Đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Trước hành động xâm nhập và từng bước xâm lược của thực dân phương Tây, nhân dân các nước Đông Nam Á và Ấn Độ có thái độ? Câu 4:  Phong trào tiêu biểu trong đấu tranh giành độc lập của Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là? Câu 7: Nhà Nguyễn đã ban hành bộ luật nào để bảo vệ quyền uy tuyệt đối của nhà vua? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
11 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Trước hành động xâm nhập và từng bước xâm lược của thực dân phương Tây, nhân dân các nước Đông Nam Á và Ấn Độ có thái độ? Câu 4:  Phong trào tiêu biểu trong đấu tranh giành độc lập của Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là? Câu 7: Nhà Nguyễn đã ban hành bộ luật nào để bảo vệ quyền uy tuyệt đối của nhà vua? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
 KIM TRA CUI KÌ II-
MÔN: LCH S A LÍ 8 THI GIAN LÀM BÀI: 60phút
PHÂN MÔN LCH S:

TT
ch 
N
M nhn thc
Tng
%
m
(TNKQ)
(TL)
(TL)
1
CHÂU Á
T NA
SAU TH
K XIX
N
U
TH K
XX
Trung Quc
1TN*
Nht Bn
1TN*
1TL*

1TN*

1TN*
VIT
NAM T
TH K
XIX
N
U
TH K
XX
Vit Nam nu th
k XIX
2TN*
1TL*
Cuc kháng chin
chng thc dân Pháp
c ca nhân
dân Vit Nam (1858-
1884)
2TN*
T l
20%
15%
10%
5%
50%

TT






cao
1
CHÂU Á
T NA
SAU
TH K
XIX
N
U
TH K
XX
Trung Quc
Nht Bn
n Đ
Đông Nam Á
Nêu đưc những ni dung chính ca
cuc Duy n Minh Trị.
Trình bày tình hình cnh tr, kinh tế, xã
hi n Đ na sau thế k XIX.
Nêu đưc mt s s kiện về phong trào
gii phóng dân tc Đông Nam Á t na
sau thế k XIX đến đầu thế kỉ XX.
Trình bày đưc ý nga lch s ca cuc
Duy n Minh Trị.
Trìnhy được nhng biu hiện ca s
hình thành chnga đế quc Nhật Bn
vào cui thế k XIX, đu thế k XX.
4 TN*
1TL*
2
VIT
NAM
T TH
K XIX
N
U
TH K

Trình bày được những nét chính v nh
hình chính trị, sự phát trin kinh tế, n
hoá, xã hi của Việt Nam thi nhà
Nguyễn.
Mô t đưc s ra đời ca nhà Nguyn.
Mô t đưc quá trình thực thi ch quyn đối
vi qun đo Hoàng Sa và qun đo
Trưng Sa ca các vua Nguyn.
2 TN*
1TL*
1TL*
XX
Nêu đưc quá trình thc dân Pháp m
lưc Vit Nam và cuộc kháng chiến
chng thc dân Pháp m lƣc ca nhân
dân Vit Nam (1858 1884).
Nêu đưc nguyên nhân, mt s ni
dung chính trong các đề ngh ci cách của
các quan li, phu yêu nưc.
Trình bày được một số cuc khi nga
tiêu biu trong phong trào Cn vương và
cuc khi nghĩa Yên Thế.
Gii thiu được những nét chính v
hot đng yêu ớc ca Phan Bi Châu,
Phan Châu Trinh, Nguyn Tt Thành.
Phân tích c động ca cuc khai thác
thuc đa lần th nht của người Pháp đối
vi xã hi Vit Nam
2 TN*
S câu/ loi câu
8 câu
TN
1 câu
TL
1 câu
TL*a
1 câu
TL*b
20
15
5
10
A LÍ:
MA TRN
TT

CH 
N
KIN THC
S LOI CÂU HI THEO M
NHN THC
Tng
m
(TL)
(TNKQ)
(TL)
(TL)
1
Vai trò ca tài
nguyên khí hu
và tài nguyên
c
Vai trò ca tài nguyên khí
hu và tài nguyên nước
2TN*
1TL*
20%
2,0 đim
2
m th
nhng và sinh
vt Vit Nam
Đặc điểm chung s
phân b ca lp ph th
nhưỡng
2TN*
1TL*
30%
3,0 đim
S dng hp tài
nguyên đất
2TN*
1TL*
Đặc điểm ca sinh vt
vấn đề bo tồn đa
dng sinh hc
2TN*
20%
15%
10%
5%
50
BC T
TT
Ch
N




cao
1
Vai trò ca
tài nguyên
khí hu và
tài nguyên
c
Vai trò của
tài nguyên
khí hậu tài
nguyên nước
đối với sự
phát triển kinh
tế hội
của nước ta.

