Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ  bị hại? Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản. Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn? Câu 2: (3 điểm) Định dạng đoạn văn bản là gì? Câu 3: (2 điểm) Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
5 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ  bị hại? Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản. Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn? Câu 2: (3 điểm) Định dạng đoạn văn bản là gì? Câu 3: (2 điểm) Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
MA TRN Đ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KỲ II
MÔN TIN HC 6
TT
Ni dung
kiếnthức/kĩ
năng
Đơn vị kiến thc
/kĩ năng
Mnhnthc
Tng
%
tngđim
Nhnbiết
Thônghiu
Vndng
cao
S CH
Thigian
(phút)
S
C
H
Thig
ian
(phút)
S
CH
Thigi
an
(phút)
S
CH
Thig
ian
(phút)
S
CH
Th
igia
n
(ph
út)
TN
TL
1
Đạo đức,
pháp lut và
văn hóa
trong môi
trưng sô
Bài 9: An toàn
thông tin trên
internet.
1
2,5
0,5
2,5
1
5
0,5
1 câu
Câu 3
2 câu
Câu
1,3
12,5
4,25
2
ng dng
tin hc
Bài 10 sơ đồ
duy
1
2,5
1
2,5
2 câu
Câu 1,2
5
0,5
Bài 11 Định dng
văn bản
5
10
5
12,5
9 câu
Câu
4,5,6,7,8,9
10,11,12
1 câu
Câu 2
27,5
5,25
Tng
7
15
6,5
17,5
1
5
0,5
2,5
12
3
45
10
Tl %
40%
30%
10%
30
70
45
10
Tlchung
70%
30%
30
70
45
10
Ghichú:
+ Trcnghim 3 điểm, 12 câu (mỗicâuđạt 0,25đim)
+ Tluận 7 điểm, 3 câu.
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2TIN HC 6
T
T
Ni dung
kiếnthức/kĩn
ăng
Đơnvịkiếnthức/kĩ
năng
Mkiếnthc,
kĩnăngcầnkimtra,
đánhgiá
Scâuhitheomnhnthc
Nhnbi
ết
Thônghi
u
Vnd
ng
Vndngc
ao
1
Đạo đức,
pháp lut
và văn hóa
trong môi
trưng s
Bài 9: An toàn
thông tin trên
internet.
Nhnbiết:Nêuđượccácho
ng an toàn thông tin
trên internet( câu 3 TN)
Thônghiu: nêu các tác hi
khi s dng internet(Câu1a
TL)
Vndng: làm gì để bo v
thông tin và tài khon cá
nhân- (Câu3 TL)
Vndngcao: biết liên h
bn thân(Câu 1 b TL)
1
0,5
1
0,5
2
ng dng
tin hc
Bài 10 sơ đồ
duy
Nhnbiếtnh nghĩa của
sơ đồ tư duy (câu 2 TN)
Thông hiu:ý nghĩa của
vic tạo sơ đồ tư duy (
câu 1TN)
1
1
3
Bài 11 Định dng
văn bản
Nhn biết: biết được định
dạng văn bản bao gm
nhng gì?
(Câu 4,5,9,10 TN, Câu 2
TL)
Thônghiu: nhn dng
được nhng biểu tượng
nào là định dng kí t,
định dạng đoạn văn
bn.(Câu 6,7,8,11,12 TN)
5
5
Tng
7
6,5
1
0,5
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 TIN HC 6
I. Phầntrắcnghiệm: (3 điểm)Họcsinhkhoanhvàocâutrảlờiđúngnhất
Câu 1:Sơ đồ tư duy giúp ta:
A. Ghi nh tốt hơn.
B. Gii các bài toán.
C. ng tạo hơn.
D. Nhìn thy bc tranh tng th.
Câu 2: Sơ đồ tư duy là:
A. Mt công c t chc thông tin phù hp với qua trình tư duy.
B. Một phương pháp chuyển ti thông tin.
C. Mt cách ghi chép sáng to.
D. Mt công c son thảo văn bản.
Câu 3: Khi s dng internet, nhng việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ bị hi?
A. Ti phn mm, tp min phí trên internet.
B. M liên kết được cung cấp trong thư điện t không biết rõ ngun gc.
C. Định kì thay đổi mt khu ca tài khon cá nhân trên mng xã hội và thư điện t.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dn thuc trên mng.
