















Preview text:
UBND HUYỆN……….. 
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ  TRƢỜNG THCS…….. 
 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II 
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 8 CTST    S u h i th đ nh n th  N i  Chƣơng/  Thông  TT   ung/Đơn  M đ đ nh gi  Nh n  V n ng  Chủ đề  hiểu  V n ng  vị i n th   i t  cao                    Nh n i t: 
- Biết được sự ra đời 1TN  của giai cấp CN.    - Sự thành lập công xã  Pari.    Thông hiểu:    - Hiểu được những   
Phong trào hoạt động chính của C.   
công nhân Mác. Ph. Ăng-ghen và    Chƣơng 4: từ 
cuối sự ra đời của chủ    Châu Âu thế  kỉ nghĩa XHKH.   
và nƣớ Mĩ XVIII đến - Hiểu được một số    1 
từ u i TK đầu thế kỉ        hoạt động tiêu biểu   
XVIII đ n XX và sự của PT cộng sản và    đầu 
TK ra đời của CN quốc tế cuối TK    XX 
chủ nghĩa XIX- đầu TK XX.    xã hội khoa V n ng:    học  - Đánh giá vai trò của    giai cấp công nhân đối   
với cách mạng thế giới    V n ng a :    - Vận dụng kiến thức    đánh giá vai trò của C.    Mác. Ph. Ăng-ghen  đối với PT CN thế  giới.  Nh n i t 
 - Biết được quá trình  xâm lược Trung Quốc 
của các nước đế quốc.   
 - Biết được nội dung,    ý nghĩa của cuộc Duy  1TN  tân Minh Trị.   
CHƢƠNG Trung Quốc Thông hiểu:    6: CHÂU và 
Nhật - Hiểu được nguyên    Á 
TỪ Bản từ nửa nhân, ý nghĩa của CM    2 
NỬA SAU sau thế kỉ Tân Hợi 1911.          TK  XIX XIX  đến V n ng   
ĐẾN ĐẦU đầu thế kỉ Đánh giá được ảnh    TK XX  XX  hưởng  của  cuộc    DTMT ở Nhật đến các    nước châu Á và Việt    Nam.    V n ng a :     Đánh giá vai trò của  Tôn Trung Sơn đối với  CM Tân Hợi.  Nh n i t:   
- Biết được những nét    CHƢƠNG  chính về kinh tế, xã    Việt Nam  7: VIỆT  hội Việt Nam nửa đầu    dưới  thời  NAM TỪ  TK XIX.  1TN  3  Nguyễn        TK  XIX  - Biết được văn hóa    (nửa  đầu  ĐẾN ĐẦU  Việt Nam nửa đầu TK    thế kỉ XIX)  TK XX  XIX.    - Biết được quá trình   
thực thi chủ quyền đối    với quần đảo Hoàng    Sa và quần đảo    Trường Sa của các vua    Nguyễn.    Thông hiểu   
- Hiểu được tác động    của văn hóa đến LS    triều Nguyễn.   
- Hiểu được vì sao các  cuộc KN nổ ra ở đầu  TK XIX.   V n ung:   Đưa ra các giải pháp 
bảo vệ chủ quyền biển  đảo.  V n ng a :  Đánh giá vai trò của  quần đảo Hoàng Sa và 
đảo Trường Sa đối với  việc bảo vệ lãnh thổ  Tổ quốc hiện nay.  Nh n i t:    - Biết được quá trình    chống TD Pháp của   
Cuộc kháng nhân dân ta từ năm    chiến chống 1858- 1884.    thực  dân  1TN 
- Biết được bối cảnh,    Pháp xâm       
nội dung của những đề    lược từ năm    nghị cải cách nửa sau    1858  đến TK XIX.    năm 1884  Thông hiểu:    - Hiểu được vì sao TD    Pháp chọn Đà Nẵng là    điểm mở đầu cho quá    trình xâm lược Việt    Nam.    - Hiểu được vì sao TD    Pháp sau 10 năm mới   
tấn công ra Bắc Kì lần    2. 
