Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

15 8 lượt tải Tải xuống
Đề thi tin hc lp 6 cui kì 2
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng mt trong các ch cái A, B, C, D tương
ng vi các câu hi t câu 1 đến hết câu 14 (mi câu đúng 0,5 đim).
Câu 1: Bn Tuấn nghĩ về nhng công vic s thc hin sau khi thc dy vào
bui sáng. Bn y viết mt thut toán bng cách ghi ra từng bước, từng c
một. ớc đầu tiên bn y viết ra là: "Thc dy". Em y cho biết c tiếp
theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay qun áo.
C. Đi tm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy sp xếp c c Rô-bt cần tìm đường đi từ v trí bắt đầu đến v
trí kết thúc như hình bên i. Biết Rô-bt ch thc hiện được các hành động
quay trái, quay phi và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ô bt
đầu và quay mặt theo hướng mũi tên.
1. Bt đu.
2. Tiến 1 bước.
3. Quay phi.
4. Kết thúc.
5. Tiến 1 bước.
A. 1- 2-3-4-5
B. 1-3-2-5-4
C. 5-4-3-2-1
D. 1-5-2-3-4
Câu 3: Trong các ví d sau, ví d nào là thut toán?
A. Mt bn nhc hay.
B. Mt bức tranh đầy màu sc.
C. Mt bản hướng dn v ch nưng bánh vi các bưc cn làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 4: Sơ đồ khi là gì?
A. Một sơ đồ gm các hình khối, đường mũi tên ch hướng thc hin theo
từng bước ca thut toán.
B Mt ngôn ng lp trình.
C. Cách mô t thut toán bng ngôn ng t nhiên.
D. Mt biểu đồ hình ct.
Câu 5: Đin t hoc cm t thích hp vào ch chấm để hoàn thin câu sau:
Để ……… một t hoc cm t tìm kiếm đưc bng mt t hoc cm t khác
em dùng lệnh Replace.
A. Tìm kiếm.
B. Thay thế.
C. Tìm kiếm và thay thế.
D. Tt c đều đúng.
Câu 6: Mun chn phần văn bản, ta có th thc hin:
A. Đặt con tr son tho vào v trí đầu phn văn bản cn chn, nhn gi phím
Shift và nháy chut ti v trí cui phần văn bản cn chn.
B. Kéo th chut t v trí cui đến v trí bắt đầu phần văn bn cn chn.
C. Đặt con tr son tho vào v trí đầu phn văn bản cn chn, nhn gi phím
Shift và s dụng các phím mũi tên đến v trí cui phần văn bản cn chn.
D. Tt c đều đúng.
Câu 7: Để chn trang ngang hay trang dc, ta chn các lnh trong nhóm:
A. Page Setup (trên di Home).
B. Page Setup (trên di Page Layout).
C. Cover Page (trên di Insert).
D. Page Break (trên di Insert).
Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây:
Tên ch đề chính là:
A. Trái đt.
B. Các mùa trong năm.
C. Chuyển động quay.
D. Tt c đều đúng.
Câu 9: Để tìm nhanh 1 t hay 1 dãy các kí t, ta thc hiện như sau:
1. Nháy chut vào bng chọn Edit Find xut hin hp thoi Find and
Replace.
2. Nhp t cn tìm vào hp [........].
3. Nhn chn nút Find Next trên hp thoại để thc hin tìm.
A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.
Câu 10: Sau khi s dng lnh Find trong bng chọn Edit để m đưc mt t,
mun tìm cm tiếp theo, em thc hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nhn phím Delete.
B. Nhn nút Next.
C. Nháy nút Find Next.
D. Tt c ý trên.
TR LI: Sau khi s dng lnh Find trong bng chọn Edit để tìm đưc mt t,
mun tìm cm tiếp theo, em thc hin ngay thao tác nháy nút Find Next.
Đáp án: C.
Câu 11: Bạn An đang viết v đặc sn cm Làng Vồng để gii thiu m thc
Hà Ni cho các bn Tuyên Quang. Tuy nhiên, bn mun sa lại văn bn, thay
thế tt c các t món ngon” bằng t “đc sản”. Bạn s s dng lnh nào trong
hp thoại “Find and Replace"?
A. Replace.
B. Find Next.
C. Replace All.
D. Cancel.
Câu 12: Trong bng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm mt ct vào bên phi
ct Tên, em nháy chn cột Tên, sau đó nháy nút phi chut chn Insert
chn tiếp lnh nào?
A. Insert Columns to the Left.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 13: Để chun b lên kế hoch cho bui ngoi ca lp, giáo giao cho
hai bn Minh An thu thp thông tin cho bui ngoi. Theo em, nhng
thông tin nào không nên trình bàyi dng bng?
A. Mt đoạn văn mô t ngn gn v địa đim dã ngoi.
B. Phân công chun b.
C. Các đồ dùng cn mang theo.
D. Chương trình hoạt đng.
Câu 14: S dng lnh Insert/Table ri dùng chut kéo th để chn s ct
s hàng thì s ct, s hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 ct, 10 hàng.
B. 10 ct, 8 hàng.
C. 10 ct, 9 hàng.
D. 8 ct, 10 hàng.
B. T LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):Ghép mi lnh ct bên trái với ý nghĩa của chúng ct bên
phi cho phù hp
1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chn
2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chn
3) Insert Above
c) Chèn thêm ct vào phía bên trái ct đã chn
4) Insert Below
d) Chèn thêm ct vào phía bên phi cột đã chọn
Câu 2 (1,0 đ):Sau khi đọc li, bn An nhn thy không nên thay thế tt c các
t “đc sản” trong văn bản thành t “món ngon”, mà chỉ thay mt s t:
Bạn An đã thực hiện các bước sau đây:
1) Nháy chut chn th Home
2) Trong nhóm lnh Editing chn Find
3) Trong ca s Navigation, gõ t “đc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó các t
tìm thấy được đánh dấu
4) Vi mi t tìm thy, t nào cn thay thì bn An xóa t đó từ “món
ngon” thay vào vị trí ca t va xóa
Cách làm trên ca bn An có gii quyết đưc yêu cu không? Gii thích.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên i y v cho đồ
khi cho chương trình?
Đáp án Đề thi tin hc lp 6 cui kì 2
A.TRC NGHIỆM (7,0 đ)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
B
C
A
B
D
A
B
C
C
D
A
B
B. T LUẬN (3,0 đ)
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0đ)
Để chèn thêm hàng vào bng ta s dng lnh sau:
- Insert Left: Chèn thêm ct vào phía bên trái ct đã chn.
- Insert Right: Chèn thêm ct vào phía bên phi ct đã chn.
- Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chn.
- Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
Đáp án: 1 c) 2 d) 3 a) 4 b)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,0đ)
-Bn An thc hiện theo 4 bước như vậy s gii quyết đưc yêu cầu đặt ra.
-Tuy nhiên vic sa tng t bng tay s mt nhiu công sc không
hiu qu. Thay sa bng tay tng t, bn th dùng lnh thay thế
Replace để thay tng t. T nào không cn thay thế, bn có th dùng lnh
“Find Next” để b qua và tìm t tiếp theo.
0,5
0,5
3
(1,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
(Hc sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
| 1/7