Câu 4: Tênphnmmsonthảovănbảnđượcdùngphbiếnhin nay
A. Microsoft Wosd
B. Microsoft Word
C. Microsoft Worb
D. Microsoft Worp
Câu 5: NútlệnhnàođượcdùngđểLưuvănbản?
Câu 6: Nútlệnhđượcdùngđể di chuyểnvănbảnlànútlệnhnào?
Câu 7: NútlệnhnàosauđâyđượcdùngInnghiêngkítự?
Câu 8: NútlệnhnàosauđâyđượcdùngGạchchânkítự?
Câu 9: Hộpthoạinàođượcdùngđểđịnhdạngkítự?
A. Format
B. File
C. Paragraph
D. Font
Câu 10: Hộpthoạinàođượcdùngđểđịnhdạngđoạnvănbản?
A. Format
B. File
C. Paragraph
D. Font
Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản.
Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn?
Phần tự luận:(7 điểm)Học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy nêu các tác hại, nguy cơ khi dùng internet?
b) Liên hệ bản thân em?
Câu 2: (3 điểm) Định dạng đoạn văn bản là gì?
Câu 3: (2 điểm) Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân?
ĐÁP ÁN
1. PHN TRC NGHIM: Micâutrcnghiệmđúngđược 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đápán
D
A
D
B
C
C
B
C
D
C
B
C
II. PHN T LUN
Câuhi
Ni dung
Đim
Câu 1
(2 điểm)
a)Nêu các tác hại, nguy cơ khi dùng internet:
- Thông tin cá nhân b l hoc b đánh cắp.
- Máy tính b nhiễm virus hay mã độc.
- B lừa đảo, d dỗ, đe dọa, bt nt trên mng.
- Tiếp nhn thông tin không chính xác.
- Nghin internet, nghiện trò chơi trên mng.
b)Liên h ca hc sinh: Tùy theo mi giáo viên cm nhn.
1
1
Câu 2
(3 điểm)
-Định dạng đoạn văn bản thay đổi cách trình bày của đoạn
trong văn bản, như: tăng, gim l của đoạn văn, căn chnh lề, đặt
khong cách giữa các dòng trong đoạn văn...
-c lệnh định dạng đon nm trong th Home nhóm lnh
2
1
Paragraph.
Câu 3
(2 đim)
Để bo v thông tin và tài khon cá nhân:
- Cài đặt và cp nht phn mm chng vi rus.
- Đặt mt khu mnh, bo v mt khu.
- Đăng xuất các mt khẩu khi đã dùng xong.
- Tránh ng mng công cng.Không truy cp vào các liên
kết l,không m thư điện t và tệp đính kèm gi t người
không quen, không kết bn và nhắn tin cho người l.
- Không chia s thông tin nhân những thông tin chưa
đươhc kiểm chng trên internet, không lan truyn tin gi
làm tổn thương người khác.
2
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Mứcđộnhậnthức Tổng Vậndụng Thờigian Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Số CH cao (phút) Nội dung
Đơn vị kiến thức Thờ % TT kiếnthức/kĩ /kĩ năng năng Số Thờig Thờigi Thờig igia tổngđiểm Số Số Số C ian an ian n TN TL CH CH CH H (phút) (phút) (phút) (ph út) Đạo đức,
pháp luật và Bài 9: An toàn 2 câu 1 câu 1 văn hóa thông tin trên 1 2,5 0,5 2,5 1 5 0,5 Câu 12,5 4,25 Câu 3 trong môi internet. 1,3 trường sô Bài 10 sơ đồ tư 2 câu 1 2,5 1 2,5 5 0,5 duy Câu 1,2 Ứng dụng 2 9 câu tin học Bài 11 Định dạng Câu 1 câu văn bả 5 10 5 12,5 27,5 5,25 n 4,5,6,7,8,9 Câu 2 10,11,12 Tổng 7 15 6,5 17,5 1 5 0,5 2,5 12 3 45 10 Tỉlệ % 40% 30% 20% 10% 30 70 45 10 Tỉlệchung 70% 30% 30 70 45 10 Ghichú:
+ Trắcnghiệm 3 điểm, 12 câu (mỗicâuđạt 0,25điểm)
+ Tựluận 7 điểm, 3 câu.
