Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Bài thơ trên  được viết theo thể thơ nào? Câu 3. Từ nào sau đây trong bài thơ trên là từ mượn? Câu 4. Từ “đảo” trong câu văn “Họ đã đảo ngược tình thế của trận chiến đấu.” và từ “đảo” trong câu thơ “Ơi đảo xa những đêm không ngủ” là? Câu 5. Từ “mắt” trong “mắt biển” được hiểu theo nghĩa nào? Câu 6. Chỉ ra  tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
9 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Bài thơ trên  được viết theo thể thơ nào? Câu 3. Từ nào sau đây trong bài thơ trên là từ mượn? Câu 4. Từ “đảo” trong câu văn “Họ đã đảo ngược tình thế của trận chiến đấu.” và từ “đảo” trong câu thơ “Ơi đảo xa những đêm không ngủ” là? Câu 5. Từ “mắt” trong “mắt biển” được hiểu theo nghĩa nào? Câu 6. Chỉ ra  tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

MA TR KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN NG , LP 6
B SÁCH CHÂN TRI SÁNG TO
T
T

N

M nhn thc
Tng
%Tng
m



TN
K
Q
TL
Thi
gian
TN
K
Q
TL
Thi
gian
TN
K
Q
TL
Thi
gian
TN
K
Q
TL
Thi
gian
TN
TL
Thi
gian
1
c
hiu
Truyn đng thoi,
truyn ngắn/ Thơ t
do
3
0
5
0
0
2
0
8
2
60
2
Vit
K li mt tri
nghim ca bn thân.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
1
40

15
5
25
5
0
40
0
10
8
3

20%
30%
40%
10%
100%

50%
50%
CUI HCII
MÔN: NG P 6-
TT

Ch 
N













cao
1
c hiu
Truyn/
truyn đng
thoi
Nhn bit:
- Nhn biết đƣợc đặc điểm nhân vật, đề tài, ct truyn, li
ngƣời k chuyn và li nhân vt.
- Nhận biết đƣợc ngƣời kể chuyện ngôi thứ nhất ngƣời kể
chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận biết đƣợc tình cảm, cảm xúc của ngƣời viết thể hiện
qua ngôn ngữ văn bản
- Nhận biết đƣợc nghĩa văn cảnh của một từ ngữ khi đƣợc đặt
trong ngoặc kép
- Nhận biết đƣợc tác dụng của việc lựa chọn cấu trúc đối với
việc thể hiện nghĩa của văn bản.
- Thông hiu:
- Phân tích đƣợc đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử
chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Nêu đƣc ch đề của văn bản.
-Ch ra đƣợc nhng đặc điểm, chức năng bản của đoạn văn
và văn bản
