
B. Chim bồ câu.
C. Khủng long.
D. Kang-gu-ru.
Câu 8. : Diện tích của châu Nam Cực là:
A. 10 triệu km
2
.
B.12 triệu km
2
.
C. 14,1 triệu km
2
.
D. 15 triệu km
2
.
Phn II. T lun (6,0 đim)
Phân môn Lch s
Câu 1. (2,5 đim)
Nêu nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)?
Câu 2. (0,5 đim)
Trang 5
T kiến thức đã hc v văn hóa Chăm pa, em hãy viết một đoạn (khong 5 câu) gii thiu v mt công trình
kiến trúc mà em yêu thích.
* Phân môn địa lí
Câu 1 (1.5 đim). Trình bày những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật Ô-xtrây-li-a. sao Ô-xtrây-li-a tài
nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu, quý hiếm.?
Câu 2 (1.5 đim): a. Quan sát hình 16.2 và dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích phương thức khai thác bền vng
tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệpở Bắc Mỹ
b. Dựa vào hiu biết bản thân em hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có sự biến đổi khí
hậu toàn cầu.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI II
Trang 6
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA 7
PHÂN MÔN ĐỊA
I. TRC NGHIM (4 đim)
Phn 2. Trc nghim khch quan Lịch sử (2,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
B
A
A
B
A
D
II. T LUN (6 đim)
II. T LUN (3,0 đim)
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
Câu 1
Nêu nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)?
Nguyên nhân thng lợi:
- Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập
dân tộc.
- Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều
gian khổ hi sinh.
- Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn
Trãi,…
Ý nghĩa lịch s:
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc tính chất nhân
dân rộng rãi.
- Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 7
phát trin mới của đất nước.
Câu 2.
T kiến thức đã học v văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khong 5 câu) gii thiu
v mt công trình kiến trúc mà em yêu thích.
0,5
HS viết 1 đon ngn gn khong 5 câu gii thiu v mt công trình kiến trúc Chăm-pa (Gi
ý: Tên công trình, địa đim, thi gian, giá tr)
0,5
Phần 2. Tự luận Địa lí ( 3,0 điểm)
Câu
Ni dung cần đạt
Điểm
1
(1.5điểm)
Tài nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu quý hiếm.
Động vật: thú có túi (Kang-gu-ru và Cô-a-la) thú mỏ vịt và đà điu.
Thực vật: bạch đàn, keo hoa vàng, tràm và ngân hoa.
1đ
Giải thích: do sự cách biệt với phần còn lại của thế giới, ảnh hưởng của điều kiện tự
nhiên như địa hình, khí hậu,... đã tạo nên sinh vật đa dạng, độc đáo.
0.
2
(1.5điểm)
a. Bắc Mỹ đang áp dụng phương thức khai thác tài nguyên đất bền vững trong sản xuất
nông nghiệp, bao gồm:
- Đa canh luân canh: giúp giảm trừ được sâu bệnh, tăng độ pcủa đất giảm xói
mòn đất.
- Bảo vệ tài nguyên đất: trồng cây che phủ, bón phân hữu cơ, giảm cày xới đất,..
- Kết hợp chăn nuôi với trồng trọt sản xuất nông-lâm kết hợp đ cây trồng cung cấp
thức ăn tại chỗ cho vật nuôi, vật nuôi cung cấp phân hữu cho cây trồng. Sản xuất
1 đ
Trang 8
nông-lâm kết hợp đ cây rừng vừa bảo vệ đất, giữ nước, tạo bóng râm và nơi trú ẩn cho
vật nuôi, vừa đem lại thu nhập cho nông dân.
b. - Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra ảnh hưởng rất lớn đến Châu Nam Cực khi nhiệt độ
tăng lên băng đây tan ra làm thay đổi địa hình, gia tăng mực nước bin, thay đổi độ
mặn của nước bin và làm biến đổi chuỗi thức ăn của sinh vật.
- Nếu nhiệt độ tăng 2°C, dải băng Tây Nam Cực sẽ sụp đổ, mực nước bin dâng hơn
2m….
0.5đ
------------------Hết-------------------
PHÒNGGD&ĐT … CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS Đc lp- T do- Hnh Phúc
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn:Lch s Địa lí 7
Thi gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ, LP 7 (PHÂN MÔN LCH S)
1. Khung ma trn
Chương/
chủ đề
Ni dung/
đơn vị kiến thức
Mức đ kiểm tra, đnh gi
Tổng
%
điểm
Nhận biết
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vận dụng
(TL)
Vận dụng
cao
(TL)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trang 9
Phân môn Lịch sử
Đại Vit
thi Lý –
Trần – Hồ
(1009 -
1407)
- Đại Việt từ thế kỉ XIII
đến đầu thế kỉ XV: thời
Trần.