- Trình bày được đặc điểm khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt
Nam.
- Xác định được trên bản đồ lưu
vực của các hệ thống sông lớn.

- Chứng minh được sự phân hoá
đa dạng của khí hậu Việt Nam:
phân hóa bc nam, phân hóa theo
đai cao.
- Phân tích được tác động của biến
2 TN*
1 TL *
đổi khí hu đối với khí hậu và thuỷ
văn Việt Nam.
- Phân tích được ảnh hưởng của
khí hậu đối với sản xuất nông
nghiệp.
- Phân tích được đặc điểm mạng
ới sông và chế độ nước sông của
một số hệ thống sông lớn.
- Phân tích được vai trò của hồ,
đầm và nước ngầm đối với sản
xuất và sinh hoạt.

- Vẽ và phân tích được biểu đồ khí
hậu của một số trạm thuộc các
vùng khí hậu khác nhau.
- Phân tích được vai trò của khí
hậu đối với sự phát triển du lịch ở
một số điểm du lịch nổi tiếng của
nước ta.

- Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó
với biến đổi khí hậu.
- Ly dụ chứng minh được tầm
quan trọng của việc sử dụng tổng
hợp tài nguyên nước một lưu vực
sông.
2
m
th ng
và sinh vt
Vit Nam
- Đặc điểm
chung của
lớp phủ thổ
nhưỡng
- Đặc điểm
sự phân
bố của c
nhóm đất
chính
- Vấn đề sử

- Chứng minh được tính chất nhiệt
đới gió mùa của lớp phủ thổ
nhưỡng.
- Trình bày được đặc điểm phân
bố của ba nhóm đất chính.
- Phân tích được đặc điểm của đất
feralit giá trị sử dụng đất feralit
trong sản xuất nông, lâm nghiệp.
6 TN*
1 TL *
1 TL *
dụng hợp
tài nguyên
đất Việt
Nam.
- Đặc điểm
chung của
sinh vật
- Vấn đề bảo
tồn đa dạng
sinh học
Việt Nam.
- Phân tích được đặc điểm của đất
phù sa giá trị sử dụng của đất
phù sa trong sản xuất nông nghiệp,
thuỷ sản.
- Chứng minh được sự đa dạng
của sinh vật ở Việt Nam.

- Chứng minh được tính cấp thiết
của vấn đề chống thoái hoá đất.
- Chứng minh được tính cấp thiết
của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh
học ở Việt Nam.
s câu
8 câu
TNKQ
1 câu TL
2/3 câu
TL
1/3câu
TL
%
20
15
10
5
 KIM TRA.
UBND HUYỆN…..


-

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
A. TRC NGHIM. (4m)
Em hãy chn 01 ch t ri ghi vào phn bài làm.
Câu 1: 
A. 1912. B. 1913. C. 1911. D. 1910
Câu 2: 
A. nước Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây
B. giúp Nhật Bản phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, giáo dục, khoa học -
thuật, có vị thế bình đẳng với các nước Âu - Mỹ.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. đứng đầu thế giới ngành công nghiệp nặng
Câu 3: 

A. tỏ ra nhún nhường, cam chịu
B. thể hiện hòa chí, đầu hàng
C. liên tục nổi dậy đấu tranh nhằm bảo vệ/ giành lại nền độc lập
D. Đáp án khác.
Câu 4: 