Vn dng:
- Trình bày đƣợc bài hc v cách nghĩ, cách ng x t văn bản
gi ra.
- Trình bày đƣợc điểm ging nhau khác nhau gia hai nhân
vt trong hai văn bn.
Thơ tự do
Nhn bit:
3 TN
5TN
2TL
Văn bn
ngh lun
- Nêu đƣc ấn tƣợng chung v n bn.
- Nhn biết đƣợc s tiếng, s dòng, vn, nhp, th loi ca bài
thơ lục bát.
- Nhn diện đƣợc các yếu t t s, miêu t và biu cm trong
thơ.
- Ch ra đƣợc tình cm, cm xúc của ngƣời viết th hin qua
ngôn ng văn bản
- Nhn biết đƣợc t đa nghĩa t đồng âm; cm t, các bin
pháp tu t
Thông hiu:
- Nêu đƣợc ch đề của bài thơ, cảm xúc ch đạo ca nhân vt
tr tình trong bài thơ.
- Nhận xét đƣợc nét độc đáo của bài thơ thể hin qua t ng,
hình nh, bin pháp tu t.
- Ch ra tác dng ca các yếu t t s và miêu t, các bin pháp
tu t trong thơ.
Vn dng:
- Trình bày đƣợc bài hc v cách nghĩ và cách ứng x đƣc gi
ra t văn bản.
- Đánh giá đƣc giá tr ca các yếu t vn, nhp
Nhn bit:
- Nhn biết đƣợc đặc điểm ni bt ca kiểu văn bản ngh lun ;
các ý kiến, lí l, bng chứng trong văn bản.
- Nhn biết đƣợc t n, trình bày cách s dng t n.
- Nhn biết nghĩa ca mt s yếu t Hán- Vit thông dng
t có yếu t Hán- Vit.
Thông hiu:
- Ch ra đƣc mi liên h gia các ý kiến, lí l
- Tóm tắt đƣc các nội dung chính trong bản ngh lun
nhiều đoạn
- Nhận ra đƣợc ý nghĩa của các vấn đề đặt ra trong văn bản
Vn dng:
- Trình bày đƣợc ý kiến v mt vấn đề, hiện tƣợng trong đời
sng.
Văn bn
thông tin
Nhn bit:
- Nhn biết hình thc ghi chép, cách k s việc, ngƣời k
chuyn ngôi th nht ca hi kí.
- Nhn biết đƣợc ch đề ca văn bn
- Nhn biết đƣợc bin pháp tu t n d, hoán d
Thông hiu:
- Nêu đƣợc tình cm, cm xúc của ngƣời viết th hin qua
ngôn ng văn bản.
- Nêu đƣc tác dng ca bin pháp tu t n d, hoán d
Vn dng:
- S dng bin pháp tu t khi nói và viết.
- Biết lng nghe tiếng nói ca thiên nhiên và tâm hn mình .
2
Vit
K li mt
tri nghim
đáng nh
đi vi bn
thân.
Nhn bit: Nhn din yêu cu của đề (Viết bài văn kể li mt
tri nghim đáng nh đối vi bn thân)
Thông hiu: Hiu cách y dng bài văn kể li mt tri
nghim ca bn thân (Cn có nhân vt, s vic, ct truyn…)
Vn dng: S dng các yếu t miêu t, biu cm để viết