2 TN
5,0
- Nước Đại Ngu thời Hồ
(1400 1407)
1TN
2,5
Khởi nghĩa
Lam Sơn
và Đại Vit
thi Lê sơ
(1418
1527)
- Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 1427)
1TN
1TL
27,5
- Đại Việt thời
(1428 1527)
2TN
5,0
Vùng đất
phía Nam
Vit Nam
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế kỉ
XVI
- Vương quốc Cham-pa
vùng đất Nam Bộ từ
đầu thế kỉ X đến đầu thế
kỉ XVI
1TN
1TL
7,5
Đô thị:
Lịch sử và
hin tại
Đô thị: Lịch s và hiện
tại
1TN
2,5
Số câu
8TN
1TL
1TL
Tỉ l
20%
25%
5,0
%
50%
Tổng hợp chung (LS; ĐL)
40%
30%
20%
10%
100%
2. Bng đặc t
TT
Chương/
Ni
Mc đ kiểm tra, đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Trang 10
Ch đề
dung/Đơn v
kiến thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Lch s
1
Đại Vit
thi Lý –
Trần –
Hồ (1009
- 1407)
- Đại Việt từ
thế kỉ XIII
đến đầu thế
kỉ XV: thời
Trần.
Nhận biết
- Trình bày được những nét chính về
tình hình chính trị , hi, văn hóa,
tôn giáo thời Trần.
Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa lịch scủa
ba lần kháng chiến chống quân xâm
lược Mông - Nguyên.
- Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- Nêu được những thành tựu tiêu biu
về văn hoá.
Vận dụng
Đánh giá được vai trò của một số
nhân vật lịch sử tiêu biu thời Trần:
Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần
Nhân Tông...
Phân tích được nguyên nhân thắng
lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết
quyết tâm chống giặc ngoại xâm của
quân dân Đại Việt
2TN
- Nước Đại
Nhận biết
Trang 11
Ngu thời Hồ
(1400
1407)
Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ
Thông hiểu
Giới thiệu được một số nội dung chủ
yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly.
- Giải thích được tác động của những
cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- Mô tả được những nét chính về cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược
nhà Minh.
Giải thích được nguyên nhân thất bại
của cuộc kháng chiến chống quân
Minh xâm lược.
1TN
2
Khởi
nghĩa
Lam Sơn
và Đại
Vit thi
Lê sơ
(1418
1527)
- Khởi nghĩa
Lam Sơn
(1418
1427)
Nhận biết
Trình bày được một số sự kiện tiêu
biu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Thông hiểu
Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn
Giải thích được nguyên nhân chính
dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn.
Vận dụng
Đánh giá được vai trò của một số
nhân vật tiêu biu: Lợi, Nguyễn
Trãi, Nguyễn Cch,...
1TN
1TL
- Đại Việt
thời Lê sơ
(1428
Nhận biết
Trình bày được tình hình kinh tế
xã hội thời Lê sơ.
1TN
Trang 12
1527)
Thông hiểu
Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ
Giới thiệu được sự phát trin văn
hoá, giáo dục và một số danh nhân văn
hoá tiêu biu thời Lê sơ.
1TN
3
Vùng đất
phía Nam
Vit Nam
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế kỉ
XVI
- Vương quốc
Chăm-pa và
vùng đất
Nam Bộ từ
đầu thế kỉ X
đến đầu thế
kỉ XVI
Nhận biết
Nêu được những nét cơ bản về chính
trị, kinh tế, văn hoá vùng đất phía
Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế k
XVI.
Vn dng cao
Viết bài gii thiu v di tích lch s
của Chăm-pa*
1TN
1TL
4
Chủ đề
chung 2
Đô thị: Lịch
sử và hiện tại
Nhận biết
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô
thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò
của giới thương nhân với sự phát trin
đô thị châu Âu trung đại.
Thông hiểu
- Phân tích được các điều kiện địa lí và
lịch sử góp phần hình thành phát
trin một đô thị cổ đại và trung đại.