A. phong trào Cần vương (1885 - 1896)
B. khởi nghĩa nông dân Yên Thế (1884 - 1913).
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. phát triển các công ty độc quyền.
Câu 5: Nhà Nguyn chính thc thành l
A. 1802. B. 1972. C. 1804. D. 1821.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 6: Nhà Nguyn chính thc thành lp, ch
A. Phú Xuân. B. Bắc Thành. C. Gia Định Thành. D. Phiên An.
Câu 7: 
A. Bộ luật Hình thư. B. Bộ Hoàng Việt luật lệ (Luật Gia Long).
C. Quốc triều hình luật. D. Đáp án khác.
Câu i Nguyn trong nu th k c
A. v trí độc tôn ca Nho giáo. B. v trí độc tôn ca Pht giáo.
C. v trí độc tôn ca Thiên Chúa giáo. D. v trí độc tôn của Đạo giáo.
Câu 9: 
A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồi. D. núi
u 10: 
A. quy mô kinh tế thế giới tăng. B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột. D. thực vật đột biến gen tăng.
u 11: 
A. Đất trở nên giàu dinh dưỡng.
B. Nguy cơ hoang mạc hóa giảm.
C. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng giảm.
D. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng tăng.
u 12: 
A. sự tác động của con người.
B. xác vi sinh vật hình thành.
C. sản phẩm bồi đắp của sự phù sa, các hệ thống sông và phù sa biển.
D. quá trình phong hoá đất.
u 13: 
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su, hồ tiêu,…).
B. trồng cây dược liệu (quế, hồi, sâm,…).
C. trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, cam, xoài…
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
u 14: 
A. Đất feralit. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất cát.
u 15: 
A. rộng khắp trên cả nước. B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng. D. vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
u 16: 
A. nghèo nàn. B. tương đối nhiều. C. nhiều loại. D. phong phú và đa dạng.
B. T LUm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.
Câu 2: (1.5 điểm) Quá trình thc thi ch quyền đối vi hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa ca các
vua nhà Nguyễn ngày xưa giá trị như thế nào đối vi công cuc bo v ch quyn biển đảo ca
quc gia Vit Nam ngày nay?
Câu 3. Hãy nêu ảnh hưởng ca khí hu ti hoạt động sn xut nông nghiệp nước ta.(1,5 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm) Cho bng s liu sau:

(Đơn vị: %)




100
65
24
11
a) Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta.
b). Nhận xét về cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta.
-------------HT-------------



Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
C
C
C
A
A
B
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16

B
C
D
C
D
A
D
D

CÂU


1
m)
Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.
+ Giúp cho Nhật Bản giữ được độc lập, chủ quyền; mở đường cho sự phát
triển của chủ nghĩa tư bản ở Nhật Bản.
+ ảnh hướng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc một số
nước châu Á (trong đó có Việt Nam).
0.75
0.75
2
m)
Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa
của các vua nhà Nguyễn đã      
 cho hoạt động đấu tranh 

1.0
0.5
3
m)

+ Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, gồm sản phẩm vùng nhiệt đới, cận
nhiệt và ôn đới;
+ Thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp lớn trên khắp
cả nước như: vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm, vùng chuyên
canh cây lúa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long,...

- Nhiều thiên tai thường xuyên xảy ra (ví dụ: bão, lụt, hạn hán, gió Tây
0.5
0.5
khô nóng, sương muối, mưa đá...) gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp.
- Khí hậu nóng ẩm tạo điều kiện cho sâu bệnh, dịch bệnh, nấm mốc phát
triển gây hại cho cây trồng, vật nuôi.
0.25
0.25
4
m)
a) Vẽ biều đồ: có tên biểu đồ, chú thích, chính xác. Không chính xác 0.5
điểm, thiếu tên biểu đồ, chú thích – 0.25 điểm.
b) Nhận xét:
cấu diện tích ba nhóm đất chính nước ta không đồng đều. Nhóm đất
feralit chiếm diện tích lớn nhất, nhỏ nhất là nhóm đất mùn núi cao.
1.0
0.5
Nếu HS trình bày ý khác phù hợp với đề vẫn đạt điểm tối đa không vượt khung
-------------HT-------------
| 1/11