Viết đƣợc bài văn kể lại một kỉ niệm của bản thân; dùng ngƣời kể
chuyện ngôi thứ nhất chia sẻ kỉ niệm thể hiện cảm xúc trƣớc sự
việc đƣợc kể.
1TL*

3 TN
5TN
2 TL
1 TL

20
30
40
10

50
50
 BÀI
PHC HIm)
n sau và tr li các câu hi:
GI TO XA
Trên bản đồ ch là nhng chm xanh
Mà thiêng liêng trong tim gi nh
Ơi đảo xa những đêm không ngủ
Đảo quê hƣơng, đảo của ta ơi
C đỏ tung bay rc r giữa trùng khơi
Bn b gió và sóng tung bt trng
Ta nâng niu tng giọt mƣa, giọt nng
Bình minh lên trên mảnh đất yêu thƣơng
Gi bình yên cho cuc sng hậu phƣơng
Nhƣ mắt bin kiêu hãnh trong giông bão
Ƣớc sm lại đƣợc ra vi đo
Ngm giọt sƣơng trên cành lá long lanh.
(Theo Nguyn Trng Hoàn để li, Nguyn Trng Hoàn,
NXB Công an nhân dân, 2021, tr.252)
t cho mi câu hi sau:
Câu 1. Bài thơ trên đưc viết theo th thơ nào?
A. Thơ cách luật
B. Thơ tự do
C. Thơ lục bát
D. Thơ 7 chữ
Câu 2. T “xanh” trong câu thơ đầu của bài thơ trên với t xanh trong câu nào sau đây là t ?
A. “Trái khế còn xanh, hái n nhà
M mang v nấu canh chua cá lóc”
B. “Ni nhà nhƣ tr nh
Ln lên vi tri xanh
C. “Chân mây, mặt đất một màu xanh xanh.”
D. “Cánh hoa lan trng ngn giữa vòm lá xanh non.”
Câu 3. T nào sau đây trong bài thơ trên là t n?
A. long lanh
B. nâng niu
C. hậu phƣơng
D. cành lá
Câu 4. T “đảo” trong u văn “Họ đã đảo ngược tình thế ca trn chiến đấu.” và từ “đảo” trong câu thơ “Ơi đảo xa
những đêm không ngủ” là:
A. t đa nghĩa.
B. t trái nghĩa.
C. t láy.
D. t đồng âm.
Câu 5. T “mắt” trong “mắt biển” được hiểu theo nghĩa nào?
A. Nghĩa gốc
C. Nghĩa ẩn d
B. Nghĩa chuyn
D. C nghĩa gốc và nghĩa chuyển
Câu 6. Ch ra c dng ca biện pháp nhân hóa trong câu t sau:
Ơi đảo xa những đêm không ngủ
Đảo quê hƣơng, đảo ca ta ơi
A. Làm cho s vt tr lên gần gũi, sinh động.
C. Làm cho câu thơ sinh động gi hình, gi cm.
B. Nhn mạnh đối tƣợng đƣợc nói đến trong câu thơ.
D. Làm câu thơ giàu nhịp điệu có hn.
Câu 7. Đâu không phi dấu hiệu hình thức giúp em nhận raGửi ti đảo xa một văn bản thơ?
A. Có hình thức cấu tạo đặc biệt, các câu đƣợc viết thành dòng, các dòng gộp thành các khổ.
B. Các câu súc tích, ngắn gọn, ngôn ngữ hàm súc, có hiệp vần giữa các câu.
C. Số chữ trong văn bản không nhiều, mỗi câu, mỗi dòng trung bình 7 – 10 chữ.
D. Số chữ trong văn bản nhiều, câu văn dài.
Câu 8. Trong khổ thơ thứ 2 của bài thơ có những từ láy nào?
A. thiêng liêng, tung bay, nâng niu
C. rực rỡ, nâng niu
B. bốn bề, nâng niu, bình minh
D. rực rỡ, bốn bề, yêu thƣơng
Thc hin yêu cu
Câu 9. Qua bài thơ, tác giả mun gi gắm thông điệp gì?
Câu 10. Em cần làm gì để góp phn bo v ch quyn biển đảo nước ta?
PHN II. VIT (4 m)
Ông bà ta ngày xƣa từng nói “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”, “Cuộc đời là nhng chuyến đi”... Mỗi chuyến
đi thƣờng mang li cho chúng ta những điều thú v, nhng bài hc hay. Em hãy k li mt chuyến đi đáng nhớ ca
mình.
NG DN CHM
Phn
Ni dung
Đim
I.
C
HIU
Mi câu trc nghim đúng đƣợc 0,5 điểm
1B
2A
3C
4D
5B
6A
7D
8C
Câu 9
- HS có th nêu ít nhất 2 thông điệp:
+ V đẹp ca biển đảo quê hƣơng
+ T hào, yêu biển đảo, yêu quê hƣơng đt nƣc
+ …….
Câu 10
+ Hc tp, rèn luyn tt góp phn xây dựng quê hƣơng.
4,0
1,0
1,0
+ Tuyên truyn v ch quyn biển đảo
+ V tranh, sáng tác nhạc, thơ văn …. về biển đảo
PHN VIT

M
Mc 5 (Xut sc)
(3.6-
Mc 4 (Gii)
(3-
Mc 3 (Khá)
(2.5-
Mc 2 (Trung
bình)
(2-
Mc 1 (Yu)