Preview text:

Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương
ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào
buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước
một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước Rô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị
trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động
quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt
đầu và quay mặt theo hướng mũi tên. 1. Bắt đầu. 2. Tiến 1 bước. 3. Quay phải. 4. Kết thúc. 5. Tiến 1 bước. A. 1- 2-3-4-5 B. 1-3-2-5-4 C. 5-4-3-2-1 D. 1-5-2-3-4
Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 4: Sơ đồ khối là gì?
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo
từng bước của thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
D. Một biểu đồ hình cột.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:
Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” A. Tìm kiếm. B. Thay thế.
C. Tìm kiếm và thay thế. D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím
Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím
Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Page Setup (trên dải Home).
B. Page Setup (trên dải Page Layout).
C. Cover Page (trên dải Insert).
D. Page Break (trên dải Insert).
Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây: Tên chủ đề chính là: A. Trái đất. B. Các mùa trong năm. C. Chuyển động quay. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm. A. Find Next. B. Find What. C. Find. D. Edit.
Câu 10: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ,
muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn nút Next. C. Nháy nút Find Next. D. Tất cả ý trên.
TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ,
muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next. Đáp án: C.
Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực
Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay
thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong
hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel.
Câu 12: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải
cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Columns to the Left. B. Insert Rows Below. C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho
hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những
thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và
số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn
Câu 2 (1,0 đ):Sau khi đọc lại, bạn An nhận thấy không nên thay thế tất cả các
từ “đặc sản” trong văn bản thành từ “món ngon”, mà chỉ thay một số từ:
Bạn An đã thực hiện các bước sau đây:
1) Nháy chuột chọn thẻ Home
2) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find
3) Trong cửa sổ Navigation, gõ từ “đặc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó các từ
tìm thấy được đánh dấu
4) Với mỗi từ tìm thấy, từ nào cần thay thì bạn An xóa từ đó và gõ từ “món
ngon” thay vào vị trí của từ vừa xóa
Cách làm trên của bạn An có giải quyết được yêu cầu không? Giải thích.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho sơ đồ khối cho chương trình?
Đáp án Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2
A.TRẮC NGHIỆM (7,0 đ)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C A B D B A B C C D A B
B. TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu Đáp án Điểm
Để chèn thêm hàng vào bảng ta sử dụng lệnh sau:
- Insert Left: Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 0,25 1
- Insert Right: Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. 0,25
(1,0đ) - Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 0,25
- Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 0,25
Đáp án: 1 – c) 2 – d) 3 – a) 4 – b)
-Bạn An thực hiện theo 4 bước như vậy sẽ giải quyết được yêu cầu đặt ra.
-Tuy nhiên việc sửa từng từ bằng tay sẽ mất nhiều công sức và không 2 0,5
hiệu quả. Thay vì sửa bằng tay từng từ, bạn có thể dùng lệnh thay thế (1,0đ) 0,5
Replace để thay từng từ. Từ nào không cần thay thế, bạn có thể dùng lệnh
“Find Next” để bỏ qua và tìm từ tiếp theo. 0,25 3 0,25 (1,0đ) 0,25 0,25
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)