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60phút
PHÂN MÔN LỊCH SỬ: MA TRẬN Tổng
Mứ độ nhận thức % Chƣơng/
Nội ung/đơn vị i n TT điểm chủ đề thứ Nhận i t Th ng hiểu Vận ng Vận ng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1 CHÂU Á Trung Quốc TỪ NỬA 1TN* SAU THẾ KỈ XIX Nhật Bản ĐẾN 1TN* 1TL* ĐẦU THẾ KỈ Ấn Độ XX 1TN* Đ ng Nam Á 1TN* VIỆT
Việt Nam nửa đầu th 2TN* 1TL* 1TL* NAM TỪ kỉ XIX THẾ KỈ XIX Cuộc kháng chi n ĐẾN
chống thực dân Pháp ĐẦU
xâm lƣợc của nhân 2TN*
THẾ KỈ dân Việt Nam (1858- XX 1884) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% ĐẶC TẢ Chƣơng/ Nội
ố âu hỏi th o mứ độ nhận thứ TT Mứ độ đ nh gi Chủ đề ung/Đơn vị i n thứ cao Nhận i t
– Nêu được những nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. CHÂU Á
– Trình bày tình hình chính trị, kinh tế, xã TỪ NỬA
hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX. SAU Trung Quốc
– Nêu được một số sự kiện về phong trào THẾ KỈ Nhật Bản
giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa 1 XIX 4 TN*
sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. ĐẾ Ấn Độ N ĐẦU
Đông Nam Á Th ng hiểu THẾ KỈ
– Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc XX Duy tân Minh Trị. 1TL*
– Trình bày được những biểu hiện của sự
hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản
vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Nhận i t
– Trình bày được những nét chính về tình
hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn 1. Việt Nam
hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà nửa đầu th Nguyễn. 2 TN* VIỆT ỉ XIX Th ng hiểu NAM
– Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. TỪ THẾ
–Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối KỈ XIX 2 ĐẾ
với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo N ĐẦ
Trường Sa của các vua Nguyễn. U THẾ KỈ 1TL* 1TL* XX Nhận i t
– Nêu được quá trình thực dân Pháp xâm
lược Việt Nam và cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân
dân Việt Nam (1858 –1884).
– Nêu được nguyên nhân, một số nội
dung chính trong các đề nghị cải cách của
các quan lại, sĩ phu yêu nước. 2. Việt Nam
– Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa nửa sau th
tiêu biểu trong phong trào Cần vương và 2 TN* ỉ XIX
cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Th ng hiểu
– Giới thiệu được những nét chính về
hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh, Nguyễn Tất Thành. Vận ng
– Phân tích tác động của cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp đối với xã hội Việt Nam
Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL*a TL*b ỉ ệ 20 15 5 10 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: MA TRẬN TT CHƢƠNG/ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ
SỐ LOẠI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ Tổng CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC NHẬN THỨC % điểm Nhận Th ng Vận ng Vận i t hiểu (TL) ng ao (TNKQ) (TL) (TL) 1 Vai trò của tài
Vai trò của tài nguyên khí 20% nguyên khí hậu
hậu và tài nguyên nước 2TN* 1TL* 2,0 điểm và tài nguyên nƣớc 2 Đặ điểm thổ Đặc điểm chung và sự 30% nhƣỡng và sinh
phân bố của lớp phủ thổ 2TN* 1TL* 3,0 điểm vật Việt Nam nhưỡng Sử dụng hợp lí tài 2TN* 1TL* nguyên đất
Đặc điểm của sinh vật