1TN
Số câu/loại câu
8TN
1TL
1TL
Tỉ l %
20
25
5
Tổng hợp chung (LS và ĐL)
40%
30%
20%
10%
Trang 13
PHÂN MÔN ĐA LÍ
Khung ma trn
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
(100)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân môn Địa lí
1
Châu Phi: 0.25
đim
( 5% - đã
kim tra gia
kì II)
--V trí địa lí,
phm vi Cu
Phi
1TN
2
Châu M: 2.5
(5% - đã kim
tra gia II
(i 13, 14,
15) (6 tiết)
- V trí đa lí,
phm vi cu
M, phát kiến
ra châu M
- Đặc đim t
4TN
1TL*
1TL*
(a)
1TL*
(b)
Trang 14
nhn Bc M
- Đặc đim n
cư, xã hi Bc
M
3
Châu Đại
Dương: 1.5
đim
(4 tiết)
-V trí địa lí,
phm vi và
đặc đim
thiên nhiên
châu Đại
Dương
-Đặc đim
dân cư, xã hội
và phương
thc con
ngưi khai
thác, s dng
và bo v TN
Ô-trây-li-a
2TN
1TL*
1TL
(a)*
1TL*
(b)
4
Châu Nam
Cc: 0.75
đim
(2 tiết)
V trí địa lí
- Lch s phát
kiến châu
Nam Cc
- Đặc đim t
nhiên
1TN*
1TLb
*
Trang 15
TNTN
T l: 50%
20%
15%
10%
5%
B. Bn đặc t
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Phân môn Địa lí
1
Châu Phi:
0.25 đim
( 5% - đã
kim tra
gia II)
-V trí đa , phm
vi Châu Phi
-Trình bày được đặc đim v trí
địa lí, hình dạng kích thưc
Châu Phi
1 TN*
2
Châu M:
2.5
(5% - đã
kim tra
gia II
(i 13, 14,
15) (6
- V trí đa lí,
phm vi cu M,
phát kiến ra châu
M
- Đặc đim t
nhn Bc M
- Đặc đim n
Nhn biết
Trình bày khái quát v v trí địa
lí, phm vi châu M.
Xác định được trên bản đồ mt
s trung tâm kinh tế quan trng
Bc M.
Trình bày được đặc đim ca
rng nhiệt đới Amazon.
4TN*
1 TL*
Trang 16
tiết)
cư, xã hi Bc M
Trình bày được đặc đim ngun
gốc dân Trung Nam M,
vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ
Latinh.
Thông hiu
Phân tích được các h qu địa
lch s ca vic Christopher
Colombus phát kiến ra châu M
(1492 1502).
Trình bày được mt trong nhng
đặc đim ca t nhiên: s phân
hoá của đa hình, khí hu; sông,
hồ; các đới thiên nhiên Bc M.
Phân tích được mt trong nhng
vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhp
chủng tc, vấn đề đô thị hoá
Bc M.
Trình bày đưc s phân hoá t
nhiên Trung Nam M: theo
chiều Đông Tây, theo chiu Bc
Nam theo chiu cao (trên dãy
núi Andes).
Vn dng
Phân tích được phương thức con
ngưi khai thác t nhiên bn vng
Bc M.
Vn dng cao
1TL* (a)
1TL*
(b)
Trang 17
Phân tích được vấn đề khai thác,
s dng bo v thiên nhiên
Trung Nam M thông qua
trường hp rng Amazon
3
Châu Đại
Dương: 1.5
đim
(4 tiết)
-V trí địa lí,
phạm vi và đặc
đim thiên nhiên
châu Đại Dương
-Đặc đim dân
cư, xã hội và
phương thức con
ngưi khai thác,
s dng và bo
v TN Ô-trây-
li-a
Nhn biết
Xác định được các b phn ca
châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình
dạng kích thước lục địa
Australia.
Xác định được trên bản đồ các
khu vực địa hình và khoáng sn.
Trình bày được đặc đim dân
cư, một s vấn đề v lch s
văn hoá độc đáo của Australia.
Thông hiu
Phân tích được đặc đim khí hu
Australia, những nét đặc sc ca
tài nguyên sinh vt Australia.
Vn dng cao
Phân tích được phương thức con
ngưi khai thác, s dng và bo
v thiên nhiên Australia.
2TN*
1 TL*
1TL (a)*
1TL*
(b)
4
Châu Nam
Cc: 0.75
đim
V trí địa lí
- Lch s phát
kiến châu Nam
Nhn biết
Trình bày được đặc đim v trí
địa lí ca châu Nam Cc.