Chc tri
nghi k
La chọn đƣợc tri
nghim sâu sc
La chọn đƣợc
tri nghim ý
nghĩa
La chọn đƣc tri
nghiệm để k
La chọn đƣợc tri
nghiệm để k
nhƣng chƣa
ràng
Chƣa có trải
nghiệm để k
Ni dung ca tri
nghim
Ni dung tri
nghim phong phú,
hp dn, s kin,
chi tiết ràng,
thuyết phc.
Ni dung tri
nghim phong
phú; các s kin
chi tiết, rõ ràng.
Ni dung tri
nghiệm tƣơng đi
đầy đủ; s kin, chi
tiết khá rõ ràng.
Ni dung tri
nghiệm n sài;
các s kin, chi tiết
chƣa ràng, hay
vn vt.
Chƣa rõ ni dung
tri viết tn mn,
vn vặt; chƣa có
s kin hay chi tiết
rõ ràng, c th.
Tính liên kt ca
các s vic
Các s kin, chi
tiết đƣc liên kết
cht ch, logic,
thuyết phc.
Các s kin, chi
tiết đƣợc liên kết
cht ch, logic.
Các s kin, chi tiết
th hiện đƣợc mi
liên kết nhƣng đôi
ch chƣa chặt ch.
Các s kin, chi
tiết chƣa thể hin
đƣợc mi liên kết
cht ch, xuyên
sut.
Các s kin, chi
tiết chƣa thể hin
đƣợc mi liên kết
rõ ràng.
Th hin cm xúc
c tri nghim
 k. Kt hp
c yu t miêu
t, biu cm
Th hin cm xúc
trƣc tri nghim
đƣợc k mt cách
thuyết phc bng
các t ng phong
phú, sinh động.
Th hin cm xúc
trƣc tri nghim
đƣợc k bng các
t ng phong phú,
phù hp.
Th hin cm xúc
trƣc tri nghim
đƣợc k bng mt
s t ng rõ ràng.
Th hin cm xúc
trƣc tri nghim
đƣợc k bng mt
s t ng chƣa
ràng.
Chƣa thể hin
đƣợc cm xúc
,chƣa có yếu t
miêu t trƣc tri
nghiệm đƣợc k.
Thng nht v
ngôi k
Dùng ngƣi k
chuyn ngôi th
nht, nht quán
trong toàn b u
chuyn.
Dùng ngƣời k
chuyn ngôi th
nht, nht quán
trong toàn b câu
chuyn.
Dùng ngƣời k
chuyn ngôi th
nhất nhƣng đôi chỗ
chƣa nhất quán
trong toàn b câu
chuyn.
Dùng ngƣi k
chuyn ngôi th
nhất nhƣng nhiều
ch chƣa nhất
quán trong toàn b
câu chuyn.
Chƣa biết dùng
ngƣời k chuyn
ngôi th nht.
Dit
Hầu nhƣ không
mc li v chính
t, t ng, ng
pháp
Mc rt ít li din
đạt nh
Bài viết còn mc
mt s li din đạt
nhƣng không trầm
trng.
Bài viết còn mc
khá nhiu li din
đạt.
Bài viết còn mc
rt nhiu li din
đạt
Trình bày
Trình bày b
cc của bài văn;
sạch đẹp, không
gch xoá
Trình bày b
cc của bài văn;
ràng, không
gch xoá.
Trình bày b cc
của bài văn; chữ
viết ràng, ít
ch gch xoá.
Chƣa thể hin
đƣợc b cc ca
bài văn; ch viết
khoa hc, mt
vài ch gch xoá.
Chƣa thể hin
đƣợc b cc ca
bài văn; chữ viết
khó đọc, có nhiu
ch gch xoá
Sáng to
Bài viết ý tƣng
cách diễn đạt
sáng to.
Bài viết ý
ng hoc cách
diễn đạt sáng to.
Bài viết chƣa th
hiện ý ng
hoc cách diễn đạt
sáng to.
Bài viết không
ý tƣởng cách
cách diễn đạt sáng
to.
Bài viết không có
ý tƣởng và cách
diễn đạt sáng to.
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO M ộ nhận th c Tổng %Tổng N ận ng ể Vận ng Vận ng ểm T Nộ ng n n Kĩ năng T TN Thời TN Thời TN Thời TN Thời TN TL Thời K TL gian K TL gian K TL gian K TL gian gian Q Q Q Q 1 Đọc Truyện đồng thoại, 60 hiểu truyện ngắn/ Thơ tự 3 0 5 0 0 2 0 8 2 do 2 Vi t Kể lại một trải 40 nghiệm của bản thân. 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 1 ổng 15 5 25 5 0 40 0 10 8 3 20% 30% 40% 10% 100% ng 50% 50%
ẢN Đ Ả ĐỀ K ỂM CUỐI HỌC K II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 - Ờ N L M Nộ ộ n ận ư ng ng Đ n TT M ộ n g N ận ng Vận Chủ ề n Vận ng ng cao 1 Đọc hiểu Truyện/ Nhận bi t:
truyện đồng - Nhận biết đƣợc đặc điểm nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời thoại