và vấn đề bảo tồn đa 2TN* dạng sinh học Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 BẢNG ĐẶC TẢ
ố âu hỏi th o mứ độ nhận thứ Chƣơng/ Nội TT ung/Đơn vị Mứ độ đ nh gi Vận Nhận Th ng Vận Chủ đề i n thứ ng i t hiểu ng cao 1 Vai trò của
Vai trò của Nhận i t tài nguyên tài nguyên
- Trình bày được đặc điểm khí hậu 2 TN* khí hậu và
khí hậu và tài nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt tài nguyên nguyên nước Nam. nƣớ c đối với sự
phát triển kinh - Xác định được trên bản đồ lưu tế – vực của các hệ thống xã hội sông lớn. của nước Th ng hiểu ta.
- Chứng minh được sự phân hoá
đa dạng của khí hậu Việt Nam:
phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. 1 TL *
- Phân tích được tác động của biến
đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam.
- Phân tích được ảnh hưởng của
khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp.
- Phân tích được đặc điểm mạng
lưới sông và chế độ nước sông của
một số hệ thống sông lớn.
- Phân tích được vai trò của hồ,
đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận ng
- Vẽ và phân tích được biểu đồ khí
hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
- Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở
một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận ng ao
- Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó
với biến đổi khí hậu.
- Lấy ví dụ chứng minh được tầm
quan trọng của việc sử dụng tổng
hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. 2 Đặ điểm - Đặc điểm Nhận i t thổ nhƣỡng chung của
- Chứng minh được tính chất nhiệt 6 TN* và sinh vật lớp phủ thổ đới gió mùa của lớp phủ thổ Việt Nam nhưỡng nhưỡng. - Đặc điểm
- Trình bày được đặc điểm phân 1 TL * 1 TL * và sự phân
bố của ba nhóm đất chính. bố của các nhóm đất
- Phân tích được đặc điểm của đất
feralit và giá trị sử dụng đất feralit chính
trong sản xuất nông, lâm nghiệp. - Vấn đề sử dụng hợp lí
- Phân tích được đặc điểm của đất tài nguyên
phù sa và giá trị sử dụng của đất đất ở Việt
phù sa trong sản xuất nông nghiệp, Nam. thuỷ sản. - Đặc điểm
- Chứng minh được sự đa dạng chung của
của sinh vật ở Việt Nam. sinh vật Vận ng
- Vấn đề bảo - Chứng minh được tính cấp thiết
tồn đa dạng của vấn đề chống thoái hoá đất. sinh học ở Việt Nam.
- Chứng minh được tính cấp thiết
của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Tổng số câu 8 câu 2/3 câu 1/3câu 1 câu TL TNKQ TL TL ỉ ệ % 20 15 10 5 II. ĐỀ KIỂM TRA. UBND HUYỆN…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. TRƢỜNG THC …..
MÔN: LỊCH Ử-ĐỊA LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP: 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
A. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm)
Em hãy chọn 01 chữ cá đầ câ mà em c o à đú ất rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1: C h mạng Tân Hợi iễn ra vào năm
A. 1912. B. 1913. C. 1911. D. 1910
Câu 2: K t quả ủa uộ Duy tân Minh Trị là
A. nước Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây
B. giúp Nhật Bản phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, giáo dục, khoa học - kĩ
thuật, có vị thế bình đẳng với các nước Âu - Mỹ.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. đứng đầu thế giới ngành công nghiệp nặng
Câu 3: Trƣớ hành động xâm nhập và từng ƣớ xâm lƣợ ủa thự ân phƣơng Tây, nhân
ân nƣớ Đ ng Nam Á và Ấn Độ ó th i độ