- Hiểu được những hạn 
chế của những đề nghị  cải cách.  V n ng:  - Đánh giá trách nhiệm  của nhà Nguyễn trong  việc ký với Pháp bản  Hiệp ước Nhâm Tuất.  V n ng a :  - Đánh giá trách nhiệm  của nhà Nguyễn trong  việc để mất nước 
Vận dụng kiến thức để  liên hệ các cuộc cải  cách cùng thời trong  khu vực.  Nh n i t:  2TN      - Biết được một số         
Phong trào cuộc khởi nghĩa tiêu    1TL     
chống Pháp biểu trong PT Cần          trong  Vương.         
những năm - Biết được 1 số sự          1885 
– kiện chính của cuộc          1896  KN Yên Thế          Thông hiểu         
- Giải thích được tại        sao cuộc KN Hương        Khê là cuộc KN tiêu        biểu trong PT Cần        Vương.        - Hiểu được tại sao        cuộc KN Yên Thế tồn      tại trong thời gian dài      V n ng  1.a TL    - So sánh cuộc KN      Yên Thế với PT Cần      Vương      V n ng a :   
- Đánh giá được vai trò   
của các lãnh đạo PT Cần    Vương, Yên Thế.    - Từ thất bại PT Cần  1.b TL  Vương và cuộc KN Yên  Thế hãy rút ra bài học  cho công cuộc bảo vệ  Tổ quốc hiện nay  Nh n i t:   
- Biết được 1 số chính    sách khai thác thuộc   
Phong trào địa của TD Pháp ở  2TN  yêu  nước Việt Nam.   
chống Pháp - Biết trình bày hoạt   
ở Việt Nam động yêu nước của          từ đầu thế PBC, PCT.   
kỉ XX đến Thông hiểu:    năm 1917 
- Hiểu được tác động    của cuộc khai thác   
thuộc địa đến kinh tế,    xã hội Việt Nam.    V n ng    - So sánh xu hướng    cứu nước của hai ông.    V n ng a    - Vận dụng kiến thức 
thể hiện thái độ của  HS trước cuộc khai  thác thuộc địa của TD  Pháp.  8  S u/L ại u    1 TL  1.a TL  1.b TL  TNKQ  Tỉ lệ %    20%  15%  10%  5%            PHÂN MÔN ĐỊA LÍ   N i  S u h i th đ nh n th  Tổng     ung/Đơn  s    TT Chủ đề/ Bài  M đ đ nh gi        vị i n   u  học   t    cao  th    Ph n ôn Địa lí  1  ĐẶC  –  Đặc Nh n bi t   5%   2 TN  ĐIỂM  điểm 
– Trình bày được đặc  0,5    THỔ 
chung của điểm phân bố của ba  điểm    NHƯỠNG lớp  phủ nhóm đất chính.      VÀ SINH  thổ    VẬT VIỆT nhưỡng    NAM  –  Đặc    ( 10% - đã  điểm  và    kiểm tra  sự  phân    giữa kì II)  bố của các    nhóm đất    chính    – Vấn đề          sử  dụng    hợp lí tài  nguyên    đất ở Việt    Nam    –  Đặc    điểm    chung của    sinh vật    – Vấn đề    bảo tồn đa    dạng sinh    học ở Việt  Nam    2 
BIỂN ĐẢO – Vị trí địa Nh n bi t  4TN     30%  VIỆT  lí, 
đặc – Xác định được trên      3,0  NAM  điểm 
tự bản đồ phạm vi Biển  điểm        ( 7 tiết)  nhiên  Đông, các nước và            vùng biển    vùng lãnh thổ có    đả       o 
Việt chung Biển Đông với    Nam        Việt Nam.    –  Các –        Trình bày được đặc   
vùng biển điểm tự nhiên vùng        của 
Việt biển đảo Việt Nam.          Nam 
ở – Trình bày được các      Biển Đông    tài nguyên biển và      –  Môi    thềm lục địa Việt      trường và Nam.         