ngƣời kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết đƣợc ngƣời kể chuyện ngôi thứ nhất và ngƣời kể chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận biết đƣợc tình cảm, cảm xúc của ngƣời viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản
- Nhận biết đƣợc nghĩa văn cảnh của một từ ngữ khi đƣợc đặt trong ngoặc kép
- Nhận biết đƣợc tác dụng của việc lựa chọn cấu trúc đối với
việc thể hiện nghĩa của văn bản. - Thông hiểu:
- Phân tích đƣợc đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử
chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Nêu đƣợc chủ đề của văn bản.
-Chỉ ra đƣợc những đặc điểm, chức năng cơ bản của đoạn văn và văn bản Vận d ng:
- Trình bày đƣợc bài học về cách nghĩ, cách ứng xử từ văn bản gợi ra.
- Trình bày đƣợc điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản.
Thơ tự do Nhận bi t: 3 TN 5TN 2TL
- Nêu đƣợc ấn tƣợng chung về văn bản.
- Nhận biết đƣợc số tiếng, số dòng, vần, nhịp, thể loại của bài thơ lục bát.
- Nhận diện đƣợc các yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm trong thơ.
- Chỉ ra đƣợc tình cảm, cảm xúc của ngƣời viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản
- Nhận biết đƣợc từ đa nghĩa và từ đồng âm; cụm từ, các biện pháp tu từ Thông hiểu:
- Nêu đƣợc chủ đề của bài thơ, cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ.
- Nhận xét đƣợc nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ,
hình ảnh, biện pháp tu từ.
- Chỉ ra tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả, các biện pháp tu từ trong thơ. Vận d ng:
- Trình bày đƣợc bài học về cách nghĩ và cách ứng xử đƣợc gợi ra từ văn bản.
- Đánh giá đƣợc giá trị của các yếu tố vần, nhịp Nhận bi t: Văn bản nghị luận
- Nhận biết đƣợc đặc điểm nổi bật của kiểu văn bản nghị luận ;
các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản.
- Nhận biết đƣợc từ mƣợn, trình bày cách sử dụng từ mƣợn.
- Nhận biết nghĩa của một số yếu tố Hán- Việt thông dụng và
từ có yếu tố Hán- Việt. Thông hiểu:
- Chỉ ra đƣợc mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ
- Tóm tắt đƣợc các nội dung chính trong vă bản nghị luận có nhiều đoạn
- Nhận ra đƣợc ý nghĩa của các vấn đề đặt ra trong văn bản Vận d ng:
- Trình bày đƣợc ý kiến về một vấn đề, hiện tƣợng trong đời sống. Nhận bi t:
- Nhận biết hình thức ghi chép, cách kể sự việc, ngƣời kể
chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí.
- Nhận biết đƣợc chủ đề của văn bản
- Nhận biết đƣợc biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ Thông hiểu: Văn bản
- Nêu đƣợc tình cảm, cảm xúc của ngƣời viết thể hiện qua thông tin ngôn ngữ văn bản.
- Nêu đƣợc tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ Vận d ng:
- Sử dụng biện pháp tu từ khi nói và viết.
- Biết lắng nghe tiếng nói của thiên nhiên và tâm hồn mình . 2 Vi t Kể lại một
Nhận bi t: Nhận diện yêu cầu của đề (Viết bài văn kể lại một 1TL*
trải nghiệm trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân) đáng nhớ
Thông hiểu: Hiểu cách xây dựng bài văn kể lại một trải
đối với bản nghiệm của bản thân (Cần có nhân vật, sự việc, cốt truyện…) thân.
Vận d ng: Sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm để viết Vận ng
Viết đƣợc bài văn kể lại một kỉ niệm của bản thân; dùng ngƣời kể