A. tỏ ra nhún nhường, cam chịu
B. thể hiện hòa chí, đầu hàng
C. liên tục nổi dậy đấu tranh nhằm bảo vệ/ giành lại nền độc lập D. Đáp án khác.
Câu 4: Phong trào tiêu iểu trong đấu tranh giành độ lập ủa Việt Nam từ nửa sau th ỉ
XIX đ n đầu th ỉ XX là

A. phong trào Cần vương (1885 - 1896)
B. khởi nghĩa nông dân Yên Thế (1884 - 1913).
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. phát triển các công ty độc quyền.
Câu 5: Nhà Nguyễn chính thức thành lập vào năm
A. 1802. B. 1972. C. 1804. D. 1821.
Câu 6: Nhà Nguyễn chính thức thành lập, chọn inh đ là
A. Phú Xuân. B. Bắc Thành. C. Gia Định Thành. D. Phiên An.
Câu 7: Nhà Nguyễn đã an hành ộ luật nào để ảo vệ quyền uy tuyệt đối ủa nhà vua?
A. Bộ luật Hình thư. B. Bộ Hoàng Việt luật lệ (Luật Gia Long).
C. Quốc triều hình luật. D. Đáp án khác.
Câu 8: Văn ho thời Nguyễn trong nửa đầu th kỉ XIX đã h i ph c
A. vị trí độc tôn của Nho giáo. B. vị trí độc tôn của Phật giáo.
C. vị trí độc tôn của Thiên Chúa giáo. D. vị trí độc tôn của Đạo giáo.
Câu 9: Bi n đổi hí hậu làm nƣớ iển âng ảnh hƣởng lớn nhất đ n vùng
A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồi. D. núi
Câu 10: Một trong những hệ quả ủa i n đổi hí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng. B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột. D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 11: Đâu là iểu hiện ủa tho i hóa đất?
A. Đất trở nên giàu dinh dưỡng.
B. Nguy cơ hoang mạc hóa giảm.
C. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng giảm.
D. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 12: Đất phù sa đƣợ hình thành o
A. sự tác động của con người.
B. xác vi sinh vật hình thành.
C. sản phẩm bồi đắp của sự phù sa, các hệ thống sông và phù sa biển.
D. quá trình phong hoá đất.
Câu 13: Đất F ralit đƣợ hai th và sử ng để
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su, hồ tiêu,…).
B. trồng cây dược liệu (quế, hồi, sâm,…).
C. trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, cam, xoài…
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Loại đất nào ƣới đây ó iện tí h lớn nhất ở nƣớ ta?
A. Đất feralit. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất cát.
Câu 15: Hệ sinh th i rừng ngập mặn phân ố
A. rộng khắp trên cả nước. B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng. D. vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
Câu 16: Đặ điểm hung ủa sinh vật Viêt Nam là
A. nghèo nàn. B. tương đối nhiều. C. nhiều loại. D. phong phú và đa dạng.
B. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.
Câu 2: (1.5 điểm) Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa của các
vua nhà Nguyễn ngày xưa có giá trị như thế nào đối với công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo của
quốc gia Việt Nam ngày nay?
Câu 3. Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu tới hoạt động sản xuất nông nghiệp nước ta.(1,5 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Cơ ấu nhóm đất hính ủa nƣớ ta (Đơn vị: %)
Cả nƣớ Đất f ralit Đất phù sa Đất mùn núi ao 100 65 24 11
a) Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta.
b). Nhận xét về cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta.
-------------HẾT-------------
HƢỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 8
MÔN LỊCH Ử và ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n C C C C A A B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ p n B C D C D A D D
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.
+ Giúp cho Nhật Bản giữ được độc lập, chủ quyền; mở đường cho sự phát
triển của chủ nghĩa tư bản ở Nhật Bản. 1 0.75 (1.5 đ
+ Có ảnh hướng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số 0.75 m)
nước châu Á (trong đó có Việt Nam). 2
Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa (1.5 đ
của các vua nhà Nguyễn đã tạo ơ sở ph p lí và ằng hứng lị h sử m) 1.0
vững hắ cho hoạt động đấu tranh ảo vệ hủ quyền iển đảo ủa Việt
Nam trong giai đoạn hiện nay. 0.5 3 Thuận lợi: (1.5 đ m)
+ Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, gồm sản phẩm vùng nhiệt đới, cận 0.5 nhiệt và ôn đới;
+ Thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp lớn trên khắp
cả nước như: vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm, vùng chuyên
canh cây lúa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long,... Khó hăn: 0.5
- Nhiều thiên tai thường xuyên xảy ra (ví dụ: bão, lũ lụt, hạn hán, gió Tây
khô nóng, sương muối, mưa đá...) gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp.
- Khí hậu nóng ẩm tạo điều kiện cho sâu bệnh, dịch bệnh, nấm mốc phát
triển gây hại cho cây trồng, vật nuôi. 0.25 0.25 4
a) Vẽ biều đồ: có tên biểu đồ, chú thích, chính xác. Không chính xác – 0.5 (1.5 đ
điểm, thiếu tên biểu đồ, chú thích – 0.25 điểm. m) 1.0 b) Nhận xét: 0.5
Cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở nước ta không đồng đều. Nhóm đất
feralit chiếm diện tích lớn nhất, nhỏ nhất là nhóm đất mùn núi cao.
Lư ý : Nếu HS trình bày ý khác phù hợp với đề vẫn đạt điểm tối đa không vượt khung
-------------HẾT-------------