tài nguyên Thông hiểu    biển đảo       
– Nêu được đặc điểm    Việt Nam        môi trường biển đảo         
và vấn đề bảo vệ môi    trườ   1TL*    ng biển đảo Việt    Nam.          V n d ng         
– Xác định được trên        bản đồ các mốc xác        định đường cơ sở,        đường phân chia vịnh        Bắc Bộ giữa Việt      Nam và Trung Quốc;          trình bày được các  1TLa        khái niệm vùng nội        thuỷ, lãnh hải, tiếp  giáp lãnh hải, vùng    đặc quyền kinh tế,   
thềm lục địa của Việt    Nam (theo Luật Biển    Việt Nam).      - V n d ng cao: Liên      hệ trách nhiệm của      công dân trong việc  bảo vệ chủ quyền và    môi trường biển đảo.    1TLb    3  Chủ đề 
- Vị trí, - Nh n bi t:   15%  chung 2:  phạm 
vi - Xác định được vị trí,  1,5  BẢO VỆ 
các vùng phạm vi của vùng  điểm  CHỦ  biển 
và biển và hải đảo Việt      QUYỀN,  hải  đảo Nam    CÁC 
Việt Nam. (theo Luật Biển Việt    QUYỀN  -  Đặc Nam).      VÀ LỢI 
điểm môi - Trình bày được     
ÍCH HỢP trường và những nét chính về 2TN*    PHÁP  tài nguyên môi  trường,  tài  CỦA VIỆT      biển  đảo nguyên thiên nhiên.      NAM Ở     
Việt Nam. - Thông hiểu: Phân  BIỂN      - 
Những tích được những thuận  ĐÔNG 
thuận lợi, lợi và khó khăn đối      ( 3 tiết) 
khó khăn với phát triển kinh tế  2TN*   
đối với sự và bảo vệ chủ quyền,   
phát triển các quyền và lợi ích   
kinh tế và hợp pháp của Việt  1TL* 
bảo vệ chủ Nam ở Biển Đông.  quyền  biển đảo.  Số câu/ loại câu    8 câu  1 câu TL 1/2 câu  1/2 câu  10 câu  TNKQ  TL  TL  ( 8TN,  2TL)      20  15  10  5  50%                                    UBND HUYỆN ……… 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
TRƢỜNG THCS …….. 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 8   
Thời gian làm bài: 90 phút   
Đề gồm có 10 câu - 02 trang   
PHẦN I: PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
I.Trắ nghiệ (2,0 điể ). Chọn đ p n đúng nhất h những u h i sau. 
Câu 1: Sự ra đờ của a cấp C â à o: 
A. Cách mạng vô sản. B. Các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nước châu Âu. 
C. Cách mạng công nghiệp D. Cách mạng tư sản. 
Câu 2:  c ượ c o A vù đất Hồ K của c í quyề Mã a ằm tro : 
A.Hiệp ước Nam Kinh B. Hiệp ước Bắc Kinh 
C. Hoà ước Biển Đông D. Hoà ước Quảng Tây 
Câu 3: Ai là ườ c o cắm cờ xác c ủ quyề t am đố vớ quầ đảo Hoà Sa và quầ đảo   rườ Sa?  A. Vua Gia Long  C. Vua Minh Mạng  B. Vua Nguyến Ánh  D. Vua Quang Tự 
Câu 4:  ực â P áp ấy cớ ì đ đưa quâ xâm ược t am? 
A.Thương nhân Pháp bị vu khống khi buôn bán ở Việt Nam. 
B.Triều đình Nguyễn tàn ác, không cho dân chúng tự do, dân chủ. 
C.Bảo vệ đạo Gia-tô (Công giáo) 
D.Tất cả các đáp án trên. 
Câu 5: C t u t ào được sử tro k ở ĩa Bã S y? 
A.Du kích B.Đánh trực diện 
C.Loạn tiễn D.Mua chuộc đối phương 
Câu 6:  ủ ĩ Đề ám c t vì uyê â ì? 
A.Bệnh nặng, tuổi cao B.Bị tay sai Pháp giết hại 
C.Bị thương nặng trong khi tham chiến D. Bị tai nạn 
Câu 7: Sau k că ả oà t à c cuộc ì đị t am ằ quâ sự, từ ăm 1897 đ ăm 
1914, t ực â P áp đã: 
A.Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở nước ta 
B.Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở nước ta 
C.Tiến hành sáp nhập nước ta vào khối Liên hiệp Pháp 
D.Tiến hành phi quân sự hoá ở nước ta để tập trung cho kinh tế. 