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2TIN HỌC 6
Sốcâuhỏitheomứcđộnhậnthức Nội dung
Mứcđộkiếnthức, T
Đơnvịkiếnthức/kĩ kiếnthức/kĩn
kĩnăngcầnkiểmtra, T năng Nhậnbi Thônghi Vậndụ Vậndụngc ăng đánhgiá ết ểu ng ao
Nhậnbiết:Nêuđượccácho
ạtđộng an toàn thông tin trên internet( câu 3 TN) Đạo đức,
Thônghiểu: nêu các tác hại pháp luật Bài 9: An toàn
khi sử dụng internet(Câu1a 1 và văn hóa thông tin trên TL) 1 0,5 1 0,5 trong môi internet.
Vậndụng: làm gì để bảo vệ trường số
thông tin và tài khoản cá nhân- (Câu3 TL)
Vậndụngcao: biết liên hệ
bản thân(Câu 1 b TL)
Nhậnbiết:định nghĩa của
sơ đồ tư duy (câu 2 TN) Bài 10 sơ đồ tư 2 1 1 duy
Thông hiểu:ý nghĩa của
việc tạo sơ đồ tư duy ( câu 1TN)
Nhận biết: biết được định Ứ dạng văn bản bao gồm ng dụng những gì? tin học
(Câu 4,5,9,10 TN, Câu 2
Bài 11 Định dạng TL) 3 5 5 văn bản
Thônghiểu: nhận dạng
được những biểu tượng
nào là định dạng kí tự, định dạng đoạn văn
bản.(Câu 6,7,8,11,12 TN) Tổng 7 6,5 1 0,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIN HỌC 6
I. Phầntrắcnghiệm: (3 điểm)Họcsinhkhoanhvàocâutrảlờiđúngnhất
Câu 1:Sơ đồ tư duy giúp ta: A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Giải các bài toán. C. Sáng tạo hơn.
D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể.
Câu 2: Sơ đồ tư duy là:
A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với qua trình tư duy.
B. Một phương pháp chuyển tải thông tin.
C. Một cách ghi chép sáng tạo.
D. Một công cụ soạn thảo văn bản.
Câu 3: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ bị hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.
Câu 4: Tênphầnmềmsoạnthảovănbảnđượcdùngphổbiếnhiện nay A. Microsoft Wosd B. Microsoft Word C. Microsoft Worb D. Microsoft Worp
Câu 5: NútlệnhnàođượcdùngđểLưuvănbản?
Câu 6: Nútlệnhđượcdùngđể di chuyểnvănbảnlànútlệnhnào?
Câu 7: NútlệnhnàosauđâyđượcdùngInnghiêngkítự?
Câu 8: NútlệnhnàosauđâyđượcdùngGạchchânkítự?
Câu 9: Hộpthoạinàođượcdùngđểđịnhdạngkítự? A. Format B. File C. Paragraph D. Font
Câu 10: Hộpthoạinàođượcdùngđểđịnhdạngđoạnvănbản? A. Format B. File C. Paragraph D. Font
Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản.
Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn?
Phần tự luận:(7 điểm)Học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy nêu các tác hại, nguy cơ khi dùng internet?
b) Liên hệ bản thân em?
Câu 2: (3 điểm) Định dạng đoạn văn bản là gì?
Câu 3: (2 điểm) Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân? ĐÁP ÁN
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗicâutrắcnghiệmđúngđược 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán D A D B C C B C D C B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câuhỏi Nội dung Điểm
a)Nêu các tác hại, nguy cơ khi dùng internet: 1 -
Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp. -
Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. Câu 1 -
Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng. (2 điểm) -
Tiếp nhận thông tin không chính xác. 1 -
Nghiện internet, nghiện trò chơi trên mạng.
b)Liên hệ của học sinh: Tùy theo mỗi giáo viên cảm nhận.
-Định dạng đoạn văn bản là thay đổi cách trình bày của đoạn 2
trong văn bản, như: tăng, giả Câu 2
m lề của đoạn văn, căn chỉnh lề, đặt
khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn... (3 điểm)
-Các lệnh định dạng đoạn nằm trong thẻ Home ở nhóm lệnh 1 Paragraph.
Để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân: 2 -
Cài đặt và cập nhật phần mềm chống vi rus. -
Đặt mật khẩu mạnh, bảo vệ mật khẩu. -
Đăng xuất các mật khẩu khi đã dùng xong. Câu 3 -
Tránh dùng mạng công cộng.Không truy cập vào các liên (2 điểm)
kết lạ,không mở thư điện tử và tệp đính kèm gửi từ người
không quen, không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. -
Không chia sẽ thông tin cá nhân và những thông tin chưa
đươhc kiểm chứng trên internet, không lan truyền tin giả
làm tổn thương người khác.