1TN*
1TL*
(b)
Trang 18
(2 tiết)
Cc
- Đặc đim t
nhiên và TNTN
Trình bày được lch s khám
phá và nghiên cu châu Nam Cc.
Trình bày được đặc đim thiên
nhiên ni bt ca châu Nam Cc:
địa hình, khí hu, sinh vt.
Vn dng cao
t đưc kch bn v s thay
đổi ca thiên nhiên châu Nam Cc
khi có biến đổi khí hu toàn cu.
S câu/ loi u
8 câu TN
1 câu TL
1 câu (a)
TL
1 câu
(b) TL
| 1/18

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phân môn lịch sử ( 2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư.
B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức.
D. Hoàng triều luật lệ.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam.
Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. Trang 1 C. thương nhân. D. thợ thủ công.
Câu 6. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế? A. Nhà Lý. B. NhàTrần. C. Nhà Hồ. D. Nhà Lê sơ.
Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là A. tháp Chăm. B. chùa Một Cột.
C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám. D. tháp Báo Thiên.
Câu 8. Tầng lớp nào có vai trò ngày càng to lớn trong các đô thị ở châu Âu thời trung đại? A. Thương nhân B. Thợ thủ công C. Nông dân. D. Quý tộc. Phần địa lí
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới sau: A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 2. Bắc Mỹ là khu vực có tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới, năm 2019 dân số sống trong các đô thị chiếm khoảng Trang 2 A. 80% B. 82% C. 83% D. 85%
Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen.
Câu 4. Các dòng nhập cư vào châu Mỹ đã làm thay đổi đặc điểm
A. Dân cư, văn hóa và lịch sử của châu lục
B. Địa hình, khí hậu và kinh tế của châu lục
C. Dân cư, kinh tế và môi trường châu lục
D. Dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế châu lục
Câu 5. Trung và Nam Mỹ là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa:
A. Người châu Âu, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương
B. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Á
C. Người bản địa, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương
D. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Đại Dương
Câu 6. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là: Trang 3
A. Hoang mạc, bán hoang mạc B. Đại dương C. Biển D. Thảm thực vật
Câu 7. Loài động vật là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là: A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Kang-gu-ru.
Câu 8. : Diện tích của châu Nam Cực là: A. 10 triệu km2. B.12 triệu km2. C. 14,1 triệu km2. D. 15 triệu km2.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. (2,5 điểm)
Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? Câu 2. (0,5 điểm) Trang 4
Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình
kiến trúc mà em yêu thích. * Phân môn địa lí
Câu 1
(1.5 điểm). Trình bày những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. Vì sao ở Ô-xtrây-li-a có tài
nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu, quý hiếm.?
Câu 2 (1.5 điểm): a. Quan sát hình 16.2 và dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích phương thức khai thác bền vững
tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệpở Bắc Mỹ
b. Dựa vào hiểu biết bản thân em hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II Trang 5
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Phần 2. Trắc nghiệm khách quan Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A B A D C
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm Câu 1
Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? 2,5
Nguyên nhân thắng lợi:
- Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập 0,5 dân tộc. 0,5
- Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh. 0,5
- Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,… 0,5 Ý nghĩa lịch sử:
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân rộng rãi. 0,5
- Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì Trang 6
phát triển mới của đất nước. Câu 2.
Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu 0,5
về một công trình kiến trúc mà em yêu thích.
HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một công trình kiến trúc Chăm-pa (Gợi 0,5
ý: Tên công trình, địa điểm, thời gian, giá trị)
Phần 2. Tự luận Địa lí ( 3,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Tài nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu quý hiếm.
Động vật: thú có túi (Kang-gu-ru và Cô-a-la) thú mỏ vịt và đà điểu. 1đ 1 (1.5điểm)
Thực vật: bạch đàn, keo hoa vàng, tràm và ngân hoa.
Giải thích: do sự cách biệt với phần còn lại của thế giới, ảnh hưởng của điều kiện tự
nhiên như địa hình, khí hậu,... đã tạo nên sinh vật đa dạng, độc đáo. 0.5đ
a. Bắc Mỹ đang áp dụng phương thức khai thác tài nguyên đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp, bao gồm:
- Đa canh và luân canh: giúp giảm trừ được sâu bệnh, tăng độ phì của đất và giảm xói 2 mòn đất. 1 đ (1.5điểm)
- Bảo vệ tài nguyên đất: trồng cây che phủ, bón phân hữu cơ, giảm cày xới đất,..
- Kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sản xuất nông-lâm kết hợp để cây trồng cung cấp
thức ăn tại chỗ cho vật nuôi, vật nuôi cung cấp phân hữu cơ cho cây trồng. Sản xuất Trang 7
nông-lâm kết hợp để cây rừng vừa bảo vệ đất, giữ nước, tạo bóng râm và nơi trú ẩn cho
vật nuôi, vừa đem lại thu nhập cho nông dân.
b. - Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra ảnh hưởng rất lớn đến Châu Nam Cực khi nhiệt độ
tăng lên băng ở đây tan ra làm thay đổi địa hình, gia tăng mực nước biển, thay đổi độ
mặn của nước biển và làm biến đổi chuỗi thức ăn của sinh vật. 0.5đ
- Nếu nhiệt độ tăng 2°C, dải băng Tây Nam Cực sẽ sụp đổ, mực nước biển dâng hơn 2m….
------------------Hết-------------------
PHÒNGGD&ĐT … CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS … Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2022-2023
Môn:Lịch sử và Địa lí 7
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) 1. Khung ma trận
Mức độ kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ % đề cao
đơn vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) điểm (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Trang 8 Phân môn Lịch sử Đại Việt
- Đại Việt từ thế kỉ XIII
thời Lý – đến đầu thế kỉ XV: thời 2 TN 5,0
Trần – Hồ Trần. (1009 -
- Nước Đại Ngu thời Hồ 1407) 1TN 2,5 (1400 – 1407)
Khởi nghĩa - Khởi nghĩa Lam Sơn Lam Sơn 1TN 1TL 27,5 (1418 – 1427) và Đại Việt
thời Lê sơ - Đại Việt thời Lê sơ 2TN 5,0 (1418 – (1428 – 1527) 1527) Vùng đất phía Nam
Việt Nam - Vương quốc Cham-pa
từ đầu thế và vùng đất Nam Bộ từ
đầu thế kỉ X đến đầu thế 1TN 1TL 7,5 kỉ X đến kỉ XVI đầu thế kỉ XVI Đô thị:
Đô thị: Lịch sử và hiện Lịch sử và tại 1TN 2,5 hiện tại Số câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ 5,0 20% 25% 50% %
Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Trang 9 Chủ đề
dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết
- Trình bày được những nét chính về 2TN
tình hình chính trị , xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa lịch sử của
ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Đại Việt từ
- Mô tả được sự thành lập nhà Trần. thế kỉ XIII
- Nêu được những thành tựu tiêu biểu
Đại Việt đến đầu thế về văn hoá. thời Lý – kỉ XV: thời Trần – Vận dụng Trần. Hồ (1009
– Đánh giá được vai trò của một số - 1407)
nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần:
Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông...
– Phân tích được nguyên nhân thắng
lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết và
quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt
- Nước Đại Nhận biết Trang 10
Ngu thời Hồ – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ 1TN (1400 – Thông hiểu 1407)
– Giới thiệu được một số nội dung chủ
yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly.
- Giải thích được tác động của những
cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- Mô tả được những nét chính về cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh.
– Giải thích được nguyên nhân thất bại
của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết
– Trình bày được một số sự kiện tiêu 1TN
biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu
– Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi Khởi
- Khởi nghĩa nghĩa Lam Sơn 1TL nghĩa Lam
Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính Lam Sơn (1418
– dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa 2 và Đại 1427) Lam Sơn. Việt thời Lê sơ Vận dụng (1418 –
– Đánh giá được vai trò của một số 1527)
nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... - Đại Việt Nhận biết thời Lê sơ
– Trình bày được tình hình kinh tế – 1TN (1428 – xã hội thời Lê sơ. Trang 11 1527) Thông hiểu
– Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ
– Giới thiệu được sự phát triển văn
hoá, giáo dục và một số danh nhân văn 1TN
hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 3 Nhận biết
Vùng đất - Vương quốc – Nêu được những nét cơ bản về chính 1TN phía Nam Chăm-pa và
Việt Nam vùng đất
trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía
từ đầu thế Nam Bộ từ
Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ
kỉ X đến đầu thế kỉ X XVI. 1TL
đầu thế kỉ đến đầu thế Vận dụng cao
Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử XVI kỉ XVI của Chăm-pa* 4 Nhận biết
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô 1TN
thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò
của giới thương nhân với sự phát triển Chủ đề Đô thị: Lịch
đô thị châu Âu trung đại. chung 2
sử và hiện tại Thông hiểu
- Phân tích được các điều kiện địa lí và
lịch sử góp phần hình thành và phát
triển một đô thị cổ đại và trung đại. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 25 5
Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10% Trang 12 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Khung ma trận
Mức độ nhận thức Chương/ Nội Tổng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề kiến thức (100) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Địa lí 1
Châu Phi: 0.25 --Vị trí địa lí, điểm phạm vi Châu Phi 1TN ( 5% - đã kiểm tra giữa kì II) 2
Châu Mỹ: 2.5 - Vị trí địa lí, phạm vi châu (5% - đã kiểm 1TL* 1TL* Mỹ, phát kiến tra giữa kì II 4TN 1TL* (a) (b) ra châu Mỹ (bài 13, 14,
15) và (6 tiết) - Đặc điểm tự Trang 13 nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ 3 Châu Đại -Vị trí địa lí, Dương: 1.5 phạm vi và điểm đặc điểm thiên nhiên (4 tiết) châu Đại Dương 1TL 1TL* -Đặc điểm 2TN 1TL* dân cư, xã hộ (a)* (b) i và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ TN ở Ô-trây-li-a 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Cực: 0.75 - Lịch sử phát điể m 1TLb kiến châu 1TN* * (2 tiết) Nam Cực - Đặc điểm tự nhiên và Trang 14 TNTN Tỉ lệ: 50% 20% 15% 10% 5% B. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Thông Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Châu Phi:
-Vị trí địa lí, phạm -Trình bày được đặc điểm vị trí 0.25 điểm vi Châu Phi
địa lí, hình dạng và kích thước 1 TN* Châu Phi ( 5% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 Châu Mỹ: - Vị trí địa lí, Nhận biết 2.5
phạm vi châu Mỹ, – Trình bày khái quát về vị trí địa phát kiến ra châu (5% - đã lí, phạm vi châu Mỹ. Mỹ kiểm tra
– Xác định được trên bản đồ một 4TN* 1 TL* giữa kì II
số trung tâm kinh tế quan trọng ở - Đặc điểm tự (bài 13, 14, Bắc Mỹ. nhiên Bắc Mỹ 15) và (6
– Trình bày được đặc điểm của - Đặc điểm dân rừng nhiệt đới Amazon. Trang 15 tiết)
cư, xã hội Bắc Mỹ – Trình bày được đặc điểm nguồn
gốc dân cư Trung và Nam Mỹ,
vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu
Phân tích được các hệ quả địa lí
– lịch sử của việc Christopher
Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502).
– Trình bày được một trong những
đặc điểm của tự nhiên: sự phân
hoá của địa hình, khí hậu; sông,
hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
– Phân tích được một trong những
vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập
cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ.
– Trình bày được sự phân hoá tự
nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo
chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc
– Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng
– Phân tích được phương thức con 1TL* (a) 1TL*
người khai thác tự nhiên bền vững (b) ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Trang 16
– Phân tích được vấn đề khai thác,
sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua
trường hợp rừng Amazon 3 Châu Đại -Vị trí địa lí, Nhận biết
Dương: 1.5 phạm vi và đặc
– Xác định được các bộ phận của điểm điể
m thiên nhiên châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình châu Đại Dương (4 tiết)
dạng và kích thước lục địa Australia. -Đặc điểm dân cư, xã hộ i và
– Xác định được trên bản đồ các
phương thức con khu vực địa hình và khoáng sản.
người khai thác, – Trình bày được đặc điểm dân sử dụng và bảo
cư, một số vấn đề về lịch sử và 2TN* vệ TN ở Ô-trây-
văn hoá độc đáo của Australia. li-a Thông hiểu
– Phân tích được đặc điểm khí hậu
Australia, những nét đặc sắc của
tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao 1TL* – 1 TL* 1TL (a)*
Phân tích được phương thức con (b)
người khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở Australia. 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Nhận biết 1TL* Cực: 0.75
- Lịch sử phát – Trình bày được đặc điểm vị trí 1TN* điể (b) m
kiến châu Nam địa lí của châu Nam Cực. Trang 17 (2 tiết) Cực
– Trình bày được lịch sử khám
- Đặc điểm tự phá và nghiên cứu châu Nam Cực. nhiên và TNTN
– Trình bày được đặc điểm thiên
nhiên nổi bật của châu Nam Cực:
địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao
– Mô tả được kịch bản về sự thay
đổi của thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu (a) 1 câu 1 câu TL TL (b) TL Trang 18