Câu 8 : Đâu không p ả cây cầu được xây ự tro t ờ a P áp t uộc? 
A.Long Biên (Hà Nội) B.Tràng Tiền (Huế) 
C.Bãi Cháy (Quảng Ninh) D.Bình Lợi (Sài Gòn) 
II.Tự lu n (3,0 điể ) 
Câu 1. (1.5 đ m): 
Bằng kiến thức lịch sử đã học hãy giải thích: cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu 
nhất trong phong trào Cần Vương ? 
Câu 2 (1,5 đ m): Bằng sự hiểu biết của em về phong trào chống Pháp trong những năm 1885- 1896, em  hãy: 
a. Hãy nêu sự khác nhau giữa cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế với phong trào Cần Vương ? 
b. Hãy rút ra bài học kinh nghiệm cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay từ sự thất bại 
của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế?  Ph n ôn Địa lí 
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Chọn chữ i đầu câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta? 
A. Nhóm đất mùn núi cao.  B.Nhóm đất phù sa. 
C. Nhóm đất phèn, đất mặn. 
D. Nhóm đất Feralit. 
Câu 2: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất và bảo vệ đất cần có biện pháp nào? 
A. Bảo vệ rừng và trồng rừng. 
B. Duy trì nguồn nước ngọt thường xuyên 
C. Bổ sung các chất hữu cơ cho đất. 
D. Tất cả các biện pháp trên. 
Câu 3: Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển là: 
A.Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ 
B. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ 
C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long 
D. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh 
Câu 4: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng  A.20ºC.  B. 21ºC.  C. 23ºC.  D. 25ºC 
Câu 5. Dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở   A. Các đồng bằng   B. Bắc Trung Bộ   C. Việt Bắc   D. Thềm lục địa 
Câu 6: Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất  A. nhiệt đới gió mùa.  B. ôn đới gió mùa.  C. cận nhiệt gió mùa  D. cận xích đạo. 
Câu 7. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: 
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. 
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. 
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền 
chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam. 
D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. 
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là: 
A. Có nhiều thiên tai như bão   
B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển 
đảo của nhiều quốc gia. 
C. Hiện tượng nước biển dâng 
D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt. 
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điể )  Câu 1: (2,0 điểm) 
a.Trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. 
b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo?  Câu 2: (1,0 điểm) 
Biển đảo có những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế của nước ta?  ----- Hết------     
……………..H t…………..        UBND HUYỆN ………  HƢỚNG DẪN CHẤM 
TRƢỜNG THCS ……… 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II   
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8   
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm )(Mỗi u đúng 0,25 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  C  A  C  C  A  B  A  C 
II. TỰ LUẬN(3 ,0 điể )  Câu  N i ung  Điể  1 
* ó k ở ĩa Hươ K ê à cuộc k ở ĩa t êu u ất tro p o trào Cầ    ươ à vì:   
 + Thời gian kéo dài nhất 10 năm (1885 -1896).  0,25 
 + Địa bàn hoạt động rộng lớn khắp 4 tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng  Bình  0,25 
 + Nghĩa quân được tổ chức chặt chẽ, chia thành 15 thứ quân.  0,25 
 + Nghĩa quân chế tạo được súng trường( súng 1874); Phương thức tác chiến:tiến hành 
chiến tranh du kích nhưng hình thức phong phú, linh hoạt...  0,25 
2.a * Sự h nhau giữa ph ng trà Cần Vƣơng và Yên Th     
Ph ng trà Cần Vƣơng  Khởi nghĩa Yên Th      
Nhằm chống lại chính sách bình 
Chống Pháp để giành lại độc lập   
định của Pháp, muốn xây dựng  1.Mục đích: 
đồng thời khôi phục lại chế độ  0,25 
cuộc sống bình đẳng và bảo vệ bản  phong kiến    thân   
Diễn ra từ năm 1884 – 1913, kéo   
Được diễn ra từ năm 1885 – 1896, dài tận 30 năm, trong cả thời kì  2.Thời gian  0,25 
kéo dài trong 10 năm ở thời kì 
Pháp bình định và tiến hành khai  tồn tại   - Địa 
Pháp bình định Việt Nam 
thác thuộc địa lần thứ nhất  bàn hoạt động  
 Ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ 
Diễn ra trên một địa phương nhỏ   
hẹp phía tây bắc tỉnh Bắc Giang   
Các sĩ phu văn thân yêu nước.   