chuyện ngôi thứ nhất chia sẻ kỉ niệm và thể hiện cảm xúc trƣớc sự việc đƣợc kể. ổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 30 40 10 ng 50 50 ĐỀ BÀI
PHẦN . ĐỌC HIỂU VĂN ẢN (6, ểm)
Đọ ăn ản sau và trả lời các câu h i
: GỬI TỚ ĐẢO XA
Trên bản đồ chỉ là những chấm xanh
Mà thiêng liêng trong tim gợi nhớ
Ơi đảo xa những đêm không ngủ
Đảo quê hƣơng, đảo của ta ơi
Cờ đỏ tung bay rực rỡ giữa trùng khơi
Bốn bề gió và sóng tung bọt trắng
Ta nâng niu từng giọt mƣa, giọt nắng
Bình minh lên trên mảnh đất yêu thƣơng
Giữ bình yên cho cuộc sống hậu phƣơng
Nhƣ mắt biển kiêu hãnh trong giông bão
Ƣớc sớm lại đƣợc ra với đảo
Ngắm giọt sƣơng trên cành lá long lanh.
(Theo Nguyễn Trọng Hoàn để lại, Nguyễn Trọng Hoàn,
NXB Công an nhân dân, 2021, tr.252)
K n ròn à p n úng n ất cho mỗi câu h i sau:
Câu 1.
Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào? A. Thơ cách luật B. Thơ tự do C. Thơ lục bát D. Thơ 7 chữ
Câu 2. Từ “xanh” trong câu thơ đầu của bài thơ trên với từ “xanh” trong câu nào sau đây là từ đa nghĩa?
A. “Trái khế còn xanh, hái ở vƣờn nhà
Mẹ mang về nấu canh chua cá lóc”
B. “Ngôi nhà nhƣ trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
C. “Chân mây, mặt đất một màu xanh xanh.”
D. “Cánh hoa lan trắng ngần giữa vòm lá xanh non.”
Câu 3. Từ nào sau đây trong bài thơ trên là từ mượn? A. long lanh B. nâng niu C. hậu phƣơng D. cành lá
Câu 4. Từ “đảo” trong câu văn “Họ đã đảo ngược tình thế của trận chiến đấu.” và từ “đảo” trong câu thơ “Ơi đảo xa
những đêm không ngủ” là:
A. từ đa nghĩa. B. từ trái nghĩa. C. từ láy. D. từ đồng âm.
Câu 5. Từ “mắt” trong “mắt biển” được hiểu theo nghĩa nào? A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển C. Nghĩa ẩn dụ
D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
Câu 6. Chỉ ra tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ sau:
Ơi đảo xa những đêm không ngủ
Đảo quê hƣơng, đảo của ta ơi
A. Làm cho sự vật trở lên gần gũi, sinh động.
B. Nhấn mạnh đối tƣợng đƣợc nói đến trong câu thơ.
C. Làm cho câu thơ sinh động gợi hình, gợi cảm. D. Làm câu thơ giàu nhịp điệu có hồn.
Câu 7. Đâu không phải dấu hiệu hình thức giúp em nhận ra “Gửi tới đảo xa” là một văn bản thơ?
A. Có hình thức cấu tạo đặc biệt, các câu đƣợc viết thành dòng, các dòng gộp thành các khổ.
B. Các câu súc tích, ngắn gọn, ngôn ngữ hàm súc, có hiệp vần giữa các câu.
C. Số chữ trong văn bản không nhiều, mỗi câu, mỗi dòng trung bình 7 – 10 chữ.
D. Số chữ trong văn bản nhiều, câu văn dài.
Câu 8. Trong khổ thơ thứ 2 của bài thơ có những từ láy nào?
A. thiêng liêng, tung bay, nâng niu
B. bốn bề, nâng niu, bình minh C. rực rỡ, nâng niu
D. rực rỡ, bốn bề, yêu thƣơng Thực hi n yêu cầu
Câu 9.
Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?
Câu 10. Em cần làm gì để góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta?
PHẦN II. VIẾT (4 ểm)
Ông bà ta ngày xƣa từng nói “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”, “Cuộc đời là những chuyến đi”... Mỗi chuyến
đi thƣờng mang lại cho chúng ta những điều thú vị, những bài học hay. Em hãy kể lại một chuyến đi đáng nhớ của mình.
ĐÁ ÁN V ƯỚNG DẪN CHẤM Phần Nội dung Điểm I.
Mỗi câu trắc nghiệm đúng đƣợc 0,5 điểm 4,0 ĐỌC 1B 2A 3C 4D 5B HIỂU 6A 7D 8C Câu 9 1,0