3. Lực lượng Gồm nhiều tầng lớp, trong đó có  0,25  lãnh đạo/tham  Nông dân 
thể kể đến văn thân, sĩ phu, nông    gia:  dân    Khởi nghĩa vũ trang    
Cũng là khởi nghĩa vũ trang nhưng  4.Phương 
Phong trào đấu tranh yêu nước 
có giai đoạn hòa hoãn, có giai đoạn    thức/Tính 
chống Pháp theo khuynh hướng  tác chiến 0,25    chất:  phong kiến. 
Phong trào nông dân mang tính tự    phát   
2.b Bài họ rút ra h ông u ả vệ đất nƣớ hiện nay:   
- Cần hiểu rõ được tình hình quốc tế và trong nước để đưa ra chiến lược phát triển kinh tế  0,25 
đất nước phồn thịnh, tạo tiềm lực cho việc bảo vệ tổ quốc…   
- Phát huy tinh thần yêu nước và sức mạnh đoàn kết của các tầng lớn nhân dân, cọi trọng  0,25 
yếu tố sức dân, phát huy nội lực dân tộc…  PHÂN MÔN ĐỊA LÍ   
A. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) 
 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  D  A  C  D  A  C  B  B. Tự luận ( 3,0 điểm)  Câu  N i ung  Điể  1 
a.Đặ điể ôi trƣờng iển đả Việt Na :    ( 2,0 
- Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường sống của con người  0,25  điểm) 
nói chung, bao gồm các yếu tố tự nhiên ( bờ biển, đáy biển, nước biển, đa 
dạng sinh học biển...) và các yếu tố nhân tạo ( các công trình xây dựng, các  cơ sở sản xuất,...) 
- Môi trường biển đảo có những điểm khác biệt với môi trường trên đất liền:  0,25 
+ Môi trường biển không chia cắt được. Vì vậy khi một vùng biển bị ô   
nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung  0,5  quanh.   
+ Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất   
nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền.  0,5 
 . Là họ sinh ần ó những hành đ ng gì để ả vệ ôi trƣờng iển    đả :   
- Tuyên truyền bảo vệ môi trường biển đảo.   
- Không vứt rác bừa bãi.  0,5  - Thu gom rác ...  2 
*Biển đả ó những thu n lợi và hó hăn đ i với ph t triển inh t ủa    ( 1,0  nƣớ ta:   
điểm) + Thu n lợi:   
- Tài nguyên biển( sinh vật, khoáng sản..) đa dạng, phong phú tạo điều kiện   
để phát triển nhiều ngành kinh tế biển...  0.25 
- Vị trí gần tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông dọc bờ biển có nhiều   
vũng vịnh để xây dựng các hải cảng nước sâu.   
-> điều kiện để phát triển giao thông vận tải biển, cửa ngõ để VN giao   
thương với thị trường quốc tế.  0,25 
- Bãi biển đẹp, nước biển ấm, nhiều vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển   
ven biển và trên các đảo.  0.25 
-> thuận lợi phát triển du lịch biển, đảo.   
+ Khó hăn: Vùng biển nhiệt đới nước ta nhiều thiên tai, đặc biệt là bão.   
- Những năm gần đây biến đổi khí hậu( sạt lở đất, nước biển dâng)  0.25 
-> gây khó khăn cho phát triển kinh tế biển đảo.   
- Cơ sở hạ tầng chưa đầy đủ, chưa đồng bộ không tương xứng với tiềm năng 
và thế mạnh của biển đảo.     
……………..H t…………..