- HS có thể nêu ít nhất 2 thông điệp:
+ Vẻ đẹp của biển đảo quê hƣơng
+ Tự hào, yêu biển đảo, yêu quê hƣơng đất nƣớc + ……. 1,0 Câu 10
+ Học tập, rèn luyện tốt góp phần xây dựng quê hƣơng.
+ Tuyên truyền về chủ quyền biển đảo
+ Vẽ tranh, sáng tác nhạc, thơ văn …. về biển đảo PHẦN VIẾT ê í n g M ộ M c 5 (Xuất sắc) M c 4 (Gi i) M c 3 (Khá) M c 2 (Trung M c 1 (Y u) (3.6-4 ) (3-3.5 ) (2.5-2. ) bình) (Dướ 2 ) (2-2.4 ) Chọn ược trải
Lựa chọn đƣợc trải Lựa chọn đƣợc Lựa chọn đƣợc trải Lựa chọn đƣợc trải Chƣa có trải nghi ể kể nghiệm sâu sắc
trải nghiệm có ý nghiệm để kể nghiệm để kể nghiệm để kể nghĩa nhƣng chƣa rõ ràng
Nội dung của trải Nội dung trải Nội dung trải Nội dung trải Nội dung trải Chƣa rõ nội dung nghi m nghiệm phong phú, nghiệm
phong nghiệm tƣơng đối nghiệm còn sơ sài; trải viết tản mạn,
hấp dẫn, sự kiện, phú; các sự kiện đầy đủ; sự kiện, chi các sự kiện, chi tiết vụn vặt; chƣa có
chi tiết rõ ràng, chi tiết, rõ ràng. tiết khá rõ ràng.
chƣa rõ ràng, hay sự kiện hay chi tiết thuyết phục. vụn vặt. rõ ràng, cụ thể. Tính liên k t của
Các sự kiện, chi Các sự kiện, chi Các sự kiện, chi tiết Các sự kiện, chi Các sự kiện, chi các sự vi c
tiết đƣợc liên kết tiết đƣợc liên kết thể hiện đƣợc mối tiết chƣa thể hiện tiết chƣa thể hiện
chặt chẽ, logic, chặt chẽ, logic.
liên kết nhƣng đôi đƣợc mối liên kết đƣợc mối liên kết thuyết phục. chỗ chƣa chặt chẽ.
chặt chẽ, xuyên rõ ràng. suốt.
Thể hi n cảm xúc Thể hiện cảm xúc Thể hiện cảm xúc Thể hiện cảm xúc Thể hiện cảm xúc Chƣa thể hiện
rước trải nghi m trƣớc trải nghiệm trƣớc trải nghiệm trƣớc trải nghiệm trƣớc trải nghiệm đƣợc cảm xúc ể kể. K t hợp
đƣợc kể một cách đƣợc kể bằng các đƣợc kể bằng một đƣợc kể bằng một ,chƣa có yếu tố
ược y u t miêu thuyết phục bằng từ ngữ phong phú, số từ ngữ rõ ràng.
số từ ngữ chƣa rõ miêu tả trƣớc trải tả, biểu cảm
các từ ngữ phong phù hợp. ràng. nghiệm đƣợc kể. phú, sinh động. Th ng nhất về
Dùng ngƣời kể Dùng ngƣời kể Dùng ngƣời kể Dùng ngƣời kể Chƣa biết dùng ngôi kể
chuyện ngôi thứ chuyện ngôi thứ chuyện ngôi thứ chuyện ngôi thứ ngƣời kể chuyện
nhất, nhất quán nhất, nhất quán nhất nhƣng đôi chỗ nhất nhƣng nhiều ngôi thứ nhất.
trong toàn bộ câu trong toàn bộ câu chƣa
nhất quán chỗ chƣa nhất chuyện. chuyện.
trong toàn bộ câu quán trong toàn bộ chuyện. câu chuyện. Diễn ạt
Hầu nhƣ không Mắc rất ít lỗi diễn Bài viết còn mắc Bài viết còn mắc Bài viết còn mắc
mắc lỗi về chính đạt nhỏ
một số lỗi diễn đạt khá nhiều lỗi diễn rất nhiều lỗi diễn tả, từ ngữ, ngữ nhƣng không trầm đạt. đạt pháp trọng. Trình bày
Trình bày rõ bố Trình bày rõ bố Trình bày bố cục Chƣa
thể hiện Chƣa thể hiện
cục của bài văn; cục của bài văn; của bài văn; chữ đƣợc bố cục của đƣợc bố cục của
sạch đẹp, không rõ ràng, không viết rõ ràng, có ít bài văn; chữ viết bài văn; chữ viết gạch xoá gạch xoá. chỗ gạch xoá.
khoa học, có một khó đọc, có nhiều vài chỗ gạch xoá. chỗ gạch xoá Sáng tạo
Bài viết có ý tƣởng Bài viết có ý Bài viết chƣa thể Bài viết không có Bài viết không có
và cách diễn đạt tƣởng hoặc cách hiện rõ ý tƣởng ý tƣởng và cách ý tƣởng và cách sáng tạo. diễn đạt sáng tạo.
hoặc cách diễn đạt cách diễn đạt sáng diễn đạt sáng tạo. sáng tạo. tạo.